Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Hợp chất có nhóm chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.26 KB, 71 trang )

ANCOL
Câu 1. Trong các câu sau, phát biểu đúng là
A. Hợp chất chứa nhóm -OH là ancol. C. Hợp chất - CH
3
CH
2
-OH là ancol etylic.
B. Hợp chất C
6
H
5
-OH là ancol phenylic. D. Hợp chất chứa nhóm -OH là phenol.
Câu 2. Với x>1 và x nguyên, hợp chất R(OH)
x

A. ancol . B. ancol đa chức. C. ancol tạp chức. D. ancol no đa chức.
1
Câu 3. Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung là
A.C
n
H
2n-1
OH (n>3).B.C
n
H
2n-2
OH (n>1).
C.C
n
H
2n+1


OH (n>1). D.C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
(n>x>1).
Câu 4. CTC của ancol no đơn chức là
A. R-OH. B. C
n
H
2n-1
OH. C. C
n
H
2n
O. D. C
n
H
2n+2
O.
Câu 5. CTC của ancol no, đơn chức bậc một là
A. ROH. B. R-CH
2
OH. C. C
n
H
2n+1
OH. D. C
n

H
2n+1
-CH
2
-OH.
2
Câu 6. Công thức của ancol bậc một là
A. R-CH
2
-OH. B. R(OH)
x
. C. C
n
H
2n+1
OH. D. C
n
H
2n-1
OH.
Câu 7. Ancol thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung C
n
H
2n
O là
A. C
2
H
5
OH. B. C

6
H
5
OH. C. CH
2
=CH-CH
2
OH. D.C H
2
OH-CH
2
OH.
Câu 8. Dãy gồm các ancol có công thức viết chưa đúng là
A. C
n
H
2n+1
OH, C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
n
H
2n
O, C
n
H

2n+2
O.
C. C
n
H
2n
O , C
n
H
2n+1
O. D. C
n
H
2n+2
O, C
n
H
2n-3
OH.
3
Câu 9. Ancol có công thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
thì CTPT là
A. C
6
H

15
O
3
. B. C
4
H
10
O. C. C
4
H
10
O
2
. D. C
2
H
5
O.
Câu10. Hợp chất CH
3
CH OH là
CH
3
A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 2,mạch thẳng. D. ancol bậc 2,mạch nhánh.
Câu11. Hợp chất CH
3
CH CH OH có tên gọi là
4
CH

3
CH
3
A. 1,2-dimetyl propan-1. B. 2,3-dimetyl propanol-3.
C. 3-metyl butanol-2. D. 2-metyl butanol-3.
Câu 12. Số đồng phân nhiều nhất của C
3
H
8
O là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. C
3
H
8
O có số đồng phân bò oxi hoá thành andehit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
5
Câu 14. Số CTCT có thể có của C
4
H
10
O là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 15. C
4
H
10
O có số đồng phân ancol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 16. C
3
H
8
O và C
4
H
10
O có số đồng phân ancol lần lượt là
A. 1 và 3. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 2 và 5.
Câu 17. Trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức khi mạch cacbon tăng thì
6
A. nhiệt độ sôi tăng,độ tan giảm. B. nhiệt độ sôi tăng,độ tan tăng.
C. nhiệt độ sôi giảm,độ tan giảm. D. nhiệt độ sôi giảm,độ tan tăng
Câu 18. Trong bốn chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH
3
O CH
3
. B. H
2
O. C. CH
3
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 19. Cho ancol etylic tan vào nước, số loại liên kết hidro nhiều nhất trong dd là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 20. Trong dd ancol 90
0
có thể tồn tại 4 kiểu liên kết hidro, kiểu chiếm đa số là
7
A. ancol-ancol. B. nước-nước. C. ancol-nước. D. nước-ancol.
Câu 21. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. H
2
O,C
2
H
5
OH,CH
3
OH. B. H
2
O,CH
3
OH,C
2
H
5
OH.
C. CH
3
OH,H
2
O,C
2
H

5
OH. D. CH
3
OH,C
2
H
5
OH,H
2
O.
Câu 22. Lượng ancol có trong 150 ml dd C
2
H
5
OH 10
0

A. 10 g. B. 10ml. C. 15g. D. 15ml.
Câu 23. Dd ancol etylic 25
0
có nghóa là
8
A. 100g dd có chứa 25ml ancol etylic. B. 100 ml dd chứa 25g ancol etilic.
B. 200g dd chứa 50ml ancol etylic. D. 200ml dd chứa 50ml ancol etylic.
Câu 24. Phát biểu sai về tính chất của ancol metylic và ancol etylic là
A. đều nhẹ hơn nước. B. đều tan vô hạn trong nước.
C. có nhiệt độ sôi tăng dần. D. đều có tính axit.
Câu 25. Ancol etylic không phản ứng được với
A. Na. B. NaOH. C. HBr. D. CuO (t
0

).
9
Câu 26. Dãy gồm các chất đều có phản ứng với ancol etylic là
A. Na, HBr, CuO. B. Na, NaOH, HBr. C. HBr, CuO, NaCl. D. Na, Fe, CuO.
Câu 27. Khi một ancol (X) phản ứng với Na, số mol hidro thu được bằng số mol ancol phản
ứng thì (X) là ancol
A. đơn chức. B. đa chức. C. hai chức. D. ba chức.
Câu 28. Đun nóng C
2
H
5
OH ở 170
0
C với xúc tác H
2
SO
4
đặc thu được anken là
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8

. D. C
5
H
10
.
10
Câu 29. Tách nước một ancol thu được anken duy nhất, ancol đó là
A. ancol bậc một. B. ancol no, đơn chức.
C. ancol no, đơn chức, bậc 1. D. ancol no, đơn chức, bậc 1, mạch hở.
Câu 30. Đun ancol (A) với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C được olefin duy nhất. CTC của (A) là
A. C
n
H
2n+1
OH. B. C
n
H
2n+1
CH
2
OH. C. ROH. D. RCH
2
OH.
Câu 31. Tách nước ancol (X) thu được 2-metyl buten-2. Tên của (X) là

A. 2-metyl butan-1-ol. B. 2, 2-dimetyl propan-1-ol.
11
C. 2-metyl butan-2-ol. D. 3-metyl butan-1-ol.
Câu 32. Một đồng phân (X) của C
4
H
10
O khi tách nước cho ra 2 anken đồng phân. (X) là
A. butan-1-ol. B. butan-2-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. ancol isobutylic.
Câu 33. Đun ancol(A) với H
2
SO
4
đ ở 170
0
C thu được anken. Nếu nung (A) với CuO sẽ cho ra
andehit. Vậy(A) là chất nào?
A. ancol metylic. B. ancol propylic. C. ancol isopropylic. D. butan-2-ol.
12
Câu 34. Hai ancol X, Y đều có CTPT C
3
H
8
O. Khi đun nóng hh X và Y với H
2
SO4 đ ở nhiệt
độ cao để tách nước, thu được
A. 1 anken. B. 2 anken. C. 3 anken. D. 4 anken.
Câu 35. Sản phẩm chính của phản ứng hidrat hoá propen là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol và propan-2-ol. D. andehit

propionic.
Câu 36. Anken khi phản ứng với nước (xúc tác axit) cho duy nhất một ancol, anken đó là
13
A. propen. B. 2-metyl propen. C. but-1-en. D. but-2-en.
Câu 37. Anken tác dụng với nước (xt axit) cho ancol duy nhất là anken có công thức
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
2
=CH-CH
3
. C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH=CH-CH
3
.
Câu 38. Oxi hoá ancol (X) bằng CuO, đun nóng thu được andehit thì (X) là ancol
A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 1 và bậc 2.
Câu 39. Oxi hoá ancol (R) thu được andehit. CTC của (R) có dạng
A. C

n
H
2n+1
OH. B. C
n
H
2n+1
CHO. C. ROH. D. RCH
2
OH.
14
Câu 40. Trong phản ứng với CuO(t
0
), ancol no, đơn chức đóng vai trò là
A. axit. B. chất khử. C. chất oxi hoá. D. chất oxi hoá và chất
khử.
Câu 41. Đun nóng hh gồm hai ancol với xúc tác H
2
SO
4
đ ở dưới 140
0
C có thể thu được bao
nhiêu ête?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn ancol (Y) thu được số mol nước lớn hơn số mol CO
2
(Y) thuộc
loại
15

A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2.
C. ancol no, đơn chức mạch hở. D. ancol không no, đơn chức, mạch hở.
Câu 43. Phương pháp sinh hoá để điều chế trực tiếp ancol etylic là
A. hidrat hoá anken. B. thuỷ phân dẫn xuất halogen.
C. thuỷ phân glucoz. D. lên men glucoz.
Câu 44. Có sơ đồ chuyển hoá: polime <---- (X) ----> (Y) ----> C
2
H
5
OH.
(X), (Y) lần lượt là
16
A. tinh bột, glucoz. B. C
2
H
5
Br, C
2
H
4
. C. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl. D. C
2

H
4
, glucoz.
Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hoá: C
2
H
5
OH  (R)  polime. (R) có thể là
A. axetilen. B. etylen. C. butadien-1,3. D. etilen hoặc buta-1,3-dien.
Câu 46. Đun nóng ancol no, đơn chức A với H
2
SO
4
đ thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với
A bằng 1,70. Hợp chất B là
A. anken. B. anken. C. ete. D. andehit.
17
Câu 47. Đun nóng ancol no, đơn chức A với H
2
SO
4
đ thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với
A bằng 1,4375. CTPT của A là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C

3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 48. Đun ancol X với H
2
SO
4
đặc thu được sản phẩm Y có tỉ khối hơi so với X bằng 0,7.
CTPT của X là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở, sau phản ưng thu được 13,2g CO

2

8,1g H
2
O.Công thức của ancol là
18
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn ancol (X) thu được 11,2 lit CO
2
(đktc) và 10,8g H
2
O. (X) có công
thức là
A. C
2
H

6
O
2
. B. C
3
H
8
O. C. C
4
H
10
O. D. C
5
H
12
O.
Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn ancol (A) thu được 2,2g CO
2
và 0,9g H
2
O. CTCT của (A) là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2
=CH-CH
2
-OH. C. C

6
H
5
CH
2
OH. D. C
5
H
11
OH.

Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no đơn chức mạch hở cần dùng 33,6 lit không
khí(đktc). CTPT của ancol là
19
A. CH
4
O. B. C
2
H
6
O. C. C
3
H
8
O. D. C
4
H
10
O.
53. Cho 1,8g một đồng đẳng của ancol etlic phản ứng hết với Na thấy thoát ra 336 ml khí

(đktc). Công thức phân tử của ancol là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 54. Đun 6,4g ancol trong H
2
SO
4
đ ở 140
0
C thu được 4,6g ête. CTPT của ancol là
A. CH
4
O. B. C
2
H
6
O. C. C

3
H
8
O. D. C
4
H
10
O.
20
Câu 55. Đốt cháy một ancol (Y) thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ thể tích V
CO2
: V
H2O
= 4 : 5.
CTPT của (Y) là
A. C
2
H
6
O. B. C
3
H
6
O. C. C
4
H

10
O. D. C
5
H
12
O.
Câu 56. Hidrat hoá hoàn toàn 11,2g một anken thì được 14,8g ancol(X). CTPT của (X) là
A. C
2
H
6
O. B. C
3
H
8
O. C. C
4
H
10
O. D. C
n
H
2n+1
OH.
Câu 57. Oxi hoá hết 1,5g ancol bằng CuO (t
0
) thu được 1,45g andehit. CTCT của ancol là
A. CH
3
OH. B. C

2
H
5
OH. C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
21
Câu 58. Cho 11g hh hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với
Na dư thu đựơc 3,36lit khí H
2
(đktc). Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C

3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic thu
đươc 5,6 lit CO
2
và 6,3g H
2
O. CTPT của ancol có phân tử khối lớn hơn là
A. CH
4
O. B. C

2
H
6
O. C. C
3
H
8
O. D. C
4
H
10
O.
22
Câu 60. Ancol no, đơn chức (A) mạch hở chứa 60%C trong phân tử. CTPT của (A) là
A. CH
4
O. B. C
2
H
6
O. C. C
3
H
8
O. D. C
4
H
10
O.
Câu 61. Chất hữu cơ (Y) chứa C,H,O, trong đó C chiếm 40%, H chiếm 6,66% khối lượng. Tỉ

khối hơi của (Y) so với metan bằng 3,75. CTPT của (Y) là
A. C
2
H
6
O. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
3
H
8
O. D. C
4
H
10
O.
Câu 62. Lên men 27g glucoz, giả sử phản ứng hoàn toàn, sau phản ứng thể tích CO
2
thoát ra
(dktc) là
23
A. 3,36 lit. B. 6,72 lit. C. 33,6 lit. D. 67,2 lit.
Câu 63. Thuỷ phân 324g tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucoz thu được

A. 250g. B. 270g. C. 300g. D. 360g.
Câu 64. Thể tích khí H

2
thu được(ở đktc) khi cho 0,46g Na phản ứng hết với ancol etylic là
A. 0,672 lit. B. 0,112 lit. C. 0,56 lit. D. 0,224 lit.
24
Câu 65. Đốt cháy hoàn ancol no đơn chức mạch hở cần dùng V lit oxi (đktc), sau phản ứng thu
được 19,8g CO
2
. Trò số của V là
A. 11.2. B. 15,12. C. 17,6. D. 22,4.
Câu 66. Cho 18g ancol no đơn chức phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được m gam
muối và 3,36 lit H
2
(dktc). Giá trò của m là
A. 21,15. B. 21,45. C. 24,6. D. 14,9.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol no đơn chức mạch hở thu được 70,4g CO
2
và 39,6g
H
2
O. Giá trò của a là
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×