Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

BAO CAO THUC TAP TOT NGHIEP DAI HOC CONG TY TU VAN THIET KE BR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.64 MB, 65 trang )

SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

Phần 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ BR
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ B.R
1. Tên giao dịch: B.R DESIGN CONSULTANT CO.,LTD

Thành lập vào ngày 19 tháng 01 năm 2004 tại Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ trụ sở chính: 73 Đƣờng số 10 – Khu Nhà Ở Nam Long - P. Tân Thuận Đông Quận 7, TP.HCM.

Điện thoại: 08. 3773 8620 - 08. 3773 8621
Fax: 08. 3773 8622.

Email: ;

Giấy phép ĐKKD số: 4102019871.

Do Sở Kế Hoạch Và Đầu Tƣ thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 19/01/2004 (Cấp lần 1)

Tài khoản: 140314851002353 tại Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi Nhánh
Quận 7 - TP.HCM

1
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH



2.





GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

Các lĩnh vực dịch vụ tƣ vấn xây dựng chủ yếu:
Lập dự án đầu tƣ các cơng trình giao thơng vận tải.

Dự án cầu sài gịn 2
Khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn;

2
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG



Thiết kế quy hoạch chuyên ngành giao thông vận tải.






Thiết kế và lập tổng dự tốn các cơng trình giao thơng.
Thẩm định dự án đầu tƣ xây dựng, thiết kế kỹ thuật – thi công.
Giám sát thi công

3
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH




GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

Tƣ vấn quản lý chất lƣợng, quản lý dự án đầu tƣ xây dựng;
Kiểm định chất lƣợng cơng trình;
Tƣ vấn đấu thầu.
Một số cơng trình gần đây cơng ty đã thực hiện và hồn thành và đƣa vào sử dụng chất
lƣợng cao
Khảo sát –thiết kế cầu

4
MSSV:0951050006


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

Khảo sát- thiết kế đƣờng

5
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

6
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

Cơng trình hạ tầng kỹ thuật


7
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

Cơng trình hợp tác với đối tác nƣớc ngoài

3. Hạng năng lực tƣ vấn xây dựng: Năng lực khảo sát Hạng 2; Năng lực Thiết Kế Hạng 1.

8
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

4 .Sơ đồ tổ chức

1.

PHÒNG QUẢN TRỊ - TỔNG HỢP :


9
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

2.

PHÒNG THIẾT KẾ CẦU

3.

PHÒNG THIẾT KẾ ĐƢỜNG

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

10
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

4.


PHÒNG THIẾT KẾ HẠ TẦNG:

5.

PHÒNG ĐỊA KỸ THUẬT

11
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

6. CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU

7.

CHỨNG NHẬN NĂNG LỰC THỰC HIỆN PHÉP THỬ CỦA PHỊNG THÍ NGHIỆM CHUN NGÀNH XÂY
DỰNG LASS-XD 664:

12
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP



SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

8. THIẾT BỊ VĂN PHÒNG

9. MÁY MÓC-THIẾT BỊ KHẢO SÁT

13
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

10. DANH MỤC PHẦN MỀM THIẾT KẾ

14
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG


Phần 2: Hồ Sơ Nghiên Cứu Tìm Hiểu
1 . SỬA CHỮA ĐẢM BẢO GIAO THƠNG QUỐC LỘ 1 HƢỚNG AN SƢƠNG ĐI THỦ ĐỨC
THỰC HIỆN : NGUYỄN THANH SƠN
KT
: NGUYỄN HỒNG VŨ
CHỦ TRÌ TK : PHẠM XN QUYẾN
CƠNG TRÌNH: SỬA CHỮA ĐẢM BẢO GIAO THƠNG QUỐC LỘ 1 HƢỚNG AN SƢƠNG ĐI THỦ
ĐỨC(TỪ KM1892+420-KM1892+750 &KM1891+800-KM1982+200)
ĐỊA ĐIỂM: QUẬN 12 , TP.HCM
BƢỚC THIẾT: BÁO CÁO KINH KẾ KỸ THUẬT
PHẦN I: THUYẾT MINH BÁO CAO KINH TẾ KỸ THUẬT
I.GIỚI THIỆU CHUNG :
Công trỉnh: SỬA CHỮA ĐẢM BẢO GIAO THÔNG QUỐC LỘ 1 HƢỚNG AN SƢƠNG ĐI
THỦ ĐỨC
Chủ đầu tư: KHU QUẢN LÝ GIAO THÔNG ĐÔ THỊ SỐ 3
Trụ sở :số 1002 Quốc lộ 1,Phƣờng Thạnh xuân,Quận 12,Tp.HCM
Điện Thoại :08 37738620 – 08 37738621 –FAX : 0838834628
Tư vấn thực hiện: CÔNG TY TNHH TƢ VẤN THIẾT KẾ B.R
Nguồn tài liệu: Hồ sơ khảo sát địa hình cơng trình „Sửa chữa đảm bảo giao thông Quốc lộ 1
hƣờng An Sƣơng đi Thủ Đức (đoạn từ km1892+420 –km1892+750 và từ km1891+800km1892+200)-Quận 12‟,Hồ sơ báo cáo khảo sát nền mặt đƣờng và thí nghiệm vật liệu co6gn trình
„Sửa chữa đảm bảo giao thông Quốc lộ 1 hƣờng An Sƣơng đi Thủ Đức (đoạn từ km1892+420 –
km1892+750 và từ km1891+800-km1892+200)-Quận 12‟, do công ty tƣ vấn thiết kế B.R thực
hiện tháng 3 năm 2013
Cá văn bản pháp lý :
II.ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN
Địa điểm :Quận 12 –TP.HCM
Vị trí cơng trình :Cơng trình nằm trên quốc lộ 1,Quận 12-TP.HCM, hƣớng An Sƣơng.
đi Thủ Đức (đoạn từ km1892+420 –km1892+750 và từ km1891+800-km1892+200)
Điểm đầu dự án DDA : KM1892+750 hƣớng An Sƣơng đi Thủ Đức
Điểm cuối dự án CDA :KM1891+800 hƣớng An Sƣơng đi Thủ Đức

Tổng chiều dài tuyến (bao gồm 2 đoạn): Khoang 730m.Chia làm 2 đoạn
 Đoạn 1 :Từ km1892+420 –km1892+750 : L=330m
 Đoạn 2:Từ km1891+800-km1892+200: L= 400m
III.HIỆN TRẠNG TUYÊN
Tầm quan trọng của tuyến đường:Đƣờng xuyên á đoạn từ trạm 2 đến nút giao An Sƣơng là
trục giao thơng quan trọng ở phía bắc thành phố ,nối các tỉnh miền tây Nam Bộ với các tỉnh
miền đông Nam Bộ trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam và các tỉnh phía bắc.Mặt cắt ngang
đƣờng chính hiện hữu rộng khoảng 33m,gồm 2 làn xe cơ giới và 1 làn xe thô sơ mỗi chiều dài
.Lƣu lƣợng xe trên đoạn tuyến đƣờng này dày đặc ,thƣờng xuyên ùn tắc tại các nút giao ,nhất là
các giờ các giờ cao điểm .
15
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

Mặt đƣờng cuống cấp ,lão hóa ,nứt nẻ gây khó khăn cho lƣu thơng
Mục tiêu :Đảm bảo giao thông cho xe cộ qua lại đƣợc an tồn
IV. ĐỀU KIỆN TỰ NHIÊN :
Bao gồm địa hình ,địa chất ,khí tƣợng thủy văn( Mƣa,nắng ,độ ẩm..)
V.Quy mơ cơng trình .
Loại và cấp cơng trình :đƣơc áp dụng theo Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2009/BXD –
Phân loại ,phân cấp cơng trình xây dựng dân dụng ,cơng nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đơ thị:
 Cơng trình : kết cấu hạ tầng giao thông đô thị -đƣờng oto
 Cấp cơng trình : cấp I
 Cấp sửa chữa :Sửa chữa vừa

Vận tốc thiết kế :theo TCVN 07:2010/BXD : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị ,lựa chọn cấp đƣờng đô thị :cấp đƣờng cấp đô thị (theo TCVN 4054-2005 :đƣởng
oto cấp 1),vận tốc thiết kế :60-80km/h
Phạm vi dự án: Quận 12 –TP.HCM,cơng trình nằm trên quốc lộ 1, hƣớng đi thủ đức an sƣơng.
Địa điểm :Quận 12 –TP.HCM
Vị trí cơng trình :Cơng trình nằm trên quốc lộ 1,Quận 12-TP.HCM, hƣớng An Sƣơng.
đi Thủ Đức (đoạn từ km1892+420 –km1892+750 và từ km1891+800-km1892+200)
Điểm đầu dự án DDA : KM1892+750 hƣớng An Sƣơng đi Thủ Đức
Điểm cuối dự án CDA :KM1891+800 hƣớng An Sƣơng đi Thủ Đức
Tổng chiều dài tuyến (bao gồm 2 đoạn): Khoang 730m.Chia làm 2 đoạn
 Đoạn 1 :Từ km1892+420 –km1892+750 : L=330m
 Đoạn 2:Từ km1891+800-km1892+200: L= 400m
VI.Giải pháp thiết kế :
 Bao gồm bình đồ tuyến : đƣợc bám theo hiện trạng ,và giữ nguyên các yếu tố hình học của tuyến
 Trắc dọc :bám sát trắc dọc hiện hữu .nâng trắc dọc tuyến hiện hữu sao cho xe chạy êm thuận tối
thiểu là 6~7cm .vuốt điểm đầu và cuôi để đảm bảo xe chạy êm thuận
 Trắc ngang : thiết kế với độ dốc 2~2.5%.tại vuốt nối thỳ vị trí sẽ thay đổi .
 Mo đun đàn hồi yều cầu :theo 22TCN211-06 thỳ modun đàn hồi yêu cầu tối thiểu với loại đƣờng
oto cấp 1,mặt đƣờng cấp cao A1 có gá trị tối thiểu là Eyc > 180Mpa
 Theo dự báo lƣu lƣợng xe trên đoạn sửa chữa có modun đàn hồi yêu cầu là Eyc = 235Mpa
 Theo số liệu khỏ sát modun đàn hồi mặt đƣờgn hiện hữu khoảng 186Mpa -208Mpa .
Từ các yếu tố trên ,kiến nghị chọn modun đàn hồi yêu cầu dung để tính tốn trong phạm vi cáo
bóc tái sinh lá Eyc =235Mpa.Riêng ngoài phạm vi trên giữ theo modun đàn hồi hiện hữu.
Kết cấu áo đƣờng trong phạm vi sửa chữa 6.9m tái sinh nguội BTN dày TB 22cm,tƣới
nhựa dính bám 0.8kg/m2,bù vênh BTN hạt mịn BTNC12.5, Bê tông nhựa hạt mịn 12.5
dày 7cm
Kết cấu Ngoài phạm vi sửa chữa :Tƣới nhựa dính bám 0.8kg/m2 ,Bù vênh BTN tiêu
chuẩn BTNC12.5, , Bê tông nhựa hạt mịn 12.5 dày 7cm
Kết cấu vuốt nối: Tƣới nhựa dính bám tiêu chuẩn ,Vuốt nối BN hạt mịn BTNC12.5
 Thiết kế tổ chức thi công :Bao gồm phần sơn đƣờng ,Tháo dỡ lắp đặt đi phản quang,Tháo dỡ lắp

đặt trụ dẻo.
16
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

VII.GIẢI PHÁP THIẾT KẾ THÀNH PHẦN CẤP PHỐI CÀO BÓC TÁI SINH
VII.1 Chuẩn bị mẫu và lấy mẫu
Nhằm xac định đƣợc tỷ lệ thành phần hạt vật liệu khoáng ,để tạo ra bột khoáng (vật liệu cào bóc tái sinh
bitum bọt ,ximang,nƣớc..) để tạo ra hỗn hợp vật liệu tái sinh ,nguội bằng bitum bọt và xi măng tối ƣu
nhất ,thỏa mãn các quy định tạm thời
1. Lấy mẫu hiện trường

Bao gòm các việc nhƣ là lấy mẫu hiện trƣờng: Các mẫu đƣợc lấy trong quá trình khảo sát đào hố
kiểm tra kết cấu mặt đƣờng cũ(mẫu BTNC hạt mịn lớp trên, Mẫu BTN hạt trung lớp dƣới,Mẫ u
cấp phối đá dăm 0x4
2. Chuẩn bị mẫu thiết kế hỗn hợp

Chuẩn bị mẫu để thiết kế hỗn hợp
 Xác định khối lƣợn thể tích tự nhiên của mỗi lớp vật liệu tái sinh
 Xác định thành phần hạt và các chỉ số dẻo của mỗi lớp vật liệu

Trộn lẫn vật liệu các lớp trong phạm vi chiều sâu tái sinh: Trộn lẫn các vật liệu đƣợc mẫu vật
liệu tổng hợp đại diện cho vật liệu từ độ sâu tái sinh
3. Xác định các thành phần cho lớp tái sinh

Chia mẫu vật liệu thành 4 phần nhƣ sau:
 Phần giữ lại trên sàn 19,0mm
 Phần lọt qua sàn 19,0mm,giữ lại trên sàn 13,2mm
 Phần lọt qua sàn 13,2mm,giữ lại trên sàn 4,75mm
 Phần lọt qua sàn 4,75mm
Chế bị mẫu đại diện cho lớp tái sinh theo tỷ lệ đã xác định ở mục 2 nhƣng thay thế phầ giữ trên
sàn 19,0mm bằng vật liệu lọt sàn 19,0mm nhƣng giử lại trên sàn 13,2mm
4. Khối lượng vật liệu hạt cần cho các thí nghiệm
Khối lƣợng vật liệu hạt cần cho các thử nghiệm ,đƣợc chọn lớn hơn 10kg cho mỗi hàm lƣợng
nhựa
Xác định độ ẩm vật liệu đƣợc làm khơ trong khơng khí,cân nặng khoảng 1kg,đƣợcc sử dụng để
xác định độ ẩm của vật liệu ,cân mẫu vật liệu làm khơ torng khơng khí ,chính xác tới 0,1kg ,và
đặt vơ lị sấy tới nhiết độ từ 1050C-1100C cho đến khối lƣợng kho6gn đổi.
Thiết kế thành phần hỗn hợp,..Xác định yêu cầu bổ sung lƣợng hạt mịn,độ ẩm tối uu,Chế bị mẫu
marshall, Xác định bitum tối uu, kiểm tra cƣờng độ chịu kéo,chịu uốn và cắt trƣợt.Tỷ trọng của
vật liệu
VII.2 Thiết kế hỗn hợp bổ sung
 Yêu cầu bổ sung hạt mịn :Viêc tiến hành xử lý với bitum đƣợc tiến hành cùng với lƣợng nhỉ hạt
mịn hoạt hóa là xi măng them vào 1% khối lƣợng.
 Xác định độ ẩm tối ƣu (OFC) và khối lƣợng thể tích khô lớn nhất (MDD) cho vật liệu tái sinh đã
qua sử dụng:Với vật liệu tái sinh đã qua đƣợc xử lý bằng bitum bọt ,OFC và MDD đƣơc giả định
bằng với độ ẩm tối uu OMC và MDD đƣợc xác định với các mẫu đại diện của vật liệu chƣa qua
xử lý theo thí nghiệm Prodoctor cải tiến 22TCN333-06 .
17
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH


GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

 Chế bị mẫu xử lý với bitum bọt có bổ sung hạt mịn hoạt hóa:
Cho 1 khối lƣợng mẫu vật liệu hạt tái sinh vào trong thùng trộn 10kg để sản suất các nẫu
Marshall
Xác định khối lƣợng lƣợng khô của mẫu
Xác định khối lƣợng hạt mịn hoạt hóa xi măng cần thêm vào
Xác định phần tram nƣớc them vào để đạt đƣợc độ ẩm tối ƣu và xác định trọng lƣợng
nƣớc them vào
Trộn vật liệu tái sinh ,hạt mịn hoạt hóa nƣớc và nƣớc trong thùng trộn tới khi đồng nhất
Xác định bitum bọt them vào
Xác định thời gian thiết lập trên máy tạo bọt chuyên dùng
Đặt máy trộn chuyên dụng cạnh máy tạo bọt chuyên dụng để cho bitum bọt xả trực tiếp
vào thùng trộn .
Bắt đầu khởi động máy trộn và để máy trộn và để máy trộn 10 giây trƣớc khi xả một
khối lƣợng bitum yêu cầu vào thùng trộn ,Tiếp tục trộn them 30 giây sau khi bitum bọt xả
vào máy trong máy trộn
Xác định lƣợng nƣớc yêu cầu để đƣa mẫu tới độ ẩm tối ƣu
Thêm nƣớc và trộn cho tới khi đƣợc hỗn hợp đồng nhất
Chuyển vật liệu xửa lý với bitum bọt vào trong một bình chứa và ngay lập tức bịt kín để
duy trì độ ẩm .tiến hành đúc mẫu phƣơng pháp chế bị mẫu Marshall
Lặp lại các bƣớc trên với 5 hàm lƣợng bitum bọt khác nhau.
 Chế bị mẫu Marshall
 Phƣơng pháp nén chặt tạo mẫu
Chuẩn bị khuôn marshall và búa nén bằng cách rửa sạch khuôn ,đai đế và bề mặt
búa
Cân một khối lƣợng hỗn hợp vật liệu vừa đủ đẩ đạt đƣợc chiều cao nén 63.5mm+
1.5mm .Thọc hỗn hợp bằng thìa 15 lần xung quanh chu vi 10 lần trên bề mặt ,để
bề mặt tuong đối tròn đều .

Đầm nén hỗn hợp 75 lần bằng búa nén .Đảm bảo búa rơi tự do liên tục
Rút khuôn và đai ra khỏi ghế ,lật ngƣợc mẫu .đặt và nhấ mạnh xuống đảm bảo
mẫu nằm vững trên gế ,tiếp tục nén 75 lần trên bề mặt búa nén.
Sau khi nén ,rút khuôn ra khỏ đế và đẩy mẫu ra ngoài .
 Bảo dƣỡng mẫu : Đặt các mẫu lên khay phẳng nhẵn và bảo dƣỡng trong lò sấy khoảng
72 giờ tại 400C .lấy ra khỏi lò sau 72gio và để nguội tới nhiệt độ 250C
 Xác định khối lƣợng thể tích tự nhiên :sau khi để tái nguội tới nhiệt độ trong phòng ,với
mỗi mẫu tiến hành
Xác định khối lƣợng
Đo chiều cao của 4 điểm chia đều xung quanh chu vi và tính chiều cao trung bình
Đo đƣờng kính
Tính khối lƣợng thể tích tự nhiên
 Xác định hà lƣợng bitum tối ƣu : các mẫu Marshall đƣợc kiểm tra cƣờng độ kéo gián tiếp
(ITS)trong điều kiện khô và ƣớt .các kết quả kiểm tra ITS khô và ITS ƣớt đƣợc biểu thị trên đồ thị
với các hàm lƣợng bitum them tƣơng ứng .lƣơng bitum them vào tƣơng ứng với giá trị cao nhất
của cƣờng độ kéo gián tiếp ,đƣợc sử dụng là hàm lƣợng bitum tối ƣu cho vật liệu tái sinh xử lý
bằng bọt bitum
18
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

VII.3.1 Kiểm tra cƣờng độ :
 Xác định cƣờng độ chịu kéo gián tiếp (ITS): đối với mỗi hàm lƣợng phần tram bitum them vào
(gồm 5 hàm lƣợng khác nhau) .tiến hành đúc mẫu và thực hiện kiểm tra ITS .kiểm tra ITS với 3

mẫu khô và Kiểm tra ITS với 3 mẫu ƣớt .
ITS đƣợc xác định bằng cách đo tải trọng cuối cùng làm hƣ hỏng mẫu khi đặt tải trọng ép tang
dần với tốc độ gia tải là 50.8mm/phút trên trục xuyên tâm .Quy trình nhƣ sau:
Đặt mẫu trên gái kẹp ITS .Mẫu đƣợc đặt để 2 bản ép lên ,dƣới song song với nhau và ở
trung tâm trên mặt phẳng thẳng đứng .
Đặt giá di động lên bản ép trên và đặt khuôn gái kẹp bên dƣới bản ép dƣới tại chính giữa
Nhẹ nhàng ép mẫu với tải trọng tang dần từ 50.8mm/phút tới khi đạt đến tải trọng tối đa
chính xác đến 0.1KN
Ngay sau khi kiểm tra một mẫu ,đập vỡ nó và lấy mẫu xấp xỉ 1000g để xác định độ ẩm
.Độ ẩm này đƣợc sử dụng để xác định khối lƣợng thể tích khơ của mẫu .
Sau đó tính tốn gái trị ITS đối với mỗi mẫu (15 mẫu khơ)
Xác định ITS ƣớt ,ngâm 15 mẫu cịn lại trong nƣớc tại 250C + 10C trogn 24 giờ .Lấy ra
các mẫu ra khỏi nƣớc ,làm khô bề mặt và lặp lại các bƣớc từ 1 đến 5.
Kết quả kiểm tra đối với tỉ lệ xi măng them 1% khối lƣợng các hàm lƣợng nhựa kah1c
nhau nhƣ sau
Hàm lƣợng bitum bọt them vào (% khối lƣợng)
Chỉ tiêu

Đơn vị

ITS khô
Tỷ trọng
khô
ITS ƣớt
Tỷ trọng
ƣớt
Giữ lại ITS

2.2


2.3

2.4

2.5

2.6

Kpa

257

290

304

315

286

Kg/cm3

2215

2206

2201

2206


2197

Kpa

226

245

257

268

235

Kg/cm3

2256

2263

2260

2256

2267

Kpa

88


85

84

85

82

Căn cứ vào kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu ở trên và so sánh với quy định cho phép lựa chọn hàm
lƣợng bitum thêm 2.5% theo khối lƣợng cốt liệu để đúc mẫu thí nghiệm mo đun đàn hồi của hỗn
hợp tái sinh nguội phục vụ cho thiết kế mạt đƣờng.
VII.3.2 Xác định khối lƣợng thể tích khơ lớn nhất và độ ẩm tốt nhất và độ ẩm tốt nhất ,modun đàn hồi
 Khối lƣợng thể tích khơ lớn nhất và độ ẩm tối uu đƣợc xác định theo pp đầm nén tiêu chuẩn theo
quy trình 22TCN333-06 (pp II-D).
 Khối lƣợng thể tích khơ lớn nhất và độ ẩm lớn nhất khi đầm chặt : 2.291(g/cm3)
 Độ ẩm tốt nhất khi đầm chặt :4.61(%)
 Lựa chọn hàm lƣợng bitum them vào 2.5% theo khối lƣợng cốt liệu để đúc mẫu thí nghiệm
modun đàn hồi đàn hồi của hỗ hợp tái sinh nguội phục vụ thiết kế kết cấu mặt đƣờng .sau khi đúc

19
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

mẫu và tiến hành bảo dƣỡng mẫu trong tủ lạnh sau 72 giờ ở nhiệt độ 400C ,sau đó thí nghiệm ở

nhiệt độ 300C .kết quả thí nghiệm modun đàn hồi của hỗn hợp tái sinh là 349.17Mpa.
VII.3.2 Kết quả thiết kế thành phần hỗn hợp tái sinh nguội:
Đơn vị

Giá trị

Tỷ lệ them nƣớc vào

% khối lƣợng

2.5%

Tỷ lệ xi măng them vào

% khối lƣợng

1.0%

Tỷ lệ bitum them vào

% khối lƣợng

2.5%

g/cm3

2.291

%


4.61

Mpa

349.17

cm

22.0

Chỉ tiêu

Dung trọng khô lớn nhất khi đầm chặt
Độ ẩm tốt nhất khi đầm chặt
Modun đàn hồi
Chiều dày lớp cày bóc tái chế

VIII.NGUỒN VỐN KINH PHÍ:
 Tổng mức đầu tƣ: 6.608313.950 đồng.
Chi phí xây dựng
Chi phí quản lý dự án
Chi phí giám sát đánh giá đầu tƣ
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng
Chi phí khác
Chi phí dự phịng
IX .THỚI GIAN THỰC HIỆN
 Thời gian thực hiện,:năm 21013
 Kế hoạch đấu thầu
 Kế hoạch tổ chức thực hiện
X .HIỆU QUẢ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

Sửa chữa đảm bảo giao thông Quốc lộ 1 hƣờng An Sƣơng đi Thủ Đức (đoạn từ km1892+420 –
km1892+750 và từ km1891+800-km1892+200)-Quận 12, TP.HCM nhằm sửa chữa sửa chữa hƣ hỏng
mặt đƣờng ,đảm bảo cho xe cô qua lại đƣợc êm thuận và thông suất ,là một trong những công nghệ mới
ghóp phần rút ngắn thời giant hi cơng ,tận dụng vật liệu phế thải …Cơng trình sau khi hồn thành sẽ đảm
bảo cho xe cộ qua lại đƣợc em thuận và thông suất ,từng bƣớc mở ra một công nghệ mới thi công áp dụng
trong cco6gn tác duy tu bảo dƣỡng.
PHẦN II .THUYẾT MINH BẢN VẼ THI CÔNG
X.CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ :
Khảo sát
 Quy phạm đo vẽ bản đồ Địa hình Tỷ lệ 1/500-1/5000
:96-TCN 43-90
 Cơng tác trăc địa trong xây dựng –yêu cầu chung
:TCXDVN 309-2004
 Quy trình khảo sát đƣờng oto
:22 TCN 263-2000
 Quy trình khảo sát thiết kế nền đƣờng oto đắp trên nền đất yếu: :22 TCN 262-2000
20
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

 Quy định tạm thời về thiết kế ,thi công và nghiệm thu lớp tái sinh nguội tại chỗ bằng
bitum bọt và xi măng trong kết cấu ao đƣờng oto:Quyết địnhsố 1162/QĐ-BGTVT ngày
23/12/2012
của BGTVT

Về thiết kế
 Quy chuẩn quốc gia về quy hoạch xây dựng : QCVN 01:2008/BXD
 Quy chuẩn quốc gia về phân loại ,phân cấp các co6gn trình hạ tầng kỹ thuật:
QCVN03:2009 /BXD
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tang kỹ thuật đô thị : QCVN
07:2010/BXD
 Đƣờng đô thị -yêu cầu thiết kế-Tham khảo TCXDVN 104-2007
 Tiêu chuẩn thiết kế đƣờng oto TCVN 4054-2005
 Quy trình thiết kế áo đƣờgn mề, : 22TCN211-06
 Quy trình đắp trên nền đất yếu 262TCN-2000
 Đƣờng và hè phố -Nguyên tắc cơ bản xây dựng cơng trình đảm bảo ngƣời tàn tật tiếp cận
sử dụng TCXDVN266-2002
 Điều lệ báo hiệu đƣờng bộ 22TCN273-01
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đƣờng bộ QCVN 41:2012/BGTVT
 Quy định tạm thời về thiết kế ,thi công và nghiệm thu lớp tái sinh nguội tại chỗ bằng
bitum bọt và xi măng trong kết cấu ao đƣờng oto:Quyết địnhsố 1162/QĐ-BGTVT ngày
23/12/2012 của BGTVT
Vật liệu






















Thép tấm kết cấu cán nóng TCVN 4399-2008
Thép cacbon cán nóng dung cho xây dựng .yêu cầu kỹ thuậ TCVN5709-1993
Que hàn điện dung cho phép cacbn thấp và thép hợp kim thấp TCVN3222-2000
Mối hàn ,phƣơng pháp thử kéo TCVN5403-1991
Cốt liệu cho bê tông TCVN7570:2006
Nƣớc cho bê tông vữa TCXDVN302-2004
Xi măng pooclang-cho hỗn hợp TCVN 2682-2009,TCVN6260-2009
Tiêu chuẩn nhựa đƣờng đặc 22TCN279-01
Phụ gia hóa học cho bê tông TCXDVN325-2004
Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đƣờng 22TCN354-2006
Sơn dùng cho cầu thép vs kết cấu thép 22TCN-235-97
Sơn tín hiệu giao thơng,sơn vạch tín hiệu giao thơng 22TCN282-02
Sơn tín hiệu GT,lớp phủ phản quang 22TCN283-02
Nhũ tƣơng nhựa đƣờng polime gốc axit TCVN8816-2011
Nhũ tƣơng nhựa đƣờng gốc axit TCVN8817:2011
Nhựa đƣờng lỏng
TCVN8818:2011
BTN, phƣơng pháp thử TCVN8860:2011
Thép hình cán nóng
TCVN7571-2006
Màn phản quang dành cho đƣờng bộ

TCVN7887:2008
Kết cấu thép-tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN338:2005

Giai đoạn thi cơng- kiể tra –giám sát cơng trình :
21
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

 Mặt đƣờng BTNN yêu cầu nghiệm thu TCVN 8819:2011
 Lớp móng CPĐD trong kết cấu đƣờng oto TCVN8859-2011
 Áo đƣờng mềm –xác định modun đàn hồi của áo đƣờng mềm bằng tấm ép cứng TCVN88612011
 Áo đƣờng mềm –xác định modun đàn hồi của áo đƣờng mềm bằng cần đo độ võng bakelmen
TCVN 8867-2011
 Qui trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của nền đất đá dăm trong phịng thí nghiệm
22TCN332-06
 Phƣơng pháp xác định trị số CBR của đất và các móng đƣờgn bằng vật liệu rời ngồi hiện trƣờng
TCVN8821-2011
 Quy trình nén đất ,đá dăm trong phịng thí nghiệm 22TCN333-06
 Xác định độ chặt nền móng bằng phễu rót cát 22TCN346-06
 Mặt đƣờng oto- xác định độ nhám của mặt đƣờng đo bằng pp rắc cát TCVN 8866-2011
 Yêu cầu kỹ thuật và pp thi nghiệm vật liệu nhựa đƣờng 22TCN319-2004
 Sơn tín hiệu giao thơng ,sơn vạch đƣờng nhiệt dẻo 22TCN 282-02
 Sơn tín hiệu giao thơng ,lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu 22TCN283-02
 Cơng tác hồn thiện trong xây dựng –thi công và nghiệm thu TCXDVN3030-2004

 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiêt kế thi công .Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN4252-1998
 Cơng tác hồn thiện xây dựng trogn thi cơng và ngiệm thu TCXDVN303-2004

 Quy định tạm thời về thiết kế, thi công và nghiệm thu lớp tái sinh nguội tại chỗ bằng bi
tum bọt và xi măng trong kết cấu áo đƣờng ôto.Quyết định 1162/QĐ-BGTVT - Quy định
tạm thời về Thiết kế, thi công và nghiệm thu lớp tái sinh nguội tại chỗ bằng Bitum bọt và
xi măng trong kết cầu áo đƣờng ơ tơ.
An tồn lao động và phịng chống cháy nổ

Quy phạm kỹ thuật an toàn trong TCVN5308-1991

An toàn điện trong xây dựng TCVN4036-1985

An toàn cháy –Yêu cầu chung TCVN3254-1989

An toàn chay nổ -Yêu cầu chung TCVN 3255-1986

Quy định về đảm bảo an toàn PCCC 137/CATP
Các qui định hiện hành khác
 Yêu cầu vật liệu:
 Đối vối BTN tn thủ theo Quy trình thi cơng và nghiệm thu mặt đƣờng BTN TCVN 8819:2011
 Các chỉ tiêu cơ lý cho đá dăm là :

BTNC
Các chỉ tiêu

Lớp mặt
trên


Phuong pháp thử

Lớp mặt
dƣới

22
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

≥100

≥80

TCVN 7572-10: 2006(căn cứ chứng
chỉ thí nghiệm kiểm tra của nơi sản
xuất đá dăm sử dụng cho cơng trình)

2. Độ hao mịn khi va đập trong máy
Los Angeles, %

≤ 28

≤ 35


TCVN 7572-12 : 2006

3. Hàm lƣợng hạt thoi dẹt (tỷ lệ 1/3)(*),
%

≤15

≤15

TCVN 7572-13 : 2006

≤10

≤15

TCVN 7572-17 : 2006

-

-

TCVN 7572-18 : 2006

-

-

TCVN 7572-11 : 2006

≤2


≤2

TCVN 7572- 8 : 2006

8. Hàm lƣợng sét cục, %

≤ 0,25

≤ 0,25

TCVN 7572- 8 : 2006

9. Độ dính bám của đá với nhựa
đƣờng(**), cấp

≥ cấp 3

≥ cấp 3

TCVN 7504 : 2005

1. Cƣờng độ nén của đá gốc MPa
- Đá mác ma, biến chất
- Đá trầm tích

4. Hàm lƣợng hạt mềm yếu, phong hố ,
%
5. Hàm lƣợng hạt cuội sỏi bị đập
vỡ (ít nhất là 2 mặt vỡ), %

6. Độ nén dập của cuội sỏi đƣợc
xay vỡ, %
7. Hàm lƣợng chung bụi, bùn, sét,%

*): Sử dụng sàng mắt vng với các kích cỡ ≥ 4,75 mm theo quy định tại Bảng 1, Bảng 2 để xác định hàm
lƣợng thoi dẹt.
(**): Trƣờng hợp nguồn đá dăm dự định sử dụng để chế tạo bê tơng nhựa có độ dính bám với nhựa đƣờng
nhỏ hơn cấp 3, cần thiết phải xem xét các giải pháp, hoặc sử dụng chất phụ gia tăng khả năng dính bám (xi
măng, vơi, phụ gia hóa học) hoặc sử dụng đá dăm từ nguồn khác đảm bảo độ dính bám. Việc lựa chọn giải
pháp nào do Tƣ vấn giám sát quyết định.

Cát:
 Cát dùng để chế tạo bê tông nhựa là cát thiên nhiên, cát xay, hoặc hỗn hợp cát thiên nhiên
và cát xay.
 Cát thiên nhiên không đƣợc lẫn tạp chất hữu cơ (gỗ, than ...).
 Cát xay phải đƣợc nghiền từ đá có cƣờng độ nén khơng nhỏ hơn cƣờng độ nén của đá
dùng để sản xuất ra đá dăm
 Cát sử dụng cho bê tông nhựa cát (BTNC 4,75) phải có hàm lƣợng nằm giữa hai cỡ sàng
4,75 mm-1,18 mm không dƣới 18 %.

23
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG


 Các chỉ tiêu cơ lý của cát phải thoả mãn các yêu cầu quy định tại Bảng Sau
Phƣơng pháp thử
Chỉ tiêu
Quy định
1. Mô đun độ lớn (MK)
2. Hệ số đƣơng lƣợng cát (ES), %

≥2

- Cát thiên nhiên

≥ 80
≥50

TCVN 7572-2: 2006
AASHTO T176

- Cát xay

≤3

TCVN 7572- 8 : 2006

4. Hàm lƣợng sét cục, %
5. Độ góc cạnh của cát (độ rỗng của
cát ở trạng thái chƣa đầm n én), %

≤ 0,5

TCVN 7572- 8 : 2006


- BTNC làm lớp mặt trên

≥43
≥ 40

3. Hàm lƣợng chung bụi, bùn, sét, %

TCVN 8860-7:2011

- BTNC làm lớp mặt dƣới

Bột khoáng
 Bột khống là sản phẩm đƣợc nghiền từ đá các bơ nát ( đá vơi can xit, đolomit ...), có cƣờng
độ nén của đá gốc lớn hơn 20 MPa, từ xỉ bazơ của lò luyện kim hoặc là xi măng.
 Đá các bơ nát dùng sản xuất bột khống phải sạch, không lẫn các tạp chất hữu cơ, hàm
lƣợng chung bụi bùn sét khơng q 5%.
 Bột khống phải khơ, tơi, khơng đƣợc vón hịn
 Các chỉ tiêu cơ lý của bột khoáng phải thoả mãn các yêu cầu quy định tại Bảng Sau
Phƣơng pháp thử

Quy định

Chỉ tiêu
1. Thành phần hạt (lƣợng lọt
sàng qua các cỡ sàng mắt
vuông), %

100


- 0,600 mm
- 0,300 mm

TCVN 7572-2: 2006

95÷100

- 0,075 mm

70÷100

2. Độ ẩm, %
3. Chỉ số dẻo của bột khống
nghiền từ đá các bơ nát,*)%

≤ 1,0

TCVN 7572-7: 2006

≤ 4,0

TCVN 4197-1995

(*) : Xác định giới hạn chảy theo phƣơng pháp Casagrande. Sử dụng phần bột khoáng lọt qua
sàng lƣới mắt vng kích cỡ 0,425 mm để thử nghiệm giới hạn chảy, giới hạn dẻo.

24
MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP



SVTH:NGUYỄN ĐỨC ANH

GVHD:TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG

Chỉ tiêu thành phần hạt trong BTN
Quy định
1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm
2. Cỡ sàng mắt vuông, mm
25
19
12,5
9,5
4,75
2,36
1,18
0,600
0,300
0,150
0,075
3. Hàm lƣợng nhựa đƣờng tham khảo, % khối lƣợng hỗn
hợp bê tông nhựa

BTNC 9,5
BTNC 12,5
9,5
12,5
Lƣợng lọt qua sàng, % khối lƣợng
100

100
90÷100
90÷100
74÷89
55÷80
48÷71
36÷63
30÷55
25÷45
21÷40
17÷33
15÷31
12÷25
11÷22
9÷17
8÷15
6÷10
6÷10

4. Chiều dầy lớp bê tơng nhựa hợp lý (sau khi lu lèn), cm

5,2÷6,2

5,0÷6,0

4÷5

5÷7

Lớp mặt trên


5. Phạm vi nên áp dụng

Lớp mặt trên
hoặc lớp mặt
dƣới

Các chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu với bê tông nhựa chặt

Chỉ tiêu
1. Số chày đầm
2. Độ ổn định ở 600C, 40 phút kN
3. Độ dẻo, mm
4. Độ ổn định còn lại, %
5. Độ rỗng dƣ, %
6. Độ rỗng cốt liệu (tƣơng ứng với độ
rỗng dƣ 4%), %
- Cỡ hạt danh định lớn nhất 9,5 mm - Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5
mm
- Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm

Quy định
BTNC19;
BTNC12,5;
BTNC 9,5
75 x 2
≥ 8,0
2÷4
≥ 75
3÷6


≥ 15
≥ 14

Phƣơng pháp thử

TCVN 8860-1:2011
TCVN 8860-12:2011
TCVN 8860-9:2011

TCVN 8860-10:2011

≥ 13
25

MSSV:0951050006

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


×