Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 2. Luyện tập Đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.93 KB, 2 trang )

Tiết
:
02
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
= A
Ngày soạn: 22/8/2008 Ngày dạy: 25/08/2008
A - Mục tiêu :
1 - Kiến thức : Học sinh cần nắm đợc :
+ Cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
A
.
+ Cách chứng minh định lí
2
a
= avà biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A
= Ađể rút gọn biểu thức .
2 - Kĩ năng : Học sinh cần đạt đợc các kĩ năng :
+ Thực hiện bài toán tìm điều kiện xác định của
A
khi biểu thức A không phức tạp.
+ Vận dụng hằng đẳng thức
2
A
= Avào bài toán rút gọn biểu thức .
3 - ý thức : Học sinh cần rèn luyện ý thức tự học , có tinh thần yêu thích bộ môn .
B - Ph ơng pháp :
Đàm thoại - giải quyết vấn đề.


C - Chuẩn bị của GV và HS :
1 - Chuẩn bị của GV: Nội dung chính của tiết học và bảng phụ.
2 - Chuẩn bị của HS:
+ Phiếu học tập và các dụng cụ học tập cần thiết. Đọc trớc bài.
D - Tiến trình lên lớp :
I - ổ n định tổ chức :
GV: Nắm sĩ số của lớp và ghi danh sách học sinh vắng.
HS: Chuẩn bị các dụng cụ học tập.
II - Bài cũ : ( Kiểm tra dựa vào các hoạt động )
III - Bài mới :
Nội dung kiến thức cơ bản Hoạt động của GV và HS
1 - Căn thức bậc hai :
Tổng quát :
Khi A là một biểu thức đại số :
+
A
đợc gọi là căn thức bậc hai của A , còn A
đợc gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới
dấu căn .
+
A
có nghĩa ( xác định ) <=> A 0 .
Ví dụ 1: a)
x3
là căn thức bậc hai của 3x .

x3
XĐ<=> 3x 0 <=> x 0
b)
2

+
x
là căn thức bậc hai của x + 2

2
+
x
XĐ<=> x + 2 0 <=> x -2
ĐA?2:
x25

XĐ <=> 5 - 2x 0 <=> x
2
5
2 - Hằng đẳng thức
2
A
= A :
Bảng kết quả(GV ghi sẳn )
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
Định lí : Với mọi số a , ta có
2
a
= a

Hoạt động1:(Tìm hiểu về căn thức bậc hai)
GV: Cho HS làm ?1.
HS: Làm việc cá nhân và trình bày .
GV: Giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai , biểu thức
lấy căn theo thứ tự :
1-
2
25 x

. 2-
A
.
Gv:Giới thiệu, điều kiện xác định của
A
GV: Nêu và phân tích ví dụ1- a SGK .
GV: Cho HS làm tiếp ví dụ 1- b.
HS: Giải theo hớng dẫn của GV .
GV: Cho HS làm ?2 để củng cố .
HS: Làm việc cá nhân để giải .
GV: Gọi HS trình bày và cho lớp nhận xét để khắc sâu
.
Hoạt động 2 :(Hằng đẳng thức
2
A
=A)
GV: Cho HS điền kết quả vào bảng sau :
a -2 -1 0 2 3
a
2
2

a
GV: Cho HS quan sát bảng kết quả .
Giáo viên: Vũ Bình Trờng THCS Triệu Giang GAĐS 8_4
CM:
+ Nếu a 0 thì a = a => (a)
2
= a
2
.
+ Nếu a < 0 thì a= -a => (a)
2
= a
2
= (-a)
2
.
=> (a)
2
= a
2
với mọi a .
=>
2
a
= a
Ví dụ 2: Tính
a)
2
12
b)

2
7)(


Giải: a)
2
12
=12=12 . b)
2
7)(

=-7=7
ĐA(BT7): a) 0.1 ; b) 0.3 ; c) -1.3 ; d) - 0.16 .
Ví dụ 3: Rút gọn
a)
2
12 )(

=
2
- 1 =
2
- 1 .
b)
2
52 )(

= 2 -
5
=

5
- 2 .
Bài tập 8 :
a)
2
32 )(

= 2 -
3
= 2 -
3

b)
2
113 )(

=3 -
11
= 3 -
11
Ví dụ 4: Rút gọn
a)
2
2)(

x
với x 2 b)
6
a
với a < 0

Giải : a)
2
2)(

x
= x - 2 = x - 2 vì x 2
b)
6
a
= a
3
= - a
3
vì a < 0 .
Tổng quát : A là một biểu thức , ta có :

2
A
= A
?: Cho biết quan hệ giữa
2
a
và a ?
GV: Từ kết quả nhận xét của HS , GV giới thiệu định
lí SGK và hớng dẫn HS chứng minh :
+ Xét a 0 và so sánh (a)
2
với a
2
.

+ Xét a < 0 và so sánh (a)
2
với a
2
.
?: Khi nào xảy ra trờng hợp " Bình phơng một số , rồi
khai phơng kết quả đó thì lại đợc số ban đầu " ?
GV: Trình bày ví dụ 2 và nêu ý nghĩa :
+ Không cần tính căn bậc hai mà vẫn tính đợc giá trị
căn bậc hai ( nhờ biến đổi biểu thức không chứa căn
bậc hai ).
GV:Yêu cầu tính nhẫm kết quả ở bài tập 7
GV: Trình bày câu a ví dụ 3 và hớng dẫn câu b nh
sau :
+ Tìm giá trị của căn bậc hai ?
+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối ?
GV: Yêu cầu hai HS lên bảng để trình bày câu a và b
của bài 8 . Các HS còn lại trình bày vào phiếu học tập .
HS: Trình bày và nhận xét.
GV: Trình bày câu a ví dụ 4 và giới thiệu
( khi dới dấu căn là một biểu thức đại số ta vẫn tiến
hành giải tơng tự ) .
GV: Yêu cầu hoàn thành câu b .
HS: Trả lời theo kiểu vấn đáp .
?:Tìm
2
A
khi A là một biểu thức đại số ?
GV: Nêu hằng đẳng thức tổng quát .
IV - Củng cố :

+ Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa :( Nội dung này ghi ở bảng phụ )
a)
3
x
; b)
1
+
x
; c)
12
+
x
; d)
x53


HS: Giải vào phiếu học tập và lên trình bày vào bảng phụ . Sau đó cả lớp thảo luận để có kết quả đúng .
+ Giải bài tập 8 câu c và d .
GV: Gọi hai HS lên bảng trình bày , các HS còn lại trình vào phiếu học tập .
GV: Cho HS nhận xét bài làm trên bảng và từ đó rút ra kết luận bài toán .
V - H ớng dẫn - dặn dò :
GV: Hớng dẫn HS bài tập 9 bằng cách chữa câu a :
+ Học bài , chú ý nắm bài toán tìm điều kiện có nghĩa của
A
và bài toán rút gọn .
+ Giải bài tập 6 , 9 , 10 SGK .
+ Xem trớc các bài tập ở phần luyện tập .
Giáo viên: Vũ Bình Trờng THCS Triệu Giang GAĐS 8_4

×