Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Vật lý 7 bài nguồn âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 26 trang )

NHIỆT
LIỆT
CHÀO
MỪNG
QUÍ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ
THẦY

VỀ
DỰ
GIỜ
LỚP
7
THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7
NĂM
HỌC
:
2014

2015
NĂM HỌC : 2014 – 2015
********
********


Em hãy quan sát các bức tranh sau và
tranh trong SGK trang 27


Chương II:
ÂM HỌC


 Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
 Âm trầm, âm bổng khác nhau ở chỗ nào?
 Âm to, âm nhỏ khác nhau ở chỗ nào?
 Âm truyền qua những môi trường nào?
 Chống ô nhiễm tiếng ồn như thế nào?


Tiết 11: Bài 10

NGUỒN ÂM


Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:

Cả lớp hãy yên lặng
Hãy cho biết em nghe được những âm thanh gì?
trong thời gian một
Và tìm xem chúng được phát ra từ đâu?
phút và lắng nghe!

Thế nào là nguồn âm?


BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn
âm

C2: Em hãy kể

tên một số
nguồn âm?


Hãy quan sát các nhạc cụ sau
Với từng loại nhạc cụ ta sẽ nghe được mỗi âm thanh khác
nhau, vậy như nếu khi phát ra âm chúng có đặc điểm
chung nào không?


Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm

II. Các nguồn âm có
chung đặc điểm gì?

* Dụng cụ thí nghiệm: 1 dây
cao su
- Một bạn dùng tay kéo căng
một dây cao su nhỏ. Dây đứng
yên ở vị trí cân bằng
- Một bạn khác trong nhóm
dùng ngón tay bật dây cao su
đó.


Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm

Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.

* Dụng cụ thí nghiêm: 1 dây
cao su

II. Các nguồn âm có chung
* Tiến hành : Như hình 10.1
đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình
10.1):

C3: Hãy quan sát sợi dây cao su
và lắng nghe, rồi mô tả điều mà
em nhìn và nghe được.

Dây cao su rung động và
phát ra âm.
Hình 10.1


BÀI 10: NGUỒN ÂM
Thí nghiệm 1:


Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.

II. Các nguồn âm có chung
đặc điểm gì?

1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):

Dây cao su rung động và âm
phát ra.

2) Thí nghiệm 2 (Hình
Vẽ:

* Dụng cụ thí nghiệm :1 trống
và 1 dùi
* Tiến hành: Như hình vẽ


Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.

•Dụng cụ thí nghiệm :1 trống và
II. Các nguồn âm có chung
đặc điểm gì?
1 dùi
1) Thí nghiệm 1 (hình
10.1): Dây cao su rung động và * Tiến hành: Như hình vẽ
âm phát ra.

2) Thí nghiệm 2 (Hình
vẽ):

C4: - Vật nào phát ra âm ?
 Mặt trống

- Vật đó có rung động
không?
 Có rung động
- Nhận biết điều đó bằng
cách nào?


BÀI 10: NGUỒN ÂM


BÀI 10: NGUỒN ÂM
Thí nghiệm 2 (SGK)


Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm
* Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
Mặt trống rung động và âm phát ra.
* Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,
… gọi là dao động.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):

Hình 10.3

* Dụng cụ: 1 nhánh âm thoa, 1 búa

cao su
* Tiến hành: Như hình 10.3
C5: * Âm thoa có dao động
không ?
 Có.

* Hãy tìm cách kiểm tra
xem khi phát ra âm thì âm thoa
có dao động không.


Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm
gì? 1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát
ra.
2) Thí nghiệm 2:
Mặt trống rung động và âm phát
ra.
* Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt
trống,… gọi là dao động.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):


Bài 10: NHUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.

II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) 1 (hình 10.1): Thí nghiệm
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
Mặt trống rung động và âm phát ra.
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí
cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là
dao động.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):

* Dụng cụ: 1 nhánh âm thoa, 1 búa cao su
* Tiến hành: Như hình 10.3

C5: * Âm thoa có dao động không ?
 Có.

* Hãy tìm cách kiểm tra xem khi
phát ra âm thì âm thoa có dao động
không.
 Sờ nhẹ tay vào 1 nhánh của âm

thoa thấy nhánh của âm thoa dao
động.

 Đặt quả bóng nhựa sát vào một
nhánh âm thoa. Gõ nhẹ một nhánh của
âm thoa, quả bóng bị nảy ra


Bài 10: NGUỒN ÂM

I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
Mặt trống rung động và âm phát ra.
* Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,
… gọi là dao động.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Kết luận:
Khi phát ra âm, các vật đều dao
… động.

III. Vận

dụng

C6: Em có thể làm cho một số vật như tờ giấy
chuối…phát ra âm được không?

C7: Hãy tìm hiểu xem bộ phận nào dao động
phát ra âm trong hai nhạc cụ mà em biết.

C8:  Dán vài tua giấy mỏng ở miệng
lọ, khi ta thổi sẽ thấy tua giấy rung rung.



Bài 10: Nguồn âm
I: Nhận biết nguồn âm.
- Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

1) Thí nghiệm 1: Dây cao su dao động.
2) Thí nghiệm 2: Thành cốc thủy tinh dao
động

3) Thí nghiệm 3: Âm thoa dao động.
*Kết luận: Khi phát ra âm các vật đều dao
động.
III. Vận dụng.

C
Hãy
tìm
hiểu
7:Em
CC
:
Nếu
em
thổi
vào
:

thể
làm cho
8 6

xem
bộsốlọ
phận
miệng
một
nhỏ,như
cột tờ
một
vật
nào
dao
độnglọ sẽ dao
không
giấy,khí
látrong
chuối....phát
động
và ra
phát
ra âm. Hãy
phát
âm
ra
âmkiểm
được
không?
tìmtrong
cách
tra
hai nhạcxem có

đúng khi đó cột khí dao
cụ mà em biết?
động không?


Bài 10: NGUỒN ÂM
C9: Đàn ống nghiệm

I: Nhận biết nguồn âm.

- Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.

II. Các nguồn âm có chung đặc
điểm gì?
1) Thí nghiệm 1: Dây cao su dao động.
-Thí nghiệm 2: Thành cốc thủy tinh
dao động
- Thí nghiệm 3: Âm thoa dao động.

*Kết luận: Khi phát ra âm các
vật đều dao động.
III. Vận dụng.


BÀI 10: NGUỒN ÂM
CỦNG CỐ

Bài 1: Trong các vật sau đây vật nào được coi là nguoàn
âm?
A.

A.Chiếc
Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu.
B. Chiếc âm thoa đặt trên bàn.
C. Cái trống để trong sân trường.
D. Cái còi của troïng tài bóng đá đang cầm.


BI 10: NGUN M
CNG C

Bi 2: Khi luong giú thoồi qua rửứng cõy, ta
nghe õm thanh phỏt ra. Vaọt phỏt ra õm thanh l:
(Choùn cõu tr li ỳng nht)
A. Lỏ cõy
B. Thõn cõy
C. Luong
giú
D. Lung giú v lỏ cõy u dao ng


BÀI 10: NGUỒN ÂM
CỦNG CỐ

Bài 3: Khi gaûy vào dây đàn ghi-ta thì
ngưôøi ta nghe được âm thanh phát ra.
Vật phát ra âm thanh đó là:
(Chọn câu trả lời đúng nhất.)
A.Dây đàn và không khí trong thùng đàn dao động.
B. Ngón tay gảy đàn.
C. Hộp đàn

D. Không khí xung quanh hộp đàn.


BI 10: NGUN M
CNG C

Bi 4: Khi ta nghe thaỏy tieỏng nhaùc
tửứ i phỏt ra thỡ:

A. Mng loa ca i b cng ra.
B. Mng loa ca i b nộn li.

C. Mng loa ca i b dao
dao ng.
ng.
D. Mng loa ca i b dch chuyn.


Hướng
dẫn
về
nhà
- Học bài.
- Làm lại các bài tập trong SBT.
- Đọc bài 11 – “Độ cao của âm”
- Tìm hiểu:
* Tần số là gì? Tần số phụ thuộc vào
yếu tố nào?
* Khi nào âm phát ra cao? Khi nào âm
phát ra thấp?

* Đọc phần: “có thể em chưa biết”


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×