Trần Sĩ Tùng
Giải tích 12
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tiết dạy: 10
Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Kĩ năng:
Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
2 x
y, lim y ?
H. Cho hàm số y
. Tính các giới hạn: xlim
�
�
x��
x1
Đ. lim y 1 , lim y 1 .
x��
x��
3. Giảng bài mới:
TL
15'
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Dẫn dắt từ VD để hình thành
NGANG
khái niệm đường tiệm cận
1. Định nghĩa
ngang.
Cho hàm số y = f(x) xác định
2 x
VD: Cho hàm số y
trên một khoảng vô hạn.
x1
Đường thẳng y = y0 là tiệm
(C). Nhận xét khoảng cách từ
cận ngang của đồ thị hàm số y
điểm M(x; y) (C) đến đường
= f(x) nếu ít nhất một trong các
thẳng : y = –1 khi x ∞.
điều kiện sau được thoả mãn:
H1. Tính khoảng cách từ M Đ1. d(M, ) = y 1
lim f (x) y0 ,
x��
đến đường thẳng ?
lim f (x) y0
x��
H2. Nhận xét khoảng cách đó Đ2. dần tới 0 khi x +∞.
khi x +∞ ?
Chú ý: Nếu
lim f (x) lim f (x) y0
GV giới thiệu khái niệm
x��
đường tiệm cận ngang.
x��
thì ta viết chung
lim f (x) y0
x���
20'
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Cho HS nhận xét cách tìm Các nhóm thảo luận và trình 2. Cách tìm tiệm cận ngang
TCN .
bày.
Nếu tính được lim f (x) y0
x��
hoặc
1
lim f (x) y0
x��
thì
Giải tích 12
Trần Sĩ Tùng
H1. Tìm tiệm cận ngang ?
Đ1.
a) TCN: y = 2
b) TCN: y = 0
c) TCN: y = 1
d) TCN: y = 0
H2. Tìm tiệm cận ngang ?
Đ2.
a) TCN: y = 0
1
b) TCN: y =
2
c) TCN: y = 1
d) TCN: y = 1
3'
đường thẳng y = y0 là TCN của
đồ thị hàm số y = f(x).
VD1: Tìm tiệm cận ngang cuẩ
đồ thị hàm số:
2x1
a) y
x1
x1
b) y 2
x 1
x2 3 x 2
c) y
x2 x 1
1
d) y
x 7
VD2: Tìm tiệm cận ngang cuẩ
đồ thị hàm số:
x1
a) y 2
x 3x
x 3
b) y
2x1
x2 3 x 2
c) y
x2 3 x 5
x
d) y
x 7
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách tìm tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Đường tiệm cận".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
2
Trần Sĩ Tùng
Giải tích 12
Tiết dạy: 11
Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Kĩ năng:
Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
2x 3
y , lim y ?
H. Cho hàm số y
(C). Tìm tiệm cận ngang của (C) ? Tính xlim
�1
x�1
x1
Đ. lim y �, lim y �.
x�1
x�1
3. Giảng bài mới:
TL
15'
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Dẫn dắt từ VD để hình thành
ĐỨNG
khái niệm tiệm cận đứng.
1. Định nghĩa
Đường thẳng x = x0 đgl tiệm
2 x
VD: Cho hàm số y
có
cận đứng của đồ thị hàm số y
x1
= f(x) nếu ít nhất một trong các
đồ thị (C). Nhận xét về khoảng
điều kiện sau được thoả mãn:
cách từ điểm M(x; y) (C)
lim f (x) �
đến đường thẳng : x = 0 khi x
x�x0
1+ ?
lim f (x) �
H1. Tính khoảng cách từ M Đ1. d(M, ) = x 1 .
đến ?
H2. Nhận xét khoảng cách đó Đ2. dần tới 0.
khi x 1+ ?
GV giới thiệu khái niệm tiệm
cận đứng.
20'
x�x0
lim f (x) �
x�x0
lim f (x) �
x�x0
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
GV cho HS nhận xét cách Các nhóm thảo luận và trình 2. Cách tìm tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số
tìm TCĐ.
bày.
Nếu tìm được lim f (x) �
x�x0
f (x) �,
hoặc xlim
�x
0
3
Giải tích 12
Trần Sĩ Tùng
f (x) �,
hoặc xlim
� x
0
f (x) �
hoặc xlim
�x
0
thì đường thẳng x = x0 là TCĐ
của đồ thị hàm số y = f(x).
H1. Tìm tiệm cận đứng ?
Đ1.
a) TCĐ: x = 3
b) TCĐ: x = 1
c) TCĐ: x = 0; x = 3
d) TCĐ: x = –7
VD1: Tìm tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số:
2x1
a) y
x 3
b) y
c) y
H2. Tìm tiệm cận đứng và tiệm Đ2.
cận ngang ?
a) TCĐ: x = 1; x = 2
TCN: y = 0
b) TCĐ: x = 1; x = –2
TCN: y = 0
1
c) TCĐ: x =
2
1
TCN: y =
2
d) TCĐ: không có
TCN: y = 1
3'
x2 x 1
x1
x1
x2 3 x
1
d) y
x 7
VD2: Tìm TCĐ và TCN của
đồ thị hàm số:
x1
a) y 2
x 3x 2
x 3
b) y 2
x x 2
x 3
c) y
2x1
x2 x 3
d) y
x2 x 2
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách tìm tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số.
– Nhắc lại cách tính giới hạn
của hàm số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
4
Trần Sĩ Tùng
Tiết dạy: 12
Giải tích 12
Bài 4: BÀI TẬP ĐƯỜNG TIỆM CẬN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Kĩ năng:
Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
20'
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1. Tìm các tiệm cận của đồ thị
H1. Nêu cách tìm TCĐ, TCN ? Đ1.
hàm số:
a) TCĐ: x = 2
x
a) y
TCN: y = –1
2 x
b) TCĐ: x = –1
x 7
TCN: y = –1
b) y
x1
2
c) TCĐ: x =
2x 5
5
c) y
5x 2
2
TCN: y =
7
5
d) y 1
x
d) TCĐ: x = 0
TCN: y = –1
H2. Nêu cách tìm TCĐ, TCN ?
15'
Đ2.
a) TCĐ: x = –3; x = 3
TCN: y = 0
3
b) TCĐ: x = –1; x =
5
1
TCN: y =
5
c) TCĐ: x = –1
TCN: không có
d) TCĐ: x = 1
TCN: y = 1
2. Tìm các tiệm cận của đồ thị
hàm số:
2 x
a) y
9 x2
x2 x 1
b) y
3 2 x 5 x2
x2 3 x 2
c) y
x1
x 1
d) y
x 1
Hoạt động 2: Luyện tập tìm điều kiện để đồ thị có tiệm cận
H1. Nêu điều kiện để đồ thị Đ1.
3. Tìm m để đồ thị hàm số có
5
Giải tích 12
hàm số có đúng hai TCĐ ?
5'
Trần Sĩ Tùng
– mẫu có 2 nghiệm phận biệt.
– nghiệm của mẫu không là
nghiệm của tử.
a) với m, đồ thị luôn có 2
TCĐ.
�
m 2 3 1
b) �
m 2 3 1
�
� 9
�m
c) � 4
�
�m�4
đúng hai TCĐ:
a) y
b) y
c) y
3
2
2x 2mx m 1
2 x2
3x2 2(m 1)x 4
x 3
x2 x m 2
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách tìm tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số.
– Nhắc lại cách tính giới hạn
của hàm số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
6