Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hình học 12 chương 1 bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.98 KB, 5 trang )

Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

Tiết 3
BÀI 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I – Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Làm cho học sinh nắm được đn khối đa diện lồi, khối đa diện đều
2. Kỹ năng:
- Nhận biết các loại khối đa diện, làm được một số bài toán liên quan đến
khối đa diện
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian
3. Tư duy:
- Tư duy trực quan thông qua các vật thể có dạng các khối đa diện. Biết
quan sát thực tế.
- Có thái độ tích cực trong học tập và tính liên hệ thực tế cao.
II – Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Của GV: Tài liệu tham khảo, thước, bảng phụ.
2. Của HS: Kiến thức về khối đa diện, soạn bài trước ở nhà.
III - Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định: Kt sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài :
Hoạt động 1: Hdhs tìm hiểu khái niệm khối đa diện lồi, khối đa diện
đều
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
+ Treo bảng ph ụ (H1,17/14),
+ Xem hình vẽ, nhận


* ĐN khối đa diện lồi:
cho học sinh đọc, nghiên cứu
xét,
(SGK)
phần khái niệm về khối đa diện phát biểu đn.
*VD: (SGK/15)
lồi.
*Người ta c/m được 1 khối
+ Nêu vd ?
+ Khối lăng trụ tam
đa diện là khối đ diện lồi
+ Treo bảng phụ (H1.18/15
giác, khối hộp, khối tứ khi và chỉ khi miền trong
SGK)
diện là những khối đa
của nó luôn nằm về 1 phía
diện lồi.
đ/v mỗi mp chứa 1 mặt
của nó.
Hoạt đông 2 : Hdhs tìm hiểu về đa diện đều
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Cho học sinh xem một
+ Quan sát mô hình tứ diện
số mô hình về các khối tứ
đều và khối lập phương,
diện đều, khối lập phương. đưa ra nhận xét về mặt ,
Gọi hs nhận xét về mặt và đỉnh của các khối đó.
đỉnh của các khối đó?
+ Phát biểu đ/n.

+Hs trả lời.
+ Đ/n về khối đa diện đều.

Nội dung
*ĐN: (SGK)
*ĐL: (SGK)
*VD:“Chứng minh rằng
trung điểm các cạnh của một
tứ diện đều cạnh a là các
đỉnh của một bát diện đều.”
Giải


Giáo án Hình học 12 cơ bản

+ Treo bphụ (H1.20/16
SGK), gọi học sinh nhận
xét từng khối đa diện
thuộc loại nào?
+ Phát biểu định lý?.
+ Treo bảng phụ (Bảng
TTắt của 5 loại khối đa
diện đều)

Năm học: 2012 - 2013

+SGK

+C/m IJEFMN là hình bát
diện đều.

+C/m tam giác 8 tam giác
IEF, IFM, IMN, INE, JEF,
+Quan sát hình vẽ nêu điều JFM, JMN,JNE là những
cần c/m.
tam giác đều cạnh a/2.
+ Cho học sinh hình dung
được khối bát diện và nêu
cách cm?

Cho tứ diện đều ABCD,
cạnh a. Gọi I, J, E, F, M và N
lần lượt là trung điểm các
cạnh AC, BD, AB, BC CD,
và DA.
Ta có tam giác 8 tam giác
IEF, IFM, IMN, INE, JEF,
JFM, JMN,JNE là những
tam giác đều cạnh a/2.
Vậy I, J,E, F, M, N là các
đỉnh của 1 bát diện đều.
C
I

A
M

F

E


N

D

J

B

IV. Củng cố, dặn dò:
+ Nhắc lại đn khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
+ Bài tập: C/m tâm các mặt của 1 hình lập phương là các đỉnh của 1 bát diện đều.
+ Làm bt 1,2, 3, 4/18 SGK
---------------=oOo=--------------Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A5, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Tiết 4
BÀI TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I-Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất chảu khối đa diện lồi, khối đa diện
đều.
- Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối
đa diện lồi và khối đa diện đều
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian
3. Tư duy:



Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

- Rèn luyện tư duy trực quan.
- Nhận biết được các loại khối đa diện lồi và khối đa diện đều
- Tích cực hoạt động.
II-Chuẩn bị của GV và HS:
- GV:Thước, bảng phụ
- HS: Nắm vững lý thuyết.Chuẩn bị bài tập ở nhà. Thước kẻ….
III-Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1/ Phát biểu định nghĩa khối đa diện lồi, khối đa diện đều và các tính chất của chúng?
2/ Nêu các loại khối đa diện đều? Cho ví dụ về một vài khối đa diện đều trong thực tế?
3. Vào bài :
Hoạt động 1: Giải bài tập 2 sgk trang 18
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+Treo bảng phụ hình 1.22
+Nhìn hình vẽ trên
sgk trang 17
bảng phụ xác định
+Yêu cầu HS xác định hình hình (H) và hình (H’)
(H) và hình (H’)
+Hỏi:
-Các mặt của hình (H) là
+Hình vuông.
hình gì?
-Các mặt của hình (H’) là

+Tam giác đều.
hình gì?
-Nêu cách tính diện tích của -Dt hình vuông: a2
các mặt của hình (H) và
- Dt tam giác đều
hình (H’)?
a 2
-Nêu cách tính dt toàn phần cạnh 2 là:
2
của hình (H) và hình (H’)?
a 2
1
3
+GV hoàn chỉnh sau khi HS
× 
×
÷
÷
2  2 
2
trình bày xong

Nội Dung
*Bài tập 2: sgk trang 18
Giải :
Đặt a là độ dài của hình lập phương
(H), khi đó độ dài cạnh của hình bát
diện đều (H’) bắng

a 2

2

-Diện tích toàn phần của hình (H)
bằng 6a2
-Diện tích toàn phần của hình (H’)
a2 3
bằng 8
= a2 3
8

Vậy tỉ số diện tích toàn phần của
hình (H) và hình (H’) là
6a 2
a2 3

Hoạt động 2: BT3/18 SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+GV treo bảng phụ hình vẽ +HS vẽ hình
trên bảng
+Hỏi:
-Là tứ diện G1G2G3G4
-Hình tứ diện đều được tạo -C/m tứ diện này có 6 cạnh
thành từ các tâm của các
đều bằng nhau.
mặt của hình tứ diên đều
+HS khác nhận xét
ABCD là hình nào?
+Ta có:
-Nêu cách chứng minh


=2 3

Nội Dung
Bài tập 3: sgk trang 18
Chứng minh rằng các tâm của
các mặt của hình tứ diện đều là
các đỉnh của một hình tứ diện
đều.
Giải:
Xét hình tứ diện đều ABCD có
cạnh bằng a. Gọi M, N, K lần


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

G1G2G3G4 là hình tứ diện
đều?
+Tính cạnh G1G3?
+GV chính xác lại kết quả

G1G3 AG1 AG3 2
=
=
=
MN
AM
AN 3

2
1
a
⇒ G1G3 = MN = BD =
3
3
3

A

B

G1

M

G1G3 AG1 AG3 2
=
=
=
MN
AM
AN 3
2
1
a
⇒ G1G3 = MN = BD =
3
3
3


K

G4
G3

D

G2

lượt là trung điểm của cạnh BC,
CD, AD. Gọi G1, G2, G3, G4 lần
lượt là trọng tâm của các mặt
ABC, BCD, ACD, ABD.
Ta có:

N

Chứng minh tương tự ta có các
đoạn G1G2 =G2G3 = G3G4 =
G4G1 = G1G3 =

diện G1G2G3G4 là hình tứ diện
đều .
Điều đó chứng tỏ tâm của các
mặt của hình tứ diện đều
ABCD là các đỉnh của một
hình tứ diện đều.

C


Hoạt động 3: Giải bài tập 4 sgk trang 18
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+Treo bảng phụ hình vẽ trên +HS vẽ hình vào vở
bảng

Nội Dung
*Bài tập 4: sgk trang 18
Giải:

E

D

I

B

a/GV gợi ý:
-Tứ giác ABFD là hình gì?
-Tứ giác ABFD là hình thoi
thì AF và BD có tính chất
gì?
+Cm các đoạn thẳng AF,
BD, CE cắt nhau tai trung
điểm của mỗi đường

a
suy ra hình tứ

3

C
F

+Hình thoi.
+AF⊥BD
+Tứ giác ABFD là
hình thoi nên AF và
BD cắt nhau tại trung
điểm I của mỗi đường

a/Chứng minh rằng: AF, BD và CE
đôi một vuông góc với nhau và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường
Do B, C, D, E cách đều điểm A và F
nên chúng cùng thuộc mặt phẳng
A thẳng AF. Tương
trung trực của đoạn
tự A, B, F, D cùng thuộc một phẳng
và A, C, F, E cũng cùng thuộc một


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

⇒ đpcm

+Yêu cầu HS nêu cách

chứng minh tứ giác BCDE
là hình vuông?

+Do AI⊥(BCDE) và
AB = AC = AD =
AE nên
IB = IC = ID = IE
Suy ra BCDE là hình
vuông

mặt phẳng
Gọi I là giao điểm của BD và EC.
Khi đó AF, BD, CE đồng quy tại I
Ta có: tứ giác ABFD là hình thoi
nên: AF⊥BD
Chứng minh tương tự ta có:
AF⊥EC, EC⊥BD.
Vậy AF, BD và CE đôi một vuông
góc với nhau
*Tứ giác ABFD là hình thoi nên AF
và BD cắt nhau tại trung điểm I của
mỗi đường
Vậy các đoạn thẳng AF, BD, CE cắt
nhau tai trung điểm của mỗi đường
b/Chứng minh: ABFD,AEFC,
BCDE là những hình vuông
Do AI⊥(BCDE) và
AB = AC = AD = AE nên
IB = IC = ID = IE
Suy ra BCDE là hình vuông

Chứng minh tương tự ta có : ABFD,
AEFC là những hình vuông

IV - Củng cố, dặn dò:
Bt : Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
a/ Số cạnh của khối chóp bằng n+1
b/ Số mặt của khối chóp bằng 2n
c/ Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1
d/ Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
Đáp án : d
-Hs làm bt còn lại và soạn bài 3 trước ở nhà.



×