Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án hóa 12 tiệt2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.6 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 26 / 02 / 2009
Ngày giảng: …./…./……. CHƯƠNG 6:
SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG KHÁC
Tiết 52: Bài 31 :. SẮT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh biết:
- Vị trí cấu tạo nguyên tử, của sắt.
- Tính chất vật lý và hóa học của sắt.
2. Kỹ năng:
- Viết phương trình hóa học của các phản ứng minh họa tính chất hóa học của sắt
- Giải một số bài tập về sắt.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng tuần hoàn các nghuyên tố hóa học.
- Dụng cụ, hóa chất: Bình khí O
2
và bình khí Cl
2
(điều chế trước), dây sắt, đinh sắt, dung dịch
H
2
SO
4
loãng, dung dịch CuSO
4
, ống nghiệm, đèn cồn, giá thí nghiệm, kẹp sắt.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Nêu vấn đề - đàm thoại.
- Học sinh thảo luận tổ nhóm.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra trong quá trình bài giảng.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HOẠT ĐỘNG 1
GV: Treo bảng tuần hoàn.
HS: tìm vị trí của Fe trong BTH và cho biết số
hiệu nguyên tử và NTKTB của Fe .
Hỏi: Cho biết các nguyên tố nằm lân cận nguyên
tố sắt ?
GV đặt các câu hỏi sau:
1) Hãy viết cấu hình e của nguyên
tử Fe, ion Fe
2+
, Fe
3+
?
2) Phân bố các e vào các ô lượng
tử.
3) Yêu cầu HS xác định số ôxi hóa
của Fe trong các hợp chất sau: FeO, Fe
2
O
3
,
FeCl
3
, Fe
2
(SO
4

)
3
.
HOẠT ĐỘNG 2
Hỏi: Dựa vào kiến thức đã có, sgk hãy cho biết
sắt có những tính chất vật lí đặc biệt gì ?
GV: bổ sung và kết luận.

HOẠT ĐỘNG 3
GV: phân tích: Sắt có bao nhiêu e ở lớp ngoài
I, vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình
electron nguyên tử.
- vị trí: thuộc ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB của
bảng tuần hoàn.
- Cấu hình electron nguyên tử.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
viết gọn [Ar]3d

6
4s
2
Nguyên tử Fe nhường 2e ở 4s
2
thành ion Fe
2+
.
Nguyên tử Fe nhường 2e ở 4s
2
và 1e ở 3d
6
thành
ion Fe
3+
.

II. Tính chất vật lí:
- Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, khối
lượng riêng lớn (D= 7,9g/cm
3
), nhiệt độ
nóng chảy khá cao (540
o
C)
- dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có tính nhiễm từ.
III. Tính chất hoá học:
- Sắt là kim loại có tính khử trung bình.
- Tác dụng với chất OXH yếu Fe bị OXH đến số
t

o
cùng ? Trong các phản ứng hóa học nguyên tử
sắt dễ nhường bao nhiêu e ?
HS: Do sắt là nguyên tố d nên e hóa trị nằm ở
phân lớp s và d. Khi tác dụng với chất oxi hóa
mạnh Fe có thể nhường thêm 1e ở phân lớp 3d.
Vậy tính chất hóa học của sắt là gì ?
HOẠT ĐỘNG 4
GV: thông báo: Ở nhiệt độ cao, sắt khử nguyên
tử phi kim thành ion âm và bị OXH đến số oxi
hóa +2, +3.
- Em hãy viết phương trình phản ứng của Fe
tác dụng với S và xác định số oxh nêu vai trò
của các chất tham gia.
- Em hãy viết phương trình phản ứng của Fe tác
dụng với O
2
và xác định số oxh nêu vai trò của
các chất tham gia.
- Em hãy viết phương trình phản ứng của Fe tác
dụng với Cl
2
và xác định số oxh nêu vai trò của
các chất tham gia.
HOẠT ĐỘNG 5
GV: Hãy viết pư xảy ra khi cho Fe tác dụng với
dd HCl, H
2
SO
4

loãng? Xác định vai trò của các
chất /
GV: làm thí nghiệm Fe + HCl
- Chất oxi hóa là ion H
+
, chỉ oxi hóa Fe
thành Fe
2+
.
GV: em hãy cho biết HNO
3đ, nóng;
H
2
SO
4đặc nóng

những chất oxi hóa mạnh, sẽ oxi hóa Fe về mức
oxi hóa nào ?
HS: viết ptpư ?
HS viết ptpư của Fe với dung dịch HNO
3
loãng,
HNO
3 (đặc nóng)
, H
2
SO
4(đặc nóng)
và xác định số oxh
nêu vai trò của các chất tham gia.


GV: Fe tác dụng được với HNO
3
đặc nguội,
H
2
SO
4
đặc nguội hay không ?
HOẠT ĐỘNG 6
GV: Hãy viết pư xảy ra khi cho Fe vào các dung
dịch CuSO
4
; Fe(NO
3
)
3
, xác định vai trò của các
chất ?
Chú ý: Quy tắc alpha.

HOẠT ĐỘNG 7
GV: ở nhiệt độ thường Fe có khử được nước
hay không ?
OXH +2
Fe  Fe
2+
+ 2e
- Tác dụng với chất OXH yếu Fe bị OXH đến số
OXH +3

Fe  Fe
3+
+ 3 e
1.Tác dụng với phi kim:
Ở nhiệt độ cao, sắt khử nguyên tử phi kim thành
ion âm và bị OXH đến số oxi hóa +2, +3.
a, Tác dụng với lưu huỳnh.
Khi đun nóng, Fe khử S xuống số oxi hóa -2,
còn Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +2.

0
2 2
0 0 t
Fe S Fe S
+ −
+ →
b, Tác dụng với oxi.
Khi đun nóng, Fe khử O
2
xuống số oxi hóa -2,
còn Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +2 và +3.
3Fe + 2O
2
 Fe
3
O
4
( FeO.Fe
2
O

3
)
c. Tác dụng với Clo:
Fe khử Cl
2
xuống số oxi hóa -1, còn Fe bị oxi
hóa đến số oxi hóa +3.
2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3

2. Tác dụng với axit:
a) Với các dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng:
VD: Fe + 2 HCl  FeCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2

Pt ion: Fe
0
+ 2H
+
 Fe
2+
+ H
2
0
 Sắt khử ion H
+
trong dung dịch axit thành H
2
tự do sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +2.
b) Với các axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc:
- Fe khử N
+5
và S
+6
trong dung dịch HNO
3

H
2

SO
4
đặc, nóng; đến số oxi hóa thấp hơn, còn
Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +3.
Fe +
5
3
6 HNO
+
 Fe(NO
3
)
3
+
4
2
3 NO
+

+ 3H
2
O
Fe +
5
3
4 HNO
+
 Fe(NO
3
)

3
+
2
N O
+

+ 2H
2
O
(loãng)
2Fe +
6
2 4
6H S O
+
 Fe
2
(SO
4
)
3
+
4
2
3SO
+

+ 6H
2
O

sắt (III) sunfat
- Với HNO
3
đặc, nguội; H
2
SO
4
đặc, nguội: Fe
không phản ứng.
3. Tác dụng với dung dịch muối:
- Fe khử được ion của kim loại đứng sau nó
trong dãy điện hóa trong đó Fe bị oxi hóa đến
+2.
Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu
kh oxh
Fe + 2 Fe(NO
3
)
3
 3 Fe(NO
3
)
2
4. Tác dụng với nước:
- Ở nhiệt độ thường Fe không khử được nước
- Ở nhiệt độ cao Fe khử hơi nước tạo ra H

2
,
Fe
3
O
4
hoặc FeO.
GV: - Ở nhiệt độ cao Fe khử hơi nước tạo ra H
2
,
Fe
3
O
4
hoặc FeO.
HS: viết phương trình phản ứng.
Hoạt động 8
GV: yêu cầu học sinh nêu trạng thái tự nhiên
của sắt.
Pư:
3 Fe + 4 H
2
O
0 0
570t C<
→
Fe
3
O
4

+ 4 H
2

Fe + H
2
O
0 0
570t C>
→
FeO + H
2

IV . Trạng thái tự nhiên.
- Trong tự nhiên Fe chiếm 5% khối lượng vỏ trái
đất, đứng thứ hai trong các kim loại.
- Trong tự nhiên tồn tại chủ yếu dưới dạng hợp
chất.
Có trong: Quặng manhetit (Fe
3
O
4
), quặng
hematit đỏ (Fe
2
O
3
), quặng he matit nâu
(Fe
2
O

3
.nH
2
O), qặng xiđerit (FeCO
3
), qặng pirit
(FeS
2
).
- Fe có trong hemoglobin của máu.
- trong thiên thạch có chứa Fe tự do.
4. Củng cố và nhắc nhở:
- Củng cố:- Bài tập: 1, 2, 3 SGK
- Cho Fe dư vào dd HNO
3
loãng
- Viết ptpư Fe  FeCl
3
 FeCl
2
 Fe(NO
3
)
3
Fe
3
O
4
 FeCl
3

-Hướng dẫn về nhà: -Bài tập 4, 5/ 141 SGK
……………………………………………………….
……………………………………………..

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×