Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Su dung may tinh bo tui CASINO FX-570MS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.86 KB, 20 trang )


H­íng dÉn
H­íng dÉn
LËp tr×nh gi¶i to¸n
LËp tr×nh gi¶i to¸n
trªn m¸y tÝnh
trªn m¸y tÝnh
CASIO fx - 570 MS
CASIO fx - 570 MS

Giới thiệu
Giới thiệu
Đặc điểm của máy tính bỏ túi CASIO fx - 570 MS
Đặc điểm của máy tính bỏ túi CASIO fx - 570 MS
+ Đánh dấu từng nhóm 3 chữ số.
+ Đánh dấu từng nhóm 3 chữ số.
+ Màn hình hai dòng
+ Màn hình hai dòng
+ Toán vector
+ Toán vector
+ Tính giá trị đạo hàm
+ Tính giá trị đạo hàm
+ Toán ma trận
+ Toán ma trận
+ Hiện lại phép tính
+ Hiện lại phép tính
+ Giải phương trình
+ Giải phương trình
+ Tính tích phân
+ Tính tích phân
+ Lập công thức


+ Lập công thức
+ Lập Solve
+ Lập Solve
Casio fx-570 MS
Casio fx-570 MS
Có 401 chức năng
Có 401 chức năng

+ Toán phân số
+ Toán phân số
+ Tích phân
+ Tích phân
+ Tổ hợp
+ Tổ hợp
+ chỉnh hợp
+ chỉnh hợp
+ Thống kê (1 biến, 2 biến, hồi quy)
+ Thống kê (1 biến, 2 biến, hồi quy)
+ Số phức
+ Số phức
+ Hệ đếm cơ số n: Tính toán/chuyển đổi/toán logic
+ Hệ đếm cơ số n: Tính toán/chuyển đổi/toán logic
+ 40 hằng số khoa học
+ 40 hằng số khoa học
+ chuyển đổi 40 đơn vị
+ chuyển đổi 40 đơn vị

Giới thiệu các phím bấm
Giới thiệu các phím bấm



trên máy tính bỏ túi CASIO fx - 570 MS
trên máy tính bỏ túi CASIO fx - 570 MS
- Trên MT có tất cả 50 phím bấm.
- Trên MT có tất cả 50 phím bấm.
- Một phím có thể đảm nhiệm nhiều chức năng tuỳ
- Một phím có thể đảm nhiệm nhiều chức năng tuỳ
thuộc vào chương trình đang sử dụng trên MT.
thuộc vào chương trình đang sử dụng trên MT.


- Các phím bấm trên MT có thể được phân chia
- Các phím bấm trên MT có thể được phân chia
theo 4 nhóm phím cơ bản:
theo 4 nhóm phím cơ bản:
* Nhóm phím đặc biệt.
* Nhóm phím đặc biệt.
* Nhóm phím chữ trắng.
* Nhóm phím chữ trắng.
* Nhóm phím chữ vàng.
* Nhóm phím chữ vàng.
* Nhóm phím chữ đỏ.
* Nhóm phím chữ đỏ.

Nhóm phím đặc biệt
Nhóm phím đặc biệt
Tên phím Chức năng
( ON ) Mở cho MT hoạt động
( MODE ) Vào chương trình của MT
( SHIFT ) Để sử dụng chức năng phím chữ vàng

( ALPHA ) Để sử dụng chức năng phím chữ đỏ
( AC ) Xoá hết biểu thức trên màn hình
( DEL ) Xoá đi một ký tự
( SHIFT) ( INS ) Chèn thêm ký tự vào bên trái

Nhóm phím đặc biệt
Nhóm phím đặc biệt
Tên phím Chức năng
( REPLAY ) Di chuyển con trỏ sang phải, trái

( REPLAY )

Xem lại các biểu thức được MT tự
động ghi nhớ
( SHIFT ) ( CLR )
( 1 ) ( = )
Tổ hợp phím bấm để xoá đi giá trị đư
ợc gán của tất cả các biến trên MT
( SHIFT ) ( CLR )
( 2 ) ( = )
Tổ hợp phím bấm để trở về cài đặt
ban đầu của MT, các biến không bị
xoá đi giá trị được gán

Nhóm phím đặc biệt
Nhóm phím đặc biệt
Tên phím Chức năng
( SHIFT ) ( CLR )
( 3 ) ( = )
Tổ hợp phím bấm để trở về cài đặt

ban đầu của MT, các biến bị xoá đi
giá trị được gán. Chỉ dùng khi phải
điều chỉnh lại tất cả các chương trình.
( SHIFT ) ()
Tổ hợp phím bấm để sao chép biểu
thức (lệnh COPY). Trước khi dùng
lệnh này phải lục lại các biểu thức mà
MT đã ghi nhớ
( SHIFT ) (OFF) Tổ hợp phím bấm để tắt MT

C¸c ch­¬ng tr×nh (Mode)
C¸c ch­¬ng tr×nh (Mode)
STT Tæ hîp phÝm bÊm Vµo MODE PhÐp tÝnh
1 ( MODE ) ( 1 ) COMP TÝnh th«ng th­êng.
2 ( MODE ) ( 2 ) COMPLX TÝnh to¸n víi sè phøc.
3 ( MODE ) ( MODE ) ( 1 ) SD Thèng kª mét biÕn.
4 ( MODE ) ( MODE ) ( 2 ) ( 1) REG
Thèng kª hai biÕn, håi
quy tuyÕn tÝnh y = A + Bx
5 ( MODE ) ( MODE ) ( 2 ) ( 2) REG
Thèng kª hai biÕn, håi
quy logarit y = A + B lnx
6 ( MODE ) ( MODE ) ( 2 ) ( 3) REG
Thèng kª hai biÕn, håi
quy mò y = A. e
Bx
7
( MODE ) ( MODE )
( 2 ) () ( 1 )
REG

Thèng kª hai biÕn, håi
quy luü thõa y = A x
B

×