TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Tên đồ án: Sàn sườn toàn khối có bản loại dầm
Họ và tên: Nguyễn Hoài Thanh
Số đề: 2
Mã số sinh viên: 89460
Lớp: 60KT2
SỐ LIỆU CHO TRƯỚC
Sơ đồ
l1 (m)
l2 (m)
Ptc (kN/m2)
II
2.47
5.60
6.5
Người ra đề
Nguyễn Minh Thu
PHẦN THÔNG QUA KHI LÀM BÀI
Ngày
Nội dung thông qua
Chữ ký của
GVHD
Thiết kế sàn BTCT toàn khối có sơ đồ kết cấu đã cho.
s¬ ®å ii
l1
l1
l1
l1
l1
l1
l1
l1
l1
l1
l1
l1
l1
l2
l1
l1
l1
l2
l1
l1
l2
l1
l1
s¬ ®å i
l1
l2
l2
l2
l2
l2
Sơ đồ sàn: Nhịp l1, l2, hoạt tải tiêu chuẩn Ptc (kN/m2)
Sơ đồ I: Dầm chính 4 nhịp, dầm phụ 3nhịp
Sơ đồ II: Dầm chính 3 nhịp, dầm phụ 5nhịp
Tường gạch dày t= 34cm
Kích thước cột bcxhc=40x40cm
Hoạt tải tính toán Ptt=Ptc*n= Ptc*1,2
Vật liệu: tự chọn
1. Yêu cầu tính toán:
- Thiết kế sàn (tính và bố trí cốt thép cho bản và dầm phụ, dầm chính, vẽ biểu đồ bao vật liệu)
2. Yêu cầu về thuyết minh:
- Viết tay trên khổ giấy A4, một hoặc hai mặt.
- Yêu cầu trình bày rõ ràng, sạch sẽ, không gạch xóa.
- Hình vẽ trong thuyết minh yêu cầu trình bày đầy đủ, ghi đủ thông tin, hình vẽ rõ rang, không vẽ máy.
3. Yêu cầu về bản vẽ:
- Bản vẽ thống nhất là khổ A1.
- Yêu cầu bản vẽ thể hiện đầy đủ nội dung và thông tin. Sinh viên tham khảo bản vẽ mẫu kèm theo. Cần
lưu ý sắp xếp nội dung các phần trong bản vẽ hợp lý.
- Một vài lưu ý về bản vẽ
+ Bản vẽ phần bản:
- MBKC thể hiện đúng kích thước được giao và đúng cách thể hiện.
- Đầy đủ trục theo quy ước.
- Mặt cắt bản: chú ý tỷ lệ tương đối giữa chiều dày bản, tiết diện dầm và kích thước nhịp
bản. Chú ý không bố trí cốt thép cấu tạo trong phạm vi tiết diện dầm. Trên mặt cắt bản phải ghi đầy đủ
số hiệu thép và loại thép, khoảng cách thép,...
- Khai triển cốt thép bản: không khuyến khích đặt thép xen kẽ.
+ Bản vẽ phần dầm phụ, dầm chính:
- Trên mặt cắt dọc DP, DC thể hiện đầy đủ các điểm cắt thép thực tế và phải định vị các
điểm cắt này đến trục. Lưu ý các khoảng cách này đều được làm tròn đến cm.
- Mặt cắt tiết diện dầm đảm bảo tỉ lệ quy ước. Trên mặt cắt ghi đầy đủ thông tin về số
hiệu thép và đường kính, khoảng cách các cốt thép dọc cũng như cốt thép đai.
- Cần chú ý cấu tạo thép đoạn dầu dầm cho đúng.
- Bản vẽ có thể vẽ tay hoặc vẽ máy.
3. Lịch thông qua:
-
Lần 1: thiết kế bản, tính cốt thép dầm phụ + bản vẽ bản
Lần 2: biểu đồ bao vật liệu dầm phụ+ tính toán cốt thép dầm chính +bản vẽ dầm phụ
Lần 3: biểu đồ bao vật liệu dầm chính+ bản vẽ dầm chính
Lần 4: Kí chính thức
4. Các yêu cầu khác:
- Mỗi sinh viên phải thông qua đầy đủ các phần mới được bảo vệ
- Sinh viên liên hệ với lớp trưởng để biết lịch thông qua, lịch bảo vệ hoặc những thay đổi trong
lịch trình, không gọi điện cho giáo viên hướng dẫn.
Lưu ý khi bảo vệ Đồ án:
- Sinh viên mang theo thẻ sinh viên hoặc CMND
- Bản vẽ mang đi bảo vệ (bản vẽ A1) phải là bản vẽ đã có chữ kí của GVHD. Bản vẽ phải phẳng,
không nhàu nát, không được gấp lại trước khi bảo vệ.
- Thuyết minh mang đi bảo vệ phải được đóng bìa - trên bìa ghi đầy đủ các thông tin về tên đồ
án, tên GVHD và các thông tin về sinh viên thực hiện. Tờ phiếu thông qua đồ án được đóng cùng thuyết
minh và để ở trang đầu tiên.
Môn/nhóm:
040213 - Đồ án kết cấu bê tông cốt thép nhóm 60KT2
1
152660
Lưu Tuấn Anh
2
1511960
3
80160
4
1521760
5
72060
6
1060
7
188960
Lê Thị Dung
8
147160
Dương Tiến Dũng
9
59460
10
165860
Trần Văn Đạo
11
45660
Bùi Tiến Đạt
12
5160
Vũ Quốc Đạt
13
36560
14
191760
15
69760
Trần Nguyễn Thanh Hải
16
10760
Nguyễn Thu Hiền
17
86260
Phan Thanh Hiệp
18
204860
19
1530460
20
164360
Trần Hùng
21
173960
Bùi Thị Thanh Huyên
22
1700260
23
174060
Vũ Thị Huyền
24
161560
Lương Sỹ Hưng
25
209160
Phạm Duy Hưng
26
157860
Nguyễn Văn Khải
27
209660
Nguyễn Minh Khuê
28
7860
Nguyễn Quang Anh
Nguyễn Tuấn Anh
Vũ Tuấn Anh
Trần Đăng Biên
Trịnh Minh Cương
Nguyễn Quang Dũng
Tạ Quang Đức
Nguyễn Hồng Hải
Trịnh Quí Hiếu
Trần Thị Huế
Lê Thị Kim Huyền
Trần Chí Kiên
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60TL
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
I
2.43
5.84
500
CII
II
2.47
5.96
550
CIII
I
2.51
6.08
600
AII
II
2.55
5.12
650
CII
I
2.31
5.24
700
CIII
II
2.35
5.36
750
AII
I
2.39
5.48
800
CII
II
2.43
5.60
850
CIII
I
2.47
5.72
900
AII
II
2.51
5.84
950
CII
I
2.55
5.96
500
CIII
II
2.31
6.08
550
AII
I
2.35
5.12
600
CII
II
2.39
5.24
650
CIII
I
2.43
5.36
700
AII
II
2.47
5.48
750
CII
I
2.51
5.60
800
CIII
II
2.55
5.72
850
AII
I
2.31
5.84
900
CII
II
2.35
5.96
950
CIII
I
2.39
6.08
500
AII
II
2.43
5.12
550
CII
I
2.47
5.24
600
CIII
II
2.51
5.36
650
AII
I
2.55
5.48
700
CII
II
2.31
5.60
750
CIII
I
2.35
5.72
800
AII
II
2.39
5.84
850
CII
29
48760
Nguyễn Thị Thành Liên
30
125360
31
98460
Lê Thị Linh
32
10360
Ngô Thùy Linh
33
1504860
Nguyễn Chí Linh
34
1533560
Trần Diệu Linh
35
1542660
Trần Hà Linh
36
4760
Trần Hải Nam
37
11260
Nguyễn Hồng Nga
38
99060
Phạm Thị Hồng Nhung
39
12360
Tăng Hùng Phương
40
49060
Lê Anh Quang
41
451159
Lê Bảo Quốc
42
101760
Nguyễn Đình Quyết
43
210560
Vũ Xuân Tài
45
192660
Phạm Thị Thanh
46
66260
47
1566460
48
132160
Trần Anh Thắng
49
53760
Phạm Minh Thế
50
50260
Phan Hưng Thịnh
51
25360
Phạm Việt Tiến
52
1514460
Bùi Thị Thu Trang
53
28259
Trương Sơn Trung
54
166060
Thịnh Văn Tùng
55
190160
Ngô Công Tuyền
56
106960
Đỗ Thị Tươi
57
183460
Bùi Xuân Tường
58
186260
Nguyễn Thị Xuân Vi
Đặng Thị Thùy Linh
Trần Thị Thanh
Trần Dạ Thảo
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
59KT
1
60KT
4
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
59KT
1
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
60KT
2
I
2.43
5.96
900
CIII
II
2.47
6.08
950
AII
I
2.51
5.12
500
CII
II
2.55
5.24
550
CIII
I
2.31
5.36
600
AII
II
2.35
5.48
650
CII
I
2.39
5.60
700
CIII
II
2.43
5.72
750
AII
I
2.47
5.84
800
CII
II
2.51
5.96
850
CIII
I
2.55
6.08
900
AII
II
2.31
5.12
950
CII
I
2.35
5.24
500
CIII
II
2.39
5.36
550
AII
I
2.43
5.48
600
CII
I
2.51
5.72
700
AII
II
2.55
5.84
750
CII
I
2.31
5.60
900
CIII
II
2.35
5.72
950
AII
I
2.39
5.84
500
CII
II
2.43
5.96
550
CIII
I
2.47
6.08
600
AII
II
2.51
5.12
650
CII
I
2.55
5.24
680
CIII
II
2.31
5.36
780
AII
I
2.35
5.48
900
CII
II
2.39
5.60
950
CIII
I
2.43
5.72
500
AII
II
2.47
5.84
550
CII
59
18160
60
1516060
Nguyễn Quang Việt
Đặng Quốc Vương
60KT
2
60KT
2
I
2.51
5.84
600
CIII
II
2.55
5.96
650
AII