Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 26 trang )

CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI CÓ
THẨM QUYỀN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
VÀ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG


I. CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TIẾN HÀNH TT
1. Cơ quan tiến hành tố tụng (Đ. 34 BLTTHS 2015)


a. Cơ quan điều tra
Cơ cấu tổ chức


Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan Điều tra (Đ.8 Luật TCCQĐTHS )


b. Viện kiểm sát

VKSND
CẤP CAO


Nhiệm vụ (Đ. 2 BLTTHS)


Quyền hạn

Giai đoạn
khởi tố


Điều 12, 13
Luật
TCVKSND
2014

Giai đoạn điều
tra, truy tố

Điều 14, 15,
16, 17 Luật
TCVKSND
2014

Giai đoạn
xét xử

Thi hành
án hình sự

Điều 18, 19
Luật
TCVKSND
2014

Điều 25, 26
Luật
TCVKSND
2014



Hội đồng TP
TANDTC

c. Toà án
TAND TỐI CAO
UB Thẩm phán
TAND Cấp cao

Bộ máy giúp việc
Cơ sở ĐT, đồi dưỡng

Toà chuyên trách
Bộ máy giúp việc

TAND CẤP
CAO

TAQS TƯ

UB Thẩm phán
TAQSTƯ
Toà Phúc thẩm
TAQSTƯ

UB Thẩm phán
Bộ máy giúp việc

Toà chuyên trách

TAND CẤP

TỈNH

Bộ máy giúp việc
Toà chuyên trách
Bộ máy giúp việc

TAND CẤP
HUYỆN

TAQS QUÂN
KHU và tương
đương

TAQS KHU
VỰC

Uỷ ban thẩm phán
Bộ máy giúp việc

Bộ máy giúp việc


Nhiệm vụ (Điều 2 Luật TCTAND 2014)


Quyền hạn

Giai đoạn xét xử

Điều 2

Luật
TCTAND
2014

Giai đoạn thi hành án

Điều 2
Luật
TCTAND
2014


2. Các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số
hoạt động điều tra (Đ. 35 BLTTHS)


II. NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ
VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN TIẾN
HÀNH TỐ TỤNG

1. Người có thẩm quyền tiến hành tố tụng
a) Người tiến hành tố tụng


Khái niệm

Thủ trưởng, Phó
Thủ trưởng
CQĐT


NHÓM 1

Nhiệm vụ quyền hạn: Đ36
BLTTHS, Đ52 LTCCQĐTHS
Tiêu chuẩn bổ nhiệm: Đ57
LTCCQĐTHS
Khái niệm: Đ45 LTCCQĐTHS

Điều tra viên
Nhiệm vụ, quyền hạn: Đ37
BLTTHS, Đ53, Đ54 LTCCQĐTHS
Tiêu chuẩn bỏ nhiệm: Đ46 – Đ50
LTCCQĐTHS
Khái niệm

Cán bộ điều tra
Nhiệm vụ, quyền hạn: Đ38
BLTTHS, Đ59 LTCCQĐTHS
Tiêu chuẩn bổ nhiệm: Đ59
LTCCQĐTHS


Khái niệm

Viện trưởng, Phó
Viện trưởng VKS
(Đ62–Đ73 LTCVKS)

NHÓM 2


Nhiệm vụ, quyền hạn: Đ41
BLTTHS
Tiêu chuẩn bổ nhiệm

Khái niệm: Đ74 LTCVKS

Kiểm sát viên

Nhiệm vụ quyền hạn: Đ42
BLTTHS; Đ83-Đ85 LTCVKS
Tiêu chuẩn bổ nhiệm: Đ75-Đ81
LTCVKS

Khái niệm: Đ90 LTCVKS

Kiểm tra viên

Nhiệm vụ quyền hạn: Đ43
BLTTHS, Đ90 LTCVKS
Tiêu chuẩn bổ nhiệm: Đ90
LTCVKS


NHÓM 3
CHÁNH
ÁN
P.CHÁN
H ÁN

THẨM

PHÁN

HỘI
THẨM

HỘI
THẨM

- KHÁI NIỆM: Luật TCTAND 2014
-TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM: Luật
TCTAND 2014
-NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN: Đ44, Đ45,
Đ46, Đ47, Đ48 BLTTHS, Luật TCTAND
2014

THẨM
TRA
VIÊN


b) Người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra (Khoản 2 Đ. 35 BLTTHS)


2. Việc thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng


Quyền đề nghị thay đổi người có thẩm quyền tiến
hành tố tụng (Đ. 50 BLTTHS 2015)



Thẩm quyền, thủ tục thay đổi người THTT

THẨM
QUYỀN

ĐIỀU
TRA
VIÊN,
CÁN BỘ
ĐIỀU
TRA (Đ.
51)

Do Thủ trưởng hoặc Phó thủ trưởng CQĐT quyết định
Nếu ĐTV bị thay đổi là Thủ trưởng CQĐT thì VA được
chuyển cho CQĐT cấp trên trực tiếp tiến hành
Trước khi mở
phiên tòa

QUYẾT

VT hoặc PVT VKS cùng cấp quyết
định
Nếu KSV bị thay đổi là VT VKS thì
VT VKS cấp trên trực tiếp quyết định

ĐỊNH
VIỆC
THAY


Nếu Thẩm phán bị thay đổi là
Chánh án thì Chánh án TA cấp
trên trực tiếp quyết định

ĐỔI

Tại phiên tòa

HÑXX quyết định tạm ngừng
phiên tòa


III. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG


1. Người tham gia tố tụng có quyền và lợi ích pháp lý
trong vụ án
Người bị tố giác,
kiến nghị khởi tố
(Đ.57)
Người bị giữ
trong trường hợp
khẩn cấp, người
bị bắt (Đ.58)
Người bị
taïm giöõ
(Đ.59)
Bị can (Đ.60)
Bị cáo (Đ.61)


KHÁI NIỆM

QUYỀN & NV




2. Người tham gia tố tụng để bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp cho chủ thể khác


3. Người tham gia tố tụng góp phần bảo vệ sự thật
của vụ án
Người tố giác,
báo tin về tội
phạm, kiến
nghị khởi tố

Khái niệm
Quyền và nghĩa
vụ: Đ56 BLTTHS


×