Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HKI Công Nghệ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.94 KB, 4 trang )

I. MỤC TIÊU
Các chuẩn kiến thức:
Nội dung 1:
1. (NB) Biết được vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống
2. (NB) Biết vị trí các hình chiếu của vật thể
3. (H) Hiểu được khái niệm hình chiếu
4. (VD) Nhận dạng được hình chiếu của vật thể
Nội dung 2:
1. (NB) Biết được bản vẽ hinh chiếu của một số khối đa diện, khối trên xoay thường gặp.
2. (H) Nhận dạng dược các khối đa diện, khối trên xoay thường gặp.
3. (H) Nhận dạng dược các khối tròn xoay trên bản vẽ: hình trụ, hình nón, hình cầu
4. (VD) Đọc được bản vẽ hình chiếu của các khối đa diện, khối tròn xoay trên bản vẽ
Nội dung 3:
1. (NB) Trình bày được khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
2. (NB)Trình bày được khi niệm, công dụng của hình cắt
3. (NB) Nhận dạng được hình cắt trên bản vẽ
4. (NB) Trình bày các quy ước vẽ ren
5. (H) So sánh sự giống và khác nhau giữa quy ước vẽ ren trục và ren lỗ
6. (VD) Nhận dạng vật thể có ren trong thực tế
Nội dung 4:
1. (NB) Trình bày được nội dung của bản vẽ chi tiết
2. (H) Hiểu được công dụng của bản vẽ chi tiết
3. (NB) Trình bày được các bước đọc bản vẽ chi tiết
4. (NB) Trình bày được nội dung của bản vẽ lắp
5. (H) Hiểu được công dụng của bản vẽ lắp
6. (NB) Trình bày được các bước đọc bản vẽ lắp
7. (NB) Trình bày được nội dung bản vẽ nhà
8. (H) Mô tả được bản vẽ nhà
9. (H) So sánh được nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết
II. CHUẨN BỊ
GV: Soạn nội dung bài kiểm tra


HS: Học thuộc bài
III. NỘI DUNG
IV. MA TRẬN
Nội dung 1: Kiến thức của nội dung 1 thuộc bài 1-3, tỉ lệ điểm: 30%; tương ứng 3đ
Nội dung 2: Kiến thức của nội dung 2 thuộc bài 4-7, tỉ lệ điểm: 20%; tương ứng 2đ
Nội dung 3: Kiến thức của nội dung 3 thuộc bi 8,11; tỉ lệ điểm: 25%; tương ứng 2,5đ
Nội dung 4: Kiến thức của nội dung 4 thuộc bài 9, 10, 12-15, tỉ lệ điểm: 25%; tương ứng 2,5đ
Cấp độ
Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
Nhận biết Thông hiểu
Cộng
Nội dung
thấp
cao
Nội dung 1:
Vai trò của bản vẽ kỹ thuật,
hình chiếu
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%

C2 (1),
C4(2)

C3(TL:3)

C4 (9 a,
TL:7)


5 câu

0,5 đ



1.5đ




Nội dung 2:
Bản vẽ khối đa diện , khối
tròn xoay
Số điểm: 2 đ
Tỉ lệ: 20%
Nội dung 3:
Khái niệm về bản vẽ kỹ
thuật, hình cắt, biểu diễn ren

C1(TL:1)

Số điểm: 2,5 đ
Tỉ lệ: 25%
Nội dung 4:
Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp
Bản vẽ nhà
Số điểm:2,5 đ
Tỉ lệ: 25%
Tổng




C2(3), C3(4)
0,5 đ

C4(9 b)

4câu

0,5 đ



C5(TL:4)

C6(6)

4 câu

1,25 đ



0,25đ

2,5đ

C9(TL:5)


C5(7),C2(8),

C8(TL:6),

4 câu



0,5 đ



2,5đ

4đ (40%)

4đ (40%)

1,25đ

C3(5),
C1(TL:2)

0,75đ
2 đ (20%)

V. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3đ)
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lờimà em cho là đúng
Câu 1. Vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ kĩ thuật:

A. Ở bên phải hình chiếu cạnh
B. Ở bên trái hình chiếu cạnh
C. Ở bên dưới hình chiếu đứng
D. Ở bên trên hình chiếu cạnh
Câu 2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?
A. Từ trước tới
B. Từ trái sang
C. Từ phải sang
D. Từ trên xuống
Câu 3 . Vật thể nào sau đây có dạng hình hộp chữ nhật?
A. Lọ nước hoa
B. Hộp phấn
C. Cái chén (bát)
D. Chai
Câu 4. Một vật thể có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể có
dạng hình gì?
A. Hình hộp chử nhật
C. Hình trụ
B. Hình nón
D. Hình chóp
Câu 5. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được vẽ như thế nào?
A. Được tô màu
B. Đươc vẽ bằng nét chấm gạch
C. Được để trắng
D. Được kẽ ghạch ghạch
Câu 6. Vật thể nào sau đây có ren trục?
A.Cổ chai
B.Nắp chai
C. Đui đèn
D. Đai ốc

Câu 7. Công dụng của bản vẽ lắp là gì?
A. Dùng thiết kế, rắp ráp và chế tạo sản phẩm
B. Dùng để chế tạo sản phẩm
C. Dùng để kiểm tra sản phẩm
D. Dùng để sử dụng sản phẩm
Câu 8. Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì?
A. Chế tạo sản phẩm
B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
C. Thiết kế, lắp ráp sản phẩm
D. Thiết kế , lắp ráp và sử dụng sản phẩm


Câu 9. Một vật thể được cấu tạo bởi hai khối hình học A, B (hình bên dưới) (1đ)
a/ Hãy ghi tên gọi các hình chiếu vào trong bảng 1
b/ Ghi tên gọi hai khối A, B vào bảng 2
Bảng 1
Hình chiếu a) l:
Hình chiếu b) l:
Bảng 2
Hình chiếu
A
B

Tên khối

Phần II. Tự luận (7đ)
1. Em hãy cho bốn ví dụ vật thể có dạng khối tròn xoay? (1đ)
2. Em hãy cho biết vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống? (1 đ)
3. Em hãy cho biết vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật? (1 đ)
4. Em hãy trình bày qui ước vẽ các loại ren? (1đ)

5. Em hãy trình bày nội dung và trình tự đọc của bản vẽ lắp?(1đ)
6. So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết? (1đ)
7. Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể có dạng hình trụ cao
4cm, đường kính đáy 2cm? (1đ)
VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
A
B
C
D
A
D
B
1.
2. Bảng 1: a/ Hình chiếu đứng, b/ Hình chiếu cạnh,
3. Bảng 2: A: Hình nón cụt, B: Hình trụ
Phần II. Tự luận: (7đ)
Câu 1. (1đ)
Câu 2. (1 đ)
Bản vẽ kĩ thuật có vai trò rất quan trọng trong sản xuất và đời sông
- Trong sản xuất, để chế tạo, lắp ráp hoặc thi công một sản phẩm hoặc một công trình đúng như ý

muốn của người thiết kế ta phải căn cứ theo bản vẽ kỹ thuật.
Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ chung trong kỹ thuật.
- Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần thiết kèm theo sản phẩm dùng trong trao đổi, sử dụng
Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là nhằm sử dụng hiệu quả, an toàn thiết bị kĩ thuật
Câu 3. (1đ)
Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 4. (1đ)
- Ren nhìn thấy:
+ Đường kính ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng
- Ren bị che khuất:
Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
Câu 5. (1đ)
- Nội dung của bản vẽ lắp: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên
- Trình tự đọc bản vẽ lắp:
1: Đọc khung tên
2: Đọc bảng kê
3: Đọc hình biểu diễn


4: Đọc kích thước
5: Phân tích chi tiết
6: Tổng hợp
Câu 6. (1đ)
Giống nhau: bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết đều có: khung tên, kích thước, hình biểu diễn.
Khác:
Bản vẽ lắp
Bản vẽ chi tiết
Có bảng kê

Có yêu cầu kĩ thuật
Câu 7. (1đ)



×