Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi HSG hoaT2-07-08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.41 KB, 2 trang )

Phòng giáo dục đào tạo mai sơn
Trờng THCs chất lợng cao
Cộng hoà x hội chủ nghĩa việt namã
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Đề kiểm tra chất lợng đội tuyển tháng 12
Môn : hoá
Thời gian : 150'
A/ Phần trắc nghiệm
Câu 1.(1điểm). ở 25
o
C ngời ta đã hoà tan 450 gam kali nitơrat vào trong 500
gam nớc cất (dung dịch X). Biết rằng độ tan của KNO
3
là 32g ở 20
o
C. Khi làm lạnh
dung dịch X đến 20
o
C thì khối lợng KNO
3
tách ra khỏi dung dịch là :
A. 290g B. 300g C. 285g D. 289g
Câu 2.( 1điểm). Hoà tan a gam Al và b gam Zn băng dung dịch HCl d thu đợc
những thể tích khí H
2
nh nhau. Tỉ lệ
a
b
là:
A.
16


65
B.
17
65
C.
18
65
D.
20
60
Câu 3.(1điểm). Trộn 2 dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3 : 5 . nông độ
mol của dung dịch sau phản ứng là 3 M. Biết
M
C
của dung dịch A gấp 2 lần
M
C
của
dung dịch B. A và B không tác dụng với nhau. Nồng độ M của 2 dung dịch A và B là:
A. 4,36M và 2,18M B. 4,3 M và 2,15 M
C. 4M và 2M D. 4,32M và 2,16M
Câu 4. (1điểm). Các dãy chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. FeCl
3
, MgCl
2,
CuO, HNO
3
B. H
2

SO
4
, SO
2
, CO
2
, FeCl
2

C. HNO
3
, HCl, CuSO
4
, KNO
3
D. Al, MgO, H
3
PO
4
, BaCl
2
Câu 5.(1điểm). Cho luồng khí H
2
(d) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO,
CuO, CaO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong
ống nghiệm là:

A. Al, Fe, Cu, Ca, Mg B. Al
2
O
3
, MgO, Fe, Cu, Ca
C. Al
2
O
3
, MgO, CaO, Fe, Cu D. Al, Fe, Cu, CaO, MgO
Câu 6.(1điểm) : Cú cỏc dung dch sau : (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
,
FeSO
4
, AlCl
3
. Dựng dung dch no sau õy nhn bit
c cỏc dung dch trờn .
A.NaOH B.Ba(OH)
2
C.HCl D.CaCl

2
B/ Phần tự luận
Câu 1.(3,5điểm)
a/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
C
A B
B
Fe
3
O
4
Fe
A
Fe
E
FeCl
3
B
Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
A
A
Ca(OH)
2

D
H
2
O
Fe
F
G
H
2
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
b/ Từ các chất axit HCl, CaOCl
2
, NaCl, H
2
O, KMnO
4
, và các điều kiện cần thiết
cho sẵn, hãy viết các phơng trình phản ứng điều chế khí Cl
2
khác nhau.
Câu 2.(1,5điểm)Cú mt l húa cht ang s dng d mt np v lõu

ngy trong phũng thớ nghim nờn trờn t nhón hiu ghi l b m ch cũn li
ch cỏi cn bn l: (Na.) Bit rng hp cht trong l l cú th mt trong
cỏc hp cht sau: Hidro cỏcbonat; Hiroxit; Hirosunfat; hoc mui pht
phỏt (Na
3
PO
4
).
Mt bn hc sinh ó lm thớ nghim nh sau: Ly mt mu húa cht
trong l cho tỏc dng vi axit HCl v quan sỏt thy l cú khớ CO
2
thoỏt ra
da vo c s ú bn hc sinh ó kt lun. Húa cht cú trong l l cht
NaHCO
3
.
a/ Em hóy cho bit xem bn hc sinh ú kt lun cú n tr khụng.
Hóy gii thớch v vit phng trỡnh phn ng.
b/ Em hóy ch ra cht no trong s cỏc cht m u bi a ra chc
chn khụng phi l cht cú trong l.Gii thớch.
Câu 3.(4điểm)
Cho a gam bột kim loại M có hóa trị không đổi vào 500 ml dung dịch hỗn hợp
gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
đều có nồng độ 0,4M . Sau khi các phản ứng sảy ra hoàn
toàn, ta lọc đợc ( a = 27,2) gam chất rắn A gồm 3 kim loại và một dung dịch chỉ chứa

một muối tan. Hãy xác định kim loại M và số mol muối tạo ra trong dung dịch.
Câu 4.(5điểm)
1. Ngâm một vật băng Cu nặng 10 gam vào 250 gam dung dịch AgNO
3
4%.
Khi lấy ra thì lợng AgNO
3
giảm đi 17%. Tìm khối lợng của vật sau phản ứng.
2. Có a gam Al và Fe bằng nhau. Cho riêng lợng Al và Fe vào bình đựng dung
dịch H
2
SO
4
loang, d.
a/ Xác định tỉ lệ thể tích khí thoát ra ở mỗi bình ?
b/ Dẫn riêng rẽ khí sinh ra ở mỗi bình đi qua hai ống đều chứa bột CuO d, nung
nóng. Khi phản ứng kết thúc, lấy chất rắn còn lại ở mỗi ống hoà tan vào hai bình dựng
dung dịch HCl d . Sau một thời gian ở mỗi bình đều còn một chất rắn không tan có
khối lợng a
1
và a
2
. Tìm tỉ lệ giữa a
1
và a
2
.
c/ Tính số gam H
2
SO

4
đặc, nóng (70%) đủ để hoà tan hết ( a
1
+ a
2
) chất rắn nói
trên , nếu số gam nhôm và sắt lấy ban đầu là 9 gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×