Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.1 KB, 4 trang )

Tuần 16
Tiết 31

NS:
ND:
KIỂM TRA MỘT TIẾT CÔNG NGHỆ 6 – HK I

I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra lại những kiến thức đã học trong 2 chương
- Rèn kĩ năng trình bày kiến thức qua bài viết 1 tiết
- Giáo dục ý thức nghiêm túc, tính trung thực trong kiểm tra
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề KT
- HS: Kiến thức đã học
III. TIẾN HÀNH KIỂM TRA:
1. Ổn định lớp:
2. KTBC: Không KT
3. Bài KT:
MA TRẬN ĐỀ
TÊN CHỦ ĐỀ
I. MAY MẶC
TRONG GIA
ĐÌNH
- Số câu: 9
- Số điểm: 4
- Tỉ lệ: 40%

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU


Biết được cách
sử dụng và bảo
quản trang phục
4 câu TN ( c 5,
6, 7, 8 )


Hiểu được cách sử
dụng trang phục
phù hợp với hoạt
động, môi trường
xã hội
1 câu TL


II. TRANG TRÍ -Biết được cách
NHÀ Ở
sắp xếp đồ đạc
9 tiết
trong nhà ở
60%= 6đ
- Biết được công
dụng, cách lựa
chọn 1 số đồ vật
và hoa trong
trang trí nhà ở
(C 9, 10, 11,12)
- Nêu được vai
trò của nhà ở đối
với đời sống con

người
4 câu TN

1 câu TL 1đ
Tổng số câu: 16
Tổng số câu: 9
Tổng số điểm:
Tổng số điểm:
10đ

Tỉ lệ: 100%
30%

VẬN DỤNG
THẤP
-Phân biệt được các
loại vải
-Chọn được vải,
kiểu mẫu để may
trang phục phù hợp
với vóc dáng, lứa
tuổi
-Sử dụng trang phục
hợp lí
4 câu TN


Hiểu được các
công việc cần làm
để giữ gìn nhà ở

sạch sẽ, ngăn nắp
1 câu TL

CAO

Lựa chọn được các
loại hoa phù hợp để
trang trí nhà ở
1 câu TL




Tổng số câu: 2
Tổng số điểm:4đ
40%

Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 1đ
10%

Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 2đ
20%


ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT- MÔN CÔNG NGHỆ 6
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:( 0.25đ/ 1 câu đúng)
Câu 1: Dựa theo nguồn gốc, vải được phân thành: (VDT) CĐ1

A. vải sợi bông, vải sợi thiên nhiên, vải nilon
B. vải sợi bông, vải sợi hóa học, vải coton
C. vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha D. vải tơ tằm, vải nilon, vải sợi pha
Câu 2: Chọn vải có màu sắc hoa văn như thế nào để may áo cho người bo tạo cảm giác gầy
đi, cao lên là: (VDT) CĐ1
A. màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc ngang
B. màu sáng, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
C. màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
D.màu sáng, mặt vải trơn, kẻ sọc ngang
Câu 3: Chọn vải có màu sắc hoa văn như thế nào để may áo cho người gầy mặc tạo cảm
giác béo ra, thấp xuống? (VDT) CĐ1
A. màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
C. màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
D. màu sáng, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 4: Trang phục phù hợp mặc đi lao động là: (VDT) CĐ1
A. vải sợi bông, màu sáng, may đơn giản, dép cao gót
B. vải sợi tổng hợp, màu sẫm, may cầu kì, giày ba ta
C. vải sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, dép thấp
D. vải sợi tổng hợp, màu sáng, may cầu kì, giày da
Câu 5: Trang phục đi học
A. vải sợi bông, màu tối
B. vải sợi tổng hợp, màu sẫm, may cầu kì
C. vải sợi bông, màu sẫm
D. chọn vải pha, màu sắc nhã nhặn
Câu 6: Vải sợi bông là (ủi) ở nhiệt độ:
A. ở nhiệt độ cao( 1600 C)
B. ở nhiệt độ cao( 1700 C)
C.ở nhiệt độ cao( 1800 C)
D. ở nhiệt độ cao( 1900 C)

Câu 7: Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật :
A. Dễ lỗi thời
B. Không đẹp khi mặc
C. Không tự tin khi giao tiếp
D. Giữ được vẻ đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu trong may mặc
Câu 8: Có thể phân thành mấy loại trang phục:
A. 4 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 1 loại
Câu 9: Khi kê đồ đạt cần chú ý vấn đề gì?
A. Chỗ thoát mát
B. Hướng gió
C. Hướng mặt trời
D. Chừa lối đi lại
Câu 10:Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:
A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa
B. Dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa
C. Dạng tỏa tròn, bình cao, nhiều hoa
D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 11: Kích thước của tranh ảnh phải cân xứng với:
A. tường nhà
B. cửa
C. bàn ghế
D. màu đồ đạc


Câu 12: Chọn hoa và bình cắm như thế nào là phù hợp?
A. Hoa súng phải cắm ở bình thấp
B. Hoa cúc phải cắm ở bình cao

C. Hoa hồng phải cắm ở bình cao
D. Hoa huệ phải cắm ở bình thấp
II. TỰ LUẬN: 7đ
Câu 1: Vì sao phải sử dụng trang phục hợp lí? (TH) 2đ (CĐ 1)
Câu 2: Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người.(NB) 1đ (CĐ 2)
Câu 3: Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? (TH) 2đ (CĐ 2)
Câu 4: Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô? Vì sao?
( VDC) 2đ (CĐ 2)


ĐÁP ÁN
I. TNKQ: mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1C, 2C, 3B, 4C, 5D, 6A, 7D, 8A, 9D, 10A, 11A, 12A
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ) Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh sống có ý nghĩa
rất quan trọng đối với kết quả công việc và thiện cảm của mọi người đối với mình
Câu 2: (1đ)
- Là nơi trú ngụ của con người
- Bảo vệ con người tránh những tác hại xấu của thiên nhiên
- Đáp ứng các nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người
Câu 3: (2đ)
- Cần có nếp sống, nếp sinh hoạt sạch sẽ, ngăn nắp:
- Tham gia các công việc giữ vệ sinh nhà ở:
- Dọn dẹp nhà ở thường xuyên sẽ mất ít thời gian và có hiệu quả tốt hơn
Câu 4: ( 2đ)
- HS chọn được hoa trang trí (0.5đ)
- Giải thích (1.5đ)
*Thống kê điểm :
Lớ
S GIỎI

KHA
TB
TTB
YẾU
KÉM
DTB
p
S
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
6/1
6/2
Nhận xét sau KT
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị bài 14. Thực hành cắm hoa ( dạng đứng thẳng)
Xem lại kiến thức bài 13: Cắm hoa trang trí: Vật liệu để cắm, nguyên tắc cơ bản để cắm hoa

*RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………



×