Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52 KB, 4 trang )

KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ I ĐỊA 7 (15-16)
I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: HS tái hiện lại các kiến thức đã học về:
-Vị trí đặc điểm; khí hậu và cảnh quang của 3 môi trường ở đới nóng.
-Hoạt động sản xuất NN ở đới nóng. Vấn đề di dân và đô thị hóa ở đới nóng.
-Khí hậu và các cảnh quang môi trường nhiệt đới gió mùa.
2- Kỹ năng:Phân tích biểu đồ và mối quan hệ giữa khí hậu và cảnh quang ở các môi trường
II- Tiến trình soạn đề kiểm tra:
- Tổng số tiết: 13
- Thành phần nhân văn của môi trường : 4 tiết ( 30,7% ) 3 điểm
- Chương I: Môi trường đới nóng và hoạt động kinh tế: 9 tiết ( 69,3% ) 7 điểm
III- Phương tiện:
-Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận đã phô tô sẵn.
IV-Phương pháp: - Kiểm diện lớp. Sắp xếp chổ ngồi. Nhắc nhở nội qui kiểm tra.
- Phát đề kiểm tra; tính giờ làm bài. Hết giờ thu bài.
V- Rút kinh nghiệm đề kiểm
tra:.....................................................................................................
...........................................................................................................................................................
VI- Về nhà: giờ sau các em xem trước bài 13: Môi trường đới ôn hòa. Xem hình 13.1 xác định
vị trí đới ôn hòa. Xem bảng chú giải : Đới ôn hòa có khí hậu gì đặc biệt. Xem bảng số liệu trang
42 so sánh nhiệt độ và lượng mưa đới ôn hòa với đới nóng và lạnh.
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
7.1
7.2
7.3
7.4

G

K


Tb

Y

K

Nhận xét bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Phần I- Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: 1 + B 2 + A Câu 2 : 1 +A 2 +B
Câu 3: 1+C 2+A
Câu 4: 1+ B 2+ A
Câu 5: A
Câu 6: D Câu 7: A
Câu 8: B
II- Tự luận:
Câu 1: Bùng nổ dân số là dân tăng nhanh đột ngột. Siêu đô thị là đô thị có số dân đông trên 8
triệu ( 1 )
Câu 2: (2đ) Đới nóng có sự di dân và tốc độ đô thị hóa cao ( 0,25 ).
Chủ yếu di dân tự phát: Thiên tai; chiến tranh; kinh tế kém phát triển, nghèo đói, thiếu việc làm.
( 0,5 đ )
Di dân có kế hoạch ( để phát triển KT núi, biển )mới giải quyết được việc làm, nâng cao đời
sống ( 0,5 )
Hậu quả: Đô thị hóa tự phát gây ra: Ô nhiễm môi trường; hủy hoại cảnh quan; ùn tắc giao thông;
tệ nạn xã hội; thất nghiệp ( 0,75 đ )



Câu 3: Nhận xét: Nhiệt độ cao trên 25 độ,biên độ nhỏ ( 0,5 ) mưa quanh năm- KL: XĐ ẩm ( 0,5
đ)
Câu 4: Điền đúng mỗi môi trường 1 điểm. ( Toàn câu 3 điểm )

Họ tên HS:...................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ I ( 2015 - 2016 )
Lớp : 7...
MÔN ĐỊA LÝ 7
Trắc nghiệm: Nối các cụm từ các câu sau cho đúng nghĩa ( mỗi câu 0,5 đ )
Câu 1: 1) Dân số giảm
A- Ở các nước đang phát triển
2) Bùng nổ dân số
B- Ở các nước phát triển.
C- Ở cả 2 nhóm nước
Câu 2:
1- Dân đông ở
A- Nơi đô thị
2- Dân ít ở
B- Vùng hoang mạc
C- Cả 2 vùng trên
Câu 3:
1- Dân đông ở
A- Vùng núi cao
2- Dân ít ở
B- Đồng bằng và hải đảo
C- Đồng bằng và ven biển
Câu 4:


Chủng tộc
1- Ơ rô pê ô it
2- Nê grô it

Nhiều nhất ở:
A - Châu Phi
B- Châu Âu; Mỹ

* Đánh dấu x vào đầu câu đúng 4 câu sau:( mỗi câu 0,25 đ )
Câu 5: Vị trí của đới nóng ở:
A- Chí tuyến bắc đến chí tuyến nam
B- Chí tuyến bắc đến vòng cực bắc
C- 5 độ bắc đến 5 độ nam
D- Cả 3 câu đều sai
Câu 6: Cảnh quan chủ yếu ở môi trừơng hoang mạc là:
A- Rừng rậm, rừng thưa
B- Rừng thưa, sa van
C-Rừng ngập mặn
D- Cả 3 đều sai
Câu 7: Rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường:
A- Xích đạo ẩm
B- Nhiệt đới
C- Nhiệt đới gió mùa
D- Cả 3 môi trường
Câu 8: Rừng thưa và savan chủ yếu ở môi trường:
A- Xích đạo ẩm
B- Nhiệt đới
C- Nhiệt đới gió mùa
D- Cả 3 môi trường
Tự luận : 7 điểm.

Câu 1: Thế nào là bùng nổ dân số ? Siêu đô thị là gì ? ( 1 đ )
Câu 2: Cho biết sự di dân và hậu quả đô thị hóa tự phát ở đới nóng : ( 2 đ )
Câu 3: Nhận xét nhiệt độ, lượng mưa và kết luận biểu đồ khí hậu sau thuộc môi trường nào ? (1
đ)


Câu 4: Điền các nội dung đã học vào bảng sau: ( 3đ )
Môi trường
Vị trí
Biên độ
XĐ ẩm
...................................... .................
Nhiệt đới
...................................... .................
Nhiệt đới gió mùa ...................................... .................
...
...

Mưa
...................
...................
...................
...

Cảnh quan
......................................
......................................
......................................
...


MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 7 KỲ I
Phần I- Thành phần nhân văn của môi trường: 4 tiết ( 33,3% ) 3 điểm
Phần II- Chương I- Môi trường đới nóng- Hoạt động kinh tế ở đới nóng 8 tiết ( 66,7 % ) 7 điểm.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
chương
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thành
HS nắm
Nắm được Hiểu được
phần nhân được bùng thế nào là sự phân bố
văn của
nổ dân số ở bùng nổ
dân cư
môi
các nước
dân số và
không đều
trường 4 t đang phát
siêu đô thị trên Thế

(33,3%) 3 triển


Giới 1đ
đ
(0,5đ )
Và sự phân
bố các
chủng tộc
trên TG
(0,5đ)
Chương I Nắm được
Hiểu được
Phân tích
môi
vị trí của
sự di dân
được vị trí,
trường đới đới nóng
và hậu quả
khí hậu các
nóng- hoạt và cảnh
của đô thị
cảnh quan
động kinh quan của
hóa tự phát
ở 3 môi

tế ở đới
các môi
ở đới
trường đới

nóng 8t
trường
nóng. 2đ
nóng. 3đ
(66,7%)

Phân tích

và kết luận


TS câu
TS điểm
Tỉ lệ

6
2
20%

1
1
10%

2
1
10%

1
2
20%


được biểu
đồ khí hậu

2
4
40%

12
10
100%

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II ĐỊA 7 (2015-2016)
I- Mục tiêu:
1) Kiến thức: Nhằm khái quát lại các kiến thức đã học về: Tự nhiên, dân cư, kinh tế, và vấn
đề đô thị hóa ở 2 châu: Phi và Mỹ. Nắm được sự chênh lệch về phát triển kinh tế và tốc độ
đô thị hóa của 2 khu vực.
2) Kỹ năng: - Lập được bảng so sánh tự nhiên giữa địa hình Bắc Mỹ và Nam Mỹ.
- Phân tích được sự giống nhau về khí hậu, cảnh quan trên bản đồ tự nhiên của
châu Phi và lục địa Nam Mỹ.
3) Nội dung: Tổng số tiết: 14. Châu Phi 1t: 6,2% ( 0,5 đ ) Bắc Mỹ 6 tiết: 42,8% ( 4,5 đ )
Trung cà Nam Mỹ 7 tiết : 50% ( 5,0 đ )
II- Chuẩn bị:- Của Thầy: Đề kiểm tra đã photo sẵn. Bản đồ tự nhiên châu Phi và châu Mỹ.
- Của HS: Giấy làm bài tự luận, bút, thước kẻ.
III- Tiến hành kiểm tra: GV sắp xếp chổ ngồi phù hợp; Nhắc nhở nội qui; phát đề kiểm
tra.
- Canh tính giờ làm bài; hết giờ thu bài.
- Nhận xét tiết kiểm tra.
IV- Về nhà: Xem trước bài 47: Châu Nam Cực. Xem và tìm hiểu hình 47.1 vị trí châu Nam
Cực.

Nhận xét 2 lược đồ khí hậu hình 47.2. Tìm hiểu đặc điểm nổi bật của bề mặt lục địa Nam Cực ở
hình 47.3. Trả lời trước 2 bài tập 1 và 2 trang 143.
Lớp
7.1
7.2
7.3
7.4

Ts HS
.........
.........
.........
..........

Trên 5
..........
..........
..........
...........

Dưới 5
...........
...........
...........
............

Nhận xét mức độ làm bài
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................

....................................................................................................

Nhận xét đề kiểm
tra:..........................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×