Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra sinh học 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.6 KB, 3 trang )

Tuần : 12
Tiết : 23

Ngày soạn:
Ngày dạy:

KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của HS về:
+ Một số khái niệm: kiểu hình, thể đồng hợp
+ Đặc điểm các loại bệnh tật di truyền liên quan đến giới tính có ở người
+ Ý nghĩa của hình thức sinh sản hữu tính
+ Chức năng của ADN, Protein.
+ Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng
+ Vận dụng làm bài tập về gen.
- Thấy được ưu nhược điểm về việc tiếp thu kiến thức của HS
2/ Kỹ năng:
- Đánh giá năng lực nhận thức , ý thức học tập của HS giúp GV phân loại HS.
- Kĩ năng khái quát hoá, phân tích, tái hiện kiến thức.
3/ Thái độ: Phát huy tính tự giác, thật thà của HS.
II. Ma trận đề:
CÁC CHỦ ĐỀ
CHÍNH
Chương I: Các
thí nghiệm của
Men Đen
07 tiết
20%
Chương II:NST
07 tiết


30%
ChươngIII:ADN
VÀ GEN
06 tiết
50%
Tổng
100%

NHẬN BIẾT
40%
TN
Câu 1

TL

THÔNG HIỂU
30%
TN
Câu 2

1.5 đ

1.5 đ

50%
Câu 3

50%
Câu 4



12,5%


12,5%
Câu 5,6

Câu 8 –
ý2

TL

Câu 7
3,0 đ
75%
Câu 8
–ý1
2,0 đ
40%

1,0 đ
20%

6 câu

2,0 đ
40%
½ câu

6 câu


1,0 đ
10%


20%

2,0 đ
20%

VẬN DỤNG
thấp
cao
20%
0%
TN
TL
TN TL

1 câu

30%

1/2câu

20%


III/ ĐỀ KIỂM TRA:
A/ Phần trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:

Câu 1Thể đồng hợp là:
A.Cá thể mang một cặp gen alen giống nhau B.Cá thể mang một cặp gen alen không
giống nhau
C.Cá thể mang một gen trội
D.Cá thể mang một gen lặn
Câu 2Kiểu hình là:
A. Tập hợp toàn bộ các tính trạng biểu hiện trong một tế bào
B. Toàn bộ các tính trạng biểu hiện trong một cơ thể
C. Kiểu gen quy định kiểu hình sinh vật
D. Gen trội quy định kiểu hình trội, gen lặn quy định kiểu hình lặn
Câu 3Ở người, các loại bệnh tật di truyền liên quan đến giới tính có đặc điểm:
A.Chỉ biểu hiện ở nam giới
B. Chỉ biểu hiện ở nữ giới
C.Biểu hiện đồng đều cả hai giới
D. Biểu hiện không đồng đều ở hai giới
Câu 4Sinh sản hữu tính có giảm phân và thụ tinh nên:
A. Sự sinh sản có hiệu quả cao hơn
B. Tăng nhanh số cá thể
C. Tạo nhiều biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng
D. Chỉ xảy ra khi có cá thể đực và cá thẻ khác
Câu 5Protein có chức năng:
A.Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
B.Xúc tác các phản ứng sinh hóa, điều hòa các hoạt động trong tế bào
C.Tham gia cấu tạo tế bào
D.Tất cả các chức năng trên
Câu 6Trong tế bào, ADN có chức năng:
A.Chứa đựng thông tin di truyền
B.Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ
C.Chứa đựng và truyền đạt thông tin di truyền
D.Tự nhân đôi

Câu 7. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Toàn quả vàng
B. Toàn quả đỏ
C. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
D. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng
Câu 8. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kỳ nào của chu kỳ tế bào?
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì trung gian
Câu 9. .Phân tử AND nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Khuôn mẫu
B. Nguên tắc bổ sung
C. Giữ lại một nửa D. Cả B và C
Câu 10.AND được cấu tạo từ các đơn phân nào sau đây:
A. A,T,G,X
B. A,U,X,G
C. A,B,X,G
D. A,D,G,F
Câu 11. Trong giao tử của 2 loài khác nhau thấy có số NST (n) bằng 39 và bằng 24. Hai
loài đó lần lượt là:
A. Gà và người B. Tinh tinh và người
C. Gà và tinh tinh
D. Đậu Hà lan và Thỏ
Câu 12. Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là:
A. C, N, O, H, S B. C, H, O, P, C. H, N, S, P
D. C, H, O, N, P
B/ Phần tự luận (7đ)
Câu 1(3đ): Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng?
Câu 2(4đ): Một đoạn gen có trình tự các Nucleotit như sau:

Mạch 1:
-A- G–G –X –T–A–T–X –
Mạch 2:
-T- X– X–G –A–T–A–G –
a/ Gen tự nhân đôi một lần. Hãy viết trình tự các gen con được tạo thành?
b/ Gen tiếp tục sao mã để tổng hợp ARN từ mạch 1( Mạch mã gốc) .Thì đoạn ARN
được tổng hợp có trình tự như thế nào?


IV/ Đáp án – biểu điểm:
A/ Phần trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
A

2
B

3
D

4
C

5
D


6
C

7
B

8
D

9
D

10
A

11
C

12
D

Câu 1(3đ): Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng:
Đặc điểm
NST thường
NST giới tính
phân biệt
- Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội (2n) - Chỉ có 1 cặp trong tế bào lưỡng
- Luôn sắp xếp thành từng cặp tương đồng bội (2n)
Cấu tạo - Giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái - Cặp XY là cặp không tương

trong cùng một loài
đồng
- Khác nhau giữa cá thể đực và cá
thể cái trong cùng một loài
- Không quy định giới tính của cơ thể
- Quy định giới tính của cơ thể
Chức
- Mang gen quy định tính trạng thường - Mang gen quy định tính trạng có
năng
không liên quan giới tính
liên quan giới tính
Câu 2(4đ): a/ Gen mẹ nhân đôi một lần thì tạo ra 2 gen con là:
-A- G–G –X –T–A–T–X –
-T- X– X–G –A–T–A–G Gen con:
-T- X– X–G –A–T–A–G –
-A- G–G –X –T–A–T–X –
b/ Gen sao mã tổng hợp ARN từ mạch 1 thì trình tự các Nu trên ARN là:
Mạch 1: - A - G – G – X – T – A – T – X –
ARN : - U - X – X – G – A – U – A – G –
V/ Thu bài
VI/ Dặn dò: Đọc trước bài mới – BÀI 21: ĐỘT BIẾN GEN

THỐNG KÊ ĐIỂM
ĐIỂM
LỚP
9/1
9/2
9/3

TRÊN 5


DƯỚI 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×