Trờng THCs chất lợng cao
mai sơn
Chuyên đề bồi dỡng
học sinh giỏi
Năm học 2007-2008
Bài toán tăng giảm khối lợng kim loại
Môn: Hóa
Lớp: 9
Ngời thực hiện: Đào Văn Nam
Thực hiện ngày 05 tháng 04 năm 2008
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức :
- Học sinh nhận biết đợc đặc điểm của dạng toán tăng giảm khối lợng từ đó
nhận biết đợc đó là dạng toán tăng giảm khối lợng
- Biết cách giải các dạng toán tăng giảm khối lợng cơ bản
- Biết vận dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng ddeer giải các dạng toán khác
có liên quan
2. Kĩ năng :
- Học sinh có kĩ năng lập tỉ lệ tăng giảm giữa đề bài và phơng trình để tìm số
mol chất tham gia phản ứng
- Có kĩ năng trình bày dạng toán này
3. Giáo dục:
- Tính cẩn thận chu đáo cho học sinh
- T duy sáng tạo và lòng yêu thích học tập bộ môn
II. Các tài liệu hỗ trợ
- Sách giáo khoa Hóa 9 bài 33, trang 114
- Bồi dỡng hóa học trung học cơ sở
- Bài tập nâng cao hóa 9
- Kiến thức cơ bản và nâng cao hóa 9
- 400 bài tập hóa 9
III. Nội dung:
1. Tóm tắt:
* Lí thuyết:
Khi chuyn t cht ny sang cht khỏc, khi lng cú th tng hoc
gim do cỏc cht khỏc nhau cú khi lng mol phõn t khỏc nhau. Da vo
tng quan t l thun ca s tng, gim khi lng vi s mol cht m ta gii
bi toỏn.
* Các dạng cơ bản của bài toán tăng giảm khối lợng
1. Phn ng trao i.
CaCO
3
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O + CO
2
a mol a mol
tng lng mui = lng 2 NO
3
-
- lng CO
3
2-
= 124 a 60 a = 64 a
tng dung dch = lng (Ca(NO
3
)
2
- lng CO
2
)
2. Phn ng th.
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
a mol a mol a mol a mol
tng lng kim loi = gim lng dung dch = 64 a- 56 a = 8 a
3. Phn ng húa hp
2 CuO + O
2
2CuO
a mol a mol a mol
tng kim loi bng lng O
2
phn ng
4. Phn ng phõn tớch
CaCO
3
CaO + CO
2
a mol a mol a mol
gim lng CaCO
3
= lng CO
2
bay i
* Phơng pháp giải
- Xỏc nh dng toỏn tng gim khi lng
- Tớnh s mol cht tham gia phn ng da vo d kin u bi
S mol cht tham gia phn ng =
Tớnh s mol cỏc cht cũn li d vo s mol cht ó bit v da vo phng
trỡnh húa hc
2Bài tập :
* Các đề:
Vớ d 1. Nhỳng thanh kim loi A húa tr 2 vo dung dch mt thi
gian thy khi lng thanh gim 0,05% , cng nhỳng thanh kim loi trờn vo dd
thỡ khi lng thanh tng 7,1%. Xỏc nh M bit s mol v
pu l nh nhau.
Gii
Gi m l khi lng thanh kim loi, A l nguyờn t khi, x l s mol mui
Độ tăng khối lượng theo đầu bài
Độ tăng khối lượng theo phương trình
pư
A(g)--> 1 mol -----------------> 64 (g). Giảm : A-64 (g)
------- x mol -------------------------> Giảm : 0,0005m (g)
---> x =
(1)
+ Pb
A(g)---> 1 mol ---------------------> 207 (g). Tăng: 207-A (g)
-------- x mol ------------------------------> Tăng: 0,071m (g)
---> x = (2)
Kết hợp 1,2 ---> A = 65, M là Zn
Ví dụ 2. Nung 100 gam hh và đén khối lượng không đổi
dược 69 gam chất rắn. Xác định % từng chất trong hh.
Giải
Bài toán có thể giải theo PP đại số. Đây là PP khác.
......2.84 (g) ----------> Giảm: 44 + 18 = 62 g
........x (g) ----------> Giảm: 100 - 69 = 31 g
---> x = 84 g ---> = 16%
Ví dụ 3. Hòa tan 23,8 g muối vào HCl thấy thoát ra 0,2 mol
khí. Cô cạn dd thu được bao nhiêu g muối khan.
Giải
2M+60----------->2(m+35,5) tăng 11 g
x ---------------------------> 11x
R+60-----------> R+71 tăng 11g
y -----------------------> 11y
mà nCO2 = x + y = 0,2 mol
--> Khối lượng muối tăng : 11x + 11y = 2,2 g
Khối lượng muối clorua: 23,8 + 2,2 = 26 g
Ví dụ 4
Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO
3
và muối các bon nat của
kim loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu đợc dung dịch B và 3,36 lít khí CO
2
(đktc).
Nồng độ MgCl
2
trong dung dịch B bằng 6,028%
a. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lợng của các chất A.
b. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài
không khí cho đến phản ứng hoàn toàn. Tính số gam chất rắn còn lại sau khi nung.
Giải
a/ Gọi công thức cacbonat của kim loại R là R2(CO3)x
2
3,36
0,15( )
22,4
CO
n mol
= =
MgCO
3
HCl
MgCl
2
H
2
O
CO
2
1 mol
1 mol
1 mol
R
2
(CO
3
)
x
HCl
RCl
x
x
2
H
2
O
CO
2
x x
2+ +
+
+
++
1 mol x
mol
Theo phơng trình
2
2 2.0,15( )
CO
HCl
n n mol
= =
0,3.36,5
.100 150( )
7,3
HCl
n g= =
Lợng dung dịch B = lợng hỗn hợp A + lợng dd HCl - lợng CO
2
= 14,2+150 -(44. 0,15) = 157,6 (g)
Lợng MgCl
2
có trong dung dịch B là:
157,6.6,028
9,5%
100
=
Vậy
2
0,1( )
MgCl
n mol=
Theo phơng trình (1)
2 3
0,1( )
MgCl MgCO
n n mol= =
3
2 3
( )
0,1.84 8,4( )
14,2 8, 4 5,8( )
x
MgCO
R CO
m g
m g
= =
= =
Ta có:
2 6 .
28
5,8 ,15 0,1
R O x x
R x
o
+
= =
Với x = 2 thì R thỏa mãn. Vậy đó là kim loại Fe.
Thành phần phần trăm các muối tromg hợp chất là:
3
3
% 59,15%
% 100% 59,15% 40,85%
MgCO
FeCO
m
m
=
= =
b/
MgCl
2
NaOH
Mg(OH)
2
NaCl
FeCl
2
NaOH Fe(OH)
2
NaCl
2
2
2
2
+
+
+
+
Nung ngoài không khí đến khi phản ứng hoàn toàn
Mg(OH)
2
MgO
H
2
O
Fe(OH)
2
O
2
Fe
2
O
3
H
2
O
t
o
t
o
+
+
+
4
2
4
Hai chất rắn còn lại sau khi nung là MgO và Fe
2
O
3
Theo Phơng trình (1), (2), (5) thì
2 2
( )
0,1( )
0,1.40 4( )
MgO Mg OH MgCl
MgO
n n n Mol
m g
= = =
= =
Theo phơng trình(2), (4),(6) thì:
2 3 2 3
2 3
( )
1 1 1
0,05 0,025( )
2 2 2
0.025.160 4( )
Fe O Fe OH FeCO
Fe O
n n n mol
m g
= = = =
= =
Ví dụ 5
Cõu 4(2,0): t m gam bt st trong khớ oxi thu c 7,36 gam cht rn X
gm Fe
;Fe
2
O
3
;FeO; Fe
3
O
4
. hũa tan hon ton hn hp X cn va ht 120 ml
dung dch H
2
SO
4
1M. to thnh 0,224 lớt khớ H
2
ktc.Vit cỏc phng trỡnh húa
hc xy ra. Tớnh m
Gii:
Ta có nH
2
SO
4
= 0,12mol
nH
2
= 0,01mol
Phơng trình phản ứng:
2Fe + O
2
2FeO (1)
4Fe + 3O
2
2Fe
2
O
3
(2)
3Fe + 2O
2
2Fe
3
O
4
(3)
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
(4)
0,01mol 0,01mol 0,01mol
FeO + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
O (5)
2Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (6)
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
FeSO
4
+ 2Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O (7)