Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Chủ đề tính chất dãy tỉ số bằng nhau toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.04 KB, 52 trang )

TÊN CHỦ ĐỀ: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
HỒ SƠ XÂY DỰNG CHỦ ĐỀ
Bước 1: Xác định tên chủ đề:
Tên chủ đề: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU - Toán 7 (Thời lượng
: 2 tiết)
Bước 2: Xác định mục tiêu:
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
+ Năng lực chung:
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác
+ Năng lực chuyên biệt:
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy ( tư duy logic, tư duy phê phán, tư duy
sáng tạo,khả năng suy diễn, lập luận Toán học)
- Sử dụng được các kiến thức để học Toán đồng thời giải quyết một số hiện tượng,
tình huống xảy ra trong thực tiễn.
Bước 3: Xây dựng nội dung chủ đề:
Nội dung chuyên đề gồm có 3 nội dung:
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
-Chú ý ( Chia tỉ lệ)
- Vận dụng giải quyết các bài toán liên quan.
Bước 4: Xây dựng bảng mô tả cấp độ tư duy
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao


- Biết được dãy tỉ - Chứng minh - Sử dụng tính
- Sử dụng tính
số bằng nhau
được dạng TQ chất dãy tỉ số
chất dãy tỉ số
- Viết được dạng của dãy tỉ số
bằng nhau để tìm bằng nhau để
TQ của tính chất bằng nhau.
số trong dãy tỉ số giải các bài
dãy tỉ số bằng
- Viết được
bằng nhau
toán thực tế.
1. Tính
nhau
dạng mở rộng VD 1.3.1
- Hiểu được
chất dãy tỉ
VD 1.1.1
của dãy tỉ số
VD 1.3.2
khi nào thì
số bằng
VD 1.1.2
bằng nhau
VD 1.3.3
không sử dụng
nhau.
VD 1.1.3
VD 1.2.1

được tính chất
VD 1.2.2
dãy tỉ số bằng
nhau
VD 1.4.1
VD 1.4.2
- Biết được chú ý Biết dùng dãy - Vận dụng chú ý Vận dụng chú
về bộ số tỉ lệ
tỉ số bằng nhau để tìm số.
ý để giải các
2. Chú ý
để biểu diễn bộ
bài toán thực
( Chia tỉ lệ)
VD 2.1
số tỉ lệ
VD 2.3
tế.
VD 2.2
VD 2.4


Bước 5: XÁC ĐỊNH CÂU HỎI BÀI TẬP TƯƠNG ỨNG
1. VD 1.1.1: Cho TLT
cho?
2. VD 1.1.2: tõ

2 3
2+3
2−3

= . Hãy so sánh các tỉ số

với các tỉ số đã
4 6
4+6
4−6

a c
a c a+c
=
cã thÓ suy ra = =
b d b+d
b d

hay kh«ng?

3. VD 1.1.3: VD SGK/29

a c a +c a −c
= =
=
với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa?
b d b+d b−d
a c e
5. VD 1.2.2: Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: b = d = f như

4. VD 1.2.1: Chứng minh

thế nào?
6. VD 1.3.1: Bài 54 ( SGK/ Tr30)

7. VD 1.3.2: Bài 55 ( SGK/ Tr30)
8. VD 1.3.3: Bài 56 ( SGK/ Tr30)
9. VD 1.4.2: Bài 58 ( SGK/ Tr30)
10. VD 1.4.2: Bài 62 ( SGK/ Tr31)
11. VD 2.1: Hãy điền vào chỗ trống (...)
a

b

....

Cho 3 sô a, b, c tỉ lệ với n, n, p thì ta có m = ..... = p hoặc a: b:c = ....
12. VD 2.2.: ( ?2 - SGK/ Tr29) Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10.
13. VD 2.3: Bài 57 ( SGK/ Tr30)
14. VD 2.4: Bài 64 (SGK/T31)
TÊN CHỦ ĐỀ: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Thời lượng : 2 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
+ Năng lực chung:
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác
+ Năng lực chuyên biệt:
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy ( tư duy logic, tư duy phê phán, tư duy
sáng tạo,khả năng suy diễn, lập luận Toán học)

- Sử dụng được các kiến thức để học Toán đồng thời giải quyết một số hiện tượng,
tình huống xảy ra trong thực tiễn.
II. HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Hình thức: Dạy học trong nhà trường


2. Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, thực hành giải
toán,
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thước thẳng.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
Tiết Ngày dạy
Sĩ số
Ghi chú
7A
11
Tiết 11: HĐ1, HĐ2: ND1,
HĐ3: NV1,2
12
Tiết 12: HĐ2: ND2, HĐ3:
NV3, HĐ4,5
2. Kiểm tra
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hoạt động khởi động
- GV giao nhiệm vụ

- HS 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức
Chữa bài 70 c,d SBT/13.
- HS2: Chữa bài 73 SBT/14.

HS: Thảo luận về nhiệm vụ được giao
HS: Báo cáo kết quả thảo luận:
Bài 70.
c) x = 0, 004
d) x = 4.
HS2: Bài 73
a c
=
⇒ ad = bc
b d

GV: Đặt vấn đề vào bài mới: Theo
tính chất tỉ lệ thức

a c
=
⇒ ad = bc
b d

Ngoài tính chất trên ta còn có tính
chất nào khác?

⇒ - bc = - ad
⇒ ac - bc = ac - ad
⇒ (a- b) c = a(c- d)



a−b c−d
=
a
c


Hoạt động 2:
Nội dung 1: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (20 ph)


- GV giao nhiệm vụ:
2 3
= . Hãy so sánh các tỉ số
4 6
2+3
2−3

với các tỉ số đã cho?
4+6
4−6
a c
GV: từ = có thể suy ra
b d
a c a+c
= =
hay không?
b d b+d
a c a+c a−c

=
Chứng minh = =
với
b d b+d b−d

Cho TLT

giả thiết các tỉ số đều có nghĩa
GV giao nhiệm vụ:
Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ
số bằng nhau như thế nào?
Tương tự các tỉ số trên còn có thể
bằng các tỉ số nào?
Cho HS hoạt động nhóm bài 54, 55
SGK/30.
Tìm x,y biết :
N1, 2: a/

x y
= và x + y = 16
3 5

N3,4 b/ x : 2 = y : (-5) và x - y = 7
- Cho HS làm bài tập: Bµi 58
SGK/30
- Cho HS làm bài tập:
Bài 62 (SGK/31)
- Có áp dụng được t/ccủa DTSBN
không?
-GVHD: Gv Trong bài này ta không

có x+y hoặc x-y mà lại có x.y. Vậy
a
b

nếu có =

c
a ac
thì =
hay không?
d
b bd

HS: Thảo luận về nhiệm vụ được giao
HS: Báo cáo kết quả thảo luận:
2 3 1
= = 
4 6 2
2+3 5 1 2−3 1 1
= = 
=
= ;
4 + 6 10 2 4 − 6 2  2 

?
1

Ta

Vậy

2+3 2−3 2 3 1
=
= = = 
4+6 4−6 4 6 2

HS:
HS: lên bảng trình bày lại như SGK.
- Kết luận:

a c a+c a−c
= =
=
b d b+d b−d

Điều kiện: b ≠ ± d
HS: Các tỉ số trên cũng bằng các tỉ số:
a c e a−c+e
a−c−e
= = =
=
b d f b−d + f b−d − f
a+c−e
−a − c − e
=
=
= ...
b + d − f −b − d − f

- Tính chất SGK/29.
- VD SGK/29.

- Bài 54: Nhóm 1 trình bày

x y x + y 16
= =
=
=2
3 5 3+5
8
x
y
= 2 ⇒ x = 3.2 = 6; = 2 ⇒ y = 5.2 = 10
3
5

Vậy x = 6; y = 10.
Bài tập.55: Nhóm 3 trình bày.
Kết quả: x=2 ; y=5.

Cho VD?
Cách 1: Đặt

x y
= =k
2 5

=> x=2k;

y=5k. Do đó: xy=10k2
mà xy=10 nên k = ±1 => Tính được
Bài 58 SGK/30

x; y.
- HS làm BT dưới sự hướng dẫn của GV.
x y
2
=
Cách 2 : Từ
suy ra x = y, Gọi số cây trồng được của lớp 7A ; 7B
2 5
5
lần lượt là x và y.
thay vào bt: x.y= 10 ta được
x
4
x y
2 2
= 0,8 = => = và y - x=20.
2
y = 10 ⇒ y = 25 ⇒ y =? ⇒ x =?
y
5
5 4
5

GV lưu ý HS

a c
=
b d




ac
nhưng
bd

Vậy

x y y − x 20
= =
=
= 20
4 5 5−4 1

Do đó x = 80 (cây)
y = 100 (cây).
Bài 62 SGK/31


HS : Không áp dụng được vì TCDTSBN
chỉ nói đến cộng hoặc trừ tử và mẫu
HS : Làm bài theo HD của GV
suy ra x = y, thay vào bt:
Nội dung 2: CHÚ Từ
Ý
- GV giới thiệu : Khi có dãy tỉ số:
HS: Thảo
luận
x.y=
10về
ta nhiệm

được vụ được giao
a b c
HS: Báo cáo kết quả thảo luận
= = ta nói các số a,b,c tỉ lệ với
2
y2=n,25n, p ythì=±5
2 3 5
Cho 3 sô a,yb,=c10
tỉ lệ với
ta có x = 2
các số 2;3;5. Ta cũng viết: a: b : c = 2: a b c
= = hoặc a: b:c = m:n:p
3 : 5.
m n Với
p
k=1
x= 2, y = 5.
GV giao nhiệm vụ:
( với n, m,
p
khác
0)
Với k = -1 x = -2, y = -5.
Hãy điền vào chỗ trống (...)
HS có thể giải cách khác
Cho 3 sô a, b, c tỉ lệ với n, n, p
a

b


....

thì ta có m = ..... = p hoặc a: b:c = ....
GV giao nhiệm vụ:
Cho HS làm

?2

?2

Từ đó tìm x,y

Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C
lần lượt là a,b,c, thì ta có :

Cho HS làm bài 57 SGK/30.

a b c
= =
8 9 10

Cho HS làm bài tập: Bµi 57
SGK/30

Bài 57: SGK.
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh ,Hùng,
Dũng lần lượt là a,b,c.
a b c
= = và a+b+c= 44
2 4 5

a b c a + b + c 44
= = =
=
=4
2 4 5 2 + 4 + 5 11
⇒ a=2.4 =8 ;b =4.4= 16; c= 5.4 =20

Ta có

Vậy số bi của Minh là : 8 viên
số bi của Hùng là : 16 viên
số bi của Dũng là 20 viên
HOẠT ĐỘNG 4 : HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV: Giao nhiệm vụ :
HS: Thảo luận về nhiệm vụ được giao
-Bài 56 SGK/30
HS: Báo cáo kết quả thảo luận:
-Bài 61 SGK/31
-Bài 56 SGK/30
Gọi hai cạnh hình chữ nhật là a và b. Có:
a 2
= và (a+b).2 = 28 ⇒ a+b= 14
b 5
a b a + b 14
= =
=
= 2 ⇒a=4m;b=10
2 5 2+5 7

Vậy dt hình chữ nhật là:4.10 = 40(m 2 ).

Bài 61 SGK/31
x y y z
x y y
z
= ; =
suy ra = ; =
2 3 4 5
8 12 12 15
x y
z
⇒ =
=
8 12 15



Vµ x + y - z= 10
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè
b»ng
nhau,
ta
cã :
x y
z
x + y − z 10
=
= =
=
=2
8 12 15 8 + 12 − 15 5



Vậy : x = 16 ; y = 24 ; z = 30
HOT NG 5 : HOT NG TèM TềI M RNG
Cng c phn 2:
- Ba s a, b, c t l vi m,n,p thỡ ta cú KL gỡ?
- Bi 64 (SGK/31)
Gọi số HS của các khối 6, 7, 8, 9 lần lợt là a, b, c, d(HS), ĐK :
a,b,c,d N
Theo bài ra có :
Theo

tính

a b c d
= = = và b- d= 70
9 8 7 6

chất

của

a b c d b d 70
= = = =
=
= 35
9 8 7 6 97 2

dãy


tỉ

số

bằng

nhau

ta

có :

Suy ra: a= 9.35= 315; b= 8.35= 280 ;
c = 7.35 = 245 ; d = 6.35 = 210
V. KT THC CH - CNG C DN Dề
VI. KT THC CH - CNG C DN Dề:
1. Cng c:
2. Hng dn v nh:
* Tit 1: - ễn tp tớnh cht ca t l thc v tớnh cht dóy t s bng nhau
- Lm bi 59; 60 SGK/31; 74, 75 ( SBT/ 21)
* Tit 2: - ễn tp tớnh cht ca t l thc v tớnh cht dóy t s bng nhau, chia t l
- Lm bi s 76 - 84 SBT /T22
- Tỡm hiu trc bi " S thp phõn hu hn, s thp phõn vụ hn tun
hon".

Ngy son: 27/9 / 2014
Ngy ging: 29 /09/ 2014
TIT 13:
S THP PHN HU HN S THP PHN Vễ HN
TUN HON

A. MC TIấU:

- Kin thc : HS nhn bit c s thp phõn hu hn, iu kin mt phõn s
ti gin biu din c di dng s thp phõn hu hn v s thp phõn vụ hn
tun hon.
- K nng: Hiu c rng s hu t l s cú biu din thp phõn hu hn hoc vụ
hn tun hon.
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn khi lm toỏn, thỏi nghiờm tỳc trong hc tp.


- Năng lực cần hướng tới:
Năng lực chung: Hình thành năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác.
Năng lực chuyên biệt: Hình thành và phát triển tư duy logic, khả năng suy diễn,
tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập và kết luận tr 34. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ. Xem trước bài. Mang máy tính bỏ túi.
C- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề; gợi mở; giảng giải; kết hợp hợp tác nhóm nhỏ
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1- Tổ chức:
SS: 7A:…………………
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
1.số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn (8 ph )
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- HS : Là số viết được dưới dạng phân

Các số thập phân 1,7; 0,15 có là các số với a, b ∈ Z, b ≠ 0.
17
15
3
số hữu tỉ không? tại sao?
=
1,.7 =
;0,15=
: Là các SHT
các số thập phân 0,333….;
10
100 20
0,212121……có là các số hữu tỉ - HS : ,25 ; ;0,015 : là các SHT
không
- GV: Ta viết các phân số thập
phân :0,25 ; ;0,015 được dưới dạng HS: ta phải biết nó có viết được dưới
a
STP ntn?:Các số thập phân đó có là
dạng phân số
(với a,b ∈ ¢ , b≠0) hay
b
số hữu tỉ không?
Còn số thập phân 0,3232332…. có không.
phải là số hữu tỉ không ? Để biết 1 Ví dụ 1(SGK): Viết các phân số 3 ; 37
20 25
STP có là SHT không ta làm ntn?
dưới
dạng
số
thập

phân?
GV: Đưa ra VD .
- Viết các phân số

−9 41 7
; ;
dưới
20 25 15

dạng số thập phân ? Nêu cách làm ?
- Nêu cách làm khác?
- Nhận xét về phép chia 7 :15 ?
- Có nhận xét gì về phần thập phân
của các số trên ?
- Ký hiệu (6) chỉ rẳng chữ số 6 được
lặp đi lặp lại vô hạn lần => Chữ số 6
được gọi là chu kỳ của số thập phân
0,4(6) : STPVHTH
- Hãy viết các phân số
dưới dạng số thập phân ?

1 1 −17
; ;
9 99 11

3
37
= 0,15;
= 1,48
20

25
3
3
3.5 15
=
= 0,15.
Cách khác: = 2 =
20 2 .5 100 100
37 37.2 2 148
=
=
= 1,48.
25 2 2.5 2 100

0,15;0,48 là số thập phân hữu hạn.
Ví dụ 2: - HS thực hiện chia tử cho mẫu
rồi kiểm tra bằng máy tính

−9
= −0, 45 => Số thập phân hữu hạn
20
41
= 1, 64 => Số thập phân hữu hạn
25
7
= 0, 4666.... => Số thập phân vô hạn tuần
15

hoàn.
9 41

;
- GV: Ở trên ta thấy
là một số Viết gọn 0,4666… = 0,4(6)
20 25
b) Áp dụng: HS thực hiện phép chia
7
thập phân hữu hạn, còn
là số thập
15


phõn vụ hn tun hon.
- Nờu cỏch lm. Yờu cu HS kim tra
phộp chia bng mỏy tớnh.
- Yờu cu HS nờu cỏch khỏc.
- GV gii thiu: Cỏc s thp phõn
nh 0,15 ; 0,48 cũn c gi l s
thp phõn hu hn.
- GV yờu cu HS thc hin VD2.
Em cú nhn xột gỡ v cỏch chia ny?
-GV: s 0,4166.... gi l s thp phõn
vụ hn tun hon.
Cỏch vit gn l: 0,41(6).
*Ký hiu (6) ch rng ch s 6 c
lp li vụ hn ln.S 6 gi l chu k
ca STP vụ hn tun hon. 0,41(6).
- GV: Hóy vit cỏc phõn s:

1
=0,(1);

9

1
= 0,(01);
99

17
=
11

-1,(54)
HS: Thc hin phộp chia

5
= 0,41666...
12

-Phép chia này không bao giờ
chấm dứt trong thơng chữ số 6
đợc lặp đi lặp lại.
HS làmBT:
1
1
= 0,111 ... = 0, (1).
= 0,010101... = 0, (01).
9
99
17
= 1,5454... = 1, (54).
11


1 1 17
; ;
dới dạng số thập
9 99 11

phân, chỉ ra chu kì của nó,
rồi viết gọn lại.
Hot ng 2:
- Vy khi no mt s hu t biu din
c di dng 1 s thp phõn hu
hn (hoc vụ hn) ?
- Cỏc s hu t mc 1) u vit
c di dng phõn s ti gin vi
mu s dng, ta xem xột mu ca
mi phõn s ny cha tha s
nguyờn t no ?
- Vy 1 p/s ti gin cú mu ntn thỡ
vit c di dng STPHH ? mu
ntn thỡ vit di dng STPVHTH ?
- Cho 2 phõn s :

2. nhn xột (22 ph)
HS : Nờu nhn xột
a) Mi s hu t u l mt s thp phõn
hu hn hoc vụ hn tun hon
HS : Tr li
20 = 22.5 Mu khụng cú c nguyờn t
25 = 52


khỏc 2 v 5 nờn

9 41
;
20 25

=> S thp phõn hu hn

15 = 3.5: Mu cú c nguyờn t khỏc 2
v 5 nờn

7
vit c di dng s thp
15

6 7
;
PS no biu
phõn vụ hn tun hon.
75 30

din
di
dng
STPHH ? *) Nhn xột: SGK/33
STPVNTH ?
? HS vit cỏc phõn s v dng STP
- Gv : Cho HS lm ? ( SGK)
- GV: Cho hai phõn s:


6 7
;
mi
75 30

phõn s trờn vit c di dng s
thp phõn hu hn hay vụ hn tun
hon? Vỡ sao?

1
17
5
= 0, 25 ;
= 0,136 ;
= 0,8(3)
4
125
6
11
13
7 1
= 0, 2(4) ;
= 0, 26 ;
= = 0,5
45
50
14 2

HS : Tr li v vit :


3
7
13
13
= 0,375;
= 1,4;
= 0,65;
= 0,104
8
5
20
125

HS : Tr li
b) Mi s thp phõn hu hn hoc vụ
hn tun hon u l mt s hu t.


1
9
1
25
0,(25) = 0,(01).25 = .25 =
99
99

1
3

c) Kt lun: S hu t

phõn

S thp

0,17=
- GV yờu cu HS lm bi 65 ; 66 tr
34 SGK.
-GV: Mi s thp phõn vụ hn tun
hon u l 1 s hu t.
1
9

VD. 0,(4) = 0,(1).4 = .4 =

4
.
9

Tng t hóy vit cỏc STP sau di
dng p/s: 0,(3); 0,(25)

17
;
100

0,(3)=0,(1).3= .3 =

HS: Tr li
32
l s hu t

99
1
25
0,(25) = 0,(01) .25 = .25 =
99
99

S 0,323232=

- GV a kt lun trong khung SGK
lờn bng ph.
Hot ng 3: CNG C (7 ph)
32
- iu kin mt phõn s vit c
Số 0,323232=
là số hữu tỉ
99
di dng s thp phõn hu hn, s
thp phõn vụ hn tun hon?
- Cỏch vit mt s hu t -> s thp
phõn hu hn hoc vụ hn tun hon
v ngc li vit mt s s thp phõn
hu hn hoc vụ hn tun hon -> s
HS : Điền bảng phụ
hu t.
- S 0,323232 là số hữu tỉ
không?
Bài 67(SGK/34)- Điền vào ô HS : Trả lời
vuông những số nào để 0,(31) = 0,(3131) = 0,3(13)
thoả mãn yêu cầu đề bài?

- Đố: So sánh 0,(31) và 0,
(3131) và 0,3(13) ? => cách
viết nào gọn hơn.
Hot ng 4: HNG DN V NH (1 ph)
- Nắm vững điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.Khi xét các điều kiện
này phân số phải tối giản. Học thuộc kết luận về quan hệ giữa
số hữu tỉ và số thập phân.
- Làm bài 68, 69,70 tr34 SGK.
Ngy son: 27/9 / 2014
Ngy ging: 01 /10/ 2014
TIT 14:
LUYN TP
A. MC TIấU:
- Kin thc : Cng c iu kin mt phõn s vit c di dng s thp phõn
hu hn hoc vụ hn tun hon.


- K nng
: Rốn luyn k nng vit mt phõn s di dng s thp phõn hu hn
hoc vụ han tun hon v ngc li (Thc hin vi cỏc s thp phõnvụ hn tun
hon chu kỡ cú t mt n hai s)
- Thỏi
: Rốn tớnh cn thn khi lm toỏn, thỏi nghiờm tỳc trong hc tp.
- Nng lc cn hng ti:
Nng lc chung: Hỡnh thnh nng lc t hc, gii quyt vn , hp tỏc.
Nng lc chuyờn bit: Hỡnh thnh v phỏt trin t duy logic, kh nng suy din,
tớnh toỏn.
B. CHUN B CA GV V HS:


- Giỏo viờn : Bng ph ghi bi tp mu, nhn xột tr 31 SGK. Mỏy tớnh b tỳi.
- Hc sinh : Mang mỏy tớnh b tỳi.
C- PHNG PHP: Nờu vn ; gi m; ging gii; kt hp hp tỏc nhúm nh
D. TIN TRèNH DY HC:

1- T chc:
SS: 7A: 7B:..
2- Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ng 1 Kim tra (8 ph)
- GV kim tra hai HS .
HS1: Tr li v lm bi tp
5 3 14 2
- HS1: Nờu iu kin mt phõn s
; ; = vit c
- Cỏc phõn s :
8 20 35 5
ti gin vi mu dng vit c
di dng s thp phõn vụ hn tun di dng s thp phõn hu hn.
4 15 7
hon.
- Cỏc phõn s ; ;
vit c di
11 22 12
Cha bi 68a SGK.
- HS2: Phỏt biu kt lun v quan h dng s thp phõn vụ hn tun hon.
HS2: Pht biu v lm bi tp:
gia s hu t v s thp phõn.
5

3
14
Chu bi 68b
= 0.625;
= 0.15; = 0.4
8
20
35
4
15
7
= 0.(36); = 0.6(81);
= 0.58(3)
11
22
12

Hot ng 2: LUYN TP (35 ph)
Dạng 1: Viết một phân số Bài 69 (SGK)
hoặc một thơng dới dạng a) 8,5:3 = 2,8(3)
số thập phân:
b) 18,7 :6 = 3,11(6)
Bài 69 (SGK)
c) 58 :11 = 5,(27)
a) 8,5:3
b) 18,7 :6
d) 14,2 :3,33 = 4,(264)
c) 58 :11 d) 14,2 :3,33
Bài 71 (SGK)
Bài 71 (SGK) Viết các p/s

sau dd STP ?
1
1
1
1
;
;
;
99 999
9999
999999

1
1
= 0,(01) ;
=0,(001)
99
999
1
1
= 0,(0001) ;
=
9999
999999

0,

(000001)
- HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm
Bài 85; 87 (SBT)

Giải thích và viết các số dd một bài.
Kết quả :
STP ?
a/

7 5
2
;
;
;
16
3
125

b/

7
5
2
5
14
;
; a/ 16 = -0,4375 ; 3 = -1,(6) ; 125
6
25

= 0,016


3

11

b/

5
14
3
= 0,8(3);
= -0,56;
=
6
25
11

-0,(27)
Dạng 2: Viết số thập Bài 70 SGK : 4 HS lên bảng
32
8
phân dới dạng phân số.
=
a) 0,32=
;b) -0,124 =
100 25
Bài 70 SGK- Viết các số
thập phân hữu hạn dới dạng 124 = 31
1000 250
phân số tối giản.
128 32
a) 0,32 ; b) -0,124
=

c) 1,28 =
;d) -3,12 =
100
25
c) 1,28 ; d) -3,12
Bài 88 (SBT)- Viết các số 312 = 78
25
thập phân vô hạn tuần hoàn 100
Bài 88 (SBT)
tạp dới dạng phân số.
1
5
a) 0,(5) ; b) 0,(34) ;
a) 0,(5) = 0,(1).5 = .5 =
9
9
c) 0,(123)
1
34
Bài 89 (SBT)- Viết các số b) 0,(34) = 0,(01).34 = .34 =
99
99
thập phân vô hạn tuần hoàn c) 0,(123) = 0,(001).123 =
tạp dới dạng phân số.
1
41
.123 =
a) 0,0(8) ; b) 0,1(2)
999
333

c) 0,1(23)
Bài 89 (SBT)
GV :

Lu

1 1 1
; ;
9 99 999

ý

các

đổi

ra

1

số

1

số a) 0,0(8) = 0,(8). 10 =0,(1).8. 10 =
thập 1 .8. 1 = 4

phân

phân vô hạn tuần hoàn.


9

10

45

1
= [1+0,(2)].
10
1
2
1
11
= [1+ ].
=
10
9
10
90
1
0,1(2) phải đổi nh thế nào
c) Tơng tự 0,1(23) =
.1,(23) =
10
để viết đợc dới dạng phân
1
1
số?
[1+0,(23)] =

[1+23.0,(01)]
10
10

b) 0,1(2) = 1,(2).

=
Dạng 3: Bài tập về thứ tự.
Bài 72 (SGK) So sánh
0,(31) ; 0,3(13) và 0,31(31)
- viết dới dạng không gọn ?
- Giải thích tại sao các số đó
bằng nhau, cách viết nào
gọn hơn?
Bài 90 (SBT/15)
Tìm a : x < a < y
Với x = 313,9543.... và y =
314,1762.......

=

1
1
1 122
61
[1+23. ] = .
=
10
99
10 99

495

Bài 72 (SGK)
0,(31) = 0,3(13) =
=
0,31(31)
=
0,
31313131313.......
Bài 90 (SBT)
- Lấy VD a là số nguyên, số thập
phân hữu hạn, số thập phân vô
hạn tuần hoàn
- Có vô số số a thoả mãn

Hot ng 3: HNG DN V NH (2 ph)


- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập
phân.
- Luyện thành thạo cách viết : phân số thành số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngợc lại.
- Làm bài tập 86,91,92 SBT/15.
- Xem trớc bài làm tròn số.- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Ngy son: 04/10/ 2014
Ngy ging: 06/10/ 2014
TIT 15: LM TRềN S.
A. MC TIấU:

- Kin thc : HS cú khỏi nim v lm trũn s, bit ý ngha ca vic lm trũn s

trong thc tin.
- K nng : Nm vng v bit vn dng cỏc quy c lm trũn s. S dng ỳng
cỏc thut ng nờu trong bi.
- Thỏi
: Cú ý thc vn dng cỏc quy c lm trũn s trong i sng hng
ngy.
- Nng lc cn hng ti:
Nng lc chung: Hỡnh thnh nng lc t hc, gii quyt vn , hp tỏc.
Nng lc chuyờn bit: Hỡnh thnh v phỏt trin t duy logic, kh nng suy din,
tớnh toỏn.
B. CHUN B CA GV V HS:

- Giỏo viờn : Bng ph ghi mt s vớ d trong thc t, sỏch bỏo ... m cỏc s liu
ó c lm trũn s, hai quy c lm trũn s v cỏc bi tp. Mỏy tớnh b tỳi.
- Hc sinh : Su tm vớ d thc t v lm trũn s. Mang mỏy tớnh b tỳi.
C- PHNG PHP: Nờu vn ; gi m; ging gii; kt hp hp tỏc nhúm nh
D. TIN TRèNH DY HC:

1- T chc:
SS: 7A:
2- Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ng 1: Kim tra (7 ph)
- Phỏt biu kt lun v quan h gia s HS: Tr li .
hu t v s thp phõn.
- GV a ra bi toỏn: Mt trng cú Bi toỏn:T s % s HS khỏ,gii ca
425 HS, s hc sinh khỏ gii l 302 trng ú l:
em.Tớnh t s phn trm hc sinh khỏ 302.100 % = 71,058823...%
425

gii ca trng ú
GV:trong bi ny, ta thy t s % ca
s HS khỏ, gii nh trng l 1STP vụ
hn. d nh, d so sỏnh, tớnh toỏn,
ngi ta lm trũn s.Vy lm trũn s
ntn? ú l ND bi hụm nay
Hot ng 2: Vớ d (15 ph)
- GV a ra mt s vớ d v lm trũn HS: Nghe GV c VD


số.
+ Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS
năm học 2002-2003 toàn quốc là hơn
1,35 triệu HS.
+ Theo thống kê của Uỷ ban Dân số
Gia đình và Trẻ em, hiện cả nước vẫn
còn khoảng 26.000 trẻ lang thang
(riêng Hà Nội còn khoảng 6000 trẻ)
(Theo báo CAND số ra ngày
31/12/2003)
- GV yêu cầu HS nêu thêm một số ví
dụ về làm tròn số mà các em tìm hiểu
được.
- GV: Như vậy qua thực tế, ta thấy việc
làm tròn số được dùng rất nhiều trong
đời sống, nó giúp ta dễ nhớ, dễ so
sánh, còn giúp ta ước lượng nhanh kết
quả các phép toán.
- GV vẽ phần trục số sau lên bảng.
- Yêu cầu HS lên biểu diễn số thập

phân 4,3 và 4,9 trên trục số.
Nhận xét số thập phân 4,3 gần số
nguyên nào nhất? Tương tự với số thập
phân 4,9.
- Để làm tròn số thập phân trên đến
hàng đơn vị ta làm như sau:
4,3 ≈ 4
4,9 ≈ 5
- Kí hiệu ≈ Đọc là " Gần bằng" hoặc
"Xấp xỉ"
- Vậy để làm tròn một số thập phân
đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào?
- Yêu cầu HS làm
?1

HS nêu thêm một số ví dụ về làm tròn
số

+ Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân
4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
HS: Biểu diễn
4,3

4,5

4,9

. . . | . | . . . | . . . . . . .
4
5

Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất.
Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất.
HS: Nghe và ghi bài.

- Để làm tròn một số thập phân đến
hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với
số đó nhất.
5,4 ≈ 5 ; 5,8 ≈ 6
?1
5,4 ≈ 4 ; 4,5 ≈ 5
- GV đưa ra VD2, yêu cầu HS giải
VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng
thích cách làm tròn.
nghìn.
72 900 ≈ 73 000 vì 72 900 gần
73 000 hơn 72 000.
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng
- GV đưa ra VD3 : Phải giữ lại mấy
phần nghìn.
chữ số thập phân ở phần kết quả.?
0,8134 ≈ 0,813.
Hoạt động 3: Quy ước làm tròn số ( 15 ph)
- GV đưa ra quy ước làm tròn số như * Trường hợp 1: SGK/36.
SGK.
VD: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số


- GV đưa ra VD và hướng dẫn HS làm. thập phân thứ nhất.
86,1 49 ≈ 86,1
b) Làm tròn 542 đến hàng trục

54 2 ≈ 540
*Trường hợp 2: SGK/36
Ví dụ:
- GV đưa trường hợp 2 lên bảng phụ.
a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập
- Đưa ra VD yêu cầu HS làm.
phân thứ hai.
0,08 61 ≈ 0,09
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
15 73 ≈ 1 600
?2 a) 79,382 6 ≈ 79,383
- Yêu cầu HS làm ?2
b) 79,38 26 ≈ 79,38
c) 79,3 826 ≈ 79,4
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (7 ph)
- GV yêu cầu HS làm bài tập 73 Bài 73SGK/36
SGK/36
7,923 ≈ 7,92
50,401 ≈ 50,40
- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày:
17,418 ≈ 17,42
0,155 ≈ 0,16
79,136 ≈ 79,14
60,996 ≈ 61,00
- GV yêu cầu HS làm bài tập 74
Bài 74 SGK/36; 37
SGK / 36, 37
Điểm trung bình môn Toán của Cường
là:
(7 + 8 + 6 + 10) + (7 + 6 + 5 + 9).2 + 8.3

15
109
=
= 7, 2(6) ≈ 7,3
15

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số.
- Làm bài tập số 76, 77 ,78, 79 SGK / 37.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn.


Ngày soạn: 04/10/2014
Ngày giảng:08/10/2014
TIẾT 16:

LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng
đúng các thuật ngữ trong bài.
- Kỹ năng : Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc
tính giá trị biểu thức.
- Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
- Năng lực cần hướng tới:
Năng lực chung: Hình thành năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác.
Năng lực chuyên biệt: Hình thành và phát triển tư duy logic, khả năng suy diễn,
tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trò chơi thi tính nhanh. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Mang máy tính bỏ túi. Mỗi nhóm một thước dây hoặc thước cuộn.
Mỗi HS đo sẵn chiều cao và cân nặng của mình ( làm tròn đến chữ số thứ nhất)
C- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề; gợi mở; giảng giải; kết hợp hợp tác nhóm nhỏ
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1- Tổ chức:
SS: 7A:…………………
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra (7 ph)
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng.
Bài 76 SGK/37
- HS1: Phát biểu quy ước làm tròn số. 76 324 753 ≈ 76 324 750 (tròn chục)
Chữa bài 76SGK/37.
≈ 76 324 600 ( tròn trăm)
≈ 76 325 000 (tròn nghìn)
3695 ≈ 3700 (tròn chục)
≈ 3700 (tròn trăm)
≈ 4000 (tròn nghìn)
Bài 94 SBT/16a)
- HS2: Chữa bài 94 SBT/16.
Tròn trục: 5 032,6 ≈ 5 030;
991,23 ≈ 990
b) Tròn trăm: 59 436,21 ≈ 59 400
56 873 ≈ 56 900
- Yêu cầu HS nhận xét, GV nhận xét
c) Tròn nghìn: 107 506 ≈ 108 000

cho điểm.


288 097,3 ≈ 288 000
Hoạt động 2: Luyện tập (35 ph)
- Bài 99 SBT/16.
Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm
Yêu cầu HS dùng máy tính để tính.
tròn kết quả.
Bài 99 SBT/16
Bài 100 SBT/16
2
1
a)5,3013+1,49+2,364+0,154=9,3093≈ 9,3
a)1 = 1,666... ≈ 1,67;b)5 = 5,1428...
3
7
1
3
b)(2,635+8,3)-(6,002+ 0,16)=4,773≈
≈ 5,14; c) 4 = 4,2727... ≈ 4,27
11
4,77;
- Bài 100 SBT/16.
c) 96,3.3,007 = 289,5741 ≈ 289,57
- HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
d) 4,508: 0,19 = 23,7263...≈ 23,73
Dạng 2: áp dụng quy ước làm tròn số
để ước lượng kết quả phép tính.
- Bài 77 SGK/37

Bài 77 SGK/37
Đưa đề bài lên bảng phụ GV nêu các
a) 495.52 ≈ 500.50 = 25 000
bước làm:
- Làm tròn các thừa số đến chữ số ở b) 82,36.5,1 ≈ 80.5 = 400
c) 6 730:48 ≈ 7 000:50 = 140
hàng cao nhất.
- Nhân, chia...các số đã được làm tròn, Bài 81SGK/38-39
,C1 ≈ 15 -7+ 3 ≈ 11;
C2 =10,66
được kết quả ước lượng.
- Tính đến kết quả đúng, so sánh với ≈ 11
b, C1 ≈ 8 . 5= 40 ;
C2
kết quả ước lượng.
?Hãy ước lượng kết quả các phép =39,10788 ≈ 39
tính?
c, C1 ≈ 74 : 14≈
5;
C2 =
- Bài 81 SGK /38,39 (đưa đề bài lên 5,2077...≈ 5
bảng phụ)
22.1
≈3
d,
C
;
C2 ≈
1 ≈
Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị)

7
của các biểu thức sau bằng hai cách:
2,42602≈ 2
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới Bài 102 SBT/17
thực hiện phép tính.
HS: Chơi trò chơi theo sự HD của GV
Cách hai: Thực hiện phép tính rồi làm Dạng 3: Một số ứng dụng của làm tròn
tròn kết quả.
số vào thực tế.
GV: Cho HS làm Bài 102 SBT/17
HS hoạt động nhóm:1)
Tổ chức trò chơi " Thi tính nhanh"
gồm 2 nhóm mỗi nhóm có 4 người.
người đo
dài (cm)
rộng (cm)
Điền trên 2 bảng phụ. Mỗi người điền
A
1 dòng. Đội nào nhanh hơn và đúng
thì thắng cuộc.
B
- GV:Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nội dung:
C
1) Đo chiều dài, chiều rộng của chiếc
bàn học. Đo 4 lần rồi tính trung bình
D
cộng của các số đo được.
TB cộng
Tính chu vi và diện tích của các hình

đó.
2) Theo mục "Có thể em chưa biết" 2)


tớnh ch s BMI ca mi bn ri xỏc
nh mi bn thuc loi no.
GV: Chỳ ý: Chiu cao n v l m v
lm trũn n 2 ch s thp phõn.
Kt qu ly 1 ch s thp phõn.
- Yờu cu i din nhúm lờn trỡnh by.

Tờn

m(kg) h(m)

BIM

T.trng

A
B
C

D
Hot ng 3: HNG DN V NH (2 ph)
- Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình em (Theo cm). Kiểm
tra lại bằng phép tính.- Tính chỉ số BIM của mọi ngời trong gia
đình em.
- Làm bài 70, 80 SGK
- Ôn tập kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.

CB MTCT.


Ngày soạn: 10/10/2014
Ngày giảng:13/10/2014
TIẾT 17:

SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI.

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một
số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu
.
- Kỹ năng
: Có kĩ năng sử dụng kí hiệu
.
- Thái độ
: Rèn ý thức học cho HS.
- Năng lực cần hướng tới:
Năng lực chung: Hình thành năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác.
Năng lực chuyên biệt: Hình thành và phát triển tư duy logic, khả năng suy diễn,
tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập. MTCT.
- Học sinh : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và và số thập
phân. Mang máy tính bỏ túi.
C- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề; gợi mở; giảng giải; kết hợp hợp tác nhóm nhỏ
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


1- Tổ chức:
SS: 7A:…………………
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra (5 ph)
1- Tn là số hữu tỉ ? Phát biểu kết luận - HS1 : Là số viết được dưới dạng phân
a
về quan hệ giữa số hữu tỉ và số t/ phân.
số
với a, b ∈ Z, b ≠ 0. Mỗi số hữu tỉ
3 15
b
AD: Viết d/dạng số thập phân : ,
được biểu diễn bởi một số thập phân hữu
4 11
2
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại.
 3
2- Hãy tính : 12 ;  − 
3
17
 2
= 0,75;
=1,(54)
4
11
GV: Nhận xét, cho điểm
2


 −3  9
GV: Ta có 1 =1, (-1) =1,  ÷ =
4
 4 
2

2

Số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 1?

2

12 = 1;
HS : Trả lời

9
1
 − 3

 = =2
4
4
 2 


S hu t no bỡnh phng lờn bng

9
4


1 v -1 bỡnh phng lờn bng 1
3 3
9
; bỡnh phng lờn bng
2 2
4

? Vậy có số hữu tỉ nào mà
bình phơng lên bằng 2 hay
không. =>Bài học
Hot ng 2: 1. S vụ t (10 ph)
1) Số vô tỉ:
VD : a bi toỏn
a - Bi toỏn: Cho hỡnh v sau:
a - Bài toán
1- Tớnh SABCD?
HS : Vẽ hình và nêu cách tính
2- Tớnh di ng chộo AB?
GV phõn tớch: AB l ng chộo ca 1- Tính SABCD?
hỡnh vuụng AEBF nhng cng l cnh Ta có: SAEBF = 1.1
B
E
ca hỡnh vuụng ABCD. Em hóy biu = 1(m2)
th SABCD theo x?
=> SABF = 1:2
1m
HD : t AB=x, iu kin x>0
x
= 0,5(m2)

Ta cú SABCD = ?
=> SABCD = 4SABF
A
F
Vy x bng bao nhiờu ?
= 4.0,5 = 2(m2).
GV: Ngi ta ó chng minh c
rng khụng cú s hu t no m bỡnh
phng lờn bng 2 v ó tớnh c
x=1,414213...
D
2- Tính độ dài đờng chéo
AB?
GV a s x lờn bng ph: S ny l
Đặt AB=x, điều kiện x>0
s thp phõn vụ hn m phn thp
Ta có x2=2 (=SABCD)
phõn ca nú khụng cú mt chu k no x=1,414213...
c => ú l mt s thp phõn vụ hn
HS : Trả lời và ghi KN
khụng tun hon. Ta gi nhng s nh b - Khái niệm:
vy l s vụ t
- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng
- Vy s vụ t l gỡ?
số thập phân vô hạn không
- S vụ t khỏc s hu t nh th no?
tuần hoàn.
GV thụng bỏo: S vụ t khụng nhng - Tập hợp các số vô tỉ dợc ký
tn ti m cũn cú vụ s.Tp hp cỏc s hiệu là I
vụ t dc ký hiu l I. Tỡm Ô I ?

HS : Ô I =
Số thập phân gồm:
+ Số thập phân hữu hạn
số
+Số thập phân vô hạn tuần
hoàn hữu tỉ
+Số thập phân vô hạn không
tuần hoàn: Số vô tỉ.
Hot ng 3: 2. Khỏi nim v cn bc hai (18 ph)
2
a - Nhận xét:
GV : YC Tớnh 3 ; (-3)2; 02
GV : Gii thiu
HS : Thực hiện
cn bc hai ca 9 l 3 v -3
32 = 9
Ta nói CBH của 9 là 3
4
và -3
tng t CBH ca l s no ?
9
(-3)2 = 9 (hay 3 và (-3) là CBH
CBH ca 0 l gớ?
của 9)

C


2


- Tớnh cn bc hai ca 16; ca - 4
- GV : Khụng cú s no bỡnh phng
lờn bng -4 nờn -4 khụng cú CBH
- Vy 1 s tho món K gỡ thỡ cú
CBH ?
-Vy cn bc hai ca mt s a khụng
õm l mt s nh th no?
- Mi s dng cú my CBH? S 0 cú
my CBH?
- Trong nh ngha trờn nu thay a=16
thỡ x = ?
- CBH ca

9
=? Tỡm CBH ca -16
25

4
2
ữ =
3 9
2

4
2
ữ =
9
3

Cn bc hai ca


4
2
2
l v
9
3
3

02 = 0 => căn bậc hai của 0 là
0.
HS :CBH của 16 là 4 và -4 vì
42=(-4)2 =16
- Không có số nào b.phơng lên
bằng -4
HS : Trả lời
b - Định nghĩa: SGK/40.
*) áp dụng: HS : Trả lời
?1 :+ Căn bậc hai của 16 là 4 và
-4

- a bi phn b), c) lờn bng ph
GV: Túm tt
S a >0 cú ỳng 2 CBH: a >0 v - + Căn bậc hai của 9 là 3 và 3
25
5
5
a <0
+ Không có căn bậc hai của -16
vì...

GV a ra cỏch vit 4 = 2
*) Kết luận:- Số dơng a có
đúng hai cbh hai là a và ( a )
- GV gii thớch : Khụng c vit
- Số 0 chỉ có một căn bậc hai
4 = 2

Vỡ ..
- Quay li bi toỏn nờu mc 1: x2=2
GV: Cn bc hai ca cỏc s t nhiờn
khụng chớnh phng u l s vụ t
VD 2; 3; 5; 6... l cỏc s vụ t
Bi tp: Cỏc cỏch vit sau cú ỳng
khụng
a) 36 = 6
b) cn bc hai ca 49 l 7
c) (3) 2 = 3 d) 0.01 = 0.1

0 =0

VD: +) Số 4 có hai căn bậc hai là
4 = 2 và 4 = 2
+) Số 16 có hai căn bậc hai là
16 = 4 và 16 = 4
+) Số

25
có hai căn bậc hai là....
36


*) Chú ý:
Không đợc viết 4 = 2
x2=2 => x= 2 nhng x>0 nên
4
2
x= 2 . Vậy 2 là độ dài đờng
=
e)
f) x = 9 x = 3
25
5
chéo hình vuông có cạnh bằng
- GV: bi toỏn 1
1
2

Ta cú:x = 2 => x = 2 nhng /k bi HS: Trả lời:
toỏn l x>0 nờn di ng chộo a) Đúng
b) Thiếu -7
hỡnh vuụng l 2
c)Sai vì
( 3) 2 = 9 = 3
- Yêu cầu HS làm?2
4 2
=
d) Đúng;
e) Sai vì
25 5
-GV: Thông bái thông tin cuối
f) Sai vì x = 9 x = 81

SGK.
- GV:? có bao nhiêu số vô tỉ?
?2 - Căn bậc hai của 3 là 3 và
- 3
- Căn bậc hai của 10 là 10 và -


10

- Căn bậc hai của 25 là

- 25 = -5.

25 = 5

* Có vô số số vô tỉ.
Hot ng 4: Cng c (11 ph)
HS : Trả lời
- CBH ca mt s a khụng õm l gỡ?
- Nu vit a thỡ cn K gỡ ? a l s HS : Hoạt động nhóm hoàn
thành bài 82, bài 85 (SGK)
dng hay s õm ?
- So sỏnh v phõn bit c s hu t Bài 82 : N1,2
a/ Vì 52 = 25 nên 25 = 5.
v s vụ t?
Bi 82 ( SGK/41) Bng ph
b/Vì 72 = 49 nên 49 = 7.
Vỡ 22 = 4 nờn 4 = 2. Hon thnh . c/Vì 12 = 1 nên 1 = 1.
Bi 85 (SGK/42)
Bài 85 : N4

N3
x
4 16 0,62 (-3)2 (-3)4
4
8
9
81
x
0.25
10
10
5
4
16
0,25 3
(-3)2
x 2 4
2
4
9
3
10
10
x 0,5
HS : Trả lời miệng và sửa sai
4
4
a- Đ ; b- S ; c- S ; d- S ; e- S ; fBài tập trắc nghiệm : Đúng
S ;g- Đ
hay sai ?

a/ 36 = 6 ; b/ (3)2 = -3 ; c/ 16 = -4
d/ CBH ca 49 l 7 ; e/ 32 =3 ;
f/ 0, 01 = 0,1 ; g/ 0, 04 = 0,2

HS : Đọc mục Có thể em cha
biết

Hot ng 5
Hng dn v nh (1 ph)
- Cn nm vng cn bc hai ca mt s a khụng õm, so sỏnh, phõn bit s hu t
v s vụ t. c mc "Cú th em cha bit".
- Lm bi 83, 84,86 SGK/18. Bi 106, 107 SBT/18.


Ngày soạn: 10/10/2014
Ngày giảng: 15/10/2014
TIẾT 18:

SỐ THỰC .

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS biết được số thực là tên chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; Biết
được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
- Kỹ năng
: Có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi biểu diễn số vô tỉ trên trục số.
- Năng lực cần hướng tới:

Năng lực chung: Hình thành năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác.
Năng lực chuyên biệt: Hình thành và phát triển tư duy logic, khả năng suy diễn,
tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, thước kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ
túi.
- Học sinh : Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.


C- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề; gợi mở; giảng giải; kết hợp hợp tác nhóm nhỏ
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1- Tổ chức:
SS: 7A:…………………
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra (8 ph)
- Yêu cầu hai HS lên bẳng.
HS1:Trả lời và làm bài tập:
- HS1: Định nghĩa căn bậc hai của một a) 81 = 9
c) 64 = 8
số a ≥ 0.
b) 8100 = 90 d) 0,64 = 0,8
Chữa bài 107 SBT /18.
- HS2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số HS2: Trả lời và cho VD
VD: Số hữu tỉ: 0; 2; -5; 1; 0, ( 3)
vô tỉ với số thập phân.
Số và tỉ: 2 ; 3 ;

5 …..
Cho VD về số hữu tỉ, vô tỉ.
- GV nhận xét, cho điểm. ĐVĐ vào bài
mới.
Hoạt động 2: 1. Số thực (20 ph)
- Cho VD về số tự nhiên, số nguyên HS lấy VD:
âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số 0; 2; -5; 0,2; 1,(45); 3,21347...; 2 ; 3
thập phân vô hạn tuần hoàn, vô hạn 3
không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới 4 ; ;....
3 17
dạng căn bậc hai.
-số hữu tỉ: ; ; 0; 2; -5; 0,2; 1,(45);
4 11
- Chỉ ra trong các số trên số nào là hữu
tỉ, số nào là vô tỉ?
- số vô tỉ: 3,21347...; 2 ; 3
-GV: Tất cả các số trên gọi chung là số HS: Ghi
thực.
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số
- Tất cả các tập hợp số đã học: N, Z, Q, thực.Kí hiệu: R
I đều là tập con của R.
?1 Khi viết x ∈ R ta hiểu rằng x là
- Yêu cầu HS làm ?1
một số thực, x có thể là số hữu tỉ
hoặc là số vô tỉ.
Bài tập 87 :Điền ẻ, ẻ , ⊂ vào......
3 ∈ Q;3 ∈ R;3 ∉ I N ⊂ Z ; I ⊂ R
- Yêu cầu HS làm bài 87, 88 SGK.
Bài 88/a) ....hữu tỉ......vô tỉ
b)......TPVH KTH

Ví dụ: So sánh:
- GV: Với hai số thực x, y bất kì ta a) 0,3192.... và 0,32(5)
luôn có x = y hoặc x < y hoặc x > y.
0, 3192...< 0,32(5)
- GV hướng dẫn HS so sánh 2 số thực. b) 1,24598... và 1,24596
1,24598> 1,24596
a) 2,(35) = 2,3535...
?2
- Yêu cầu HS làm ?2
⇒ 2,(35) < 2,36912158...
Thêm phần c) 5 và 2,23
−7
b)
= - 0, (63)
12
c) 5 = 2,236067977... > 2,23

- GV giới thiệu: Với a,b là hai số thực
dương nếu: a > b thì a > b .

HS:
4 = 16 có 1 6 > 13 nên 16 > 13


Hi 4 v 13 s no ln hn?
hay 4 > 13
Hot ng 3: 2. TRC S THC (10 ph)
- GV yêu cầu HS đọc SGK cách
biểu diễn số vô tỉ 2 trên trục Nhận xét:
+ Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi

số.
- GV vẽ một trục số lên bảng, một điểm trên trục số.
yêu cầu một HS lên biểu diễn. + Ngợc lại, mỗi điểm trên trục số
-GV đa H7 SGK lên bảng phụ đều biểu diễn một số thực.
và hỏi: Ngoài số nguyên, trên + Các điểm biểu diễn trục số
trục số này có biểu diễn các số thực đã lấp đầy trục số. Trục số
hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào? còn đợc gọi là trục số thực.
* Chú ý: SGK.
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.
Hot ng 4: CNG C (5 ph)
- Tập hợp các số thực bao gồm
những số nào?
- Vì sao nói trục số là trục số Bài 89
thực?
a) Đúng
- Cho HS làm bài 89 SGK/45.
b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ
cũng không là số hữu tỉ dơng
cũng không là số hữu tỉ âm.
c) Đúng.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các
số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực.
Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tơng tự nh trong
Q.
- Làm bài 90, 91, 92 SGK/ 45
- Ôn lại định nghĩa: Giao của 2 tập hợp, tính chất của đẳng
thức, bất đẳng thức.
Ngy son: 18/10/2014
Ngy ging:20/10/2014

TIT 19:

LUYN TP .

A. MC TIấU:

- Kin thc: Cng c khỏi nim s thc, thy c rừ hn quan h gia cỏc tp hp
s ó hc (N, Z, Q, I, R).
- K nng : Rốn luyn k nng so sỏnh cỏc s thc, k nng thc hin phộp tớnh,
tỡm x v tỡm cn bc hai dng ca mt s.
- Thỏi : HS thy c s phỏt trin ca h thng cỏc s t N n Z, Q v R.
- Nng lc cn hng ti:
Nng lc chung: Hỡnh thnh nng lc t hc, gii quyt vn , hp tỏc.
Nng lc chuyờn bit: Hỡnh thnh v phỏt trin t duy logic, kh nng suy din,
tớnh toỏn.
B. CHUN B CA GV V HS:


×