Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Toán 11 Khai triển Nhị thức Newtơn và các dạng toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.2 MB, 22 trang )

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
NHỊ THỨC NEW-TƠN
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại vted.vn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
132
NHỊ THỨC NEW –TƠN
(1). Công thức khai triển nhị thức New – tơn
n

(a + b)n = ∑ Cnka n−k .bk = Cn0bn + Cn1 abn−1 + ... + Cnna n .
k=0

Các tính chất:
*Trong khai triển nhị thức New – tơn có tất cả n + 1 số hạng; số hạng thứ k trong khai triển là
Tk+1 = Cnka n−kbk ;

*Tổng luỹ thừa của a và b luôn bằng n;
*Các số hạng trong khai triển cách đều số hạng đầu và số hạng cuối có hệ số bằng nhau.
(2). Các dạng toán
*Hệ số hay số hạng chứa xα .
*Hệ số lớn nhất và nhỏ nhất trong khai triển

⎧⎪T ≥T
k+1
ü Tìm maxTk thì giả sử Tk là lớn nhất khi đó ⎪⎨ k
⇒k
⎪⎪T ≥T


k−1
⎩ k
⎪⎧T ≤Tk+1
ü Tìm min Tk thì giả sử Tk là nhỏ nhất khi đó ⎪⎨ k
⇒k ;
⎪⎪T ≤T
k
k−1

Câu 1. Tính hệ số của x12 y13 trong khai triển (x + y)25 .
12 13
C25 .
A. C25

13
.
B. C25

11
.
C. C25

14
.
D. C25

Câu 2. Tính hệ số của x7 trong khai triển (3 − 2x)15 .
7
.
A. −C15


7
.
B. 38 (−2)7 C15

8
.
C. 3728 C15

7
.
D. C15

Câu 3. Tính hệ số của x10 trong khai triển (x + 1)10 + (x + 1)11 + ... + (x + 1)16 .
A. 12376.
B. 4368.
C. 12375.
D. 4365.
Câu 4. Tính hệ số của x10 trong khai triển (x 2 + 2x + 3)(x + 1)10 .
A. 64.
B. 66.
C. 62.

D. 68.

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 1
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


2


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
n


1 ⎞⎟

Câu 5. Biết rằng hệ số của x
trong khai triển ⎜⎜ x − ⎟⎟⎟ bằng 31. Tìm n.
⎜⎝
4 ⎟⎠
A. n = 30.
B. n = 32.
C. n = 31.
n−2

D. n = 33.

n


−55
1 ⎞⎟

. Tìm n.
Câu 6. Biết rằng hệ số của x3 trong khai triển ⎜⎜2x − ⎟⎟⎟ bằng
⎜⎝
16
2⎟⎠

A. n = 12.
B. n = 10.
C. n = 13.
D. n = 16.
n

n


285
1 ⎞⎟ ⎛⎜
1 ⎞⎟

. Tìm n.
Câu 7. Biết rằng hệ số của x n−2 trong khai triển ⎜⎜ x − ⎟⎟⎟ − ⎜⎜ x − ⎟⎟⎟ bằng
⎜⎝
8
2⎟⎠ ⎜⎝
4 ⎟⎠
A. n = 16.
B. n = 18.
C. n = 20.
D. n = 32.
20

10



1 ⎞⎟

1 ⎞⎟


Câu 8. Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức ⎜⎜ x − ⎟⎟⎟ + ⎜⎜ x3 − ⎟⎟⎟ có tất cả bao nhiêu số hạng?
⎜⎝
⎜⎝
x 2 ⎟⎠
x ⎟⎠
A. 32.
B. 30.
C. 29.
D. 28.
7


1 ⎞⎟⎟
⎜⎜ 3
Câu 9. Tìm số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển ⎜ x +
⎟⎟ (x > 0).
4
⎜⎜⎝
x ⎟⎠
A. 34.
B. 35.
C. 36.
D. 33.
n

−28 ⎞



⎜ 3
Câu 10. Trong khai triển ⎜⎜ x x + x 15 ⎟⎟⎟ (x ≠ 0) . Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x , biết rằng
⎜⎜
⎟⎟⎠


Cnn + Cnn−1 + Cnn−2 = 79.
A. 792.

B. 794.

C. 790.

D. 798.
8


1 ⎞⎟

Câu 11. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ⎜⎜1 + x 2 + ⎟⎟⎟ .
⎜⎝
x3 ⎟⎠
A. 560.

B. 562.

C. 561.

D. 563.


Câu 12. Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x + 1)n bằng 1024. Tìm n.
A. n = 10.

B. n = 11.

C. n = 9.

D. n = 12.

Câu 13. Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x 2 + 1)n bằng 1024. Tìm hệ số a của
số hạng ax12 trong khai triển.
A. 66.
2

B. 210.

C. 68.

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

D. 212.


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 3
Câu 14. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn−1 = Cn3 . Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển
n


⎛ nx 2 1 ⎞⎟
⎜⎜
− ⎟⎟⎟ , x ≠ 0.
⎜⎜
x ⎟⎠
⎝ 14
A.

35
16

x5 .

B.

36
5

x5 .

C.

−35
16

x5 .

D.

−36

5

⎡1
Câu 15. Xác định số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển ⎢⎢ − x + x 2
⎢⎣ x

(

2
nhiên thỏa mãn Cn3 + 2n = An+1
.

B. 98.

A. −96.

C. 96.

x5 .

n


⎥ biết n là số tự

⎥⎦

)

D. −98.


Câu 16. Kí hiệu a5n−10 là hệ số của số hạng chứa x5n−10 trong khai triển (x3 + 1)n (x 2 + 2)n . Biết

a5n−10 = 1000n(n −1), tìm n.

A. n = 15.

B. n = 17.

C. n = 20.

(

D. n = 19.

)

n



Câu 17. Tìm n, biết số hạng chứa x3 trong khai triển ⎢1 + x 1 + x ⎥ là 14nx3 .


A. n = 11.

B. n = 8.

C. n = 12.


D. n = 7.

Câu 18. Cho khai triển x(x + 1)n + 2(x + 1)n = a0 + a1 x + a2 x2 + ... + an+1 x n+1 . Tìm n, biết rằng

a2 − 7n; nan ; an−2 (n ≥ 2) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
A. n = 10.

B. n = 12.

C. n = 14.

D. n = 7.

Câu 19. Cho khai triển (1 + x + x 2 )n = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2n x 2n . Tìm số hạng chứa x3 trong
khai triển biết

a3
14

A. 90.

=

a4
41

.
B. 120.

C. 210.


Câu 20. Kí hiệu a3n−3 là hệ số của số hạng chứa x
cho a3n−3 = 26n.
A. n = 4.

B. n = 5.

3n−3

D. 330.

trong khai triển (x + 1)n (x + 2)n . Tìm n sao

C. n = 8.

2

D. n = 10.

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 3
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


4

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
2

(


)

Câu 21. Gọi an của x n trong khai triển thành đa thức của 1 + x + 2x 2 + ... + nx n , Tìm n biết rằng

an = 6n.
A. n = 3.

B. n = 4.

C. n = 5.

D. n = 6.

Câu 22. Khai triển (x + 2y)20 có tất cả bao nhiêu số hạng?
A. 20.
B. 21.
C. 19.

D. 22.

Câu 23. Hệ số của x sau khi khai triển và rút gọn (1 + x) + (1 + x) + ... + (1 + x)14 là?
A. 3001.
B. 3003.
C. 3010.
D. 2901.
9

9


10

Câu 24. Giả sử n là số nguyên dương và (x + 1)n = a0 + a1 x + ... + an x n . Biết rằng tồn tại số

(

)

nguyên k 1 ≤ k ≤ n −1 sao cho
A. n = 12, k = 2.

(

ak−1

ak

=

2
9
B. n = 12, k = 7.
n

)

(

a1 + a2 + a3 = 231.


A. n = 12.

ak+1

. Tìm n, k.
24
C. n = 10, k = 7.

(

D. n = 10, k = 2.

)

+ ... + a1 x −1 + a0 = x n , ∀x ∈ !. Tìm n, biết rằng

B. n = 11.



Câu 26. Trong khai triển ⎜⎜ x +
⎜⎝
chứa x5 . Tìm n.
A. n = 20.

n−1

)

Câu 25. Giả sử an x −1 + an−1 x −1


=

C. n = 10.

D. n = 9.

n

2 ⎞⎟⎟
2
⎟⎟ , biết hệ số của số hạng chứa x gấp 48 lần hệ số của số hạng
x ⎟⎠

B. n = 18.

C. n = 21.

D. n = 19.

Câu 27. Cho khai triển (1 + x)n = a0 + a1 x + ... + an x n . Tìm n nhỏ nhất sao cho
A. n = 15.

B. n = 21.

C. n = 35.

ak
ak+1


=

7
5

.

D. n = 12.

Câu 28. Trong khai ( 3 − 15)6 có tất cả bao nhiêu số hạng hữu tỉ.
A. 4.

B. 3.

Câu 29. Tính hệ số của x 2018 trong khai triển
2018
2018
− C2019
.
A. C2020

4

2019
2019
+ C2019
.
B. C2020

C. 2.

1
x

(1 + x)2020 −

D. 1.
1
x

(1 + x)2019 .

2018
2018
+ C2019
.
C. C2020

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

2019
2019
− C2019
.
D. C2020


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 5
10


⎛1 2 ⎞
Câu 30. Cho khai triển ⎜⎜ + x ⎟⎟⎟ = a0 + a1 x + a2 x 2 +...+ a10 x 10 . Hãy tìm số hạng ak lớn nhất.
⎜⎝ 3 3 ⎟⎠
A. a6 .

B. a7 .

C. a8 .

D. a9 .

Câu 31. Cho khai triển (1+ 2x ) = a0 + a1 x +...+ a12 x 12 . Tìm max {a0 ;a1 ;...;a12 }.
12

A. a6 .

B. a7 .

C. a8 .

D. a9 .

Câu 32. Giả sử (1+ 2x )n = a0 + a1 x + a2 x 2 +...+ an x n thỏa nãn hệ thức

a0 +

a1 a2
a
+ 2 +...+ nn = 4096 .

2 2
2

Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số {a0 ;a1 ;a2 ;...;an } .
A. a7 .

B. a8 .

C. a9 .

D. a10 .

Câu 33. Xét khai triển (x + 2)n = a0 + a1 x + a2 x 2 +...+ an x n . Tìm n để max{a0 ;a1 ;a2 ;...;an } = a10 .

{

}

A. n ∈ 12;13 .

{

}

B. n ∈ 13;14 .

{

}


{

C. n ∈ 14;15 .

}

D. n ∈ 15;16 .

Câu 34. Giả sử (2x −1)15 = a0 + a1 x +...+ a15 x 15 . Tìm min {a0 ,a1 ,...,a15 }.
A. a7 .

B. a8 .

C. a6 .

D. a10 .

Câu 35. Trong khai triển của biểu thức (x3 − x − 2)2017 , tính tổng S của các hệ số của x 2k+1 với k là
số nguyên dương.
A. S = 2

.

2017

B.

22017 + 22016
2


.

C.

22017 − 22016
2

.

D. 2017 × 22016.

n

Câu 36. Cho khai triển ⎡⎢ (x 2 + x) + 1⎤⎥ = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2n x 2n . Tìm số hạng chứa x 4 biết


rằng a0 + a2 + ... + a2n = 1094.
A. 1351x 4 .

B. 126x 4 .

C. 1330x 4 .

D. 1331x 4 .

Câu 37. Tìm n, biết rằng hệ số của x 4 trong khai triển (x3 + 2x 2 + 3x)(x + 1)n bằng 804.
A. n = 14.
B. n = 10.
C. n = 12.
D. n = 8.

20

10



1 ⎞⎟
1 ⎞⎟


Câu 38. Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức ⎜⎜ x 2 + ⎟⎟⎟ + ⎜⎜ x − ⎟⎟⎟ có tất cả bao nhiêu số hạng?
⎜⎝
⎜⎝
x ⎟⎠
x 2 ⎟⎠
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 5
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


6

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

A. 29.
B. 21.
C. 32.
D. 23.
Câu 39. Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 4) . Biết rằng, số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 số
tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k ∈{0;1;2;...;n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất.

A. k = 8.
B. k = 10.
C. k = 11.
D. k = 9.
Câu 40. Cho khai triển (x + 1)2n = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2n x 2n .
Tìm n, biết rằng a0 +
A. n = 20.
Câu

41.

a1
2

Xét

+

a2

+ ... +

a2n

2
2
B. n = 10.
2

khai


2n

= 220.
C. n = 19.

D. n = 9.

(2x + 1) = a0 + a1 x + a2 x + ... + an x n .
n

triển

2

Tính

S = a0 + 3a1 + 32 a2 + ... + 3n an .
n

⎛ 5 ⎞⎟

B. S = ⎜⎜ ⎟⎟⎟ .
⎜⎝ 3 ⎠⎟

A. S = 10 n.

C. S = 5n.

D. S = 7 n.

8

Câu 42. Tìm hệ số của x 8 trong khai triển thành đa thức của ⎡⎢1+ x 2 (1− x)⎤⎥ .


A. 328.
B. 238.
C. 70.
D. 168.
3
Câu 43. Xác định hệ số của x trong khai triển thành đa thức của P (x) = (1+ 2x + 3x 2 )10 .
A. 1500.

B. 165.

C. 540.

D. 960.
n

n
n−1
−x ⎞
⎛ x−1
⎛ −x ⎞⎟
⎛ −x ⎞⎟
⎛ x−1 ⎞⎟
⎛ x−1 ⎞⎟

⎜⎜ 2





Câu 44. Cho khai triển ⎜ x + 2 3 ⎟⎟⎟ = Cn0 ⎜⎜ x 2 ⎟⎟⎟ + Cn1 ⎜⎜ x 2 ⎟⎟⎟ .⎜⎜2 3 ⎟⎟⎟ + ... + Cnn ⎜⎜2 3 ⎟⎟⎟ (n là số
⎜⎜
⎜⎜ ⎟⎟
⎜⎜ ⎟⎟
⎜⎜
⎜⎜
⎟⎟⎠
⎟⎟⎠
⎟⎟⎠



⎝ ⎠
⎝ ⎠

nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó Cn3 = 5Cn1 và số hạng thứ tư bằng 20n . Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. x = 4.

B. x = 5.

(

C. x = 7.

D. x = 3.


)

4

Câu 45. Cho khai triển 1− x + x 2 − x 3 = a0 + a1 x + a2 x 2 +...+ a12 x 12 . Tính hệ số a7 .
A. – 30.

B. – 20.

(

Câu 46. Cho khai triển 1+ x + x 2 +...+ x 14

C. – 40.

)

15

D. – 70.

= a0 + a1 x + a2 x 2 +...+ a210 x 210 .

Tính tổng S = C150a15 −C151a14 +C152a13 −...−C1515a0 .
A. S = 15.
B. S = −1.

C. S = 1.


D. S = −15.

Câu 47. Tìm hệ số của x3 trong khai triển (3x − 4)5 .
A. 4320.
B. −4320.
C. 34560.
D. −34560.
Câu 48. Số tập con của một tập hợp (kể cả tập rỗng) của một tập hợp gồm 2018 phần tử là ?
6

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

tổng


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 7
C. 2018.
A. 20182.
C. 22018 −1.
D. 22018.
Câu 49. Số tập con của một tập hợp (không kể cả tập rỗng) của một tập hợp gồm 2018 phần tử là ?
C. 2018.
A. 20182.
C. 22018 −1.
D. 22018.
Câu 50. Tìm hệ số của x101 y99 trong khai triển (2x − 3y)200 .
101 101
2 (−3)99 .

A. C200

99
299 (−3)101 .
B. C200

101 101
2 (−3)99 .
C. −C200

99
299 (−3)101 .
D. −C200

16

Câu 51. Tìm hệ số x 16 trong khai triển thành đa thức của ⎡⎢1− x 2 (1− x 2 )⎤⎥ .


A. 258570.

B. 257580.

C. 258560.

D. 257560.
n

1



−x ⎟
⎜⎜ x
2 ⎟
Câu 52. Có bao nhiêu số thực x để khi khai triển nhị thức ⎜2 + 2 ⎟⎟ có tổng số hạng thứ 3 và thứ 5
⎜⎜
⎟⎟⎠


bằng 135, còn tổng của ba số hạng cuối bằng 22.
A. 0.

B. 2.

C. 3.
20

D. 1.
30



1 ⎞⎟
1 ⎞⎟


Câu 53. Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức ⎜⎜ x 2 + ⎟⎟⎟ + ⎜⎜ x3 + ⎟⎟⎟ có tất cả bao nhiêu số hạng ?
⎜⎝
⎜⎝
x ⎟⎠

x 4 ⎟⎠
A. 49.
B. 51.
C. 52.
D. 50.
CÁC KHOÁ HỌC MÔN TOÁN DÀNH CHO 2K – 2K1 – 2K2 TẠI VTED
PRO X LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN
TOÁN 2018 CHO TEEN 2K
/>PRO Y NỀN TẢNG TOÁN 11 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K1
/>PRO O CHƯƠNG TRÌNH HỌC SINH GIỎI
TOÁN 11 CHO TEEN 2K1
/>
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 7
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


8

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

PRO Z NỀN TẢNG TOÁN 10 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K2
/>ĐỘI NGŨ HỖ TRỢ VTED

ĐÁP ÁN
Xem lời giải chi tiết tại phần thi online tại vted.vn link: />1B
11C
21C

31C
41D
51A

8

2B
12A
22B
32B
42B
52B

3A
13B
23B
33C
43A
53A

4D
14C
24C
34D
44A

5B
15D
25B
35D

45C

6A
16B
26D
36A
46D

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

7C
17B
27B
37C
47A

8C
18A
28A
38B
48D

9B
19C
29D
39D
49C

10A

20B
30B
40B
50A


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 9
LỜI GIẢI CHI TIẾT
15

15

k=0

k=0

k 15−k
k k
Câu 2. Ta có: (3 − 2x)15 = ∑ C15
3 (−2x)k = ∑ (−2)k 315−k C15
x .

7
7
Hệ số cần tìm a7 = (−2)7 315−7 C15
= (−2)7 38 C15
(B) .

Câu 3. Hệ số của x10 trong khai triển là

10
10
10
10
10
10
10
C10
+ C11
+ C12
+ C13
+ C14
+ C15
+ C16
= 12376(A) .

Câu 4. Ta có
(x 2 + 2x + 3)(x + 1)10 = x 2 (x + 1)10 + 2x(x + 1)10 + 3(x + 1)10 ; do đó hệ số của x10 là
8
9
10
C10
+ 2C10
+ 3C10
= 68(D) .
n

k

k



⎛ −1⎞⎟
⎛ −1⎞⎟
n
n
1 ⎞⎟



Câu 5. Ta có ⎜⎜ x − ⎟⎟⎟ = ∑ Cnk x n−k ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = ∑ ak x n−k với ak = Cnk ⎜⎜ ⎟⎟⎟ .
⎜⎝
⎜⎝ 4 ⎟⎠
⎜⎝ 4 ⎟⎠
4 ⎟⎠
k=0
k=0
2

⎛ 1 ⎞⎟

Theo giả thiết a2 = 31 ⇔ Cn2 ⎜⎜− ⎟⎟⎟ = 31 ⇔ n = 32(B) .
⎜⎝ 4 ⎠⎟
n

k


⎛ −1⎞⎟
n

n
1 ⎞⎟


Câu 6. Ta có ⎜⎜2x − ⎟⎟⎟ = ∑ Cnk (2x)n−k .⎜⎜ ⎟⎟⎟ = ∑ ak x n−k với ak = Cnk 2n−2k (−1)k theo giả thiết
⎜⎝
⎜⎝ 2 ⎟⎠
2⎟⎠
k=0
k=0
an−3 =

−55
16

⇔ Cnn−3 2n−2(n−3) (−1)n−3 =

−55
16

.

Câu 8. Ta có
20

k

10

m





⎛ ⎞
⎛ ⎞
20
10
1 ⎞⎟⎟
⎜⎜
⎜⎜ 3 1 ⎟⎟
k 20−k ⎜ −1 ⎟
⎟⎟ + ∑ C m x3(10−m) ⎜⎜ −1⎟⎟⎟

x

+
x

=
C
x



⎜⎜
⎜⎜
⎜⎜ 2 ⎟⎟
⎜⎜ ⎟⎟
20

10
x 2 ⎟⎟⎠
x ⎟⎟⎠


⎝x ⎠
⎝ x ⎠
k=0
m=0
20

10

k=0

m=0

k 20−3k
m 30−4m
= ∑ (−1)k C20
x
+ ∑ (−1)m C10
x
.

Ta tìm các số hạng có cùng luỹ thừa của x;
⎧⎪0 ≤ m ≤ 10,0 ≤ k ≤ 20
⎪⎨
⇔ (k; m) = (2; 4); (6;7); (10;10).
⎪⎪20 − 3k = 30 − 4m ⇔ 4m − 3k = 10


Vậy trong khai triển đã cho có tất cả 21 + 11 − 3 = 29 số hạng.
k

Câu 9. Hệ số của số hạng thứ k + 1 trong khai triển là: Tk+1

7 7
⎛ 1 ⎞⎟
− k

3
= C7k ( x )7−k ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = C7k x 3 12
⎜⎜⎝ 4 x ⎟⎠

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 9
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
10 PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

Chọn

7
3



7
12


k = 0 ⇔ k = 4.

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: T5 = C74 = 35(B) .
Câu 10. +Từ giả thiết ta có: Cnn + Cnn−1 + Cnn−2 = 79 ⇔ 1 + n +

n(n −1)
2

= 79 ⇔ n = 12(n ∈ ! * )

k

Vậy số hạng thứ (k + 1) trong khai triển là Tk+1
Chọn 16 −

48
15

48
⎛ −28 ⎞⎟
16− k
3
k
12−k ⎜
k
15 ⎟
15

= C12 (x x ) ⎜ x ⎟⎟ = C12 x

⎜⎜
⎟⎟⎠


5
= 792(A) .
k = 0 ⇔ k = 5 . Vậy số hạng không phụ thuộc x là T6 = C12
n

Câu 13. + Ta có (x 2 + 1)n = ∑ Cnk x 2k = Cn0 + Cn1 x 2 + Cn2 x 4 + ... + Cnn x 2n , thay x = 1 vào ta được
k=0

2n = Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn = 1024 ⇒ n = 10
6
= 210(B) .
Vậy hệ số của số hạng ax12 là : a = C10

Câu 14. Ta có :

5Cnn−1 = Cn3 ⇔ 5n =

(

)(

) ⇔ 30 = n − 3n + 2 ⇔ n − 3n − 28 = 0 ⇔ ⎡⎢ n = 7

n n −1 n − 2
1.2.3


2

2

chỉ

n
=
−4
⎢⎣

nhận nghiệm n = 7 .
7

7

7−k

⎛ 7x 2 1 ⎞⎟
⎛ x 2 1 ⎞⎟
⎛ x 2 ⎞⎟
7



− ⎟⎟⎟ = ⎜⎜ − ⎟⎟⎟ = ∑ C7k ⎜⎜ ⎟⎟⎟
Khai triển ⎜⎜
⎜⎝ 14
⎜⎝ 2
⎜⎝ 2 ⎟⎠

x ⎟⎠
x ⎟⎠
k=0
k

( )

Số hạng tổng quát là C7k −1 .

x14−3k
2

7−k

3

( )

Vậy số hạng chứa x5 là C73 −1
Câu 15. Điều kiện: n ≥ 3 .

x5
2

4

( )

. Là số hạng chứa x5 khi và chỉ khi 14 − 3k = 5 ⇔ k = 3
= −


35
16

x5 (C) .

2
Ta có phương trình: Cn3 + 2n = An+1
.

10

k

⎛ 1 ⎞⎟
7
k
x14−3k

.⎜⎜− ⎟⎟⎟ = ∑ C7k −1 .
, k ∈ N, k ≤ 7
⎜⎝ x ⎟⎠
27−k
k=0

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM

PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
1



(

n!

)

+ 2n =

(n + 1)!



(

)(

) + 2n = n n + 1 .
( )

n n −1 n − 2

6
(n −1)!
⇔ ( n −1)( n − 2) + 12 = 6 ( n + 1) (do n ≥ 3 ).
3! n − 3 !


⎡n = 1
(đối chiếu với điều kiện) suy ra n = 8 .
⇔ n2 − 9n + 8 = 0 ⇔ ⎢⎢
⎢⎣ n = 8
Vậy
⎡1
⎢ − x + x2

⎢⎣ x

n

8


2
8
⎥ = C 0 1 − C1 1 1 + x + C 2 1 1 + x − ... + C 8 x8 1 + x .

8
8
8
8
x8
x6
x4
⎥⎦
3
4

1
1 + x và C84 1 + x .
Số hạng không phụ thuộc vào x chỉ có trong hai biểu thức −C83
x2

(



⎥ = ⎢ 1 − x + x2


⎥⎦
⎢⎣ x

)

(

)

(

)

(

(

)


)

(

(

)

)

Trong đó có hai số hạng không phụ thuộc vào x là −C83C32 và C84C40 .
Vậy số hạng cần tìm là −C83C32 + C84C40 = −98(D) .

⎡1
Cách 2: Ta có ⎢⎢ − x + x 2
⎢⎣ x

(

8−k

⎛ 1 ⎞⎟

= ∑ C8 ⎜⎜ ⎟⎟⎟
⎜⎝ x ⎟⎠
k=0
8

8


8−k


⎛ ⎞
8
k ⎜1⎟
⎥ =
∑ C8 ⎜⎜⎜ x ⎟⎟⎟⎟

⎝ ⎠
k=0
⎥⎦

)

k

8

k

(x + x ) .
2

k

∑ Cki x k−i x2i = ∑ ∑ C8kCki x2k+i−8 .

k


i=0

k=0 i=0

⎡⎪
⎧k = 3
⎢⎪
⎢⎨
⎢⎪
⎩i = 2 .
Chọn 2k + i − 8 = 0, 0 ≤ i ≤ k ≤ 8 ⇔ ⎢⎪
⎪k = 4
⎢⎧
⎢⎪

⎢⎪
⎩i = 0
⎣⎪

(

)

Vậy số hạng cần tìm là −C83C32 + C84C40 = −98 .

(

n


)(

Câu 16. Ta có: x3 + 1

n

)

x2 + 2

n

= ∑ Cnk x

(

)

3 n−k

k=0

n

∑ Cni x
i=0

( )

2 n−i


n

n

.2i = ∑ ∑ CnkCni 2i x5n−3k−2i .
k=0 i=0

( ) ( )( )

Chọn 5n − 3k − 2i = 5n −10 ⇔ 3k + 2i = 10 ⇔ k; i = 0;5 ; 2; 2 .
Theo giả thiết ta có:

(

)

a5n−10 = Cn0 .Cn5 .25 + Cn2 .Cn2 .22 = 1000n n −1 .

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 11
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
12 PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

⇔ 32.

(


)(

)(

)(

)

n n −1 n − 2 n − 3 n − 4
120

(

)

2



⎢ n n −1 ⎥
⎦ = 1000n n −1 ⇔ n = 17(B) .
+ 4. ⎣
4

(

)

Câu 17. Ta có


(

n

)

1 + (x + x 2 )

n

n

= ∑ Cnk (x + x 2 )k = ∑ Cnk x k (1 + x)k
k=0
n

k

k=0
n

k=0

i=0

k

= ∑ Cnk x k ∑ Cki x i = ∑ ∑ CnkCki x k+i .
k=0 i=0


Do đó k + i = 3 ⇒ (i; k) = (0;3); (1; 2).
Vậy hệ số của x3 trong khai triển là C30Cn3 + C21Cn2 =

n(n −1)(n − 2)

+ n(n −1) = 14n ⇒ n = 8.

6

Chọn đáp án B.
Câu 18. Ta có (x + 1)n (x + 2) = (x + 1)n+1 + (x + 1)n .
Suy ra
2
a2 = Cn+1
+ Cn2 =

(n + 1)n

+

n(n −1)

2
2
an = Cn+1 + Cn = (n + 1) + 1 = n + 2;
n

= n2 ;

n


n−2
an−2 = Cn+1
+ Cnn−2 =

(n + 1)n(n −1)

+

6

.

n(n −1)
2

=

n(n −1)(n + 4)
6

Theo giả thiết bài toán ta có
n(n + 2) − (n2 − 7n) =

n(n −1)(n + 4)
6

− n(n + 2)

⎡n = 0


n(n −1)(n + 4)


= n2 + 11n ⇔ ⎢ n = −7

6
⎢ n = 10


.

Vậy n = 10(A) .

(

)

n

n

(

Câu 19. Ta có: ⎡⎢1 + x 1 + x ⎤⎥ = ∑ Cnk x k 1 + x


k=0

12


k

)

n

k

= ∑ ∑ CnkCkm x k+m .
k=0 m=0

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
3
⎡⎧
k=3

⎢⎪




⎪0 ≤ m ≤ k ≤ n
⎢⎩m = 0
⇔ ⎢⎪

Số hạng chứa x3 ⇔ m + k = 3 ⇒ ⎪⎨
.
⎧k = 2



k
+
m
=
3


⎢⎪

⎢⎪
⎪m = 1
⎣⎩

(

)

⇒ a3 = Cn3C30 + Cn2C21 = n n −1 +

(

)(

).


n n −1 n − 2
6

⎡⎧⎪
⎢⎪⎨k = 4
⎢⎪
⎢⎪⎩m = 0
⎢⎧
⎧⎪0 ≤ m ≤ k ≤ n
⎢⎪ k = 3
4

⇔ ⎢⎪⎨
Số hạng chứa x ⇔ m + k = 3 ⇒ ⎨
.
⎪⎪k + m = 4
⎢⎪⎪m = 1

⎢⎩
⎢⎧⎪k = 2
⎢⎪⎨
⎢⎪
⎢⎣⎪⎩m = 2
⇒ a4 = Cn4C40 + Cn3C31 + Cn2C22 =

Theo giả thiết ta có:

(


)

n n −1 +

(

)(

)

14

)(

)(

) + n(n −1)(n − 2) + n(n −1) .

24

(

n n −1 n − 2
6

(

n n −1 n − 2 n − 3

)(


2

)(

2

) + n(n −1)(n − 2) + n(n −1)

n n −1 n − 2 n − 3
24

=

(

)(

)⎞⎟⎟⎟⎟ .



n− 2 n−3
⎜⎜ 1 n − 2
n − 2⎞⎟⎟
⎜⎜
⇔ 41⎜1 +
+
⎟⎟ = 14 ⎜⎜ +
⎜⎜ 2

⎜⎝
6 ⎟⎠
2
24
⎜⎝

41

2

2

.

⎟⎟
⎟⎟⎠

⎡ n = 10

⇔ 7n2 − 33n − 370 = 0 ⇔ ⎢⎢
37 ⇒ n = 10 .
⎢n = −
⎢⎣
7
3
2
C30 + C10
C21 = 210(C) .
Vậy a3 = C10
n

k
⎛ n
⎞⎟⎛ n
⎞⎟
Câu 20. Ta có (x 2 + 1)n (x + 2)n = ⎜⎜⎜∑ Cnk x 2k ⎟⎟⎜⎜⎜∑ Cni x i 2n−i ⎟⎟ = ∑ ∑ CnkCni 2n−i x 2k+i .
⎟⎟⎠⎜⎝
⎟⎟⎠
⎜⎝ k=0
i=0
k=0 i=0

⎪⎧⎪0 ≤ i, k ≤ n

⎪⎧i = n −1 ⎪⎧⎪i = n − 3
Chọn 2k + i = 3n − 3 , thỏa mãn ⎪
∨⎨
⎨2k + i = 3n − 3 ⇔ ⎪⎨
⎪⎪
⎪⎪k = n −1 ⎪⎪k = n


⎪⎪i, k ∈ !

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 13
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
14 PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
Vậy hệ số của số hạng chứa x3n−3 là a3n−3 = 2Cnn−1Cnn−1 + 23 CnnCnn−3

= 2n2 +

4n(n −1)(n − 2)
3

= 26n ⇔ n = 5(B) .

Câu 21.

(

Ta có : 1 + x + 2x 2 + ... + nx n

2

) = (1 + x + 2x

2

)(

)

+ ... + nx n 1 + x + 2x 2 + ... + nx n , do đó hệ số

an của x n trong khai triển là
an = 1.n + 1(n −1) + 2(n − 2) + ... + n.1 = 2n + n(1 + 2 + ... + n) − (12 + 22 + ... + n2 )
= 2n + n

n(n + 1)

2

Vậy an = 6n ⇔



n(n + 1)(2n + 1)
6

n3 + 11n
6

=

n3 + 11n
6

= 6n ⇔ n = 5(C) .

Câu 22. Khai triển có tất cả 20 + 1 = 21 số hạng.
9
9
9
9
9
+ C11
+ C12
+ C13
+ C14
= 3003(B) .

Câu 23. Hệ số của x9 là C99 + C10

Câu 24. Ta có ak = Cnk .
Theo giả thiết ta có:

Cnk−1

=

Cnk

=

Cnk+1

1



=

1

2
9
24
2(n − k + 1)(n − k) 9k(n − k)
⎧24(k + 1) = 9(n − k)

⇔⎪

⇔ n = 10; k = 2(C) .



⎩9k = 2(n − k + 1)

=

1
24k(k + 1)

n

Câu 25. Đặt x −1 = y khi đó an yn + an−1 yn−1 + ... + a1 y + a0 = (y + 1)n = ∑ Cnk yk .
k=0

Suy ra ak = Cnk và theo giả thiết bài toán:

a1 + a2 + a3 = 231 ⇔ Cn1 + Cn2 + Cn3 = 231
⇔ n+

14

n(n −1)
2

+

n(n −1)(n − 2)
6


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

= 231 ⇔ n = 11(B) .


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
5
n



Câu 26. Ta có: ⎜⎜ x +
⎜⎝

n−k

⎛ ⎞
n
2 ⎞⎟⎟
k
k ⎜ 2⎟
⎜⎜ ⎟⎟
=
C
(
x)
.


∑ n
⎜⎝ x ⎟⎟⎠
x ⎟⎟⎠
k=0

3

n

=∑ Cnk 2n−k.x 2

k−n

.

k=0

Gọi a,b lần lượt là hệ số của số hạng chứa x 2 gấp 48 lần hệ số của số hạng chứa x5 .

3k

Số hạng chứa x ứng với
2

2
3k

5


Số hạng chứa x ứng với

2
Theo giả thiết bài toán ta có:
2(n+2)

Cn

3

⇔2


.2

n−4
3

n−

2(n+2)
3

−n= 2⇔ k=
−n= 5⇔ k=
2(n+5)

= 48Cn

n−4


.Cn 3 = 12.2

n−4
3

3

n−

.2

⇒ a = Cn

3
2(n + 5)
3

2(n+5)

n−10

2(n+2)

2(n + 2)

3

⇔2


3

n−4

2(n+5)

⇒ b = Cn

n−4

3

n−4

.Cn

3

3

= 48.2

n−

.2

n−

.2


n−10
3

2(n+2)
3

.

2(n+5)
3

.

n−10

.Cn 3

n−10

.Cn 3 ⇔ Cn 3 = 12Cn 3

2n + 10 2n + 7
n− 4 n−7

= 12 ⋅

⇒ n = 19(D) .
3
3
3

3
n

Câu 27. Ta có (1 + x)n = ∑ Cnk x k ⇒ Hệ số của 2 số hạng liên tiếp là Cnk và Cnk+1 .
k=0

Theo giả thiết ta có:

Cnk
Cn

k+1

=

7
5



k+1
n− k

=

7
5

Do cả 2 số n, k ∈ ! * ⇒


⇔ n = 3k + 2 +

k+1
7

k+1
7

∈ " ⇒ nmin ⇔

(0 ≤ k ≤ n) .

k+1
7

⇔ k = 6 ⇒ n = 21(B) .
min

k

Câu 28. Hệ số của số hạng thứ (k+1) trong khai triển là : C 6k 3 2.(−15)
Vậy để số hạng là hữu tỷ ta phải có :

6−k
2

.

k
6− k

∈ !,
∈ ! ⇒ k ∈ {0;2;4;6} .
2
2

Vậy các số hạng cần tìm là : C 60 33 ;C 62 32.15;C 64 3.152 ;C 66153 ⇒ A.
10

10−k

10
⎛1 2 ⎞
⎛1 ⎞
Câu 30. + Ta có ⎜⎜ + x ⎟⎟⎟ = ∑ C10k ⎜⎜ ⎟⎟⎟
⎜⎝ 3 ⎟⎠
⎜⎝ 3 3 ⎟⎠
k=0

k

k 10
⎛ 2 ⎞⎟
2k k
k k
⎜⎜ x ⎟ = 2
C
x

a
=

C

k
⎜⎝ 3 ⎟⎟⎠
310 k=0 10
310 10

Giả sử ak = max(a0 ;a1 ;...a10 ) , từ đó ta có
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 15
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
16 PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
k k
k+1 k+1


⎪ak ≥ ak+1 ⎧
⎪C10 2 ≥C10 2 ⇔ 19 ≤ k ≤ 22 ⇒ k = 7.
+⎪


⎨ k k

⎪C 2 ≥C k−1 2k−1
3
3

10

⎩ak ≥ ak−1 ⎪

⎩ 10

Vậy số hạng lớn nhất là a7 =

27 7
C (B) .
310 10
12

12

k=0

k=0

Câu 31. + Ta có (1+ 2x ) = ∑ C nk (2x ) k = ∑ C nk 2k x k ⇒ ak = C nk 2k .
12

Giả sử ak = max(a0 ;a1 ;...;a12 ) . Từ đó ta có

⎧2k C k ≥ 2k+1C k+1
⎧a ≥ a


23
25
k
k+1

12
12

+⎨
⇔⎪
⇔ ≤k ≤ ⇔ k =8
⎨ k k
k−1
k−1

⎪2 C ≥ 2 C
3
3

12
12
⎩ak ≥ ak−1 ⎪

Vậy số hạng lớn nhất là a8 = C128 218 (C ) .

1
Câu 32. Ta có (1+ 2x )n = a0 + a1 x + a2 x 2 +...+ an x n , thay vào 2 vế với x = ta được
2
2n = a0 +

a1 a2
a
+ 2 +...+ nn = 4096 = 212 ⇔ n =12.
2 2
2

12

12

k=0

k=0

Vậy (1+ 2x )12 = ∑ C12k (2x ) k = ∑ C12k 2k x k ⇒ ak = C12k 2k

⎧⎪2k C k ≥ 2k+1C k+1
⎧⎪a ≥ a
k+1
12
Giả sử ak là hệ số lớn nhất, khi đó ta có ⎪⎨ k
⇔ ⎪⎨ k 12k
⇔k=8
⎪⎪a ≥ a
⎪⎪2 C ≥ 2k−1C k−1
k−1
12
⎩ k
⎩ 12
Vậy hệ số lớn nhất là a8 = 28 C128 =126720
Câu 33.
n

Ta có (x + 2)n = ∑ C nk 2n−k x k ⇒ ak = C nk 2n−k
k=0


10 n−10
11 n−11


⎪a10 > a11 ⎧
⎪C n 2 >C n 2 ⇒ n ∈ 14,15 (C ) .
max{a0 ;a1 ;a2 ;...;an } = a10 , khi và chỉ khi ⎪


⎨ 10 n−10
{ }
9 n−9




⎩a10 > a9
⎩C n 2 >C n 2

15

Câu 34. Khi đó (2x −1) = ∑ C15k 2k x k .(−1)15−k .
15

k=0

Vậy hệ số nhỏ nhất phải ứng với a2k = C152k 2k (−1)15−2k (hệ số chứa luỹ thừa chẵn của x).
16

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM

PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
7
Ta so sánh

⎪⎧⎪a2k ≤ a2k+2 ⎪⎧⎪C152k 22k (−1)15−2k ≤C152k+2 22k+2 (−1)13−2k
⇔ ⎨ 2k 2k

⎪⎪a ≤ a
⎪⎪C 2 (−1)15−2k ≤C 2k−2 22k−2 (−1)17−2k
2k
2k−2
15

⎪⎩ 15
⎧⎪
1
4
.


⎪⎧⎪C152k ≥ 4C152k+2 ⎪⎪ (15− 2k)(14 − 2k) (2k + 2)(2k +1)
⇔ ⎨ 2k
⇔ ⎪⎨
⎪⎪4C ≥C 2k−2 ⎪⎪
4
1

15
⎪⎩ 15

⎪⎪
⎪⎩ 2k(2k −1) (17− 2k)(16− 2k)
Giải bất phương trình trên và chọn k nguyên có:

k = 5 ⇒ min {a0 ,a1 ,...,a15 } = a10 = −210 C1510 = −3075072(D) .
Câu 35. Ta có (x3 − x − 2)2017 = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a6051 x6051 .
Ta cần tính S = a3 + a5 + ... + a6051 ;
Thay x bởi 1 vào đẳng thức trên, ta có a0 + a1 + a2 + ... + a6051 = −22017.
Thay x bởi – 1 vào đẳng thức trên, ta có: a0 − a1 + a2 − a3 + ... − a6051 = −22017.
Trừ theo vế hai đẳng thức trên ta có:

(

)

2 a1 + a3 + ... + a6051 = 2S + 2a1 = 0 ⇒ S = −a1 .
Ta có (x3 − x − 2)2017 =

2017

∑C

k

2017

k=0


(x3 − x)k (−2)2017−k ; số hạng a1 x chỉ xuất hiện trong

1
C2017
(x3 − x)1 (−2)2017−1 = 2017.22016 (x3 − x) ⇒ a1 = −2017.22016 ; do đó S = 2017 × 22016.

Câu 36. Thay x lần lượt bởi 1 và -1 ta có
⎧⎪a + a + a + ... + a = 3n
⎪⎪ 0
1
2
2n
.

⎪⎪a − a + a − ... − a
+
a
=
1
1
2
2n−1
2n
⎪⎩ 0
Cộng theo vế hai phương trình của hệ trên ta được:

(

)


2 a0 + a2 + ... + a2n = 3n + 1 = 2×1094 ⇒ n = 7 .
Khi đó ta cần tìm số hạng chứa x 4 trong khai triển
7

7

7

k

k

7

k

(1 + x + x ) = ∑ C ( x + x ) = ∑ C ∑ C x x = ∑ ∑ C C x
Chọn 0 ≤ i ≤ k ≤ 7; 2k − i = 4 ⇒ (i; k) = (0; 2) ; (2;3) ; (4; 4) .
Vậy số hạng cần tìm là (C C + C C + C C ) x = 1351x (A) .
2

k=0

k

2

7


k=0

k

7

i

i

k

i=0

2

0

3

2

4

4

7

2


7

3

7

7

2(k−i)

k=0 i=0

4

k

i

7

k

2k−i

.

4

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 17
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN



BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
18 PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
Câu 37. Ta có
(x3 + 2x 2 + 3x)(x + 1)n = x3 (1 + x)n + 2x 2 (1 + x)n + 3x(1 + x)n .

Do đó a4 = Cn1 + 2Cn2 + 3Cn3 = 804 ⇔ n = 12(C) .
Câu 38. Ta có
20

10




20
10
1 ⎞⎟⎟
⎜⎜ 2 1 ⎟⎟
⎜⎜
k 2(20−k) −k
m 10−m −2m
x
+
+
x

=
C

x
.x
+
(−1)m C10
x
.x




⎜⎜

20

2⎟

x ⎟⎠
x ⎟⎠


k=0
m=0
20

10

k=0

m=0


k 40−3k
m 10−3m
= ∑ C20
x
+ ∑ (−1)m C10
x
.

Ta tìm các số hạng trong 2 khai triển mà có luỹ thừa của x giống nhau
⎪⎧⎪0 ≤ k ≤ 20
⎪⎪
⎪0 ≤ m ≤ 10
40 − 3k = 10 − 3m ⇔ k − m = 10 ⇒ ⎨
.
⎪⎪k, m ∈ !
⎪⎪
⎪⎪⎩k − m = 10
Có tất cả 11 cặp (k,m) thoả mãn nên có 11 số hạng cùng luỹ thừa của x; do đó
Trong khai triển sau khi rút gọn có tất cả 21 + 11 – 11 = 21 số hạng.
Chọn đáp án B.
Câu 39. Sô tập con gồm 4 phần tử của A là tổ hợp chập 4 phần tử của n: C n4
Số tập con gồm 2 phần tử của A là tổ hợp chập 2 phần tử của n: C n2 .
Theo đề bài ta có
n(n −1)(n − 2)(n −3)
n(n −1)
= 20
24
2
2
⇔ n −5n − 234 = 0 ⇔ n =18


C n4 = 20C n2 ⇔

Số tập con gồm k phần tử của A là ak = C18k , giả sử ak là lớn nhất khi đó
⎧C k ≥C k+1
⎧a ≥ a


k+1
18
18
⎪ k
⇔⎪
⇔ k = 9(D) .

⎨ k
k−1


a

a
C
≥C


k−1
18
⎩ k


⎩ 18

Câu 40. Trong khai triển, (x + 1)2n = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2n x 2n .
Thay x =

a0 +

18

a1
2

+

1

vào hai vế ta được:

2

a2
2

2

+ ... +

a2n
2


2n

= 22n = 220 ⇔ 2n = 20 ⇔ n = 10(B) .

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
9
Câu 41. Thay x = 3 vào hai vế của khai triển, ta có S = a0 + 3a1 + 32 a2 + ... + 3n an = 7 n (D) .
8
8
⎡ k

Câu 42. + Ta có [1+ x 2 (1− x )]8 = ∑ C 8k [x 2 (1− x )]k = ∑ C 8k x 2k ⎢ ∑ (−1)i C ki x i ⎥
⎢ i=0

k=0
k=0



⎪⎧⎪0 ≤ i ≤ k ≤ 8
⎧⎪i = 0 ⎧⎪i = 2

∨ ⎪⎨
Vậy hệ số của x 8 trong khai triển là (−1)i C 8kC ki thỏa mãn ⎪
⎨2k + i = 8 ⇔ ⎪⎨

⎪⎪
⎪⎪⎩k = 4 ⎪⎪⎩k = 3
⎪⎪⎩i,k ∈ !
Vậy hệ số của x 8 là: (−1)0 C 84C 40 + (−1) 2 C 83C 32 = 238(B) .
10

10

Câu 43. + Ta có P (x ) = (1+ 2x + 3x 2 )10 = ⎡⎢⎣1+ x(2 + 3x )⎤⎥⎦ = ∑ C10k x k (2 + 3x ) k
k=0

= C10o +C101 x(2 + 3x ) +C102 x 2 (2 + 3x ) 2 +C103 x 3 (2 + 3x )3 +...+C1010 x 10 (2 + 3x )10
Suy ra hệ số của x 3 chỉ xuất hiện trong C102 x 2 (2 + 3x ) 2 +C103 x 3 (2 + 3x )3
Vậy hệ số của x 3 trong khai triển của P (x ) là: 12C102 + 8C103 = 1500(A) .
Câu 44. + Theo giả thiết Cn3 = 5Cn1 ⇔

n(n −1)(n − 2)
6
4

⎛ x−1 ⎞⎟

Số hạng thứ tư trong khai triển là T3 = C7 ⎜⎜ x 2 ⎟⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟⎠

3

= 5n ⇔ n = 7(n ∈ ! * ) .
3


⎛ −x ⎞⎟

.⎜⎜2 3 ⎟⎟⎟ = 35.22x−2.2−x = 20n = 140 ⇔ x = 4.
⎜⎜ ⎟⎟
⎝ ⎠

Chọn đáp án A.
Câu 45. Ta có 1− x + x 3 − x 4 =1− x + x 2 (1− x ) = (1− x )(1+ x 2 ) .

(

)

4

(

Vì vậy 1− x + x 2 − x 3 = (1− x ) 1+ x 2
4

4

) = ∑C
4

k=0

k
4


4

4

4

(−x ) k .∑ C 4i (x 2 )i = ∑ ∑ C 4kC 4i (−1) k x 2i+k .
i=0

k=0 i=0

⎧⎪2i + k = 7
⎪⎪
⎡ k =1,i = 3
⇒ a7 = C 41.C 43 (−1)1 +C 43 .C 42 (−1)3 = −40(C ) .
Chọn ⎪⎨0 ≤ i ≤ 4 ⇔ ⎢
⎢ k = 3,i = 2
⎪⎪

⎪⎪⎩0 ≤ k ≤ 4

(

Câu 46. Ta có: (x 15 −1)15 = (x −1)15 1+ x + x 2 +...+ x 14

)

15


= (x −1)15 (a0 + a1 x + a2 x 2 +...+ a210 x 210 ) .

So sánh hệ số của x15 hai vế ta có,
0
1
2
15
1
C15
a15 − C15
a14 + C15
a13 − ... − C15
a0 = −C15
= −15(D) .

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 19
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
20 PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
16

16

16

k=0

k=0


Câu 51. + Ta có ⎡⎢1− x 2 (1− x 2 )⎤⎥ = ∑ C16k (−x 2 (1− x 2 )) k = ∑ (−1) k x 2kC16k (1− x 2 ) k


16
⎡ k
⎤ 16
= ∑ (−1) k x 2kC16k ⎢ ∑ C ki (−x 2 )i ⎥ = ∑((−1) k+i C16k C ki x 2( k+i ) )
⎢ i=0
⎥ k=0
k=0



Vậy hệ số của x 16 là (−1) k+i C16k C ki thỏa mãn

⎪⎧⎪0 ≤ i ≤ k ≤16
⎧⎪i = 0 ⎧⎪i =1 ⎧⎪i = 2 ⎧⎪i = 3 ⎧⎪i = 4
⎪⎪
∨ ⎪⎨
∨ ⎪⎨
∨ ⎪⎨
∨ ⎪⎨
⎨2(k + i) =16 ⇔ ⎪⎨
⎪⎪
⎪⎩⎪k = 8 ⎪⎪⎩k = 7 ⎪⎪⎩k = 6 ⎪⎪⎩k = 5 ⎪⎪⎩k = 4
⎪⎪⎩i,k ∈ !
Vậy hệ số của x 16 trong khai triển là C168C 80 +C167C 71 +C166C 62 +C165C 53 +C164C 44 = 258570.
Chọn đáp án A.
n−k


( )

Câu 52. + Số hạng thứ (k + 1) trong khai triển là Tk = Cn 2
k

x

k

⎛ 1−x ⎞⎟
⎜⎜ 2 ⎟
⎜⎜2 ⎟⎟⎟
⎟⎠
⎜⎝

Từ đó suy ra
n−2

( )

Tổng 2 số hạng thứ 3 và thứ 5 bằng 135 ⇒ T2 + T4 = Cn2 2x

2

⎛ 1−x ⎞⎟
⎜⎜ 2 ⎟
4
x
⎜⎜2 ⎟⎟⎟ + Cn 2

⎟⎠
⎜⎝

Tổng 3 hệ số của 3 số hạng cuối bằng 22 do đó: Cnn−2 + Cnn−1 + Cnn = 22(2)
Từ (2) ⇒

n(n −1)
2

+ n + 1 = 22 ⇔ n = 6 , thay vào (1) ta được

C62 24 x.21−2x + C64 22x.22−4 x = 135 ⇔ 22x+1 + 22−2x = 9; t = 22x
⎡t = 4
⎡x = 1


4

⇒ 2t + = 9 ⇔ ⎢⎢
1⇔⎢
1
t
=
t

⎢x = −
⎢⎣
⎢⎣
2
2




1⎪

Vậy x ∈ ⎪
⎨1;− ⎬ là giá trị cần tìm.

2⎪




Chọn đáp án B.

20

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

n−4

( )

4

⎛ 1−x ⎞⎟
⎜⎜ 2 ⎟
⎜⎜2 ⎟⎟⎟ = 135(1)
⎟⎠

⎜⎝


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 2
1
20



20
20

1 ⎞⎟⎟


2
⎜⎜ x + ⎟ = ∑ C k x 2(20−k) .x−k = ∑ C k x 40−3k


20
20
⎪⎜⎝
x ⎟⎟⎠
k=0
k=0
.
Câu 53. Ta có ⎪

30




30
30

1 ⎟⎟
⎜⎜ 3

m 3(30−m) −4m
m 90−7m

x
+
=
C
x
.x
=
C30
x



⎜⎜

30
4⎟
⎟⎠


x

m=0
m=0


Ta tìm các số hạng trong 2 khai triển có cùng luỹ thừa của x khi đó chúng sẽ rút gọn cho nhau.


40−3k = 90−7m
3k +50

⇒ m=
⇒(k;m)=(2;8);(9;11);(16;14).


7
0≤k
≤20,0≤m≤30,k,m∈
!


Vậy sau khi rút gọn có tất cả (20+1)+(30+1)−3= 49 số hạng.
Chọn đáp án A.
CÁC KHOÁ HỌC MÔN TOÁN DÀNH CHO 2K – 2K1 – 2K2 TẠI VTED

PRO X LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN
TOÁN 2018 CHO TEEN 2K
/>PRO Y NỀN TẢNG TOÁN 11 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K1

/>PRO O CHƯƠNG TRÌNH HỌC SINH GIỎI
TOÁN 11 CHO TEEN 2K1
/>PRO Z NỀN TẢNG TOÁN 10 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K2
/>ĐỘI NGŨ HỖ TRỢ VTED

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 21
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
22 PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

ĐÁP ÁN
Xem lời giải chi tiết tại phần thi online tại vted.vn link: />
22

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROYCHOTEEN2K1–DUYNHẤTTẠIVTED.VN



×