Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 90. Phát biểu tự do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.98 KB, 3 trang )

Giáo án 12. CT Chuẩn Đỗ Viết Cường
Tiết 90
PHÁT BIỂU TỰ DO
Ngày soạn: 11.3.09
Ngày giảng:
Lớp giảng: 12A1 12A2 12A3
Sĩ số:
A. Mục tiêu bài học
Qua bài giảng, nhằm giúp HS:
Có những hiểu biết đầu tiên về phát biểu tự do (khái niệm, những điểm giống và khác
nhau so với phát biểu theo chủ đề)
Nắm được một số nguyên tắc và yêu cầu của phát biểu tự do
Bước đầu vận dụng kiến thức và kĩ năng đó vào công việc phát biểu tự do về một chủ đề
mà các em hứng thú và có mong muốn được trao đổi ý kiến với người nghe.
B. Phương tiện thực hiện
- SGK, SGV
- Thiết kế bài giảng
- Giáo án, bài soạn, phiếu học tập
- Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 12
C. Cách thức tiến hành
- Trao đổi thảo luận
- Thuyết trình
- Thực hành
D. Tiến trình giờ giảng
1. Ổn định
2. KTBC
3. GTBM
4. Hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy và Trò Yêu cầu cần đạt
GV: để HS bàn luận về vấn đề mà mình mà
mình đang quan tâm (tình huống tự nhiên


ngay trong lớp học). Sau 7 phút Gv yêu cầu
HS dừng cuộc giao tiếp của mình.
GV phát phiếu học tập
GV: Vì sao con người luôn có nhu cầu được
phát biểu tự do?
1. Tình huống
2. Nhu cầu được phát biểu tự do
- Trong qu¸ tr×nh sèng, häc tËp vµ lµm viÖc,
con ngêi cã rÊt nhiÒu ®iÒu say mª (hay buéc
1
Giỏo ỏn 12. CT Chun Vit Cng
GV: li phỏt biu t do t kt qu giao
tip thỡ chỳng ta cn m bo yờu cu gỡ?
GV: yờu cu HS chn tỡnh hung v chun b
phỏt biu t do theo gi ý sau
phải tìm hiểu). Tri thức thì vô cùng mà hiểu
biết của mỗi ngời có hạn nên chia sẻ và đợc
chia sẻ là điều vẫn thờng gặp.
- "Con ngời là tổng hòa các mối quan hệ xã
hội". Vì vậy, phát biểu tự do là một nhu cầu
(muốn ngời khác nghe mình nói) đồng thời là
một yêu cầu (ngời khác muốn đợc nghe mình
nói). Qua phát biểu tự do, con ngời sẽ hiểu ng-
ời, hiểu mình và hiểu đời hơn.
3. Cỏch phỏt biu t do
- Phát biểu tự do là dạng phát biểu trong đó
ngời phát biểu trình bày với mọi ngời về một
điều bất chợt nảy sinh do mình thích thú, say
mê hoặc do mọi ngời yêu cầu.
- Vì bất ngờ, ngẫu nhiên, ngoài dự tính nên ng-

ời phát biểu không thể tức thời xây dựng lời
phát biểu thành một bài hoàn chỉnh có sự
chuẩn bị công phu.
- Ngời phát biểu sẽ không thành công nếu phát
biểu về một đề tài mà mình không hiểu biết và
thích thú. Vì có hiểu biết mới nói đúng, có
thích thú mới nói hay. Nhng hứng thú không
dễ đến, hiểu biết thì có hạn, càng không thể
đến một cách bất ngờ. Muốn tạo hứng thú và
có vốn hiểu biết, không có cách gì hơn là say
mê học tập, tìm hiểu, sống nhiệt tình và say
mê với cuộc đời.
- Phát biểu dù là tự do cũng phải có ngời nghe.
Phát biểu chỉ thực sự thành công khi thực sự h-
ớng tới ngời nghe. Ngời phát biểu phải chọn
đề tài phù hợp, có cách nói phù hợp với ngời
nghe. Trong quá trình phát biểu cần quan sát
nét mặt, cử chỉ, của ngời nghe để có sự điều
chỉnh kịp thời. Thành công của phát biểu tự do
chỉ thực sự có đợc khi hứng thú của ngời nói
bắt gặp và cộng hởng với hứng thú của ngời
nghe. Dĩ nhiên, không ngời nghe nào hứng thú
với những gì đã làm họ nhàm chán trừ khi điều
không mới đợc phát biểu bằng cách nói mới.
4. Luyn tp
2
Giỏo ỏn 12. CT Chun Vit Cng
Bớc 1: Chọn chủ đề cụ thể.
Bớc 2: Kiểm tra nhanh xem vì sao mình
chọn chủ đề ấy (tâm đắc? đợc nhiều ngời tán

thành? chủ đề mới mẻ?... hay là tất cả những lí
do đó?).
Bớc 3: Phác nhanh trong óc những ý chính
của lời phát biểu và sắp xếp chúng theo thứ tự
hợp lí.
Bớc 4: Nghĩ cách thu hút sự chú ý của ngời
nghe (nhấn mạnh những chỗ có ý nghĩa quan
trọng; đa ra những thông tin mới, bất ngờ, có
sức gây ấn tợng; lồng nội dung phát biểu vào
những câu chuyện kể lí thú, hấp dẫn; tìm cách
diễn đạt dễ tiếp nhận và trong hoàn cảnh thích
hợp có thêm sự gợi cảm hay hài hớc; thể iện sự
hào hứng của bản thân qua ánh mắt, giọng nói,
điệu bộ; tạo cảm giác gần gũi, có sự giao lu
giữa ngời nói và ngời nghe).
GV gi HS trỡnh by, phỏt biu -> nhn xột
GV chn mt ch bt kỡ m hc sinh cha
chun b trc -> cho hs phỏt biu t do di
s iu khin ca giỏo viờn
5. Thc hnh phỏt biu t do
5. Cng c v dn dũ
- Nhc li n v kin thc ca bi hc
- Chun b bi Phong cỏch ngụn ng hnh chớnh
Mu phiu hc tp
1. Vỡ sao con ngi cú nhu cu c phỏt biu t do?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Cỏch phỏt biu t do
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×