Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

de thi hsg myheart802000@ yahoo.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.61 KB, 21 trang )

UBND thị xã Móng Cái
Phòng Giáo dục
--------&---------
Kì thi chọn HSG cấp thị xã bậc THCS
năm học 2004 - 2005
------- --------
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 31/01/2005
Câu I: (6 điểm )
Tìm số nguyên x biết:
a) 11 - ( 15 + x ) = x - ( 25 - 9 )
b) ( 7x - 11 )
3
= 2
5
. 5
2
+ 200
c) x = 2005.20042004 - 2004.20052005
d) x - 1 là bội của x + 5 và x + 5 là bội của x - 1
Câu II: (5 điểm)
Cho A = 5 + 5
2
+5
3
+5
4
+ ... +5
100


a) Số A là số nguyên tố hay hợp số ?
b) Chứng tỏ rằng A chia hết cho 30.
c) Số A có phải là số chính phơng không ?
Câu III: (4 điểm)
Số thí sinh dự thi vào trờng X năm nay không quá 3000 em. Nếu xếp mỗi phòng
24; 26 hay 28 em thì đều thừa ra 16 em. Hỏi có tất cả bao nhiêu thí sinh thi vào trờng X
năm nay.
Câu IV: (5 điểm)
Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA = a (cm), OB = b (cm), biết b <
a.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB;
b) Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = MB. Tính độ dài đoạn
OM.
___________________Hết___________________
1
UBND thị xã Móng Cái
Phòng Giáo dục
--------&---------
Kì thi chọn HSG cấp thị xã bậc THCS
năm học 2004 - 2005
------- --------
Môn : Toán 7
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 31/01/2005
Câu I: (4 điểm)
Câu II: (6 điểm)
1) Tìm x biết:
a) 3,2 x + (- 1,2) x + 2,7 = - 4,9
b)

9
4
9
5
2
=







x
và x < 0
Câu III: (4 điểm)
Ba ô tô đi từ A đến B, vận tốc ô tô thứ nhất kém vận tốc ô tô thứ hai là 3 km/h.
Thời gian ô tô thứ nhất, thứ hai, thứ ba đi hết quãng đờng lần lợt là 40 phút,
8
5
giờ,
9
5
giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô .
Câu IV: (6 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB = AC), trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đờng thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB, AC
lần lợt ở M và N. Chứng minh rằng:
a) DM = EN
b) Đờng thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN

c) Đờng thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay
đổi trên cạnh BC.
___________________Hết___________________
UBND thị xã Móng Cái
Kì thi chọn HSG cấp thị xã bậc THCS
2
Tính giá trị của biểu thức ( bằng cách hợp lý):
M =












+
+
+
+
5
1
25,0
3
1
7,0875,0

6
1
1
.
11
7
9
7
4,1
11
2
9
2
4,0
:2002
2) Tìm các số x, y, z biết :
32
zy
x
==
và 4x - 3y + 2z = 36
Phòng Giáo dục
--------&---------
năm học 2004 - 2005
------- --------
Môn : Toán 8
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 31/01/2005
Câu I: (6 điểm)

a) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n - 7 chia hết cho n - 2.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu II: (6 điểm)
b) Rút gọn biểu thức:
Câu III: (3 điểm)
Cho a 0, b0, c0 và
0
111
=++
cba
.
Chứng minh rằng: (a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
Câu IV: (5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ BH vuông góc với AC. Gọi M là trung điểm của AH,
K là trung điểm của CD, N là trung điểm của BH.
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
___________________Hết___________________
UBND thị xã Móng Cái
Phòng Giáo dục
Kì thi chọn HSG cấp thị xã bậc THCS
năm học 2004 - 2005
3

228
45162
2
2
+
+
=
xx
xx
A
z
yx
xyz
y
xz
xzy
x
zy
yzx
C
+
+

+
+
+

+
+
+


=
111
222
a) Tính tổng: B =
))(())(())((
222
yzxz
z
zyxy
y
zxyx
x

+

+

--------&--------- ------- --------
Môn : Toán 9
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 31/01/2005
Câu I: (3 điểm)
Tìm giá trị của m và p để biểu thức:
M = m
2
- 4 mp + 5p
2
+ 10m - 22p + 28 đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.

Câu II: (5 điểm)
Rút gọn biểu thức:
Câu III: (6 điểm)
a) Tổng của 3 số a, b, c bằng 9; tổng các bình phơng của chúng bằng 53.
Tính ab + bc + ca.
b) Cho các đa thức P(x) = a
4
+ bx
3
+ 1,
Q(x) = ( x - 1 )
2
Hãy xác định a, b để P(x) chia hết cho Q(x) .
Câu IV: (6 điểm)
Cho đờng tròn tâm O đờng kính AB, M là một điểm nằm trên đờng tròn đó ( M
A, B). Đờng tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H; từ A và B dựng các tiếp tuyến AC, BD với
đờng tròn tâm M, các tiếp điểm tơng ứng là C và D.
a) Chứng minh rằng: C, D, M thẳng hàng;
b) Tính tích AC . BD theo CD;
b) Xác định vị trí của M để tích AC . BD lớn nhất.
___________________Hết___________________
UBND thị xã Móng Cái
Phòng Giáo dục
--------&---------
Kì thi chọn Học sinh giỏi lớp 9
năm học 2005 - 2006
------- --------
4
a) A =
( )

2004.22005.20041
2
+
b) B =
3
3
3
3
12
).12(

+
Môn : Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 18/02/2006
Câu I: (4 điểm)
Tìm tập hợp các số tự nhiên m sao cho m
3
+ 3 chia hết cho m + 3.
Câu II: (6 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức:

2006200520052006
1
4334
1
3223
1
2112

1
+
++
+
+
+
+
+
=
A
b) Cho x > y và x.y = 1.
Chứng minh:
22
22


+
yx
yx
Câu III: (4 điểm)
Giải hệ phơng trình:






=++
=+++
65)(

185)(
2222
2222
yxyxyx
yxyxyx
Câu IV: (6 điểm)
Cho đờng tròn tâm O, đờng kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B (B C) và vẽ đ-
ờng tròn tâm O' đờng kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB, qua M kẻ một dây
cung DE vuông góc với AB; DC cắt đờng tròn (O') tại I.
a) Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao;
b) Chứng minh ba điểm I, B, E thẳng hàng;
c) Chứng minh rằng: MI là tiếp tuyến của đờng tròn (O') và MI
2
= MB.MC
___________________Hết___________________
UBND thị xã Móng Cái
Phòng Giáo dục
Kì thi chọn Học sinh giỏi lớp 9
năm học 2005 - 2006
5
--------&--------- ------- --------
Môn : Vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 18/02/2006
Bài 1: (6 điểm)
Cho mạch điện nh hình vẽ :

Đ
1
Đ

2
A B
+ Đ
3
-


Đ
4
Đ
5
Cho biết : Đ
1
(6v - 6w ); Đ
2
(12 v - 6 w). Khi mắc 2 điểm A và B vào một hiệu điện thế
U
0
thì các đèn sáng bình thờng. Hãy xác định:
a) Hiệu điện thế định mức của các đèn Đ
3
; Đ
4
; Đ
5
.
b) Công suất tiêu thụ của cả mạch, biết công suất tiêu thụ của đèn Đ
3
là 1,5w và tỷ số
công suất định mức của hai đèn cuối là

3
5
.
Bài 2: (3 điểm) U
Cho mạch điện nh hình vẽ. Trong đó: + -
U = 12 v ; R
1
= 15 ; R
x
là biến trở con chạy.
1. Khi R
x
= 10 thì Am pe kế chỉ 1,2 A R
1
R
2
a) Vôn kế chỉ bao nhiêu
b) Tính điện trở R
2

2. Đẩy con chạy của biến trở sang bên R
x
trái. Hãy cho biết số chỉ Am pe kế và vôn kế
thay đổi nh thế nào so với trớc ? Giải thích.
Bài 3: (3 điểm)
Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ. Khi chạy về mất 6 giờ. Hỏi nếu
phà tắt máy trôi theo dòng nớc từ A đến B mất bao nhiêu thời gian.
Bài 4: (4 điểm)
Dùng bếp dầu đun sôi một ấm nớc chứa 5 lít nớc ở 20
0

C, ấm làm bằng nhôm có khối l-
ợng 500 gam.
a) Tính nhiệt lợng thu vào để nớc sôi;
b) Hiệu suất của bếp dầu là 50%. Tính khối lợng dầu dùng để đun bếp.
Biết: q
dầu
= 4,4 . 10
7
J/kg , C
nớc
= 4200J/kgK , C
nhôm
= 880 J/kgK
Bài 5: (4 điểm)
Chiếu 1 tia tới SI lên một gơng phẳng nằm ngang, nếu giữ nguyên tia này rồi quay g-
ơng 1 góc quanh một trục O qua điểm tới I nằm trong mặt gơng và vuông góc với mặt
phẳng tới thì tia phản xạ quay một góc bằng bao nhiêu.
UBND thị xã móng cái Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9
Phòng Giáo dục Năm học 2005-2006
6
D
C

Môn : Sinh học
Thời gian làm bài : 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 18/02/2006
Câu 1: (3,0 điểm )
Trình bày mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở cây xanh ?
Câu 2: (3,0 điểm )

Huyết áp là gì ? Nêu nguyên nhân dẫn đến tăng huyết áp ? Giải thích tại sao
những ngời cao huyết áp tránh dùng những chất kích thích mạnh.
Câu 3: (3,0 điểm )
a) Viết các loại giao tử của cơ thể có kiểu gen sau: AaBbddEe (biết rằng các cặp
gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau).
b) Nếu cơ thể có n cặp gen trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, trong đó có k
cặp đồng hợp thì số loại giao tử có thể nhiều nhất là bao nhiêu ? (n, k nguyên dơng, n >
k)
Câu 4: (3,0 điểm )
Tại sao nói đột biến gen thờng có hại, ít có lợi, tần số thấp, nhng lại là nguồn
nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên ?
Câu 5: (4,0 điểm )
Chọn những câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm trong các câu sau:
a/ Các chất không bị biến đổi hoá học qua quá trình tiêu hoá:
1- Gluxit 2 - Lipit 3 - Nớc
4 - Protêin 5 - Vitamin 6 - Muối khoáng
b/ Tính trạng lặn là tính trạng:
1 - Không biểu hiện ở F
1
2 - Chỉ biểu hiện ở F
2
3 - Không biểu hiện ở cơ thể lai 4 - Không biểu hiện ở thể dị hợp
5 - Có hại đối với cơ thể sinh vật
c/ Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thờng gây hậu quả lớn nhất ?
1- Đảo đoạn NST 2 - Mất đoạn NST 3- Lặp đoạn NST
4 - Chuyển đoạn tơng hỗ 5 - Chuyển đoạn không tơng hỗ
Câu 6: (4,0 điểm)
ở ruồi giấm, thân màu xám là trội so với thân màu đen. Khi cho Ruồi giấm thân
xám giao phối với Ruồi giấm thân đen thu đợc F
1

. Tiếp tục cho F
1
tạp giao với nhau thu
đợc F
2
. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai ?
__________________Hết__________________
UBND Thị xã Móng Cái
Phòng Giáo dục
Kì Thi chọn học sinh giỏi Lớp 9
năm học 2005-2006
7
Môn Hoá Học
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 18/02/2006
Câu I: ( 3 điểm)
Cho một luồng khí H
2
d đi lần lợt qua các ống đốt nóng mắc nối tiếp, mỗi ống
chứa một chất: CuO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Na
2

O.
Sau đó lấy sản phẩm trong mỗi ống cho tác dụng với CO
2
, dung dịch HCl. Viết các
phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu II: ( 3 điểm)
Quặng nhôm có Al
2
O
3
lẫn với các tạp chất là Fe
2
O
3
và SiO
2
. Hãy trình bày phơng
pháp hoá học tách riêng từng ôxít ra khỏi quặng nhôm.
Câu III: ( 2 điểm)
Chọn 4 chất khử thoả mãn A trong sơ đồ sau:
Fe
m
O
n
+ A Fe + ?
Hoàn thành các phơng trình phản ứng.
Câu IV: ( 2 điểm)
Cho 3,36 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ba(OH)

2
0,2M thì
khối lợng kết tủa thu đợc:
A: 8,08 gam B: 9,85 gam C: 12,5 gam
D: 19,7 gam E: 23.3 gam H: 20,7 gam
Câu V: (4 điểm)
Dẫn 4,48 dm
3
khí CO ( ở đktc) đi qua m (gam) CuO nóng thu đợc chất rắn X và
khí Y. Sục khí Y vào dung dịch Ca(OH)
2
d sau phản ứng thu đợc 20 gam kết tủa trắng.
Hoà tan chất rắn X bằng 200 ml dung dịch HCl 2M thì sau phản ứng phải trung hoà dung
dịch thu đợc bằng 50 gam Ca(OH)
2
7,4%.
a/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lợng m.
Câu VI: (6 điểm)
Hoà tan vừa đủ oxít của kim loại M có công thức MO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng,
nồng độ 4,9% . Sau phản ứng thu đợc dung dịch chỉ chứa một muối tan có nồng độ
7,69%.
a/ Xác định kim loại M.
b/ Tính khối lợng dung dịch H
2
SO

4
đã dùng

.
(Cho biết: H= 1; C=12; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Ba =137)
________________Hết _______________
UBND Thị xã Móng Cái
Phòng Giáo dục
Kì Thi chọn học sinh giỏi Lớp 9
năm học 2005-2006
8
Môn : địa lý
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dới đây:
Nhóm tuổi
Năm 1979 Năm 1989 Năm 1999
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
0 - 14
21,8 20,7 20,1 18,9 17,4 16,1
15 - 59
23,8 26,6 25,6 28,2 28,4 30,0
60 trở lên
2,9 4,2 3,0 4,2 3,4 4,7
Tổng số 48,5 51,5 48,7 51,3
49,2
50,8

a) Em có nhận xét gì về sự diễn biến của các độ tuổi và giới tính?

b) Cho biết tỉ lệ nhóm tuổi 0 14 và tỉ lệ giới tính (số nam so với 100 nữ) của dân số
nớc ta giữa năm 1989 và năm 1999 nh thế nào? ảnh hởng đến vấn đề gì?
Câu 2: (6,0 điểm)
Hãy phân tích điểm giống nhau và khác nhau về mặt tự nhiên giữa hai tiểu vùng Đông
Bắc và Tây Bắc thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. Tại sao nói điều kiện tự nhiên của
vùng núi Bắc Bộ có ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế ở nơi đây? Giải thích vì sao phát triển
kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với việc bảo vệ môi trờng tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên?]
Câu 3: (4,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu: giá trị sản xuất công nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ (tỉ
đồng).
Tiểu vùng
Năm 1995 Năm 2000 Năm 2002
Tây Bắc
320,5 541,1 696,2
Đông Bắc
6179,2 10657,7 14301,3
Em hãy vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng
Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho số liệu diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha):
Các nhóm cây Năm 1990
Tổng số 9040,0 12831,4
Cây lơng thực 6474,6 8320,3
Cây công nghiệp 1199,3 2337,3
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2173,8
a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm
1990 có bán kính là 2 cm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 2,4 cm.
b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích
và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.

UBND Thị xã Móng Cái
Phòng Giáo dục
Kì Thi chọn học sinh giỏi Lớp 9
năm học 2005-2006
9
Môn : Lịch sử
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (6,0 điểm)
Phân tích nguyên nhân dẫn tới sự khủng hoảng và sụp đổ của liên bang Xô Viết và
các nớc XHCN ở Đông Âu. Tại sao nói sự kiện này đã gây tổn thất nặng nề đối với
phong trào cách mạng thế giới cũng nh đối với các lực lợng tiến bộ và các dân tộc trong
cuộc đấu tranh vì độc lập, chủ quyền dân tộc, hoà bình ổn định và tiến bộ xã hội?
Câu 2: (4,0 điểm)
Chứng minh rằng nhân tố chủ yếu dẫn đến sự phát triển thần kỳ của nền kinh tế
Nhật Bản trong những năm 1952 - 1973 của thế kỷ XX là vai trò của nhà nớc và con ngời
Nhật Bản.
Câu 3: (6,0 điểm)
Căn cứ vào các hoạt động của Nguyễn ái Quốc từ năm 1911 đến năm 1920, hãy
so sánh để thấy con đờng cứu nớc của Nguyễn ái Quốc khác với con đờng truyền thống
của lớp ngời đi trớc.
Câu 4: (4,0 điểm)
Tại sao nói: "Xô viết Nghệ - Tĩnh thật sự là chính quyền cách mạng của quần
chúng nhân dân dới sự lãnh đạo của Đảng" ?
-----------------Hết------------------


UBND thị xã Móng Cái
Phòng Giáo dục
--------&---------

đề thi chọn Học sinh giỏi lớp 8
Năm học 2005 - 2006
------- --------
10

×