Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tổng hợp các loại hợp đồng bắt buộc phải công chứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.39 KB, 3 trang )

Tổng hợp các loại hợp đồng bắt buộc phải công
chứng
Chào bạn, chủ đề này hay đó, cũng nhờ bạn hỏi mà mình tổng hợp ra được các loại hợp đồng sau đây bắt
buộc phải công chứng:
1. Hợp đồng mua bán nhà ở
Trừ trường hợp: mua bán, cho thuê mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; mua bán, cho thuê mua nhà ở xã
hội, nhà ở phục vụ tái định cư.
Căn cứ: Điều 450 Bộ luật dân sự 2005 và Điều 122 Luật nhà ở 2014 và Điều 430 Bộ luật dân sự 2015.
2. Hợp đồng mua bán bất động sản đấu giá
Căn cứ: Khoản 5 Điều 459 Bộ luật dân sự 2005.
3. Hợp đồng tặng cho nhà ở, bất động sản
Là sự thỏa thuận, theo đó, bên tặng cho giao tài sản là bất động sản và chuyển quyền sở hữu tài sản là bất
động sản đó cho bên được tặng cho mà không yêu cầu đền bù, bên được tặng cho đồng ý nhận.
Trừ trường hợp: tổ chức tặng cho nhà tình nghĩa, nhà tình thương.
Căn cứ: Điều 122 Luật nhà ở 2014 và Khoản 1 Điều 459 Bộ luật dân sự 2015, Khoản 1 Điều 467 Bộ luật dân
sự 2005.
4. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Căn cứ: Khoản 3 Điều 167 Luật đất đai 2013.
5. Hợp đồng đổi nhà ở
Căn cứ: Khoản 1 Điều 122 Luật nhà ở 2014
6. Hợp đồng góp vốn bằng nhà ở
Trừ trường hợp: Góp vốn bằng nhà ở bởi một bên là tổ chức.
Căn cứ: Khoản 1 Điều 122 Luật nhà ở 2014
7. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Căn cứ: Khoản 3 Điều 167 Luật đất đai 2013.


8. Hợp đồng thế chấp nhà ở
Căn cứ: Khoản 1 Điều 122 Luật nhà ở 2014
9. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
Căn cứ: Khoản 3 Điều 167 Luật đất đai 2013.


10. Hợp đồng chuyển nhượng mua bán nhà ở thương mại
Căn cứ: Khoản 1 Điều 122 Luật nhà ở 2014
11. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất
Căn cứ: Khoản 2 Điều 689 Bộ luật dân sự 2005.
12. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Trừ trường hợp: Một bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài
sản gắn liền với đất mà một bên là tổ chức kinh doanh bất động sản.
Căn cứ: Khoản 3 Điều 167 Luật đất đai 2013.
13. Hợp đồng thế chấp tài sản
Căn cứ: Điều 343 Bộ luật dân sự 2005.
14. Hợp đồng bảo lãnh
Căn cứ: Điều 362 Bộ luật dân sự 2005.
15. Hợp đồng trao đổi tài sản
Là sự thỏa thuận, theo đó, các bên giao tài sản và chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho nhau.
Căn cứ: Khoản 2 Điều 455 Bộ luật dân sự 2015 và Khoản 2 Điều 463 Bộ luật dân sự 2005.
16. Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữ
Căn cứ: Khoản 4 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015 và Khoản 3 Điều 652 Bộ luật dân sự 2005.
17. Di chúc miệng
Căn cứ: Khoản 5 Điều 652 Bộ luật dân sự 2005.
18. Di chúc được lập bằng tiếng nước ngoài


STT

VĂN BẢN

CĂN CỨ PHÁP


GHI CHÚ


QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ Ở

1.

1.

1.

1.

1.

Hợp đồng
chuyển
nhượng,
tặng cho,
thế chấp,
góp vốn
bằng
QSDĐ;
QSDĐ và
tài sản gắn
liền với đất
Văn bản
mua bán,
thuê mua
công trình
xây dựng

của các
Bên đều là
cá nhân

Phải được dịch ra Tiếng Việt
và có công chứng, chứng
thực.
Căn cứ: Khoản 5 Điều 672
Bộ luật dân sự 2005.

Điểm a, b
Khoản 3, Điều
167 Luật đất
đai 2013;

Không bắt buộc nếu
một bên là tổ chức hoạt
động kinh doanh bất
động sản

19. Văn bản thừa kế nhà ở,
quyền sử dụng đất, quyền
sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
Căn cứ: Khoản 3 Điều 122
Luật nhà ở 2014 và Điểm c
Khoản 3 Điều 167 Luật đất
đai 2013.

Khoản 2 Điều

17 Luật Kinh
Doanh Bất
Động Sản
2014

Văn bản
tặng cho
công trình
xây dựng
mà người
được tặng
cho là hộ
gia đình,
cá nhân
trong
nước,
cộng đồng
dân cư

Không bắt buộc nhưng
Điểm c, Khoản khuyến nghị thực hiện
công chứng, chứng
1, Khoản 3
thực để hoàn thiện hồ
Điều 32 Nghị
sơ cấp Giấy chứng
Định số
43/2014/NĐ-CP nhận

Văn bản

chấp thuận
của người
sử dụng
đất đồng ý
cho xây
dựng công
trình

Không bắt buộc nhưng
khuyến nghị thực hiện
Khoản 3 Điều công chứng, chứng
thực để hoàn thiện hồ
32 Nghị Định
số 43/2014/NĐ- sơ cấp Giấy chứng
nhận
CP

Văn bản
mua bán,
tặng cho
Rừng sản
xuất là
rừng trồng

Không bắt buộc nhưng
khuyến nghị thực hiện
Khoản 3 Điều công chứng, chứng
thực để hoàn thiện hồ
33 Nghị Định
số 43/2014/NĐ- sơ cấp Giấy chứng

nhận
CP

CÁC VĂN BẢN, GIAO DỊCH
BẮT BUỘC PHẢI CÔNG
CHỨNG, CHỨNG THỰC[1]

[1] Các văn bản sửa đổi, bổ
sung các văn bản phải công
chứng, chứng thực cũng
phải công chứng, chứng
thực
[2] Hiệu lực của Văn bản
không còn phù hợp, tuy
nhiên nội dung mang tính
thực tiễn



×