PHN 2:
CC KIN THC CN THIT
Y
Z
X
1. H PHNG TRèNH TUYN
TNH
o
Ta phi gii h phng trỡnh [K]{U}={F}:
ộ K11
ờK
ờ 21
ờ .
ờ
ờ .
ờ .
ờ
ởờK n1
K12
.
.
.
K 22
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Kn2
K1n ự ỡ U1 ỹ ỡ F1 ỹ
K 2 n ỳỳ ùù U 2 ùù ùùF2 ùù
. ỳ ùù . ùù ùù . ùù
ỳớ ý = ớ ý
. ỳù . ù ù . ù
. ỳù . ù ù . ù
ỳù ù ù ù
K nn ỷỳ ùợU n ùỵ ùợFn ùỵ
Phm Huy Hong
1
1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
o
Phương pháp
ma trận
Phạm Huy Hoàng
1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
Phạm Huy Hoàng
2
1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
o
Ví dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau:
Phạm Huy Hoàng
1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
Phạm Huy Hoàng
3
1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
Phương pháp Gauss (Gaussian elimination):
Tạo ma trận hệ số tam giác dưới bằng 0
o
Ma trận
0
Các hệ số
thuộc tam
giác dưới
bằng 0
Ma trận hệ số A
Vector B
Phạm Huy Hoàng
1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
é 2 -1 0
ê -1 3 - 2
ê
ëê 0 - 2 2
é2
ê0
ê
êë 0
é2
ê0
ê
êë 0
2ù
- 1ú
ú
0 ûú
-1 0
5 -4
-2 2
2
0
0
-1 0
5 -4
0
1
ì
ïx = 0
2ù ï 3
0 + 4 x3 0 + 4.0
ï
0 ú Þ í x2 =
=
=0
ú
5
5
ï
0 úû
2 - 0.x3 + 1.x2 2 - 0.0 + 1.0
ï
=
=1
ïî x1 =
2
2
Phạm Huy Hoàng
ù
ú
ú
úû
4
1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
1
1
é2
ê -1 2 -1
ê
ëê 4 - 3 1
6
0
2
ù
ú
ú
ûú
Phạm Huy Hoàng
1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
1
1
é2
ê -1 2 -1
ê
ëê 4 - 3 1
é1
ê
ê
ê0
ê
ê0
êë
1
2
1
0
6ù
0ú
ú
2 ûú
3 ùú
6ú
ú
5ú
- 2 - 4ú
úû
1
2
1
5
é 1
ê
ê
ê 0
ê
ê 0
ëê
1
2
5
2
1
2
1
2
-5
-1
3 ùú
ú
3 ú
ú
- 10ú
ûú
-4
ì
x
=
=2
3
ï
-2
ï
6 1
6 1
8
ï
Þ í x2 = + x3 = + 2 =
5 5
5 5
5
ï
1
1
1
18 6
ï
ïî x1 = 3 - 2 x3 - 2 x2 = 3 - 2 2 - 2 5 = 5
Phạm Huy Hoàng
5
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Tất cả các tích phân có miền [x1 , x2] đều có thể quy
về tích phân trên miền [-1, 1]
x2
I = ò f ( x ) dx
x1
1
I = ò f (x ) d x
-1
®
Bằng cách đổi biến:
x=
1- x
1+ x
x1 +
x2
2
2
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Gần đúng bằng hình thang (Trapezoidal rule):
Xấp xỉ hàm f(x) bằng đường thẳng g(x) đi qua hai
điềm đầu và cuối.
g(x)
f(-1)
f(1)
f(x)
x
-1
1- x
1+x
g(x) =
f (-1) +
f (1)
2
2
1
1
-1
-1
1
I = ò f (x ) dx » ò g(x ) dx = f (1) + f (-1)
Phạm Huy Hoàng
6
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
1
1
1
4
1
I = ò f (x ) dx » ò g(x ) dx = f (1) + f (0) + f (-1)
-1
-1
3
3
3
g(x)
f(-1)
f(1)
f(x)
x
-1
1
• Hàm f(x) được tính tại hai điểm (-1) và 1.
• Kết quả chính xác nều hàm tuyến tính hay hằng
số nhưng không chính xác cho hàm bậc 2 trở lên.
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Xấp xỉ bậc 2 - Simpson’s rule: Xấp xỉ hàm f(x) bằng
đường parabol g(x) đi qua 3 điểm đầu, cuối và giữa
(-1), 1 và 0.
f(1)
g(x)
f(x)
f(-1)
f(0)
x
-1
g(x ) =
1
x (x -1)
x (1+x )
f (-1) + (1-x )(1+x ) f (0) +
f (1)
2
2
1
1
-1
-1
I = ò f (x ) dx » ò g(x ) dx =
1
4
1
f (1) + f (0) + f (-1)
3
3
3
Phạm Huy Hoàng
7
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
• Hàm f(x) cần được tính tại 3 điểm (-1), 0 và 1.
• Kết quả chính xác cho hàm từ bậc hai trở xuống,
nhưng không chính xác cho hàm bậc 3 trở lên.
f(1)
g(x)
f(x)
f(-1)
f(0)
x
-1
1
1
4
1
I = ò f (x ) dx » ò g(x ) dx = f (1) + f (0) + f (-1)
-1
-1
3
3
3
1
1
Tổng quát hóa cách xấp xĩ như thế nào?
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Lưu ý các xấp xỉ trước cho thấy dạng tổng quát như
sau:
M
I = ò f (x ) dx » åWi f (xi )
1
-1
i =1
trọng số
điểm lấy tích phân
1
1
1
4
1
I = ò f (x ) dx » ò g(x ) dx = f (1) + f (0) + f (-1)
-1
-1
3
3
3
Trapezoidal rule: M=2
Dùng cho hàm đa thức bậc tối đa
M -1 = 1
x1 = -1
W2 = 1 x2 = 1
W1 = 1
Phạm Huy Hoàng
8
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Lưu ý các xấp xỉ trước cho thấy dạng tổng quát như
sau:
M
I = ò f (x ) dx » åWi f (xi )
1
-1
i =1
trọng số
điểm lấy tích phân
1
4
1
f (1) + f (0) + f (-1)
-1
-1
3
3
3
W1 = 1/ 3 x1 = -1
Simpson’s rule: M = 3
W2 = 4 / 3 x2 = 0
Chính xác cho hàm bậc tối đa M W2 = 1/ 3 x2 = 1
1=2
1
1
I = ò f (x ) dx » ò g(x ) dx =
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Tổng quát hóa thành công thức: Newton-Cotes
• Chia miền [-1,1] thành (M-1) khoảng nhỏ đều
nhaubằng M điểm.
• Vẽ đường cong đa thức bậc (M-1) qua M điểm trên
(giá trị đa thức bằng giá trị hàm tại M điểm.
• Xấp xỉ tích phân bằng tích phân của đa thức.
f(1)
f(x)
f(-1)
g(x)
x
-1
1
Phạm Huy Hoàng
9
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Newton-Cotes
I =
ò
1
-1
f (x ) d x »
M
åW
i =1
f (x i )
i
N
xi
wi
Bậc đa thức tối đa m
2
-1, 1
1
1
3
0
-1, 1
4/3
1/3
2
4
-1/3, 1/3
-1, 1
3/4
1/4
3
5
0
-1/2, 1/2
-1,1
12/45
32/45
7/45
4
6
-1/5, 1/5
-3/5, 3/5
-1, 1
50/144
75/144
19/144
5
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Với ‘M’ điểm chúng ta có thể tính chính xác tích
phân hàm đa thức bậc ‘M-1’.
Thực tế, với ‘M’ điểm lấy tích phân và ‘M’ trọng số ta
có thể tính chính xác đến tích phân của hàm đa thức
bậc (2M-1)! → Công thức gần đúng Gauss
(Gaussian rule)
Phạm Huy Hoàng
10
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Gauss quadrature
M
I = ò f (x ) dx » åWi f (xi )
1
-1
i =1
trọng số
điểm lấy tích phân
Chọn điểm lấy tích phân và trọng số như thế nào để tính
chính xác tích phân hàm bậc 2M-1?
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Trường hợp M=1 (Midpoint quadrature)
1
I = ò f (x ) d x » W1 f (x 1 )
-1
Chọn W1 và x1 sao cho tích phân chính xác đa thức
bậc (2M - 1) = 1 – tuyến tính.
ò
f (x) = a0 + a1x
nhưng
1
ò
-1
Do đó:
1
-1
f (x ) d x = 2 a 0
f (x ) dx = W1 f (x1 ) = a0W1 + a0Wx1
2a0 = a0W1 + a1W1x1
W1x1 = 0
W 1 = 2; x 1 = 0
Vậy a0 và a1 phải thỏa: W1 = 2
và
Phạm Huy Hoàng
11
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
1
I = ò f (x ) dx » 2 f (0)
Trường hợp M=1
-1
f(x)
f(0)
g(x)
x
-1
1
(Midpoint quadrature rule):
• Chỉ tính f(x) tại một điểm giữa của miền tích phân.
• Cách này chính xác cho đa thức bậc 1 trở xuống (hằng
hay tuyến tính) (tương ứng với Trapezoidal rule)
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Trường hợp M=2
1
I = ò f (x ) dx » W1 f (x1 ) + W2 f (x2 )
-1
Chọn W1, W2, x1 và x2 như thế nào để tính chính xác
tích phân đa thức bậc (2M-1) = 3?
f (x) = a0 + a1x + a2x + a3x
2
Ta muốn
3
2
f
(
x
)
d
x
=
2
a
+
a2
0
ò-1
3
1
1
ò f (x ) dx = W1 f (x1) +W2 f (x2)
-1
= a0(W1 +W2 ) + a1(W1x1 +W2x2 )
(
) (
+ a2 W1x12 +W2x22 + a3 W1x13 +W2x23
)
Phạm Huy Hoàng
12
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
(
1
2
2
ò f (x ) dx = a0 (W1 + W2 ) + a1(W1x1 + W2x2 ) + a2 W1x1 + W2x2
-1
+ a3 W1x13 + W2x23
2
= 2a0 + a2
3
)
(
Do đó:
vậy:
)
W1 + W 2 = 2 ; W1x1 + W 2 x 2 = 0 ;
2
W1x12 + W 2 x 2 2 = ; W1x13 + W 2 x 2 3 = 0
3
x1 = -
W1 = W 2 = 1;
1
1
; x2 =
3
3
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Trường hợp M=2
1
I = ò f (x ) dx » f (-1
f (-
-1
*
1
3
)
f(
f(x)
1
3
*
1
3
)+ f(
1
3
)
)
x
1
• Chỉ 2 điểm của hàm f(x) cần phải tính.
• Công thức này chính xác cho hàm tối đa bậc
2M-1 = 3 (ứng với Simpson’s rule)
Phạm Huy Hoàng
13
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
I =
Gauss
ò
1
-1
f (x ) d x »
M
åW
i =1
i
f (x i )
N
xi
wi
Bậc đa thức tối đa m
1
0
2
1
2
-0,57735, +0,57735
1
3
3
0
-0,774597, + 0,774597
0,888889
0,555556
5
4
-0,33998, + 0,33998
-0,86113, + 0,86113
0,65215
0,34785
7
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Newton-Cotes
Gauss
1. Cần ‘M’ điểm lấy
tích phân để tính chính
xác tích phân hàm đa
thức bậc ‘M-1’.
2. Tốn công hơn.
1. Cần ‘M’ điểm lấy tích
phân để tính chính xác
tích phân hàm đa thức
bậc ‘2M-1’.
2. Ít tốn công hơn.
3. Hội tụ theo hàm mũ
(exponential
convergence), sai số tỉ
lệ với
2M
æ 1 ö
ç
÷
è 2M ø
Phạm Huy Hoàng
14
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Ví dụ:
I=
Tính giải tích
ò
1
-1
f( x )dx where f( x ) = x 3 + x 2
I=
2
3
Newton-Cotes
Cần 4 điểm.
1
I = ò f(x)dx
-1
Gauss Cần 2 điểm.
= f(=
1
3
) + f(
1
3
)
2
3
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
So sánh Gauss và Newton-Cotes
1
I = ò cos(2px) dx
-1
Newton-Cotes
Gauss quadrature
Phạm Huy Hoàng
15
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
æ 1 1 ö
,
çç ÷÷
3 3ø
è
1
t
æ 1 1 ö
,
çç
÷÷
è 3 3ø
1
Miền hình vuông
1
I =ò
1
1
ò
-1 -1
s
f ( s, t ) dsdt
1
æ 1
1 ö
çç
,÷÷
3ø
è 3
æ 1
1 ö
çç ,÷÷
3
3ø
è
ò ò
1
I =
-1 -1
æ M
ö
W j f ( s , t j ) ÷÷ ds
ò-1 ççè å
j =1
ø
M
M
å åW W
»
- tích phân (1-D Gauss) theo ‘s’
f ( s , t ) ds dt
1
»
- tích phân (1-D Gauss) theo ‘t’
1
i
j
f (si , t j )
i =1 j =1
M
M
å åW
=
với Wij =Wi Wj
i =1 j =1
Phạm Huy Hoàng
f (si , t j )
ij
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
æ 1 1 ö
çç ,
÷÷
3 3ø
è
Với M = 2
Wij =Wi Wj=1
1
t
æ 1 1 ö
çç
,
÷÷
è 3 3ø
1
1
s
2
1
2
I » å å W ij f ( s i , t j )
= f(
1
3
,
1
3
) + f (-
æ 1
1 ö
çç
,÷÷
3ø
è 3
æ 1
1 ö
çç ,÷÷
3
3ø
è
i =1 j =1
1
3
,
1
3
) + f (-
1
3
,-
1
3
)+ f(
1
3
,-
1
3
)
Số điểm lấy tích phân IP = 1, 2, 3, 4
I=
1
1
ò ò
-1 -1
f ( s , t ) dsdt »
4
åW
IP =1
IP
f IP
Phạm Huy Hoàng
16
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Công thức
I =
1
ò ò
1
-1 -1
f ( s , t ) ds dt »
M
M
å åW
i =1 j =1
ij
f (si , t j )
Dùng M2 điểm lấy tích phân trên một lưới không
đều (nonuniform grid) để tính chính xác cho đa thứ
bậc (2M-1), ví dụ:
1
ò ò
1
exact
s a t b ds dt =
-1 -1
M
M
å åW
i =1 j =1
a
ij
si t j
b
for a + b £ 2 M - 1
Dùng M2 điểm chính xác cho đa thức bậc (2M-1).
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
I =
Với: M = 1
1 điểm
Gauss
1
ò ò
1
-1 -1
f ( s , t ) dsdt » 4 f ( 0,0)
t
1
1
s1=0, t1=0
W1= 4
1
Chính xác cho hàm
là tích hai đa thức
tuyến tính.
s
1
Phạm Huy Hoàng
17
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Với: M = 2
2x2 Gauss
æ 1 1 ö
çç ,
÷÷
3 3ø
è
t
1
1
æ 1 1 ö
çç
,
÷÷
è 3 3ø
1
s
1
2
æ 1
1 ö
,÷÷
çç
3
3ø
è
æ 1
1 ö
çç ,÷÷
3
3ø
è
2
I » å å W ij f ( s i , t j )
i =1 j =1
= f(
1
3
,
1
3
) + f (-
1
3
,
1
3
) + f (-
1
3
,-
1
3
)+ f(
1
3
,-
1
3
)
Chính xác cho hàm là tích hai đa thức bậc 3.
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Với: M = 3 3x3 Gauss
t
1
3
6
2
7
1
9
1
4
1
8
3
5
I =
1
1
ò ò
-1 -1
1
5
W1 =
3
5
3
5
64
,
81
25
W
=
W
=
W
=
W
=
2
3
4
5
s
81
40
W6 = W7 = W8 = W9 =
81
3
5
3
3
f ( s , t ) dsdt » å å W ij f ( s i , t j )
i =1 j =1
Chính xác cho hàm bậc 5 là tích hai đa thức.
Phạm Huy Hoàng
18
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Ví dụ:
Nếu f(s,t) = 1 thì 1 điểm Gauss là đủ và:
1
1
I=ò
ò
-1 -1
f ( s , t ) dsdt = 4
Nếu f(s,t) = s thì 1 điểm Gauss là đủ và:
I =
1
ò ò
1
f ( s , t ) ds dt = 0
-1 -1
Nếu f(s,t) = s2t2 thì 3x3 Gauss và:
I =
1
ò ò
1
f ( s , t ) ds dt =
-1 -1
4
9
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Miền tam giác
Xét miền tam giác vuông thuận cạnh đơn vị.
t
1
I =ò
1-t
ò
t = 0 s =0
f ( s, t ) dsdt
1
t
s=1-t
1
t
s
I =
»
1
1- t
ò ò
t =0 s =0
f ( s , t ) dsdt
M
åW
IP =1
IP
f IP
Phạm Huy Hoàng
19
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Nếu f(s,t) = 1
t
I =
1
t
s=1-t
t
s
=
1
ò ò
t =0 s =0
f ( s , t ) dsdt =
1
2
M
åW
IP =1
1
1- t
M
IP
\ å W IP =
IP =1
1
2
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Nếu M = 1
f (s, t ) ~
1
s
t
1/3
1
I»
1/3
s
t
1 æ1 1ö
fç , ÷
2 è 3 3ø
1
Phạm Huy Hoàng
20
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Nếu: f (s, t ) = a1 + a 2 s + a 3t
Thì:
1-t
1
1
1
1
f ( s, t ) dsdt = a 1 + a 2 + a 3
s =0
2
3!
3!
ò ò
t =0
Nhưng
1
1-t
ò ò
t =0 s =0
f (s, t ) dsdt = W1 f (s1 , t1 )
1
1
1
\ a1 + a 2 + a 3 = W1 (a1 + a 2 s1 + a 3t1 )
2
3!
3!
1
1
1
W1 = ; W1s1 = ; W1t1 =
2
3!
3!
nên
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Nếu M = 3 sẽ phù hợp hàm đa thức bậc 2
f (s, t ) ~
t
s
1/2
1
1
t
1
2
3
s 2 st
1/2
s
t2
1
I»
1 æ1 1ö 1 æ1 ö 1 æ 1ö
f ç , ÷ + f ç ,0 ÷ + f ç 0, ÷
6 è 2 2ø 6 è 2 ø 6 è 2ø
Phạm Huy Hoàng
21
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Nếu M = 4 thì phù hợp hàm đa thức bậc 3
t
f (s, t ) ~
(0.2,0.6)
1
(1/3,1/3)
2
1
3
(0.2,0.2)
I »-
27
96
4
s
1(0.6,0.2)
1
s
s 2 st
t
t2
s 3 s 2t st 2 t 3
25
25
æ 1 1 ö 25
fç , ÷+
f (0.2,0.6) +
f (0.2,0.2) +
f (0.6,0.2)
96
96
è 3 3 ø 96
Phạm Huy Hoàng
2. TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Gợi ý:
Phạm Huy Hoàng
22
3. CƠ TÍNH CỦA VẬT LIỆU
o
Chuyển vị tại một điểm bất kỳ có tọa độ (x,
y, z) được biểu diễn dưới dạng vectơ:
T
u = [u , v, w]
Phạm Huy Hoàng
3. CƠ TÍNH CỦA VẬT LIỆU
sz
Phần tử
thể tích dV
w
u
z
x
tzx
Thể tích V
v
txz t
xy
sx
x
tzy
tyz
sy
tyx
y
Phạm Huy Hoàng
23
3. C TNH CA VT LIU
sz
tzy
tzx
z
txz
tyz
ng sut xut hin phn
t cú th tớch dV l:
sy
txy
tyx
sx
y
x
sx, sy, sz: ng sut phỏp
ộs x ự
ờs ỳ
ờ yỳ
ờs z ỳ
ỳ
=ờ
t
ờ xy ỳ
ờ
ỳ
t
yz
ờ
ỳ
ờt ỳ
ở xz ỷ
t xy = t yx ; t yz = t zy ; t zx = t xz : ng sut tip
Phm Huy Hong
3. C TNH CA VT LIU
o
Bin dng ti mt im c biu th bng
vect:
ỡe x ỹ
ùe ù
ù y ù
ùùe z ùù
{e } = ớ ý
ùg xy ù
ùg ù
ù yz ù
ùợg zx ùỵ
Phm Huy Hong
24
3. CƠ TÍNH CỦA VẬT LIỆU
o
-
Hai hằng số đặc trưng cho cơ tính vật liệu là:
Module đàn hồi (còn gọi là hệ số Young) E
Hệ số Poison n
Ví dụ:
Thép: E = 200000MPa, n = 0,29
Hợp kim nhôm: E = 72000MPa, n = 0,3
o
Module đàn hồi trượt G:
G=
E
2(1 +n )
Phạm Huy Hoàng
3. CƠ TÍNH CỦA VẬT LIỆU
Quan hệ giữa biến dạng và chuyển vị
o
Trong trường hợp biến dạng nhỏ:
¶u
ex =
¶x
¶v
ey =
¶y
ez =
¶w
¶z
g xy
¶v ¶u
= +
¶x ¶y
¶w ¶u
+
¶x ¶z
¶w ¶v
=
+
¶y ¶z
g xz =
g yz
Phạm Huy Hoàng
25