GIÁO ÁN LÝ THUYẾT
BÀI 2 : MA TRẬN - ĐỊNH THỨC - HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học viên nắm vững được khái niệm ma trận, các phép toán trên ma trận
- Học viên hiểu được định nghĩa định thức, một số phương pháp tính định thức
- Học viên nắm được định nghĩa ma trận nghịch đảo, phương pháp tìm ma trận nghịch đảo
- Học viên hiểu được định nghĩa hạng của ma trận, nắm được cách tính hạng của ma trận
- Học viên nắm được các khái niệm cơ bản về hệ phương trình đại số tuyến tính
- Học viên hiểu được định lý về sự tồn tại nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
- Học viên tư duy được phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính
2. Kỹ năng
- Học viên thành thạo tính được các định thức
- Học viên tìm được ma trận nghịch đảo, hạng của một ma trận
- Học viên thành thạo giải các hệ phương trình tuyến tính
3. Thái độ
- Học viên hứng thú, tập trung vào bài học
- Học viên tích cực tham gia trao đổi, xây dựng bài học
1
II. Nội dung bài giảng
THI GIAN
HOT NG DY- HC
NI DUNG
Tit1
5 phút
6 phút
Hoạt động
của GV
Giới thiệu
- Giới thiệu nội dung của bài giảng
- Giới thiệu nội dung của tiết giảng
I. Ma trận-Định thức
1. Ma trận và các phép tốn
1.1.Ma trận
Thuyết trình,
1.1.1.Định nghĩa
đặt câu hỏi
Một bảng số chữ nhật gồm có m hàng, n cột có dạng:
a11 a12 ... a1n
a 21 a 22 ... a 2 n
A =
được gọi là một ma trận cỡ m �n.
...
... ... ...
a
a
...
a
m2
mn
m1
Trong đó: aij �R ( hoặc C ) là phần tử của A nằm ở giao điểm của hàng i và cột j ;
i 1, m , j 1, n ;
Ký hiÖu : A = aij m�n
�1
VD: Ma trận cỡ 2 �3 : A = �
�2
�
3 �
�
5 6�
�
0
2
Hoạt động
của HV
Nghe giảng
Nghe, hiểu,
ghi chép, trả
lời
30
phút
1.1.2.Một số dạng ma trận đặc biệt
a. Ma trận hàng, ma trận cột
- Nếu m = 1( Ma trận A cỡ 1 �n)
A = (a1 K an ) � Ma trận hàng
VD: A= (1 4 5 2 0 8) là ma trận hàng cỡ 1 �6
- Nếu n = 1 (Ma trận A cỡ m �1)
a1 �
�
� �
a2 �
�
A = �a3 �� Ma trận cột
� �
... �
�
�
am �
�
�
b. Ma trận vuông
Nếu m = n (Ma trận A cỡ n �n)
a 11 a12
a 21 a 22
A=
...
...
a
n1 a n2
... a1n
... a 2n
được gọi là ma trận vng cấp n.
... ...
... a nn
Trong đó: Các phn t a11, a22, , ann gi là các phần tö chéo.
Đường thẳng chứa các phần tử chéo gọi là ®êng chÐo chÝnh.
1 2
VD: Ma trận vuông cấp 2: A =
3
7
* Một số ma trận vuông đặc biệt:
- Ma trận tam giác trên: Ma trận A cấp n có dạng:
�a11 a12 ... a1n �
�
�
�
�
a22 ... a2 n � trong đó: aij= o nếu i>j
A = �0
�
�
......
�
�
�0
0.... ann �
�
�
3
-Đặt vấn đề
-Thuyết trình
-Nghe, hiểu,
ghi chép
-Thuyết trình
-Đặt câu hỏi
gợi mở
-Nghe, hiểu,
ghi chép, trả
lời.
4 phút
Tiết 2 3 phút
Tổng kết bài giảng
-Nhấn mạnh
nd trọng tâm
-Giao nhiệm
vụ về nhà
Giới thiệu
- Phát vấn học viên kiến thức trước
- Giới thiệu nội dung của bài giảng
4
-Nghe giảng
-Ghi nhớ
Nghe giảng
10
phút
1.2. Các phép toán về ma trận:
1.2.1.Cộng ma trận:
a. Định nghĩa: Cho 2 ma trận cùng cỡ m �n: A aij m�n và B bij m�n . Tổng
của 2 ma trận A và B là 1 ma trận C cỡ m �n xác định bởi :
A B C aij bij
�2
3� �
5
- Thuyết
trình
- Đặt câu hỏi
gợi mở
-Nghe, hiểu,
ghi chép
- trả lời.
-yêu cầu hv
-Làm bài
m�n
7 � �2 5
37 � �
7 10 �
VD: �
� �
� �
� �
�
2 3 � �1 2 4 ( 3) � �
1 1�
�1 4 � �
t
Chú ý: A B At B t
b. Tính chất:
Cho ma trận A aij m�n , B bij m�n , C cij m�n ta có:
- Tính giao hoán: A + B = B + A
Chứng minh:
A B (a ij bij ) mn (bij aij ) mn B A
�2
1
�
5
�2 3 � �
A+ B = �
� �
2
�1 4 � �
5 7 � �2
�
B+A= �
� �
�2 3 � �1
VD: Giả sử A �
3� �
5 7�
,B �
�
4 � �2 3 �
�
7 � �2 5
37 � �
7 10 �
� �
� �
�
3 � �1 2 4 ( 3) � �
1 1�
3 � �2 5
3 7 � �
7 10 �
�
=�
�
�
4� �
1 2 4 (3) � �
1 1�
�
Vậy A+B =B+A
- Cộng với ma trận 0: A + 0 = 0 + A = A
�3 2 �
�
�7 5 �
2� �
0 0 � �3 0 2 0 � �
3 2�
� � �
� �
�
�
5� �
0 0� �
7 0 50� �
7 5�
VD: Cho A = �
�3
7
�
A+0 = �
- Tính kết hợp: (A + B)+C = A+(B+C)
Chứng minh:
A B C aij bij m�n cij m�n
dij cij
1 42 43
dij m�n
m�n
aij bij cij
m�n
5
10
phút
1.2.2 . Nhân ma trận với 1 số:
- Thuyết
a. Định nghĩa : Cho ma trận A aij m�n , k R thì tích k.A là ma trận cỡ m �n xác trình
-Đặt câu hỏi
định bởi : k.A = k .aij m�n
phát vấn
2.4 � �6 8 �
�3 4 � �2.3
� �
� �
�
7 2 � �
2.7 2.( 2) � �
14 4 �
�
VD : 2. �
b. Tính chất :
k A B kA kB
(k h) A kA hA
k (hA) (kh) A
1. A A;0. A 0
C/m tính chất 1 :
k ( A B ) k (aij bij ) mn k (aij ) mn k (bij ) mn kA kB
6
-Nghe, hiểu,
ghi chép
- trả lời.
15
phút
1.2.3 Phép nhân 2 ma trận :
a..Định nghĩa :
Xét 2 ma trận: A aij m�p ; B bij p�n (Số cột của A = số hàng của B).
Khi đó : A.B= C cij
n
sao cho : cij ai1.b1 j ai 2 .b2 j .... aip .bpj �aik .bkj
m�n
- Thuyết
trình
-Đặt câu hỏi
phát vấn
-Nghe, hiểu,
ghi chép
- trả lời
Hướng dẫn
làm ví dụ
Phát vấn hv
Nghe hiểu
Làm bài
Nêu tính chất
Nghe hiểu,
ghi chép
- Cho hv làm
bài tập t.quát
- trả lời
k 1
Chú ý :
t
+ A.B B t . At
+ Tích A.B phải viết đúng thứ tự A trước , B sau.
+ Nhân AB phải có điều kiện : số cột của A bằng số hàng của B.
+ Ma trận tích có số hàng = số hàng của ma trận A, số cột = số cột của ma trận B.
3 5
1 4 7
. Tính AB và BA
-VD : Cho A = 1 4 vµ B =
2 4 3
7 0
3.4 5.4
3.( 7) 5.3 7 32 6
3.1 5.( 2)
AB = 1.1 4.( 2) 1.4 4.4 1.( 7) 4.3 9 12 19 .
7.1 0.( 2)
7.4 0.4
7.( 7) 0.3 7 28 49
50 21
.
BA =
6
11
- Chú ý: Khi nhân AB và BA được chưa chắc đã có AB = BA
b.Tính chất :
Với các ma trận có cỡ thích hợp ta có :
0. A A.0 0
A.E E. A A
A( B C ) A.B A.C ;( B C ) A B. A C . A
( A.B ).C A( B.C )
7 phút
k (BC) = (kB)C = B( kC)
Tổng kết bài giảng
7
-Ghi nhớ
Bài tập:
Bài 1: Cho các ma trận:
- Giao nhiệm
vụ về nhà
3 2
4
A 4
7 ; B 5
1 5
6
Tính: a) ( A + 3B ) + Dt
16 2
ĐS: a) 9 12
22 23
0
1 ;
9
2 7
1 2 3
C 8
0 ; D
0 2 1
11 3
b) 3A + 5B – 2C.
33 20
; b) 29 26
11
36
2 1 1 1
.
Bài 2: Nhân các ma trận sau: a)
3 2 1 1
3 1
2 1 1
. 2 1
; b)
3 0 1 1 0
3 1
9 3
; b)
5 1
10 3
ĐS: a)
2.Định thức của ma trận
Tiết 3 3 phút
- Phát vấn học viên kiến thức trước
Giới thiệu
- Giới thiệu nội dung của bài giảng
8
Nghe giảng
30
phút
2.1.Định nghĩa :
XÐt ma trËn vuông cÊp n:
�a11 a12
�
a 21 a 22
A= �
�...
...
�
�a n1 a n2
... a1n �
�
... a 2n �
... ... �
�
... a nn �
-Thuyết trình
-Phát vấn
- Hướng dẫn
làm ví dụ
-Nghe, hiểu,
ghi chép
-Trả lời
xÐt phÇn tư aij. ta bá i hàng i, cột j sẽ thu đợc ma trận còn n-1
hàng, n-1 cột tc ma trn cp n-1 gi là ma trËn con øng víi phÇn tư a ij .
Kí hiệu là : Mij
�a11 a12 a13 �
�
�
Ví dụ: A �a21 a22 a23 �ta có :
�a
�
�31 a32 a33 �
a23 �
a
a23 �
a22 �
�a
�
�a
M 11 �22
; M 12 �21
; M 13 �21
�
�
�
�a32 a33 �
�a31 a33 �
�a31 a32 �
a13 �
a �
a �
�a
�a
�a
M 21 �12
; M 22 �11 13 �
; M 23 �11 12 �
�
a32 a33 �
a31 a33 �
a31 a32 �
�
�
�
a13 �
a �
a12 �
�a
�a
�a
M 31 �12
; M 32 �11 13 �
; M 33 �11
�
�
a22 a23 �
a21 a23 �
�
�
�a21 a22 �
Định nghĩa : Định thức của ma trận A, kí hiệu là det(A) hoặc A , được định
nghĩa dần dần như sau :
A là ma trận cấp 1 : A a11 thì det(A) = a11
A là ma trận cấp 2 :
a �
�a
A �11 12 �thì det A a11 det M 11 a12 det M 12 a11.a22 a12 a21
a21 a22 �
�
(Trong đó a11 , a12 là các phần tử nằm cùng hàng 1 của ma trận A)
Tổng quát ta có :
A là ma trận cấp n thì :
det(A)= a11det(M11)- a12det(M12)+.....+(-1)1+na1n det(M1n)
9
Nghe, hiểu,
ghi chép
-Trả lời
10
phút
2.2.Các tính chất :
-Đặt vấn đề
Tính chất 1 : Định thức của ma trận vuông A bằng định thức của ma trn chuyn -Thuyt trỡnh
v ca nú ( hay định thức không thay đổi khi ta đổi dòng thành
cột và cột thành dòng). Tc det(At) = det (A)
Vớ d :
2 3
5 ;
1 4
-Nghe, hiểu,
ghi chép
-Trả lời
2 1
5
3 4
Hệ quả: Một tính chất đã đúng khi phát biểu về hàng của định thức thì cũng đúng
với cột và ngược lại.
Tính chất 2 :Nếu đổi chỗ hai hàng (hay 2 cột) cho nhau thì định thức đổi dấu
Ví dụ:
2 phút
Tiết 4 3 phút
2 3
3 2
5 ;
5
1 4
4 1
Tính chất 3: Một định thức có hai hàng (hay 2 cột) giống nhau thì bằng khơng.
Chứng minh: gọi định thức có hai hàng như nhau là .Đổi chỗ hai hàng đó ta được
= - . vậy 2 =0 do đó =0
Tính chất 4: Dựa vào định nghĩa (*) và áp dụng tính chất 2 ta suy ra :
det(A)= (-1) i+1 [ ai1det(Mi1)- ai2det(Mi2)+... ain det(Min) ] (1)
trong đó ai1, ai 2,…,ai n đều nằm ở hàng i của định thức, do đó cơng thức (1) gọi là
khai triển định thức theo hàng i .
Tương tự : det(A)= (-1) 1+j [ a1j det(M1j )- a2j det(M2j )+... anj det(Mnj ) ]
(2)
trong đó a1j, a2j,…,anj đều nằm ở cột j của định thức, do đó cơng thức (2) gọi là khai
triển định thức theo cột j .
Tính chất 5 : Định thức có một hàng (hay một cột) tồn là số khơng thì bằng
khơng.
Tổng kết bài giảng
-Nhấn mạnh
nd trọng tâm
-Giao nhiệm
vụ về nhà
Giới thiệu
- Phát vấn học viên kiến thức trước
- Giới thiệu nội dung của bài giảng
10
-Nghe giảng
-Ghi nhớ
Nghe giảng
10
phút
Tính chất 6 : Nếu nhân một hàng( hay 1 cột) với một số, rồi cộng vào hàng (hay -Thuyết trình
cột) khác thì định thức khơng thay đổi giá trị.
-Đặt câu hỏi
gợi mở
2 1 1
VD:Cho D =
2 5 3 . Nhân dòng thứ ba với 2 rồi cộng vào dòng thứ hai ta
1 0 1
2
1
1
2
được định thức D1 = 2 (2) 5 0 3 2 =
1
0
1
1 1
0 5 5 = -10 = D
1 0 1
Tính chất 7: Định thức có hai hàng (hay 2 cột) có các thành phần tương ứng tỷ lệ
với nhau thì bằng khơng.
3
2
6
1 2a 0
3 1 6
VD: a
Tính chất 8: Nếu 1 hàng (cột) có thể viết thành tổng 2 hàng (cột) thì định thức
bằng tổng 2 định thức tương ứng.
Tính chất 9: Nếu nhân các phần tử của một hàng (hay một cột) với cùng một số k
thì được một định thức mới bằng định thức cũ nhân với k.
Hệ quả : Định thức có một hàng (hay 1 cột) có nhân tử chung thì ta có thể đưa nhân
tử chung ra ngoài định thức .
n
VD: cho A=(ai j) n �n thì kA k . A
Tính chất 10: Cho A và B là 2 ma trận vuông cùng cấp.Khi đó định thức của tích
bằng tích các định thức, tức : A.B A . B
m
Hệ quả : A A
m
11
-Nghe, hiểu,
ghi chép
-Trả lời
30
phút
2.3. Một số phương pháp tính định thức:
a. Khai triển định thức theo các phần tử của một hàng hoặc một cột:
Áp dụng cơng thức (1) hoặc (2) .
-Thuyết trình
Chú ý: + Tính định thức cấp n ta có thể đưa về tính định thức cấp nhỏ hơn n.
- Hướng dẫn
+ Để phép tính được đơn giản ta nên khai triển theo hàng (hoặc cột) có làm ví dụ
nhiều thành phần bằng 0 hoặc là những số đơn giản
3 2
7
0
Ví dụ: Tính định thức D =
1
0
4 0
-Nghe, hiểu,
ghi chép
-Trả lời
5 0
6 3
0 10
2 9
Nhận thấy cột thứ 2 có nhiều số khơng nhất, do đó ta khai triển D theo cột 2
7
6
3
7
6
3
Vậy D = (–1)1 + 2.(-2). 1
0 10 = 2. 1 0 10
4 2 9
4 2 9
Lại tiếp tục khai triển định thức cấp 3 này theo dòng 2 ta được:
�
(1)21.1.
D = 2. �
�
6 3
7 6�
(1) 2 3.10.
� 2. (54 6) 10.(14 24) 856
2 9
4 2 �
b. §a vỊ dạng nhiều số 0
Ví dụ1: Tính định thức:
2 5
1
D= 1 3 8
4 7 9
Nhân hàng hai với (-2), (-4) rồi lần lợt cng vo hng mt, ba ta cú:
0 1 15
1 15
D 1 3
8 1.(1) 21.
52
5 23
0 5 23
1
1
1
Ví dụ 2: Tính định thức: D a1
a2
a3
2
1
2
2
a32
a
a
12
-Thuyết trình
- Hướng dẫn
làm ví dụ
-Nghe, hiểu,
ghi chép
-Trả lời
2 phút
Tổng kết bài giảng
-Nhấn mạnh
nd trọng tâm
-Nghe giảng
-Ghi nhớ
-Giao nhiệm
vụ về nhà
3.Ma trận nghịch đảo
Tiết 5 3 phút
- Phát vấn học viên kiến thức trước
Giới thiệu
Nghe giảng
-Thuyết trình
-Nghe, hiểu,
ghi chép
-Đặt vấn đề
-Thuyết trình
-Nghe, hiểu,
ghi chép
- Giới thiệu nội dung của bài giảng
5 phút
3.1.Định nghĩa :
Cho ma trận
A (aij ) n�n ; nếu tồn tại ma trận B (bij ) n�n saocho : A.B=B.A=In
Thì nói A khả đảo và gọi B là ma trận nghịch đảo của A.
Chú ý :
-Kí hiệu ma trận nghịch đảo của A là A-1 , nghĩa là : A.A-1=A-1.A=In
-Nếu A,B là 2 ma trận vng cùng cấp và đều có ma trận nghịch đảo .
Khi đó : AB có ma trận nghịch đảo B-1A-1 tức : (AB)-1 = B-1A-1 ;
(k A)-1 =
5 phút
1 1
.A
k
3.2.Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo :
Định lý : Giả sử A ( aij ) n�n , det (A) �0 thì ma trận A có nghịch đảo là A-1 ;
C11
1
1 C12
1
t
A
.C
.
det( A)
det( A) ...
C
1n
C 21
C 22
...
C2n
... C n1
...
(1);
... ...
... C nn
Trong đó : Cij=(-1)i+j.det(Mij) là phụ đại số của phần tử aij ;
Ma trận C t được gọi là ma trận phụ hợp của ma trận A.
Chú ý :
+ Khi det(A) 0 thì A có nghịch đảo, nên A là ma trận không suy biến.
+ Nếu det(A)=0 ta kết luận A khơng có ma trận nghịch đảo.
13
30
phỳt
3.3.Phng phỏp tỡm ma trn nghch o:
a) Phơng pháp tìm ma trận nghịch đảo nhờ ma trận phụ
hợp:
Theo (1), để tìm ma trận nghịch đảo nhờ ma trận phụ hợp, ta
tiến hành các bớc sau:
Bớc 1: Tính detA
Nếu det( A) 0 thì kết luận không tồn tại ma trận nghịch
đảo
Nếu det( A) 0 thì ma trận A khả đảo, chuyển sang bớc 2
Bớc 2: Tính các phần ph đại số của các phần tử của ma trận
đà cho để thiết lập ma trận phụ hợp C t
1
1
t
Bớc 3: Tính ma trận nghịch đảo A A .C
1 3 0�
�
�
�
Ví dụ: Tìm A-1 biết : A �0 2 1�
�
3 1 5�
�
�
1 3 0
1 3
0
- Tính định thức A = 0 2 1 = 0 2 1 = 10 – 8 = 2 0.
3 1 5
0 8 5
- Tìm các phần phụ đại số:
2 1
0 1
0
11 ; C12 = (-1)1+2
3 ; C13 =
1 5
3 5
3
3 0
1 0
15 ; C22 =
5 ; C23 = (-1)2+3
C21 = (-1)2+1
1 5
3 5
3 0
1 0
1
3 ; C32 = (-1)3+2
1 ; C33 =
C31 =
2 1
0 1
0
C11 =
11 15 3
1
Ma trận phụ hợp : C = 3 5
6 8
2
t
14
2
6 .
1
1 3
8 .
3 1
3
2 .
2
-Thuyết trình
- Hướng dẫn
làm ví dụ
-Phát vấn
-Nghe, hiểu,
ghi chép
-Trả lời
2 phút
Tổng kết bài giảng
-Nhấn mạnh
nd trọng tâm
-Nghe giảng
-Ghi nhớ
-Giao nhiệm
vụ về nhà
4.Hạng của ma trận
Tiết 6 3 phút
- Phát vấn học viên kiến thức trước
Giới thiệu
- Giới thiệu nội dung của bài giảng
15
Nghe giảng
10
phút
4.1.Định nghĩa :
�a11 a12
�
a21 a22
XÐt A= �
�... ...
�
am1 a2
�
... a1n �
�
... a2 n �
... ... �
�
... amn �
min m, n
-Thuyết
trình,
giảng giải,
viết bảng
-Nghe
giảng, ghi
chép
-Phỏt vn
-Tr li
Cho p N , p
Ma trận vuông cấp p nhận đợc từ ma trận A bằng cách bỏ đi (mp) hàng và (n-p) cột đợc gọi là ma trận con cấp p của A.
Định thức của ma trận con cấp p này đợc gọi là định thức con
cấp p của A.
Chú ý : có rất nhiều định thức con cấp p .
Ví dụ :
1 3 4 2
XÐt ma trËn cì 4 �3 : A = 2 1 1 4
1 2 1 2
Ta cã min{3,4}=3 mµ p �min{4,3} � p 1, 2,3
Định thức con cấp 3 của A là :
1 3 4
1 3 2
3 4 2
1 4 2
2
1 1 =0; 2
1
4 0 ; 1 1 4 0 ; 2 1 4 0 .
1 2 1
1 2 2
2 1 2
1 1 2
Định thức con cấp hai của A là :
1 3
7 ;
2 1
4 2
14 ; …..
1 4
• Định nghĩa.
Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của các định thức con khác khơng của A.
Ký hiệu: r(A).
-Tính chất: + 1 �r ( A) �min(m, n)
Coi hạng của ma trận 0 m �n bằng 0.
Như vậy, hạng của ma trận A bằng r thì ma trận A có ít nhất một định thức con khác
0 và mọi định thức con cấp cao hơn r đều bằng
160.
30
phút
4.2.Cách tính hạng của ma trận :
4.2.1. Phương pháp 1: Tìm hạng ma trận bằng định nghĩa(Tỡm
hng ma trn nh nh thc)
Bớc 1: Tìm một định thức con cấp k kh¸c 0 ( 1 �k �min(m, n) )
Bíc 2: Tính các định thức con cấp k+1
- Nếu các định thức cấp k+1 này đều bằng 0 thì kết luận:
hạng của ma trận Amn bằng k.
- Nếu có định thức cấp k+1 khác 0 thì ta lại tính các định
thức cấp k+2 bao định thức cấp k+1 khác 0 này (nếu có)
Quá trình cứ tiếp tục nh vậy. Ta tìm đợc h¹ng cđa ma trËn
A.
1
2 4 3
1 2 1 4
Ví dụ: Tính hạng của ma trận A =
0 1 1 3
4 7 4 4
Dễ thấy D =
4 3
2 1
2 0.
Xét tiếp định thức con cấp 3 bao quanh D là:
2 4 3
2 4 1
D1 = 1
0
2
1
0
2
.
1
5
2
1
1 = 1 2 1 =
1 0.
1 1
0 1
0
1
Bao quanh D1 có 2 định thức cấp 4 là
2 4 3
1
2 4 1 13
2 1 13
2 1 9
1 2 1 4
1 2 1 2
D3 =
=
= 1 1 2 = 1 0 0 0 .
0 1 1 3
0 1
0
0
4 3 17
4 1 9
4 7 4 4
4 7 3 17 17
-Thuyết
trình,
giảng giải
-Nờu v
hng dn
lm vớ d
-Nghe
giảng, ghi
chép
-Tr li
2 phút
Tổng kết bài giảng
-Nhấn mạnh
nd trọng tâm
-Nghe giảng
-Ghi nhớ
-Giao nhiệm
vụ về nhà
II. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Tiết 7 5 phút
- Phát vấn học viên kiến thức trước
Giới thiệu
Nghe giảng
- Giới thiệu nội dung của bài giảng
20
phút
1. C¸c khái niệm cơ bản
-Thuyt trỡnh
1.1. Hệ phơng trình tuyến tính tớnh tng quỏt
a) N: Hệ phơng trình tuyến tính gồm m phơng trình, n ẩn là
hệ có dạng:
a 11 x 1 a 12 x 2 ... a 1n x n b1
a x a x ... a x b
21 1
22 2
2n n
2
(1) hay viÕt gän
.............................................
a m1 x 1 a m2 x 2 ... a mn x n b m
n
a
ij
x j b i ; i 1, m ,
j 1
trong đó x1, x2, ... , xn là các ẩn; aij , bi R, i = 1, m ; j = 1, n .
Các aij gọi là các hệ số của ẩn xj còn bi gọi là hạng tử tù do.
Ứng với hệ (1) ta có ma trận tương ứng:
a 11 a 12 ... a 1n
a 11 a 12 ... a 1n b1
a
a
...
a
21
a 21 a 22 ... a 2n b 2
22
2n
A=
vµ
B
=
...
...
... ... ...
... ... ... ...
a
a
m1 a m2 ... a mn
m1 a m2 ... a mn b m
thứ tự gọi là ma trận các hệ số và ma trận bổ xung của hệ
ơng trình đà cho.
18
ph-
-Nghe,hiu,
ghi chộp
15
phỳt
x1
b1
x2
b2
- Đặt X =
;C=
là ma trận cột thì hệ (1) cã d¹ng
...
...
-Thuyết trình
x
b
n
m
AX = C (2) mà ta gọi là dạng ma trận của hệ phơng trình (1).
Chỳ ý: Nu b1 b2 .... bm 0 thì ta được hệ phương trình thuần nhất : A.X = 0
b) Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
ĐN: Ta gọi 1 , 2 ,..., n là 1 nghiệm của hệ (1) nếu A. =C
Nhận xét :+ Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất A.X = 0 ln có nghiệm
0, 0......, 0 , ta gọi nghiệm này là nghiệm tầm thường.
+ Hệ (1) được gọi là xác định nếu nó có nghiệm duy nhất.
+ Hệ (1) được gọi là không xác định nếu nó có nhiều hơn 1 nghiệm.
+ Hệ (1) được gọi là vơ nghiệm nếu nó khơng có nghiệm nào.
c)Hệ phương trình tương đương
ĐN: Hai hệ phương trình A.X = C và A' X = C ' được gọi là tương đương nếu
nghiệm của hệ này là nghiệm của hệ kia và ngược lại
d)Các phép biến đổi tương đương
ĐN: Các phép biến đổi tương đương là các phép biến đổi không làm thay đổi tập
nghiệm, tức là đưa 1 hệ phương trình về 1 hệ phương trình tương đương với nó
Các phép biến đổi sau là tương đương:
- Thay đổi thứ tự 2 phương trình
- Loại bỏ phần tử 0
- Nhân 1 phương trình với 1 phần tử khác 0
Cộng vo 1 phng trỡnh 1 phng trỡnh khỏc.
2. Định lý về sự tồn tại nghiệm của hệ phơng trình tuyến -thuyt trỡnh
tính
Định lý Krônechker - Capelli. Hệ phơng trình tuyến tính (1)
có nghiệm khi và chỉ khi hạng(A) = hạng(B).
Chứng minh: Gọi U là không gian con sinh bởi hệ vÐc t¬
19
-Nghe,hiểu,
ghi chép
-Nghe,hiểu,
ghi chép
r r
r
α1 , α 2 , ..., α n (A) của Km và W là không gian con sinh bëi hƯ vÐc t¬
r
αr , αr , ..., αr , β (B) cđa K
1
2
n
. Râ rµng (A) (B) nªn U W.
m
( ) NÕu hƯ cã nghiƯm (c 1, c2, … , cn) th×
r
r
r
r
r
β c1α1 c 2α 2 ... c n α n , có nghĩa là biểu thị tuyến tính đợc qua
hệ (A), do đó hạng hệ (A) = hạng hệ (B). VËy h¹ng(A) = h¹ng(B).
( ) NÕu h¹ng(A) = hạng(B) thì hạng hệ (A) = hạng hệ (B). Do
r
đó dimU = dimW. Chó ý r»ng U W nªn suy ra U = W. Vậy U
và vì thế tồn tại các số c 1, c2, , cn cña K sao cho
r
r
r
r
β c1α1 c2 α 2 ... c n α n , cã nghÜa lµ hƯ (1) cã nghiƯm
�x y 1
VD1: Giải hệ phương trình sau: �
�x 2 y 1
Giải:
1 1�
�
�
1 1 1�
+ Ta có: A � �; A �
�
1 2�
1 2 1�
�
�
r(A) = 2; r( A ) = 2; suy ra r(A) = r( A ). Vậy theo định lý thì hệ có nghiệm.
�x y 1
�x 1
theo phương pháp thế thì ta có nghiệm �
�x 2 y 1
�y 0
�x y 1
VD2:Giải hệ �
�2 x 2 y 3
+ Nếu giải hệ �
Giải:
-
Dễ thấy hệ VN
Kiểm tra định lý:
1 1�
�
�
1 1 1�
;A�
Ta có: A= � �
�
2 2� �
2 2 3�
�
r(A) = 1; r( A ) = 2 .
Vậy r(A) � r(A) suy ra hệ vô nghiệm
20
- Đặt câu hỏi
-Trả lời
5 phút
Tiết 8 3 phút
Tổng kết bài giảng
-Nhấn mạnh
nd trọng tâm
-Giao nhiệm
vụ về nhà
Giới thiệu
- Phát vấn học viên kiến thức trước
- Giới thiệu nội dung của bài giảng
21
-Nghe giảng
-Ghi nhớ
Nghe giảng
20
phỳt
3. Phơng pháp giải hệ phơng trình tuyến tính
3.1. Phng pháp Cramer
a) Định nghĩa hệ Cramer: Hệ phương trình tuyến tính có số ẩn bằng số phương
trình và có định thức D c¸c hƯ sè cđa Èn khác 0 được gọi là hệ Cramer.
�a11 x1 a12 x2 ...... a1n xn b1
�a x a x ...... a x b
�21 1 22 2
2n n
2
Tức là : �
...........................
�
�
�an1 x1 am 2 x2 ...... ann xn bn
a11.......... a1n
với D = A
a21......... a2 n
............
an1........ ann
0
b) Định lí và công thức:
Hệ phơng trình Crame:
a 11 x 1 a 12 x 2 ... a 1n x n b1
a x a x ... a x b
21 1
22 2
2n n
2
.............................................
a n1 x 1 a n2 x 2 ... a nn x n b n
cã nghiÖm duy nhÊt c1, c2, ... , cn
cj
Dj
D
đợc cho bởi công thức:
, j 1, n , trong đó Dj là định thức thu đợc từ định thức D
bằng cách thay cột thứ j bởi cột số hạng tù do b1, b2, ... , bn.
x1 5 x 2 4 x3 7
VÝ dơ1. Gi¶i hƯ phơng trình: 2 x1 9 x 2 x3 4
3 x 11x 7 x 17
2
3
1
Giải:
Hệ phương trình có số ẩn bằng số phương trình và
1 5 4
1 5 4
D2 9 1 0 1
9 19 36 17 0 .
3 11 7
0 4 19
Crame.
7 5 4
4 9 1 17; D2 0; D3 34 . 22
17 11 7
Hệ đà cho là hệ
-Thuyt trỡnh
-Nờu và
hướng dẫn
làm ví dụ
-Nghe,
hiểu,ghi chép
-Trả lời
15
phỳt
3.2. Phơng pháp Gauxơ (phơng pháp khử dần ẩn số)
- Là phương pháp tổng quát có thể dùng trong mọi trng hp gii h phng trỡnh
tuyn tớnh.
- Định lí. Nếu ta thực hiện trên các hng của ma trận bổ sung
của một hệ phơng trình tuyến tính những phép biến đổi sơ
cấp , thì ta sẽ đợc một hệ phơng trình mới tơng đơng với hệ đÃ
cho.
Chú ý: Ta thờng đa hệ đà cho về dạng chéo trên ma trận bæ
xung.
x1 5 x 2 4 x3 7
- Ví dụ. Giải hệ phơng trình: 2 x1 9 x 2 x3 4
3 x 11x 7 x 17
2
3
1
Ta lËp ma trËn bæ xung B và biến đổi nh sau:
B=
1 5 4 7 1 5 4 7 1 5 4 7
2 9 1 4 0 1 9 18 0 1 9 18 .
3 11 7 17 0 4 19 38 0 0 17 34
Vậy hệ tơng đơng với hệ:
x1 5 x2 4 x3 7
x1 1
x2 9 x3 18 x2 0 .
x 2
17 x3 34
3
VËy hÖ cã nghiÖm duy nhÊt : (x1, x2, x3) = (1, 0, – 2).
Bài tập: giải và biện luận hệ phương trình sau:
ax y z 1
x ay z a (1) trong đó x,y,z là các ẩn; a là tham số.
x y az a 2
23
-Đặt vấn đề
-Thuyết trình
-Nêu và
hướng dẫn
làm ví dụ
-Nghe,
hiểu,ghi chép
-Trả lời
7 phút
Tổng kết bài giảng
-Nhấn mạnh
nd trọng tâm
-Nghe giảng
-Ghi nhớ
-Giao nhiệm
vụ về nhà
Bài tập
Tiết
9
8 phút
- Phát vấn học viên kiến thức trước liên quan bài học
-Tóm tắt
-Nghe giảng
- Gọi kiểm tra bài cũ:
-Phát vấn
-Làm bài
3 x1 2 x2 x3 5
�
�
Giải hệ phương trình sau theo phương pháp crame: �2 x1 3x2 x3 1
�
2 x1 x2 3x3 11
�
24
8 phút
1 1 1�
�
�
�
1 2 4�
và
Bài 1 :Cho hai ma trận A �
�
�
1 3 6�
�
1 2 1�
�
�
�
B �
2 1 2 �.
�
3 0 4�
�
�
a)Tính A .B
b) Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A.
giải:
t
1 1 1�
1 1 1�
�
�
�
� t �
�
1 2 4�
�A �
1 2 3�
a) A �
�
�
1 3 6�
1 4 6�
�
�
�
�
1 1 1�
1 2 1 � �6 3 7 �
�
�
�
�
�
��
�
A B�
1 2 3�
2 1 2 � �
14 4 17 �
�
�
�
�
1 4 6�
3 0 4�
27 6 3 �
�
�
�
��
�
t
b)
1 1 1
det A 1 2 3 1 �0 � A1
1 3 6
c11 3; c12 3; c13 1
c21 1; c22 5; c23 2
c31 1; c32 2; c33 1
3 3 1 �
�
�
�
C �
1 5 2 �� C t
�
1 2 1 �
�
�
�3 1
Ct
�
1
A
�
3 5
det A �
�1 2
�3 1 1 �
�
�
�
3 5 2 �
�1 2 1 �
�
�
1�
�
2 �
1�
�
25
- Nêu và
hướng dẫn
làm ví dụ
-Phát vấn
-Nghe hiểu
-Làm bài