Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN SỐ ĐẠI SỐ (Dùng cho sinh viên hệ Đại học Sư Phạm Toán – 3 TC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.77 KB, 56 trang )


1











ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN
SỐ ĐẠI SỐ

(Dùng cho sinh viên hệ Đại học Sư Phạm Toán – 3 TC)

2

CHƯƠNG 1
Sơ lược về một số cấu trúc đại số
Số tiết: 10 (Lý thuyết 8 tiết; bài tập, thảo luận: 2 tiết)
A) MỤC TIÊU:
Sinh viên và hiểu được các khái niệm, các tính chất, các kiến thức về cơ bản về đại số: Vành,
một số bổ đề về iđêan, tính chia hết trong vành, vành chính; Không gian véctơ, vết và định thức
và đa thức đặc trưng; Môđun, môđun tự do, môđun kiểu hữu hạn, hạng của một mô đun, môđun
trên vành chính; Trường, căn đơn vị trong một trường, đặc số của một trường, trường hữu hạn.
Vận dụng giải các bài tập về các cấu trúc đại số.
B) NỘI DUNG :
1.1. Vành


1.1.1. Những khái niệm cơ bản
Các vành ở đây được giả sử là giao hoán có đơn vị. Cho một vành A, ta kí hiệu
[ ]
A x
hày
bằ
ng
[ ]
A y
vành các
đ
a th

c m

t bi
ế
n trên A. Ta kí hi

u b

ng
1
[ , , ]
n
A x x
vành các
đ
a th


c n
bi
ế
n và
[[X]]
A
vành các chu

i hình th

c.
Theo quy
ướ
c


đ
ây, m

t vành con A c

a m

t vành B ch

a
đơ
n v

c


a B. Gi

s

A là m

t
vành con c

a m

t vành B,
x B

, ta kí hi

u b

ng
[ ]
A x
vành con c

a
B
sinh b

i
A


x
,
đ
ó là giao
c

a các vành con c

a
B
ch

a
A

x
; các ph

n t

c

a
[ ]
A x
có d

ng
0 1

( )
n
n i
a a x a x a A
+ + + ∈

;
ta c
ũ
ng kí hi

u b

ng
1
[ , , ]
n
A x x

vành con c

a B sinh b

i A và m

t h

h

u h


n
1
( , , )
n
x x

nh

ng ph

n t

c

a B.
M

t vành A g

i là mi

n nguyên (hay không có
ướ
c c

a không) n
ế
u a khác vành 0 và n
ế

u
tích c

a hai ph

n t

khác không tu

ý c

a A là m

t ph

n t

khác không.
M

t I
đ
êan I c

a m

t vành A là m

t nhóm con c


ng c

a nhóm c

ng A sao cho
x I


a A

kéo theo
ax I

; A và
{0}
là nh

ng I
đ
êan c

a A, g

i là I
đ
êan t

m th
ườ
ng. M


t tr
ườ
ng ch


có hai I
đ
êan t

m th
ườ
ng,
đ
ó là
đặ
c tr
ư
ng cho các vành. Cho m

t h


(
)
i
b
nh

ng ph


n t

c

a vành
A, giao c

a các I
đ
êan c

a A ch

a các
i
b
là m

t I
đ
êan c

a A, g

i là I
đ
êan sinh b

i

i
b
,
đ
ó là t

p
h

p các h

h

u h

n
i i
i
a b

v

i
i
a A

. M

t I
đ

êan sinh b

i m

t ph

n t


b
g

i là
I
đ
êan chính
, kí
hi

u
Ab
hay (
b
).
Cho m

t vành
A
và m


t I
đ
êan
I
c

a
A
. Các l

p t
ươ
ng
đươ
ng
a
+
I
( )
a A

làm thành m

t
vành, g

i là
vành th
ươ
ng

c

a
A
b

i
I
và kí hi

u
A
/
I
. Các I
đ
êan c

a
A
/
I
có d

ng
J
/
I
trong
đ

ó
J

ch

y kh

p t

p h

p các I
đ
êan c

a
A
ch

a
I
.
Để

A
/
I
là m

t tr

ườ
ng c

n và
đủ
là t

i
đạ
i trong các
I
đ
êan c

a
A
khác
A
; lúc
đ
ó ta b

o
I

i
đ
êan

t


i
đạ
i.
M

t i
đ
êan
P là nguyên t


n
ế
u
A
/
P
là mi

n
nguyên.
Cho hai vành
A

'
A
, v

i

đơ
n v

e và
'
e
, m

t
đồ
ng c

u vành
: '
f A A

ph

i hi

u
đ
ây là
bi
ế
n
đơ
n v

thành

đơ
n v

, ngh
ĩ
a là
( ) '
f e e
=
.

3

Cho m

t vành
A
, m

t
A
-

đạ
i s

là m

t vành
B


đượ
c trang b

m

t
đồ
ng c

u
:
A B
ϕ

, ta
đặ
t
( )
ax a x
ϕ
=
, v

i
a A


x B


. N
ế
u
A
là m

t tr
ườ
ng và
ϕ
là m

t
đơ
n ánh, ng
ườ
i ta th
ườ
ng
đồ
ng nh

t
A
v

i

nh
( )

A
ϕ
c

a nó,
( )
A
ϕ
là m

t vành con c

a vành
B
.
1.1.2. Một số bổ đề về iđêan
Bổ đề 1.
Gi

s

X là m

t vành, A và B là nh

ng i
đ
êan c

a X sao cho

A B X
+ =
. Th
ế
thì
A B AB
∩ =
và ánh x

chính t

c.
:
X X
f X
A B
→ ×

( , )
x x A x B
+ +
֏

Là m

t toàn c

u
ker
f AB

=
; do
đ
ó ta có
đẳ
ng c

u
:
X X X
f
AB A B
→ ×
ɶ

Bổ đề 2.

(Định lí Trung Hoa dư)

Gi

s

X là m

t vành, và
(
)
1
i

i n
A
≤ ≤
là n i
đ
êan c

a X sao cho
i j
A A X
+ =
v

i
i j

. Lúc
đ
ó ta có m

t
đẳ
ng c

u chính t

c.
1
1


n
n i
i
X X
A A A
=
→


1.1.3. Khái niệm chia hết trong một vành
Gi

s

A là m

t mi

n nguyên, K là m

t tr
ườ
ng các th
ươ
ng c

a nó,
x

y

là nh

ng ph

n
t

c

a K. Ta b

o
x

chia h
ế
t
y
n
ế
u t

n t

i
a A

sao cho
y ax
=

; ta c
ũ
ng nói
x

ướ
c c

a
y
,
y

b

i c

a
x
; ta kí hi

u
x|y
. Quan h

gi

a
x


y

đị
nh ngh
ĩ
a nh
ư
trên ph

thu

c vào vành
A
, và th
ế
ta
nói quan h

chia h
ế
t trong
K

đố
i v

i A
.
Cho
x K


, t

p h

p các b

i c

a
x


Ax
. Nh
ư
v

y
x|y

y Ax
⇔ ∈
Ay Ax
⇔ ⊂
. T

p h

p

Ax
g

i là
i
đ
êan phân chính c

a K
đố
i v

i A
; n
ế
u
x A

,
Ax
là i
đ
êan chính (mà ta v

n bi
ế
t) c

a
A


sinh b

i
x
. Vì quan h

chia h
ế
t
x|y
t
ươ
ng
đươ
ng v

i quan h

th

t

:
| ; |
x y x y

| |
y z x z


.
Nh
ư
ng ta không có
| ; |
x y x y
x y
⇒ =
mà ta ch


Ax Ay
=
; g

t tr
ườ
ng h

p
A 0
x Ay
= =
, ngh
ĩ
a là
0
x y
= =
, ta

đượ
c
( )
x vy v A
= ∈
,
( )
y ux u A
= ∈
hay
x uvx
=
, hay
1
uv
=
,
đ
i

u
đ
ó cho ta
u

v
là nh

ng ph


n t

kh

ngh

ch c

a
A
; hai ph

n t


x

y
ch

khác nhau m

t
ph

n t

kh

ngh


ch c

a
A
g

i là
liên k
ế
t
, ng
ườ
i ta không phân bi

t chúng d
ướ
i quan
đ
i

m chia
h
ế
t.
Các ph

n t

c


a
K
liên k
ế
t v

i 1 là các ph

n t

kh

ngh

ch c

a
A
, ng
ườ
i ta th
ườ
ng g

i là
các
đơ
n v


c

a
A
, chúng l

p thành m

t nhóm
đố
i v

i phép nhân, kí hi

u
A
*. Vi

c xác
đị
nh
đơ
n v


c

a m

t vành là m


t bài toán hay
đượ
c xét t

i, chúng ta c
ũ
ng
đ
ã v

a làm cho vành
n


mà các
s


đơ
n v

b

ng
( )
n
ϕ
. Chúng ta xét m


t s

vành
đơ
n gi

n:
1) N
ế
u
A
là m

t tr
ườ
ng,
A
* là
A
– {0};
2) N
ế
u
{
}
*
; 1; 1
A A
= = −




4

3) Các
đơ
n v

c

a vành
1
[X , ,X ]
n
B A
=
là các
đ
a th

c h

ng kh

ngh

ch, ngh
ĩ
a là
* *

A B
=
.
4) Các
đơ
n v

c

a vành các chu

i hình th

c
[[X]]
B A
=
là các chu

i hình th

c mà h

ng
t

h

ng là kh


ngh

ch.
Th

t v

y, n
ế
u
0 1

k
k
f a a X a X
= + + + +
có ngh

ch
đả
o là
0 1

k
k
g b b X b X
= + + + +

thì
1 0 0 1 1 0 1 1 1

( ) ( ) 1
k
k k k
fg a b a b a b X a b a b a b X
= + + + + + + + + =

V

y
0 0
1
a b
=
, ngh
ĩ
a là
0
a
kh

ngh

ch.
Đả
o l

i gi

s


f có
0
a
kh

ngh

ch, th
ế
thì ngh

ch
đả
o g c

a
f s

xác
đị
nh nh
ư
sau:

1
0 0
b a

=



1
1 0 1 0
( )
b a a b

= −

……………….

1
0 1 1 0
( )
k k k
b a a b a b


= − + +

……………
T
ươ
ng t

, ta c
ũ
ng có các
đơ
n v


c

a vành các chu

i hình th

c
1
[[ , , ]]
n
B A X X
=
là các chu

i
hình th

c mà h

ng t

h

ng là kh

ngh

ch. Ta ch

ng minh t

ươ
ng t

b

ng cách vi
ế
t m

i
f B


nh
ư
sau:
0 1
( , , , , )
k
f f f f
=

Trong
đ
ó f là m

t dãy nh

ng
đ

a th

c thu

n nh

t
k
f
l

y h

t

trong A, m

i
đ
ã th

c là b

ng không
ho

c có b

c K. Phép c


ng và phép nhân là nh
ư
sau:
0 0 1 1
( , , , , )
k k
f g f g f g f g
+ = + + +

0 0 0 1 1 0 0 1 1 0
( , , , )
k k k
fg f g f g f g f g f g f g

= + + + + + +

N
ế
u
f
có ngh

ch
đả
o là
g
thì
1
fg
=

, ngh
ĩ
a là
0
f
kh

ngh

ch.
Đả
o l

i, n
ế
u
0
f
là m

t
đơ
n v


trong A, th
ế
thì ta có th

theo th


t

có các
đ
a th

c thu

n nh

t
0 1
, , , ,
k
g g g v

i
k
g
ho

c
b

ng 0 ho

c có b

c k, sao cho

0 0 0 1 1 0 0 1 1 0
1, 0, , 0,
k k l
f g f g f g f g f g f g

= + = + + + =

Th

t v

y, ta xác
đị
nh các
i
g
nh
ư
sau:

1
0
i
g f

=

(
)
1

1 0 1 0
g f f g

= −

……………….

1
1 0 1 1 0
( )
k k k
g f f g f g


= − + +

……………….
Và rõ ràng
k
g
là b

ng 0 ho

c có b

c k.
Đặ
t
0

( , , , )
k
g g g
=
ta
đặ
c
1
fg
=
.

5

1.1.4. Vành chính
Gi

s

A là m

t vành chính và K là tr
ườ
ng các th
ươ
ng c

a nó. Ta hãy l

y l


i quan h

chia
h
ế
t trong K
đố
i v

i A, trong tr
ườ
ng h

p A là m

t vành chính; nó t

ng quát hoá khái ni

m chia hêt
trong vành chính A.
Hai ph

n t


,
u v K


có m

t
ướ
c chung l

n nh

t (
Ư
CLN)
d K

n
ế
u x|u và x|v


x|vd,
.
x K
∀ ∈

Đ
i

u
đ
ó có ngh
ĩ

a Au và Av có Ad là i
đ
êan bé nh

t trong t

p h

p s

p x
ế
p th

t

các i
đ
êan phân
chính ch

a chúng:
A
Au x


A A ,
Av x Ad x x K
⊂ ⇔ ⊂ ∀ ∈
.

Thông th
ườ
ng n
ế
u A không ph

i là vành chính, thì
Au Av
+
là i
đ
êan bé nh

t trong các i
đ
êan ch

a
,
Au Ax
. Khi A là vành chính, sau khi
đư
a u và v có cùng m

u: ,
p r
u v
s s
= =
, ta

đượ
c:
1 1
( )
Au Av Ap Ar Aq A
s s
+ = + = ∈
v

i
/
d q s
=
. V

y
Ad
là i
đ
êan bé nh

t trong các i
đ
êan phân
chính ch

a Au và Av. Nh
ư
v


y, n
ế
u A là vành chính thì
ướ
c chung l

n nh

t d c

a hai ph

n t

tu


ý u, v
K

luôn t

n t

i, ta có
đẳ
ng th

c Bezout:
d au bv

= +

V

i hai ph

n t


,
a b A

nào
đ
ó, t


đẳ
ng th

c i
đ
êan:
Ad Au Av
= +
.
Hai ph

n t


,
u v K

có m

t b

i chung nh

nh

t (BCNN)
m K

n
ế
u: x|u và x|v


m|x,
x k
∀ ∈
.
V

y Am là i
đ
êan l

n nh


t trong t

p h

p s

p th

t

các i
đ
êan ph

n chính ch

a trong Au và Av.
C
ũ
ng lí lu

n nh
ư
trên, v

i A là vành chính thì b

i chung nh


nh

t m c

a u và v luôn luôn t

n t

i,

Am Au Av
= ∩
.
Ta chú ý vi

c chuy

n sang ngh

ch
đả
o
1
t t

֏
làm
đổ
i chi


u quan h

chia h
ế
t và cho ta:
BCNN (u, v)= (
Ư
CLN(
1
u

,
1
v

))
1

(v

i
, 0
u v

).
T


đ
ó ta có công th


c
đ
ã bi
ế
t:
Ư
CLN
( , )
u v
, BCNN
( , )
u v
uv
=

Hai ph

n t


,
a b A

là nguyên t

cùng nhau n
ế
u
Ư

CLN(a, b) là môt
đơ
n v

. Trong m

t vành
chính A, gi

s


, ,
a b c A

và a|bc: n
ế
u a nguyên t

v

i b thì a ph

i chia h
ế
t cho c.
Cu

i cùng ta nh


c l

i s

phân tích thành nhân t

nguyên t

(hay còn g

i là b

t kh

quy) trong
m

t vành chính.
Cho m

t vành chính A và tr
ườ
ng các th
ươ
ng K c

a nó, có m

t b


ph

n P (nh

ng ph

n t


b

t kh

quy) c

a A sao cho m

i
*
c K

vi
ế
t d
ướ
i d

ng duy nh

t.

( )
vp x
cx u p=


Trong
đ
ó u là m

t ph

n t


đơ
n v

c

a A, và các m
ũ

(
)
p
x
v
là nh

ng s


nguyên b

ng 0 t

t c

tr


m

t s

h

u h

n.
1.2. Không gian véctơ
1.2.1.

Định nghĩa không gian vectơ.

6

Gi

s


E là m

t t

p h

p mà các ph

n t


đượ
c kí hi

u b

ng x, y, z,…., và K là m

t tr
ườ
ng mà các
ph

n t


đượ
c kí hi

u b


ng
λ
,
,
µ γ
Gi

s

cho hai phép gi

i toán.
- Phép c

ng:
E E E
× →


( , )
x y x y
+
֏

- Phép nhân m

t ph

n t


c

a K v

i m

t ph

n t

c

a E.
K E E
× →


( , )
y y
λ λ
+
֏

Tho

mãn các tính ch

t sau v


i m

i
,
K
λ µ

.
1) E cùng v

i phép c

ng là m

t nhóm Aben.
2) Phép nhân phân ph

i v

i phép c

ng c

a K:
( )
x x x
λ µ λ µ
+ = +

3) Phép nhân phân ph


i
đố
i v

i phép c

ng c

a E;

( )
x y x y
λ λ λ
+ = +

4) Phép nhân k
ế
t h

p:

( ) ( )
x x
λµ λ µ
=

5) 1
x x
=

, 1 là
đơ
n v

c

a tr
ườ
ng K.
Lúc
đ
ó ta b

o E cùng v

i các phép c

ng trong E và phép nhân v

i m

t phân t

c

a tr
ườ
ng K,
tho


mãn các tính ch

t 1, 2, 3, 4, 5 là m

t không gian véc t
ơ
trên tr
ườ
ng K, hay không gian khi
K
đượ
c hi

u ng

m.
1.2.2. Vết, định thức và đa thức đặc trưng

Gi

s

E là m

t K – không gian véct
ơ
n chi

u, u là m


t t


đồ
ng c

u c

a E,
(
)
1
i
i n
e
≤ ≤
là m

t c
ơ
s


c

a E,
( )
ij
a
là ma tr


n c

a u trong c
ơ
s


đ
ó. Ta nh

c l

i v
ế
t,
đị
nh th

c và d

ng
đ
a th

c
đặ
c tr
ư
ng

c

a u:
( )
1
det( ) det( ), det( )
n
ii ii E
i
Tr u a u a XI u
=
= = −

.
Các
đạ
i l
ượ
ng trên không ph

thu

c vào c
ơ
s

ta ch

n, và ta có:


( ') ( ) ( ')
Tr u u Tr u Tr u
+ = +


det( ') det( )det( ')
uu u u
=


1
det( . ) ( ) ( 1) det
m n n
E
X I u X Tru X u

− = − + + −

1.3. Môđun

1.3.1. Định nghĩa môđun

Gi

s

E là m

t t


p h

p mà các ph

n t


đượ
c kí hi

u b

ng x, y, z…., và A là m

t vành
(v

n gi

s

là giao hoán có
đơ
n v

nh
ư

đ
ã quy

ướ
c t


đầ
u) mà các ph

n t

kí hi

u b

ng
, ,
λ µ γ


7

Gi

s

cho hai phép toán
- Phép c

ng:
E E E
× →



( , )
x y x y
+
֏

- Phép nhân m

t ph

n t

c

a A v

i m

t ph

n t

c

a E;

( , )
A E E
x x

λ λ
× →
֏

Tho

mãn các tính ch

t sau v

i m

i v

i m

i
,
x y E

v

i m

i
,
A
λ µ

:

1) E cùng v

i phép c

ng là m

t nhóm Aben.
2) Phép nhân phân ph

i v

i phép c

ng c

a vành A:

( )
x x x
λ µ λ µ
+ = +

3) Phép nhân phân ph

i v

i phép c

ng c


a E:
( )
x y x y
λ λ λ
+ = +

4, Phép nhân k
ế
t h

p

( ) ( )
x
λµ λ µ
=

5, 1
x x
=
, 1 là
đơ
n v

c

a vành A.
Lúc
đ
ó ta b


o E cùng v

i phép c

ng trong E và phép nhân v

i m

t ph

n t

c

a vành A
tho

mã các tính ch

t 1, 2, 3, 4, 5 là môt mô
đ
un trên vành A, hay A- mô
đ
un, hay môn
đ
un A
đượ
c
hi


u ng

m.
1.3.2. Môđun tự do
Cho m

t vành A t

p h

p L. Ta kí hi

u b

ng
1
A


đ
un tích:
1
;
{( ) }
i i I i
A a a A


= ∈


V

i c

u trúc A- mô
đ
un xác
đị
nh b

i các thành ph

n:
( ) ( ) ( ), ( ) ( ) : , ,
i i i i i i i i
a b a b a a a b A
λ λ λ
+ = + = ∈

Ta kí hi

u b

ng
(
)
1
A


đ
un con sau
đ
ây c

a
1
A
:
(
)
{
1
( ) | 0
i i I i
A a a

= =
t

t c

tr

m

t s

h


u h

n}.
Trong
(
)
1
A
ta xét các ph

n t


( )
j ji j I
e
δ

=
sao cho
1
ji
δ
=

0
ji
δ
=
v


i
i j

. M

i ph

n t


( )
j j I
a

c

a
(
)
1
A
đượ
c vi
ế
t m

t cách duy nh

t d

ướ
i d

ng m

t t

h

p tuy
ế
n tính h

u h

n các
j
e

(do
0
j
a
=
t

t c

tr


m

t s

h

u h

n):
( )
j j j j
j I
a a e

=



8

Ng
ườ
i ta b

o
( )
j j I
e

là c

ơ
s

chính t

c c

a
(
)
1
A

(
)
1
A
là m

t môn
đ
un t

do vì có c
ơ
s

. Khi I
h


u h

n thì
(
)
I
I
A A
=
;
đặ
c bi

t khi I ch

có m

t ph

n t

thì
(
)
I
I
A A A
= =
là A – mô
đ

un t

do v

i
c
ơ
s

chính t

c là {1}, ph

n t


đơ
n v

c

a vành A.
Gi

s

M là m

t A–mô
đ

un, và
( )
i i I
x

là m

t h

ph

n t

c

a M. C
ũ
ng nh
ư
trong không
gian véc t
ơ
, ánh x


1
,
i
i I
e x


֏
m

r

ng m

t cách duy nh

t thành m

t ánh x

tuy
ế
n tính t


đ
un t

do
(
)
1
A
vào mô
đ
un M


(
)
1
:
f A M



( )
i i I i i i i
i I i I
a a e a x

∈ ∈
=
∑ ∑
֏

Và ta c
ũ
ng có các t
ươ
ng
đươ
ng sau
đ
ây:

( )

i i I
x


độ
c l

p tuy
ế
n tính

f
đơ
n ánh

( )
i i I
x

là h

sinh

f toàn ánh
( )
i i I
x

là c
ơ

s



f song ánh
1.3.3. Môđun kiểu hữu hạn
Bổ đề 1.
Gi

s

E là m

t t

p h

p s

p th

t

. Các
đ
i

u ki

n sau

đ
ây là t
ươ
ng
đươ
ng:
a) M

i h

không r

ng nh

ng ph

n t

c

a E có m

t ph

n t

t

i
đạ

i.
b) M

i dãy t
ă
ng
( ) 0
n n
x

nh

ng ph

n t

c

a E là d

ng (ngh
ĩ
a là t

n t

i
0
n
sao cho

0
n n
x x
=
v

i
m

i
0
n n

).
Chứng minh:
a)

b). Gi

s

x
m
là m

t ph

n t

t


i
đạ
i c

a dãy t
ă
ng (x
n
). V

i n

m, ta có x
n

x
m
(dãy t
ă
ng),
nh
ư
ng x
m
t

i
đạ
i, nên x

n
= x
m
.
b)

a). Gi

s


S E
∅ ≠ ⊂
, và S không có ph

n t

t

i
đạ
i. X

i m

i x

S, g

i

(
)
x
σ
là t

p
h

p các ph

n t

c

a S ch

t ch

l

n h
ơ
n x,
σ
(x) không r

ng vì S không có ph

n t


t

i
đạ
i. Theo
tiên
đề
ch

n ta có m

t ánh x

f: S

S sao cho f(x)


σ
(x) hay f(x) > x v

i m

i x

S. Vì S

Ø,
ta ch


n x
o


S, và ta xác
đị
nh b

ng quy n

p dãy (x
n
)
n ≥ 0
b

ng cách
đặ
t x
n + 1
= f(x
n
). Dãy này là
ch

t ch

t
ă

ng, v

y không d

ng, trái v

i b). T


đ
ó có
đ
i

u ph

i ch

ng minh.


Định lý 1.
Gi

s

M là m

t A – mô
đ

un. Các
đ
i

u ki

n sau
đ
ây là t
ươ
ng
đươ
ng:
a) M

i h

r

ng nh

ng mô
đ
un con c

a M có m

t ph

n t


t

i
đạ
i (
đố
i v

i quan h

bao hàm)
b) M

i dãy t
ă
ng
(
)
0
n
n
M

(
đố
i v

i quan h


bao hàm) nh

ng mô
đ
un con c

a M là d

ng
c) M

i mô
đ
un con c

a M có ki

u h

u h

n.
Chứng minh:
a)

c). Gi

s

N là m


t mô
đ
un con c

a M và E là h

các mô
đ
un con ki

u h

u h

n c

a N. E


Ø vì (0)

E. Theo a) E có m

t ph

n t

t


i
đạ
i P. V

i x

N, P + Ax là m

t mô
đ
un con ki

u h

u

9

h

n c

a N vì nó có m

t h

sinh h

u h


n là h

p c

a h

sinh h

u h

n c

a P v

i
{
}
x
. V

y, P + Ax

E. Nh
ư
ng P t

i
đạ
i trong E nên P + Ax = P, t



đ
ó x

P, N

P. Nh
ư
ng P

N, v

y P = N, và
do
đ
ó N có ki

u h

u h

n.
c)

b). Gi

s

(M
n

)
n ≥ 0
là m

t dãy t
ă
ng nh

ng mô
đ
un con c

a M. Th
ế
thì N =
0
n
n
M


là m

t

đ
un con c

a M. Theo c) N có m


t h

sinh h

u h

n (x
1
,…., x
s
). Vì x
i


N, nên có x
i

i
n
M
v

i
m

t ch

s

n

i
nào
đ
ó. Gi

s

n
0
là s

l

n nh

t trong các n
1
, ,

n
s
. V

y ta có x
i


0
n
M

v

i m

i i, t


đ
ó N
0
n
M

và N =
0
n
M
. V

i n

n
0
, các bao hàm th

c
0
n
M



M
n


N và
đẳ
ng th

c
0
n
N
M
=
cho ta
0
n
M
M
=
. V

y dãy (M
n
) là d

ng t

n

0
.
B


đề
trên cho ta a)

b). V

y ch

ng minh k
ế
t thúc.
Hệ quả 1.
Trong m

t vành chính A, m

i h

không r

ng nh

ng I
đ
êan c


a A có m

t phàn t

t

i
đạ
i.
Chứng minh:
Th

t v

y, các mô
đ
un con c

a A - mô
đ
un A là các i
đ
êan c

a nó. Các i
đ
êan này có
d

ng Ax vì A là chính, v


y là nh

ng mô
đ
un ki

u h

u h

n. Áp d

ng c)

a) c

a
đị
nh lý.
1.3.4. Hạng của một Môđun
Gi

s

A là m

t mi

n nguyên và K là tr

ườ
ng các th
ươ
ng c

a nó. Xét A – mô
đ
un t

do A
(I)
và K–
không gian vect
ơ
K
(I)
, v

i I là m

t t

p h

p nào
đ
ó. Hi

n nhiên ta c
ũ

ng có th

coi K
(I)
nh
ư
m

t A
– mô
đ
un, và lúc
đ
ó A
(I)
là m

t A–mô
đ
un con c

a A–mô
đ
un K
(I)
. Bây gi

ta xét mô
đ
un con M c


a
A
(I)
, nó c
ũ
ng là m

t mô
đ
un con c

a A–mô
đ
un K
(I)
. G

i E là K–không gian sinh b

i A–mô
đ
un con
M trong K
(I)
, các ph

n t

c


a E có d

ng :
1
| 0 ,
E x a A x M
a
 
= ≠ ∈ ∈
 
 

Th

t v

y, E là m

t không gian con c

a K
(I)
.
1 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
1 2 1 2
1 1 1 1
( ) ; ;
x x a x a x x a a a A x a a a a M
a a a a a

+ = + = = ∈ = + ∈

1 1 1
; , ;
b
x bx y d ca A y bx M
c a ca d
 
= = = ∈ = ∈
 
 

Và hi

n nhiên E ch

a M. Cu

i cùng, m

i không gian con c

a K
(I)
ch

a M
đề
u ch


a E.
Gi

s

ta có m

t mô
đ
un con N c

a A
(I)

đẳ
ng c

u v

i M b

i
đẳ
ng c

u f: M

N; và gi

s


F và
K–không gian sinh b

i A–mô
đ
un con N trong K
(I)
. Th
ế
thì f có th

m

r

ng thành
đẳ
ng c

u (K -
không gian vect
ơ
).
( )
1 1 1
:
x x f x
a a a
ϕ ϕ

 
=
 
 
֏
t

E lên F. Tr
ướ
c h
ế
t
ϕ
là m

t ánh x

vì:
1 1 1 1
' ' ' ' '
' ' '
x x a x ax a x ax
a a aa aa
= ⇒ = ⇒ =


( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
'
' ' ' ' '
' '

a a
f a x f ax a f x af x f x f x
aa aa
= ⇒ = ⇒ =


10

( ) ( )
1 1 1 1
' '
' '
f x f x x x
a a a a
ϕ ϕ
   

=

=
   
   

Ta có th

ki

m tra
đượ
c

ϕ
là m

t ánh x

tuy
ế
n tính và là song ánh. Nh
ư
v

y, n
ế
u M

N thì E

F và dim E = dim F.
Bây gi

gi

s

M là m

t mô
đ
un con c


a m

t A – mô
đ
un t

do X, và gi

s

(x
i
)
i

I
là m

t
c
ơ
s

c

a X. Theo k
ế
t qu

trên ta có song ánh x

i

֏
e
i
, i

I, t

c
ơ
s

(x
i
)
i

I
lên c
ơ
s

chính t

c
(e
i
)
i


I
c

a A–mô
đ
un t

do A
(I)
cho ta
đẳ
ng c

u f gi

a A–mô
đ
un t

do X và A–mô
đ
un t

do A
(I)
.
Lúc
đ
ó f h


n ch
ế
vào M cho ta M

f(M). N
ế
u ta thay
đổ
i c
ơ
s

c

a X, l

y
(
)
'
i
i I
x


ch

ng h


n, thì
song ánh
'
i i
x e
֏
cho ta m

t
đẳ
ng c

u
( )
':
I
f X A


(
)
'
M f M

. Nh
ư
v

y, n
ế

u M là m

t

đ
un con c

a m

t mô
đ
un t

do, ta có th

nhúng M vào mô
đ
un t

do A
(I)
, và phép nhúng có th


không duy nh

t, nh
ư
ng các


nh nhúng
đề
u
đẳ
ng c

u.
Định nghĩa 1.
Gi

s

M là m

t mô
đ
un con c

a m

t mô
đ
un t

do
(
)
I
X A
=

trên m

t mi

n nguyên
A, và K là tr
ườ
ng các th
ươ
ng c

a A. Nhúng M và
(
)
I
A
và coi M nh
ư
m

t mô
đ
un con c

a
(
)
I
A
, và

(
)
I
A
đượ
c nhúng trong
(
)
I
K
. Chi

u c

a không gian con sinh b

i M g

i là h

ng c

a M.
1.3.5. Môđun trên vành chính
Định lí 1.
M

i mô
đ
un con M c


a m

t mô
đ
un t

do X trên m

t vành chính A là m

t A – mô
đ
un t


do.
Chứng minh:
Ta
đ
ã bi
ế
t m

i A – mô
đ
un t

do X v


i c
ơ
s


{
}
i
i I
e


đề
u
đẳ
ng c

u v

i A– mô
đ
un
t

do A
(I)
, cho nên
để
ch


ng minh
đị
nh lí hãy gi

s

X = A
(I)
, X là m

t A–mô
đ
un t

do v

i c
ơ
s


chính t

c
{
}
i
i I
e


. Ta hãy trang b

cho I m

t th

t

t

t, và kí hi

u b

ng X
i

đ
un con sinh b

i
{
}
j
j i
e

,
đặ
t

i i
M X M
= ∩
. Các phép chi
ế
u :
(
)
( )
:
I
i
i i
i I
pr A A
x x


֏

Cho ta các mô
đ
un con pr
i
(M
i
), i

I, c


a A–mô
đ
un A. Nh
ư
ng các mô
đ
un con c

a A–

đ
un A là các i
đ
êan c

a vành chính A, nên pr
i
(M
i
) = Aa
i
, a
i


A. trong M
i
ta ch

n m


t ph

n t


b
i
sao cho pr
i
(b
i
) = a
i
ta quy
ướ
c l

y b
i
= 0 n
ế
u a
i
= 0.
Ta hãy ch

ng minh b

ng qui n


p siêu h

n
(
)
j
j i
b

sinh ra M
i
v

i m

i i

I, t


đ
ó kéo theo h


(
)
i
i I
b


sinh ra M. Gi

s

v

i m

i k < i , ta có M
k
sinh b

i
(
)
j
j k
b

. L

y x

M
i
, ta có pr
j
(x) =
α

a
1
,
α

A; v

y pr
i
(x –
α
b
i
) = pr
i
(x) – pr
i
(
α
b
i
) =
α
a
i

α
a
i
= 0, t



đ
ó x –
α
b
i

M
k
, v

i k < i. Theo
gi

thi
ế
t quy n

p x –
α
b
i


m

t t

h


p tuy
ế
n tính c

a h


(
)
j
j k
b

, v

y x là m

t t

h

p tuy
ế
n tính
c

a h



(
)
j
j i
b

.

Bây gi

ta hãy ch

ng minh các ph

n t

khác 0 c

a h

(b
i
)
i

I

độ
c l


p tuy
ế
n tính

. Ta hãy ch

ng
minh b

ng ph

n ch

ng. Gi

s

có m

t t

h

p tuy
ế
n tính nh

ng b
i
khác 0 sao cho

0
i i
i
b
β
=



11

trong
đ
ó các
i
β
không b

ng 0 t

t c

. Gi

s

m là ch

s


l

n nh

t sao cho
0
m
β

vì b
m

0 nên
a
m


0 và do
đ
ó
0
m m
a
β

(vì A là m

t mi

n nguyên ). M


t khác vì pr
m
(b
i
) = 0 v

i m

i i < m,
nên
( )
0
m m m m m m i i
i
a pr b pr b
β β β
 
= = =
 
 

,
đ
i

u này mâu thu

n
0

m m
a
β

. V

y các ph

n t


khác 0 c

a h

(b
i
)
i

I
là m

t c
ơ
s

c

a mô

đ
un con M, do
đ
ó M là m

t mô
đ
un t

do.


Hệ quả 1.
N
ế
u X là m

t mô
đ
un t

do có h

ng n trên m

t vành chính A, m

i mô
đ
un con M c


a X
là m

t mô
đ
un t

do có h

ng
n

.
Định lí 2.
Gi

s

X là m

t mô
đ
un t

do trên m

t vành chính A, và M là m

t mô

đ
un con c

a X có
h

ng h

u h

n n. Th
ế
thì có m

t c
ơ
s

B c

a X, n ph

n t


i
α
khác 0 thu

c

(1 )
A i n
≤ ≤
sao cho:
a) Các
i i
e
α
l

p thành m

t c
ơ
s

c

a M;
b)
i
α
chia h
ế
t
1
,1 1
i
i n
α

+
≤ ≤ −

Chứng minh: Đị
nh lí là t

m th
ườ
ng n
ế
u M =
{
}
0
; chúng ta hãy gi

s

M

{
}
0
, và c
ũ
ng làm
nh
ư

đị

nh lí 1 ta l

y X là mô
đ
un t

do A
(I)
,
đ
i

u không

nh h
ưở
ng vi

c ch

ng minh.
V

i m

i d

ng tuy
ế
n tính f: X


A , f(M) là m

t i
đ
êan chính c

a A, theo gi

thi
ế
t v

A. Trong các
i
đ
êan f(M), có m

t I
đ
êan t

i
đạ
i
1
A
α
, t
ươ

ng

ng v

i d

ng tuy
ế
n tính f
1
; gi

s

u là ph

n t

c

a M
sao cho
f
1
(u) =
1
α
. Ta có
1
0

α


{
}
0
M

. Gi

s

g: X

A là m

t d

ng tuy
ế
n tính tùy ý, ta
hãy ch

ng minh g(u)
(
)
1
g u A
α


. Th

t v

y, gi

s


(
)
g u
β
=
; i
đ
êan
1
A A
α β
+
là m

t i
đ
êan
chính
A
γ
, t



đ
ó có,
,
A
λ µ

sao cho
1
λα µβ γ
+ =
. Xét d

ng tuy
ế
n tính
1
f f g
λ µ
= +
, ta có
(
)
(
)
(
)
(
)

1 1
f u f u g u f M
λ µ λα µβ γ
= + = + = ∈
t


đ
ó
(
)
1
f M A A
γ α
⊃ ⊃
; do tính ch

t t

i
đạ
i
c

a f
1
(M), ta có f(M) = A
1
α
và do

đ
ó
1
A A
γ α
=
v

y
1
A
β α

.
Đặ
c bi

t m

i phép chi
ế
u pr
i
:A
(I)

A, (x
i
)
i


I

x
i
, cho ta pr
i
(u)

A
1
α
, ngh
ĩ
a là m

i t

a
độ
c

a u
ph

i là b

i c

a

1
α
,
(
)
(
)
1 1
i i
i I i I
u a
ε α ε
∈ ∈
= =
.
Đặ
t
(
)
1
i
i I
e
ε

= , ta có
1 1
u e
α
=

, và
(
)
(
)
1 1 1 1 1
.
f u f e
α α
= =
Vì A là mi

n nguyên nên ta suy ra f
1
(e
1
) = 1. Chúng ta hãy ch

ng
minh m

i mô
đ
un con Ae
1

1 1
A e
α
có m


t bù theo th

t

trong X và M.
Đặ
t
(
)
1
1 1
0
X f

=
, ta có
1 1
X Ae
X
=


Th

t v

y gi

s



1
i
x Ae X
∈ ∩
, th
ế
thì ta ph

i có
1
x e
ξ
=

(
)
(
)
1 1 1
.1 0
f x f e
ξ ξ ξ
= = = =
t


đ
ó x = 0 . M


t khác m

i x

X có th

vi
ế
t x = f
1
(x)e
1
+ x – f
1
(x)e
1
,
trong
đ
ó x– f
1
(x)e
1


X
1
vì f
1

(x – f
1
(x)e
1
) = f
1
(x)– f
1
(x)f
1
(e
1
) = f
1
(x) – f
1
= 0. Bây gi

ta ch

ng
minh
(
)
1 1 1 1
M e M M X
α
= ⊕ = ∩
. Hi


n nhiên ta có giao c

a hai mô
đ
un con
đ
ó b

ng
{
}
0

{
}
1 1
0
Ae X
∩ =
. M

t khác n
ế
u x

M thì f
1
(x)

f

1
(M) = A
1
α
, v

y f
1
(x) =
1
λα
; cho nên m

i x

M
có th

vi
ế
t d
ướ
i d

ng
(
)
(
)
1 1 1 1 1 1 1 1


x f x e x f x e
e x e
λα λα
= + =
+ −
trong
đ
ó
1 1 1
x e M X
λα
− ∈ ∩

1 1
,
x u e M
α
= ∈
nên
1 1
x e M
λα
− ∈

(
)
(
)
(

)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
0
f x a e f x f e
λ λα λα λα
− = − = − =
.

12

Gi

s

g: X

A là m

t d

ng tuy
ế
n tính tùy ý. Ta có, th

t v

y gi

s



(
)
1 1
g M A
α

, ta hãy xét
d

ng tuy
ế
n tính f : X = Ae
1

X
1


A sao cho f trùng v

i f
1
trên Ae
1
và v

i g trên X
1,
ta s



(
)
(
)
1 1 1
f M A g M A
α α

= + ⊃
, trái v

i tính t

i
đạ
i c

a
1
A
α
.
Bây gi

ta hãy ch

ng minh
đị

nh lí b

ng quy n

p trên h

ng n c

a M. Vì X
1
là m

t mô
đ
un t

do,

M
1
có h

ng n – 1, cho nên t

n t

i m

t c
ơ

s

B
1
c

a X
1
, n – 1 ph

n t

e
2
,…, e
n
c

a B
1
và n – 1
ph

n t


1
, ,
n
α α

khác 0 c

a A sao cho (
2 2
, , )
n n
e e
α α
là m

t c
ơ
s

c

a M
1
, và
i
α
chia h
ế
t
1
i
α
+

v


i 2
2 1
i n
≤ ≤ −
. V

y B =
{
}
1 1
B e B
= ∪
là m

t c
ơ
s

c

a X và
(
)
1 1 2 2
, , ,
n n
e e e
α α α
là m


t c
ơ
s


c

a M.
Để
k
ế
t thúc ch

ng minh, ta ch

còn ch

ng minh
1
α
chia h
ế
t cho
2
α
. Mu

n v


y ta hãy xét
d

ng tuy
ế
n tính g: X

A xác
đị
nh trên các ph

n t

c
ơ
s

c

a B v

i g(e
2
) = 1 và g(e) = 0 v

i m

i
{
}

2
e B e
∈ −
. Ta
đượ
c g(M
1
) =
2
A
α
, và
2 1
A A
α α

. Theo nh
ư
trên v

y
1
α
chia h
ế
t cho
2
α
.




Các i
đ
êan
i
A
α
trong
đị
nh lý 2 g

i các các b

t bi
ế
n c

a M trong X. Ng
ườ
i ta ch

ng minh
đượ
c chúng là xác
đị
nh duy nh

t khi cho M và X.
Hệ quả 1.

Gi

s

X là m

t mô
đ
un ki

u h

u h

n trên m

t vành chính A. Th
ế
thì X
đẳ
ng c

u v

i
tích
1 2

n
A A A

A A A
α α α
× × × trong
đ
ó các
i
α
thu

c A và
i
α
chia h
ế
t
1
,1 1
i
i n
α
+
≤ ≤ −
.
Chứng minh:
Gi

s

(x
1

,…, x
n
) là m

t h

sinh c

a X. Ta có m

t toàn c

u f: A
n

X. V

y X
đẳ
ng
c

u v

i A
n
/Kerf. Theo
đị
nh lí 2, ta có m


t c
ơ
s

(e
1
, e
2
, , e
n
) c

a A
n
, q ph

n t


1
, ,
q
α α

khác 0
thu

c A v

i q


n sao cho
(
)
1 1
, ,
q q
e e
α α
l

p thành m

t c
ơ
s

c

a Kerf và
i
α
chia hêt cho
1
i
α
+

v


i
1 1
i q
≤ ≤ −
. Ta
đặ
t
1
0
a n
α α
+
= = =
. Lúc
đ
ó, A
n
/Kerf
đẳ
ng c

u v

i tích
1
1
n
n
AeAe
Ae x Ae x

× ×… , t


đ
ó
đẳ
ng c

u v

i
1
n
A A
A A
α α
× ×

.


M

t mô
đ
un X trên m

t mi

n nguyên A g


i là không xo

n n
ế
u quan h


0
x
α
=
kéo theo
0
α
=
ho

c x = 0.
Hệ quả 2.
M

i mô
đ
un X trên vành chính A, không xo

n v

i ki


u h

u h

n là t

do.
Chứng minh:
Theo h

qu

1,
1

n
A A
X
A A
α α
× ×

. N
ế
u các
i
α
không b

ng 0, thì X


A
n
,
v

y
X t

do. N
ế
u các
i
α
không b

ng 0 t

t c

, ch

ng h

n
1
0
α

, th

ế
thì ph

n t


( ,0, .,0)
a A
+ …

khác 0 n
ế
u l

y a
i
a A
α

cho ta
(
)
( ,0, .,0) ( ,0, ,0) 0,0, 0
a A a A
+ … = + … = …
, mâu thu

n v

i X

không xo

n. V

y các
i
α

đề
u b

ng 0.

Hệ quả 3.
Trên m

t vành chính A, m

i mô
đ
un X ki

u h

u h

n
đẳ
ng c


u v

i m

t tích h

u h

n
nh

ng mô
đ
un
i
X
, tróng
đ
ó m

i
i
X
b

ng A hay b

ng th
ươ
ng

A
s
Ap
v

i p là nguyên t

trong A.

13

Chứng minh:
Áp d

ng h

qu

1, ta có
1

n
A A
X
A A
α α
× ×

, v


i các
0
i
α
=
,
n
A
A
A
α
=
. V

i
các
0
i
α

, ta phân tích
i
α
thành nh

ng nhân t

nguyên t



1
1

s
i
r
s
r
u
p p
α
=
ta
đượ
c
1
A
A
α

đẳ
ng
c

u v

i tích các
j
s
j

A
Ap
.


Hệ quả 4.
Gi

s

X là m

t nhóm Aben h

u h

n. T

n t

i
x X

mà c

p là b

i chung nh

nh


t c

a
các c

p c

a ph

n t

c

a X.
Chứng minh:
Nhóm X là m

t

– mô
đ
un n
ế
u ta kí hi

u phép toán c

a X b


ng d

u c

ng và
đặ
t,
v

i
λ



x X

:
0
. 0 0
0
x x x
x
x x x
λ
λ λ
λ
+ + + >


= =



− − − − <


M

t khác X h

u h

n, nên có ki

u h

u h

n. Áp d

ng h

qu

1, ta
đượ
c
1

n
X

α α
× ×
ℤ ℤ

ℤ ℤ
trong
đ
ó các
i
α

đề
u khác 0, vì n
ế
u không nh
ư
v

y ta s

có nh

ng nhân
t



trong tích trên và X s

vô h


n. L

y
(0,0, ,1 )
x
= +

hi

n nhiên x có c

p
n
α
. L

y m

t
ph

n t

tùy ý
(
)
1
, , ,
n

y X y y y
∈ = + +
ℤ ℤ
hi

n nhiên
(
)
1
, , 0
n
ay ay ay
= + + =
ℤ ℤ

n
α
là b

i
c

a
1
, ,
n
α α

. V


y
n
α
là b

i c

a c

p c

a y, và ph

n t

c

n tìm chính là x.


1.4. Trường
1.4.1. Căn đơn vị trong một trường
Định lí 1.
Gi

s

K là m

t tr

ườ
ng. M

i nhóm con h

u h

n c

a nhóm nhân
* {0}
K K
= −

đượ
c
l

p thành b

i các c
ă
n c

a
đơ
n v

, và là cyclic.
Chứng minh:

Theo k
ế
t qu

trên, t

n t

i
x X

có c

p n sao cho y
n
= 1 v

i m

i
y X

. V

y các
ph

n t

y X


đề
u là nghi

m c

a
đ
a th

c
[
]
1
n
Y K Y
− ∈
.
Đ
a th

c này có nhi

u nh

t n nghi

m
trong K vì b


c c

a nó b

ng n. Do
đ
ó X có t

i
đ
a n ph

n t

. M

t khác n ph

n t

x, x
2
,…, x
n
= 1 là
phân bi

t, vì c

p c


a x b

ng n. V

y
{
}
2 1
1, , , ,
n
X
x x x

=
g

m các c
ă
n b

c n c

a
đơ
n v


cyclic; X
đẳ

ng c

u v

i
n


. M

t ph

n t

sinh c

a X g

i là c
ă
n nguyên th

y b

c n c

a
đơ
n v


; s


các c
ă
n nguyên th

y b

c n c

a
đơ
n v

b

ng
(
)
n
ϕ
.


1.4.2. Đặc số của một trường
Định lí 1.
N
ế
u K là m


t tr
ườ
ng
đặ
c s


0
p

ta có
0
px
=
v

i m

i
x K

, và ( )
p p p
x y x y
+ = +

cho x, y tu

ý thu


c K.
Chứng minh:
Ta có, theo
đị
nh ngh
ĩ
a b

i p c

a x, x = x +…+ x (p l

n) = (1.x +….+ 1.x) = (1
+….+ 1).
x = p.x = 0.x = 0 vì 1+…+ 1 = p = 0 trong
p
F
p
=


. M

t khác, theo công th

c nh




14

th

c, ta có
( )
1
1
p
p p j p j
p
j
p
x y x y x y
j


=
 
+ = + +
 
 

trong
đ
ó h

s



( )
!
! !
p
p
j
j p j
 
=
 

 
v

i
p
là m

t
s

nguyên t

có m

t

t

s


và không có m

t

m

u s

, v

y
p
j
 
 
 
là m

t b

i c

a
p
v

i m

i

1, , 1
j p
= −
, cho nên
0
p
j
 
=
 
 
.
B

ng quy n

p trên
n
, ta có
( )
n
n
p
p
x y y
+ + v

i m

i

0
n

.

1.4.3. Trường hữu hạn
Định lí 1.
Gi

s

K là m

t tr
ườ
ng h

u h

n.
Đặ
t q = card(K). Th
ế
thì:
a)
Đặ
c s

K là m


t s

nguyên t

p, K không gian vec t
ơ
có nhi

u chi

u h

u h

n s trên
p
F
, và ta

S
q p
=
.
b) Nhóm nhân
* {0}
K K
= −
cyclic c

p

1.
q


c)
Ta có
1
1
q
x

=
v

i m

i
*
x K


q
x x
=
v

i m

i
x K


.
Chứng minh:
a)
Đặ
c s

c

a
K
không th

b

ng 0 vì nh
ư
v

y
K
s

ch

a

và do
đ
ó vô h


n. V

y
K
ch

a
p
F

v

i
p
nguyên t

, và
đặ
c s

c

a
K

p
. Ta có th

coi

K
nh
ư
m

t không gian vect
ơ
trên
p
F
,
chi

u c

a không gian này ph

i là m

t s


s
h

u h

n, n
ế
u không

K
s

vô h

n. V

y
(
)
s
p
K F
≈ ,
không gian tích này có
s
p
ph

n t

, nên ta có
s
q p
=
.
b) Theo
đị
nh lý trên,
*

K
là cyclic c

p q – 1.
c) Suy ra t

b)

C) TÀI LIỆU HỌC TẬP:
[1].
Hoà
ng Xuân

nh (2001), S
ố đạ
i s

(t

p I), NXB
Đạ
i
họ
c S
ư

phạ
m,

N


i.
[2]. Tom Weston (2001),
Algebraic Number Theory, Massachusetts.
D) CÂU HỎI, BÀI TẬP, NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN CỦA CHƯƠNG:
Câu 1.
Trình bày và ch

ng minh các tính ch

t c

a vành, I
đ
êan, khái ni

m chia h
ế
t trong m

t
vành, vành chính.
Câu 2.
Trình bày và ch

ng minh các tính ch

t c

a không gian véct

ơ
, v
ế
t,
đị
nh th

c, ma tr

n
đặ
c
tr
ư
ng.
Câu 3.
Trình bày và ch

ng minh các tính ch

t c

a mô
đ
un, mô
đ
un t

do, mô
đ

un ki

u h

u h

n.
Câu 4.
Trình bày và ch

ng minh các tính ch

t c

a tr
ườ
ng, c
ă
n
đơ
n v

trong m

t tr
ườ
ng,
đặ
c s



c

a tr
ườ
ng, tr
ườ
ng h

u h

n.

15

CHƯƠNG 2
Phần tử nguyên trên một vành, phần tử đại số trên một trường
S

ti
ế
t: 25 (Lý thuy
ế
t: 20 ti
ế
t; bài t

p, th

o lu


n: 5 ti
ế
t)
A) MỤC TIÊU:
Sinh viên và hi

u
đượ
c các khái ni

m, các tính ch

t v

ph

n t

nguyên trên m

t vành, vành
đ
óng nguyên, ph

n t


đạ
i s


trên m

t tr
ườ
ng, m

r

ng
đạ
i s

, ph

n t

liên h

p, tr
ườ
ng liên h

p,
ph

n t

nguyên c


a các tr
ườ
ng toàn ph
ươ
ng; chu

n, v
ế
t và bi

t th

c, tr
ườ
ng
đ
óng
đạ
i s

, tr
ườ
ng
chia
đườ
ng tròn. V

n d

ng gi


i các bài t

p v

s


đạ
i s

, ph

n t

nguyên trên m

t vành.

B) NỘI DUNG:
2.1. Phần tử nguyên của một vành
2.1.1 Phần tử nguyên của một vành
Định lý 1.
Gi

s


R
là m


t vành,
A
là m

t vành con c

a
R
, và x là m

t ph

n t

c

a
R
. Các
tính ch

t sau t
ươ
ng
đươ
ng:
a) T

n t


i
0
, ,
n
a a A



sao cho
1
1 1 0
0
n n
n
x a x a x a


+ + + + =
(1)
Nói m

t cách khác x là nghi

m c

a m

t
đ

a th

c
đơ
n v

(
đ
a th

c có h

cao nh

t b

ng
đơ
n v

)
trên
A
.
b) Vành
[
]
A x
là m


t
A
- mô
đ
un ki

u h

u h

n.
c) Có m

t vành con
B
c

a
R
ch

a và, và
B
là m

t
A
-mô
đ
un ki


u h

u h

n.
Chứng minh:
a)

b) Tr
ướ
c h
ế
t R là m

t A-mô
đ
un. G

i M là A-mô
đ
un con c

a R sinh b

i
1
1, , ,
n
x x



. Theo
(1)
n
x
M

. Ta hãy ch

ng minh b

ng quy n

p theo k r

ng m

i
n k
x M
+

, v

i m

i k

M. Hi


n
nhiên
đ
i

u
đ
ó
đ
úng v

i k = 0. Gi

s


1n k
x M
+ +
∈ , ngh
ĩ
a ta có:
1 1
1 1 0
,
n k n
n i
x b x b x b b A
+ + −


= + + + ∈

Nhân hai v
ế
c

a
đẳ
ng th

c v

i x
2
1 1 0

n k n
n
x b x b x b x
+

= + + +
Và chú ý
n
x

M, ta
đượ
c

n k
x
+

M. Bây gi

l

y 1
đ
a th

c tùy ý f(x)

A[x],
(
)
1
1 1 0

m m
m m
f x c x c x c x c


= + + + +
v

i các
i

c

A; theo nh
ư
ta v

a ch

ng minh các
1
, ,
m m
x x

c

a f(x)
đề
u thu

c M, v

y f(x)

M, và
đ
i

u
đ

ó có ngh
ĩ
a A[x] là A–mô
đ
un M sinh b

i
1
1, , ,
n
x x

. V

y A[x] có ki

u h

u h

n.
b)

c). Hi

n nhiên.
c)

a). Gi


s


1
( , , )
n
y y
là m

t h

sinh h

u h

n c

a A–mô
đ
un B, nh
ư
v

y ta có
1

n
B Ay Ay
= + +
. Vì

,
x B y B
∈ ∈
, và B là m

t vành con c

a R, nên
, 1,2, ,
i
xy B i n
∈ =
, do
đ
ó
t

n t

i nh

ng ph

n t


ij
, 1,2, , , 1,2, , ,
a A i n j n
∈ = = sao cho:


16

1 11 1 12 2 1
2 21 1 22 2 2
1 1 2 2



n n
n n
n n n nn n
xy a y a y a y
xy a y a y a y
xy a y a y a y
= + + +
= + + +
= + + +


Hay :
11 1 12 2 1
21 1 22 2 2
1 1 2 2
( ) 0
( ) 0
( ) 0
n n
n n
n n nn n

x a y a y a y
a y x a y a y
a y a y x a y
− − − − =
− + − − − =
− − − + − =


Ta
đượ
c m

t h

n ph
ươ
ng trình tuy
ế
n tính thu

n nh

t
đố
i v

i
1, 2
( , , )
n

y y y
.
Đặ
t
ij ij
det( )
d x a
δ
= −
, và th

c hi

n các phép toán th
ườ
ng làm
để

đ
i t

i công th

c Cramer, ta
đượ
c
0
i
dy
=

v

i m

i i. Vì
1

n
B Ay Ay
= + +
, ta suy ra
1
0
n
Bd Ady Ady
= + + =
. Nh
ư
v

y bd = 0 v

i
m

i b

B; l

y b = 1, Ta

đượ
c 1.d = d = 0. M

t khác, n
ế
u ta khai tri

n
đị
nh th

c
ij ij
det( )
d x a
δ
= −
ta
đượ
c m

t ph
ươ
ng trình có d

ng f(x) = 0, trong
đ
ó f(x) là m

t

đ
a th

c b

c n v

i h

t

thu

c A,
h

t

c

a
n
x
b

ng 1 vì ta
đượ
c
n
x

t

tích
11 22
( )( ) ( )
nn
x a x a x a
− − −
các ph

n t

trên
đườ
ng chéo
chính.
Định nghĩa 1.
Gi

s

là m

t vành c

a
A

là m


t vành con c

a
R
. M

t ph

n t


x
c

a R
đượ
c g

i

nguyên trên A n
ế
u nó th

a mãn 3
đ
i

u ki


n t
ươ
ng
đươ
ng a), b) và c) c

a
Đị
nh lý 1. Gi

s


( ) ( )
f X A X

là m

t
đ
a th

c
đơ
n v

sao cho
( ) 0
f x
=

(
đ
i

u ki

n a), quan h

( ) 0
f x
=
g

i là
ph
ươ
ng trình ph

thu

c nguyên c

a x trên A.
Định lý 2.
Gi

s


A

là m

t vành con c

a
R
, và
1
, ,
n
x x
là n ph

n t

c

a
R
. N
ế
u , v

i m

i i,
i
x
nguyên trên
1 1

, ,
i
A x x

 
 

(ch

ng h

n n
ế
u m

i
i
x
đề
u nguyên trên A thì
đ
i

u ki

n
đ
ó
đượ
c

th

a mãn) thì
1 1
, ,
i
A x x

 
 
là m

t
A
- mô
đ
un ki

u h

u h

n.
Chứng minh:
Ta ch

ng minh b

ng quy n


p theo n. V

i n = 1 kh

ng
đị
nh là
đ
úng theo
đị
nh lí 1.b). Gi

s


kh

ng
đị
nh
đ
úng t

i n–1, lúc
đ
ó B = A[x
1
,…,x
n–1
] là m


t A-mô
đ
un ki

u h

u h

n,
1
p
j
j
B Ab
=
=

.
Theo
đị
nh lí 1.b), B[x
n
] là m

t B-mô
đ
un ki

u h


u h

n,
1
[ ]
q
n k
k
B x Bc
=
=

, và ta suy ra :
[ ] [ ]
1
1 1 ,
, ,
q p
n n j k j k
j j j k
A x x B x Ab c Ab c
= =
 
… = = =
 
 
∑ ∑ ∑
.
V


y (b
j
c
k
), j = 1,…, p; k = 1,…, q là m

t h

sinh h

u h

n c

a A- mô
đ
un A[x
1
,…, x
n
].
Hệ quả 1:
Gi

s


A
là m


t vành con c

a m

t vành
R
,
x

y
là nh

ng ph

n t

c

a R nguyên
trên A. Th
ế
thì
, ,
x y x y xy
+ −
là nguyên trên A.
Hệ quả 2.
Gi


s

vành
A

là m

t vành con c

a
R
. T

p h

p B các ph

n t

c

a R nguyên trên A
là m

t vành con c

a B ch

a
A

.

17

Định nghĩa 2.
Gi

s


A
là m

t vành con c

a
R
; vành B g

m các ph

n t

c

a R nguyên trên
A

g


i là cái
đ
óng nguyên c

a A trong
R
. Gi

s


A
là m

t mi

n nguyên và
K
là tr
ườ
ng các th
ươ
ng
c

a
A
; cái
đ
óng nguyên c


a
A
trong
K
g

i là cái
đ
óng nguyên c

a A. Gi

s


A
là m

t vành
con c

a C; ta b

o C là nguyên trên A n
ế
u m

i ph


n t

c

a C là nguyên trên
A
nói m

t cách
khác: n
ế
u cái
đ
óng nguyên c

a
A
trong C trùng v

i C.
Định lý 3.
Gi

s


A
là m

t vành con c


a vành B, và B là m

t vành con c

a vành C. N
ế
u B
nguyên trên
A
và C nguyên trên B, thì C nguyên trên
A
(tính b

c c

u).
Chứng minh:
Gi

s


x C

. Vì x nguyên trên B, nên x th

a mãn ph
ươ
ng trình ph


thu

c
nguyên:
1
1 1 0
0,
n n
n i
x b x b x b b B


+ +…+ + = ∈

Đặ
t
[
]
0 1 1
' , , ,
n
B A b b b

= … ; vì m

i b
i
nguyên trên A nên, theo
đị

nh lý 2, B’ là m

t A-mô
đ
un ki

u
h

u h

n. M

t khác, t

ph
ươ
ng trình ph

thu

c nguyên c

a x, ta có x nguyên trên B’. Theo
đị
nh lý
2,
[
]
[

]
0 1
' , , ,
n
B x A b b x

= … là m

t A-mô
đ
un ki

u h

u h

n. Áp d

ng
đị
nh lý 1.c), ta có x nguyên
trên A.
Định lý 4.
Gi

s


A
là m


t vành con c

a mi

n nguyên B, và B là nguyên trên
A
. Th
ế
thì B là
m

t tr
ườ
ng khi và ch

khi
A
là m

t tr
ườ
ng.
Chứng minh:
Gi

s

A là m


t tr
ườ
ng và 0

x

B. Vì B là nguyên trên A nên A[x] là m

t không
gian h

u h

n chi

u trên tr
ườ
ng A (
đị
nh lý 1.b)). Xét ánh x


[
]
[
]
:
A x A x
ϕ


y xy
֏

ϕ
là tuy
ế
n tính và
đơ
n ánh vì B là mi

n nguyên. Do A[x] có chi

u h

u h

n, nên m

t
đơ
n c

u là
m

t
đẳ
ng c

u, vì v


y t

n t

i z

A[x]
để

(
)
1
z xz
ϕ
= =
. Nh
ư
v

y m

i x

0 thu

c B
đề
u có
ngh


ch
đả
o trong
,
ta suy ra mi

n nguyên B

là m

t tr
ườ
ng.
Đả
o l

i gi

s

b là m

t tr
ườ
ng và 0

x

A. Xét ngh


ch
đả
o
1
x B


. Vì B nguyên trên A nên
1
x

th

a mãn ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
1
1 1 1
1 1 0
0,
n n
n i
x a x a x a a A

− − −


+ +…+ + = ∈
.
Nhân hai v

i x
n
:

1
1 1 0
1 0,
n n
n i
a x a x a x a A


+ +…+ + = ∈
hay
(
)
2 1
1 1 0
1 .
n n
n
x a a x a x
− −

= − −…− −

V

y x có ngh

ch
đả
o trong A, nên A là m

t tr
ườ
ng.
2.1.2. Vành đóng nguyên
Định nghĩa 1.
M

t mi

n nguyên
đượ
c g

i là
đ
óng nguyên n
ế
u cái
đ
óng nguyên c

a nó là chính

nó.

Định lý 1.
M

i vành chính là
đ
óng nguyên.
Chứng minh:
Gi

s

A là m

t vành chính và K là tr
ườ
ng các th
ươ
ng c

a A. Gi

s

x

K và x
nguyên trên
A; ta có m


t ph
ươ
ng trình ph

thu

c nguyên:
1
1 1 0
0 (1)
n n
n
x a x a x a


+ +…+ + =

x

K, nên ta có th

vi
ế
t: x = a/b v

i a, b

A và a, b nguyên t


cùng nhau. T


đ
ó thay x b

ng
a/b trong (1) và nhân v

i b
n
.
(
)
1 2 1
1 1 0
0
n n n n
n
a b a a a ab a b
− − −

+ +…+ + =


18

Nh
ư
vây b chia h

ế
t a
n
, nh
ư
ng b nguyên t

v

i a, v

y b chia h
ế
t a
n-1
. Ti
ế
p t

c l

p lu

n, ta
đượ
c b
chia h
ế
t a; v


y x = a/b

A, và A là
đ
óng nguyên.
Chú ý:
+ N
ế
u l

y
A
=

thì K
=

, trong tr
ườ
ng h

p này ta nói r

ng m

i s

h

u t



nguyên trên


đề
u là m

t s

nguyên.
+ Trong
Đị
nh lý trên có th

thay vành chính A b

ng m

t vành nhân t

hóa (mi

n
nguyên mà m

i ph

n t


khác không có s

phân tích duy nh

t thành tích nh

ng ph

n t

b

t kh


quy, còn g

i là vành Gauss)
2.2. Phần tử đại số trên một trường. Mở rộng đại số
2.2.1. Phần tử đại số trên một trường. Mở rộng đại số.
Định nghĩa 1.
Gi

s


K
là m

t tr

ườ
ng con c

a vành
R
. M

t ph

n t


x R


đạ
i s

trên K n
ế
u
t

n t

i nh

ng ph

n t


không b

ng 0 t

t c


0
, ,
n
a a K

sao cho
1 0
0
n
n
a x a x a
+ + + =

Định lý 1.
Gi

s


K
là m


t tr
ườ
ng con c

a vành
R
, và
x R

. Th
ế
thì:
a)
x

đạ
i s

trên
K
khi và ch

khi
x
nguyên trên
K
.
b)
x


đạ
i s

trên
K
khi và ch

khi s

chi

u, kí hi

u
[
]
:
K x K
 
 
c

a
K
- không gian véc t
ơ

[
]
K x


là h

u h

n.
Chứng minh:
a) Hi

n nhiên, t


đị
nh ngh
ĩ
a và nh

n xét trên.
b) x
đạ
i s

trên K, v

y x nguyên trên K theo a). T


đ
ó, ta
đượ

c K[x] có chi

u h

u h

n trên K.
Đả
o
l

i, gi

s

[K[x]:K] h

u h

n, thì x nguyên trên K.
Định nghĩa 2.
Ta b

o m

t vành
R
ch

a m


t tr
ườ
ng
K

đạ
i s

trên K n
ế
u m

i ph

n t

c

a
R

đạ
i s

trên
K
; n
ế
u

R
l

i là m

t tr
ườ
ng, lúc
đ
ó ta b

o
R
là m

t m

r

ng
đạ
i s

trên
K
.
Định nghĩa 3.
Gi

s



K
là m

t tr
ườ
ng con c

a tr
ườ
ng L. Coi L nh
ư
m

t
K
– không gian vect
ơ
,
s

chi

u
[
]
:
L K
c


a L trên
K
còn g

i là b

c c

a
K
trên
K
.
Định lý 2.
Gi

s


K
là m

t tr
ườ
ng con c

a tr
ườ
ng L. N

ế
u b

c
[
]
:
L K
là h

u h

n, thì L m


r

ng
đạ
i s

trên
K
.
Định nghĩa 4.
Ta g

i là tr
ườ
ng

đạ
i s

m

i m

r

ng có b

c h

u h

n c

a

.
Định lý 3.
Gi

s


K
là m

t tr

ườ
ng, L là m

t m

r

ng
đạ
i s

c

a
K
, và M là m

t m

r

ng
đạ
i s


c

a L. Th
ế

thì M là m

r

ng
đạ
i s

c

a
K
. Ngoài ra ta có
[
]
[
]
[
]
: : . :
M K M L L M
=
.
Chứng minh:
Ta có L nguyên trên K và M nguyên trên L, áp d

ng (2.1.
Đị
nh lý 3) ta có M
nguyên trên

K, ngh
ĩ
a là M là m

r

ng
đạ
i s

c

a K. Ngoài ra, n
ế
u
( )
i i I
x

là m

t c
ơ
s

c

a L trên
K, và
( )

j j J
y

là m

t c
ơ
s

c

a L trên M, th
ế
thì
(
)
( )
,
i j
i j I J
x y
∈ ×
là m

t c
ơ
s

c


a M trên K; th

t v

y
gi

s

z

M, ta có th

vi
ế
t:
j j
j J
z b y

=

, b
j

L v

i b
j
= 0 t


t c

tr

m

t s

h

u h

n,

19

j ji i
i I
b a x

=

, a
ji

K v

i a
ji

= 0 t

t c

tr

m

t s

h

u h

n,
V

y:
(1)

( )
.
,
ji i j ji i j
j J i I i j I J
z a x y a x y
∈ ∈ ∈ ×
 
= =
 

 
∑ ∑ ∑

T


đẳ
ng th

c cu

i c

a (1) ta có
(
)
( )
,
i j
i j I J
x y
∈ ×
là m

t h

sinh c

a
M

trên
K
. H

sinh
đ
ó c
ũ
ng
độ
c
l

p tuy
ế
n tính; vì n
ế
n
z
= 0 trong (1), ta có
0
ji i
i I
a x

=

v

i m


i
j J

do
(
)
j
j J
y


độ
c l

p tuy
ế
n
tính, nh
ư
ng
(
)
i
i I
x

c
ũ
ng

độ
c l

p tuy
ế
n tính nên
0
ji i
i i
a x

=

v

i m

i
j J

kéo theo
a
ij
= 0 v

i
m

i
(

)
,
i j I J
∈ ×
.
Định lý 4.

Gi

s


K
là m

t tr
ườ
ng con c

a vành
R
. Th
ế
thì:
a)
T

p h

p L các ph


n t

c

a
R

đạ
i s

trên
K
là m

t vành con c

a
R
ch

a
K
.
b)
N
ế
u R là m

t mi


n nguyên, thì L là m

t tr
ườ
ng.
Chứng minh:
a)
L
c
ũ
ng là t

p h

p các ph

n t

c

a
R
nguyên trên
K
(
Đị
nh lí 1). Áp d

ng(2.1.1 H


qu

2 c

a
Đị
nh lí 2) ta
đượ
c a).
b) N
ế
u
R
là m

t mi

n nguyên, thì
L
c
ũ
ng là m

t mi

n nguyên. Áp d

ng (2.1.1
Đị

nh lí 4) ta có
L

là m

t tr
ườ
ng.
Định lý 5.

Gi

s


K
là m

t tr
ườ
ng con c

a vành
R
, và
x
là m

t ph


n t

c

a
R
. Th
ế
thì:
a)
Có m

t
đồ
ng c

u vành
ϕ
duy nh

t t


[
]
K X
vào R sao cho
( )
X x
ϕ

=

( )
a a
ϕ
=
v

i m

i
a K

;

nh c

a
ϕ

[
]
K X
.
b)

x

đạ
i s


trên
K
khi và ch

khi
er 0
K
ϕ

.
c)

x

đạ
i s

trên
K
,
ker ( ( ))
F X
ϕ
= =
i
đ
êan chính c

a

[
]
K X
sinh b

i
đ
a th

c
đơ
n v


[
]
F X
xác
đị
nh b

i
K

x
. Ta g

i
[
]

F X

đ
a th

c t

i ti

u c

a
x
.
d)
N
ế
u
[
]
F X

đ
a th

c t

i ti

u c


a
x

[
]
[
]
[
]
, ì 0
G X K X th G X
∈ =
khi và ch

khi
[
]
G X

b

i c

a
[
]
F X
trong
[

]
K X
.
Đồ
ng c

u
ϕ
cho ta
đẳ
ng c

u chính t

c
[
]
( )
[ ]
( )
K X
K X
F x

.
e, N
ế
u
[
]

F X

đ
a th

c t

i ti

u c

a
x
, thì:
[
]
K X
là m

t tr
ườ
ng

[
]
K X
là m

t mi


n nguyên
khi và ch

khi
[
]
F X
b

t kh

quy trên K.
Chứng minh:
a) Tr
ướ
c h
ế
t ta hãy ch

ng minh tính duy nh

t c

a
ϕ
. Gi

s

:


(
)
[
]
1 0
a
m
m
f x a X a X K X
= +…+ + ∈


20

n
ế
u
ϕ
:
K
[
X
]


R
th

a mãn

đ
i

u ki

n
đ
òi h

i thì ta ph

i có:

ϕ
(
f
(
X
)) =
ϕ
(
a
m
X
m
+…+
a
1
X
+

a
0
)
=
ϕ
(
a
m
X
m
) + … +
ϕ
(
a
1
X
)+
ϕ
(
a
0
)
=
ϕ
(
a
m
)
ϕ
(

X
)
m
+… +
ϕ
(
a
1
)
ϕ
(
X
) +
ϕ
(
a
0
).
V

y
ϕ
(
f
(
X
)) ph

i có d


ng:
(1)


ϕ
(
f
(
X
)) =
a
m
x
m
+ … +
a
1
x
+
a
0

Bây gi

ta hãy ch

ng minh ánh x


ϕ

là m

t
đồ
ng c

u vành. Gi

s


f
(
X
) =
a
m
X
m
+ … +
a
1
X
+
a
0
,
g
(
X

) =
b
n
X
m
+… +
b
1
X
+
b
0
là hai
đ
a th

c thu

c
K
[
X
], th
ế
thì ta có:
(
)
(
)
(

)
(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
0 0 0 0
0 0

i i
i i i i
i i
i i
f X g X a b a b X a b a b x
a a x b b x f X g X
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+ = + + …+ + +… = + +…+ + +…
= +…+ +… + +… +… = +


( ) ( )

( )
0 0
. .
j k
j k
j k i
f X g X a b a b X
ϕ ϕ
+
+ =
 
= + + +…
 
 



0 0

j k
j k
j k i
a b a b x
+
+ =
= +…+ +…



(

)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0
. .
j k
j k
a a x b b x f X g X
ϕ ϕ
= +…+ +… +……+ +… =
V

y ϕ là m

t
đồ
ng c

u vành.
b) Gi

s


x
đạ
i s

trên K; th
ế
thì t

n t

i f(X)

0 thu

c K[X] sao cho f(x) = 0 = ϕ(f(X)) (
Đị
nh
ngh
ĩ
a 1). V

y 0

f(X) ∈Kerϕ , do
đ
ó Kerϕ

0.
Đả

o l

i, gi

s

Kerϕ

0; th
ế
thì t

n t

i 0


f(X) ∈ Kerϕ. V

y ϕ (f(X)) = f(X) = 0, ngh
ĩ
a là x
đạ
i s

trên K.
c) Gi

s


x
đạ
i s

trên K, theo b), Kerϕ

0 là m

t i
đ
êan c

a vành chính K[X] (do K là m

t
tr
ườ
ng), v

y Kerϕ là m

t i
đ
êan chính sinh ra b

i m

t
đ
a th


c F[X] mà ta có th

l

y
đ
a th

c
đơ
n
v

sau khi chia các h

t

cho h

t

cao nh

t c

a
đ
a th


c,
đ
i

u mà ta
đượ
c phép làm vì K là m

t
tr
ườ
ng. Ta hãy ch

ng minh F[X] là duy nh

t. Gi

s

có m

t
đ
a th

c
đơ
n v

G(X) sao cho Kerϕ =

(F(X)) = (G(X)). T


đẳ
ng th

c cu

i ta suy ra F(X)= g(X)G(X) và G(X) = f(X)F(X) v

i f(X), g(X)
∈ K[X]; v

y F(X) = f(X)g(X)F(X) hay f(X)g(X) = 1 vì F(X)

0 và K[X] là mi

n nguyên. f(X) và
g(X) là kh

ngh

ch c

a nhau, nên f(X), g(X)∈K; gi

s

f(X) =a ∈ K, ta
đượ

c G(X) = aF(X)
đẳ
ng
t

c này cho ta a = 1 vì F(X) và G(X)
đề
u là
đ
a th

c
đơ
n v


d) Gi

s

0 = G(x) = ϕ(G(X)); v

y g(X)∈Kerϕ =(F(X)), t

c là có f(X)

K[X]
để
G(X) = f(X)F(X).
Đả

o l

i gi

s

G(X) = f(X)F(X), th
ế
thì G(x) = f(x)F(x) = f(x).0 = 0. Vì Imϕ = K[x], nên
đồ
ng c

u
ϕ c

m sinh
đẳ
ng c

u chính t

c:
K[X]/(F(X)) → K[x]
f(X) + (F(X))
֏
f(x)
e) Gi

s


F(X) là
đ
a th

c t

i thi

u c

a x. Hi

n nhiên ta có: K[x] là m

t tr
ườ
ng

K[x] là m

t
mi

n nguyên. Chi

u ng
ượ
c l

i suy ra t


(2.1.1
Đị
nh lí 4). M

t khác ta có F(X) b

t kh

quy trong
K[X] khi và ch

khi i
đ
êan (F(X)) là nguyên t

; t


đ
ó ta có các t
ươ
ng
đươ
ng;

21

F(X) b


t kh

quy ⇔ (F(X)) nguyên t

⇔ K[X]/F(X) là mi

n nguyên. Nh
ư
ng ta có K[X]/F(X)) =
K[x], v

y: K[x] là mi

n nguyên ⇔ F(X) b

t kh

quy trên K
Nhận xét:

1) N
ế
u
x
là siêu vi

t trên
K
, thì
Ker 0

ϕ
=
và do
đ
ó
[
]
[
]
K X K x

, Trong tr
ườ
ng h

p này
[
]
K X
ch

là m

t mi

n nguyên và thêm n

a là m

t vành chính, ch


không th

là m

t tr
ườ
ng.
2) Theo ph

n tr
ướ
c, ta có (
1
, , ,1
n
x x

) là m

t h

sinh c

a
K
- không gian véct
ơ

[

]
K X
n
ế
u b

c
c

a
đ
a th

c t

i ti

u
( )
F X
c

a
x
b

ng
n
. Ta hãy ch


ng minh h

sinh
đ
ó
độ
c l

p tuy
ế
n tính. Th

t
v

y gi

s


1 1 0
, , ,
n
a a a K


không b

ng 0 t


t c

sao cho:
1
1 1 0
0
n
n
a x a x a


+ + + =
.
3) Gi

s


( )
F X
b

t kh

quy trên K; theo e) c

a
đ
inh lý
[

]
'
K K X
=
là m

t tr
ườ
ng. Coi
( )
F X
nh
ư
m

t
đ
a th

c trên K’; ta có
'
x K


( ) 0
F x
=
, v

y

( )
F X
chia h
ế
t cho
X x

trên
tr
ườ
ng K’,
( ) ( ) ( )
F X X x g X
= −
v

i
[
]
( ) '
g X K X

. M

t khác, khi
( )
K X
là m

t mi


n nguyên,
thì
( )
K X
c
ũ
ng là tr
ườ
ng các phân th

c c

a nó, kí hi

u
( )
K x
; trong khi
đ
ó tr
ườ
ng các phân th

c
c

a vành
[
]

K X
không trùng v

i
[
]
K X
.
Định lý 6.
Gi

s

K là m

t tr
ườ
ng, và
[
]
[
]
G X K X

là m

t
đ
a th


c có b

c
0
m
>
. Th
ế
thì t

n
t

i m

t m

r

ng
đạ
i s

L c

a
K
có b

c

[
]
:
L K
h

u h

n sao cho phân tích
đượ
c thành nh

ng
nhân t

tuy
ế
n tính trong
[
]
L X
.
Chứng minh:
Ta ch

ng minh b

ng quy n

p theo m.

Đị
nh lí là hi

n nhiên khi m = 1. Gi

s


kh

ng
đị
nh
đ
úng cho m – 1. Xét m

t nhân t

F(X) b

t kh

quy c

a G(X). Ta v

th

y có m


t m


r

ng K' c

a K có b

c h

a h

n trên K. C

th

K[X]/(F(X)), và m

t ph

n t

x ∈ K' sao cho F(X) là
b

i c

a X – x trong K'[X]. V


y ta có G(x) = (X – x)G'(X) v

i G'(X) ∈ K'[X]. Theo gi

thi
ế
t quy
n

p, G'(X) phân tích thành nh

ng phân t

tuy
ế
n tính trong m

t m

r

ng L c

a K' có b

c h

u h

n

trên K'.Lúc
đ
ó L là m

t m

r

ng c

a K có b

c h

u h

n trên K, c

th

[L : K].[K' : K] (
Đị
nh lí 3),
và G(X) phân tích thành nh

ng nhân t

tuy
ế
n tính trong L[X].


Trên
đ
ây ta th

y có m

t m

r

ng c

a K
để

đ
a th

c
( )
G X
phân tích
đượ
c thành nh

ng
nhân t

tuy

ế
n tính; nh
ư
ng c
ũ
ng có nh

ng tr
ườ
ng mà m

i
đ
a th

c có b

c l

n h
ơ
n 0
đề
u phân tích
thành nh

ng nhân t

tuy
ế

n tính trên tr
ườ
ng
đ
ó, ngh
ĩ
a là nó ch

a
đầ
y
đủ
n nghi

m c

a
đ
a th

c
n
ế
u
đ
a th

c có b

c n; m


t tr
ườ
ng nh
ư
v

y g

i là
đ
óng
đạ
i s

. Ta có ngay m

t ví d

v

tr
ườ
ng
đ
óng
đạ
i s

,

đ
ó là tr
ườ
ng s

ph

c

. M

i tr
ườ
ng h

u h

n
q
F
không th


đ
óng
đạ
i s


đượ

c; th

t
v

y gi

s


1
, ,
q
x x
là ph

n t

c

a
q
F
, th
ế
thì
đ
a th

c

1 2
( )( ) ( ) 1
q
X x X x X x
− − − +
không có
nghi

m nào trong
q
F
.
Ng
ườ
i ta ch

ng minh
đượ
c r

ng m

i tr
ườ
ng là m

t tr
ườ
ng con c


a tr
ườ
ng
đ
óng
đạ
i s

.
2.2.2. Phần tử liên hợp, trường liên hợp.
Định nghĩa 1.
Gi

s

L và L’ là hai tr
ườ
ng ch

a tr
ườ
ng
K
.
1) N
ế
u có
đẳ
ng c


u :
L L
ϕ

sao cho ( )
a a
ϕ
=
v

i m

i
a K

, thì
ϕ
g

i là
K

đẳ
ng c

u; n
ế
u
thêm L và L’ là
đạ

i s

trên
K
thì ta b

o
đ
ó là nh

ng tr
ườ
ng liên h

p trên
K
.

22

2) Hai ph

n t


x L


' '
x L


g

i là liên h

p trên
K
n
ế
u có m

t
K
-
đẳ
ng c

u
: ( ) ( ')
K x K x
ϕ


sao cho
( ) '
x x
ϕ
=
(lúc
đ

ó
ϕ
là duy nh

t). Nh
ư
v

y khi
x

'
x
liên h

p trên
K
thì ho

c
x

'
x

đề
u liên h

p trên
K

, ho

c
đề
u
đạ
i s

trên
K
, và cùng có
đ
a th

c t

i ti

u.
Ví dụ.
Gi

s


[
]
[
]
F X K X


là m

t
đ
a th

c b

t kh

quy trên K, và
1 2
, , ,
n
x x x
là các nghi

m
c

a nó trong m

t m

r

ng L c

a K. Th

ế
thì các tr
ườ
ng
[
]
i
K x

đ
ôi m

t liên h

p trên K và các
i
x
c
ũ
ng là
đ
ôi m

t liên h

p trên K. Th

t v

y, ta có các

đẳ
ng c

u chính t

c:
[
]
( )
[ ]
( ) ( )
( )
( )
i
i
K X
K x
F X
f X F X f x

+
֏

cho ta các K –
đẳ
ng c

u:
[
]

( )
( )
i j
i j
K x K x
f x f x
 

 
֏

Bổ đề 1.
Gi

s


K
là m

t tr
ườ
ng
đặ
c s

0 hay m

t tr
ườ

ng h

u h

n,
[
]
( )
F x K X

là m

t
đ
a
th

c b

t kh

quy, và
1
( ) ( )
n
i
i
F X X x
=
= −


là phân tích c

a nó thành nh

ng ph

n t

tuy
ế
n tính
trong m

r

ng
L
c

a
K
. Th
ế
thì
n
nghi

m
1

, ,
n
x x
c

a
( )
F X
là phân bi

t.
Chứng minh:
Ta hãy ch

ng minh b

ng ph

n ch

ng. Gi

s

(
)
F X
có m

t nghi


m b

i
x
, v

y
x

s

là nghi

m c

a
đạ
o hàm
(
)
'
F X
và do
đ
ó
(
)
F X


(
)
'
F X
không nguyên t

cùng nhau; nh
ư
ng
(
)
F X
là b

t kh

quy, nên
'( )
F X
ph

i là b

i c

a
(
)
F X
. M


t khác b

c c

a
(
)
'
F X
nh

h
ơ
n b

c
c

a
(
)
F X
, v

y
(
)
'
F X


đ
a th

c khác 0. Nh
ư
ng n
ế
u:
(
)
1
1 0 1
+ ,
n n
n
F X X a X a a K


= + + ∈

Thì
(
)
(
)
1 2
1 1
' 1 +
n n

n
F X nX n a X a
− −

= + − +
.
V

y ta có
.1 0
n
=

. 0
j
j a
=
v

i
1, , 1
j n
= −
.
Đ
i

u này không th

có v


i tr
ườ
ng
đặ
c
s

0.
N
ế
u K là tr
ườ
ng h

u h

n, thì K có
đặ
c s


0
p

(
p
là m

t s


nguyên t

) và ánh x


p
x x
֏
t

K vào K là
đơ
n ánh (vì
p p
x y
=



( )
0
p
p p
x y x y
= − = −


0
x y

− =
), v

y c
ũ
ng là
toàn ánh do K h

u h

n; do
đ
ó v

i m

i
y K

, t

n t

i (duy nh

t)
x K

sao cho
p

y x
=
. T


.1 0
n
=

. 0
j
j a
=
v

i
1, , 1
j n
= −
ta suy ra p chia h
ế
t cho n và
0
j
a
=
v

i
j

không là b

i
c

a p. V

y
(
)
F X
có d

ng:

(
)
(
)
1
1 1 0
,
q p
qp p
q
F X X b X b X b b K


= + + + + ∈



23

hay

(
)
(
)
1
1 1 0
,
q p
qp p p p p
q i
F X X c X c X c c K


= + + + + ∈


(
)
1
1 1 0

p
q q
q
X c X c X c



= + + + +
Mâu thu

n v

i gi

thi
ế
t
(
)
F X
b

t kh

quy trên K.

Định lí 1.
Gi

s


K

là m


t tr
ườ
ng
đặ
c s

0 hay m

t tr
ườ
ng h

u h

n,
L

là m

t m

r

ng có b

c
h

u h


n n c

a
K
, và C là m

t tr
ườ
ng
đ
óng
đạ
i s

ch

a
K
, và
C
là m

t tr
ườ
ng
đ
óng
đạ
i s



ch

a
K
. Lúc
đ
ó có n
K
-
đẳ
ng c

u t


L
vào
C
.
Chứng minh:
Tr
ướ
c h
ế
t ta th

y kh


ng
đị
nh là
đ
úng cho tr
ườ
ng h

p
[
]
L K x
=
( )
x L

. Th

t v

y,
đ
a th

c t

i ti

u
(

)
F X
c

a
x
lúc
đ
ó có b

c n; nó có n nghi

m
1
, ,
n
x x
trong C và các nghi

m
đ
ó
là phân bi

t theo b


đề
1. V


y ta có nK –
đẳ
ng c

u phân bi

t
i
σ
t

L vào C sao cho
(
)
i i
x x
σ
=
,
1, ,
i n
=
.
:
i
L C
σ
֏

( ) ( )

i
f x f x
֏
.
Bây gi

ta hãy ch

ng minh
đị
nh lí b

ng quy n

p trên b

c n c

a L. Gi

s


x L K
∈ −
; ta
xét các tr
ườ
ng
[

]
K K x L
⊂ ⊂
, và gi

s


[
]
: 1
K x K
 
=
 
,
[
]
:
L K x m
 
=
 
. Theo (n
o
1,
đị
nh lí 3),
ta có
n lm

=
, và
1
l
>
theo cách ta l

y
x L

. N
ế
u
l n
=
thì
[
]
L K x
=
và ta có tr
ườ
ng h

p nh
ư



trên, không còn ph


i ti
ế
p t

c ch

ng minh. N
ế
u
l n
<
, thì
n
m n
l
= <
.
Đố
i v

i tr
ườ
ng
[
]
K x
, theo
nh
ư

trên ta có
1
K
-
đẳ
ng c

u phân bi

t
i
σ
t


[
]
K x
vào C, bi
ế
n
x
thành
x
σ
,
1, ,
i l
=
. Các

i
σ

cho ta các
đẳ
ng c

u:
[
]
(
)
i
K x K x
σ

 
 
ɶ
. M

t khác, n
ế
u K có
đặ
c s

0 (theo th

t


là tr
ườ
ng h

u
h

n) thì
[
]
K x

đặ
c s

0 (theo th

t

là tr
ướ
c h

u h

n). V

i m


i
i
σ
, ta
đồ
ng nh

t
x
v

i
(
)
i
x
σ
, và áp d

ng gi

thi
ế
t quy n

p cho L là m

r

ng c


a
[
]
K x
có b

c
m n
<
, ta
đượ
c
[
]

m K x


đẳ
ng c

u phân bi

t
ij
σ
( 1, , )
j m
=

t

L vào C. Ta c

n chú ý khi nói
ij
σ
là m

t
[
]
K x

đẳ
ng
c

u t

L vào C có ngh
ĩ
a ta
đ
ã
đồ
ng nh

t
x

v

i
(
)
i
x
σ
, th

c ch

t
ij
σ
là m

t m

r

ng c

a
i
σ
. Bây
gi

ta hãy ch


ng minh
' '
ij i j
σ σ

khi
(
)
(
)
, ', '
i j i j

. Gi

s


' '
ij i j
σ σ
=
. Th
ế
thì:
[ ] [ ]
'
' '
i i

ij K x i j K x
σ σ σ σ
= = =
.
Vì các
i
σ
phân bi

t, nên ta ph

i có
'
i i
=
. T


'
ij ij
σ σ
=
, ta l

i suy ra
'
j j
=
, vì v


i m

i i các
ij
σ

là phân bi

t. Các
ij
σ
( 1, , ; 1, , )
i l j m
= =
hi

n nhiên là nh

ng K–
đẳ
ng c

u t

L vào C và s


các
ij
σ


.
l m n
=
.


24

Bổ đề 2.
Gi

s

A là m

t mi

n nguyên có vô h

n ph

n t

; gi

s


1

(1 )
H i n
≤ ≤
là n b

ph

n vô
h

n c

a A. V

i m

i
đ
a th

c
0
f

thu

c
[
]
1 2

, , ,
n
A X X X
, có vô s

ph

n t


1 2 1 2
( , , , )
n n
x x x x H H H
= ∈ × × ×
sao cho
( ) 0
f x

.
Chứng minh:
Kh

ng
đị
nh là
đ
úng cho
1
n

=
s

nghi

m h

u h

n c

a
f
trong A. Chúng ta ch

ng
minh
đị
nh lí b

ng quy n

p theo n.
Đ
a th

c f có th

coi nh
ư

m

t
đ
a th

c
đố
i v

i
n
X
, l

y t

h

t


trong vành
[
]
1 2 1
, , ,
n
A X X X


:
0
m
k
k n
k
f g X
=
=

.

0
f

, nên ít nh

t có m

t h

t


[
]
1 1 1
, ,
n
g A X X



khác 0. Theo gi

thi
ế
t quy n

p,

1 1 1 1
( , , )
n n
x x H H
− −
∈ × ×
sao cho
(
)
1 1
, , 0
i n
g x x


. Ta suy ra
đ
a th

c


( ) ( ) ( )
1 1
0
, ,
m
k
n k n n n
k
h X g x x X A X

=
= ∈


là khác 0. Do s

nghi

m h

u h

n c

a
(
)
n
h X

trong A, nên có vô s

ph

n t


n n
X H

sao cho
(
)
0
n
h x

. Vì
(
)
(
)
1 1
, , ,
n n n
h x f x x x

=
, nên ta suy ra
đ

i

u ph

i ch

ng minh.

Định lý 2.
(
Đị
nh lý v

ph

n t

nguyên th

y) Gi

s


K
là m

t tr
ườ
ng

đặ
c s

0 hay m

t tr
ườ
ng
h

u h

n, và là m

t m

r

ng c

a
K
có b

c
n
. Th
ế
thì có m


t ph

n t


k L

(g

i là ph

n t


p
nguyên th

y) sao cho
[
]
L K x
=
.
Chứng minh:
N
ế
u K h

u h


n thì L c
ũ
ng h

u h

n, và nhóm nhân
{
}
* 0
L L= −
c

a nó g

m các
l
ũ
y th

a c

a m

t ph

n t


*

x L

(1.3.1
Đị
nh lí). V

y
{
}
L K x
=
.
Bây gi

gi

s

K có
đặ
c s

0, v

y là vô h

n. Theo
đị
nh lí 1, ta có


n K

đẳ
ng c

u
i
σ
t

L
vào m

t tr
ườ
ng
đ
óng
đạ
i s

C ch

a K. M

t khác L là m

t K – không gian vect
ơ
n chi


u, gi

s


1 2
( , , , )
n
e e e
là m

t c
ơ
s

c

a L. V

i
i j
σ σ

, xét ph

n t

:
(

)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1
, ,
n
i j i n j n
e e e e C
σ σ σ σ
− − ∈ ,
Ph

n t


đ
ó ph

i khác 0, vì n
ế
u b

ng 0 ta s



i j
σ σ
=
. Xét
đ
a th

c
( ) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
(
)
1 1 1

i j i n j n n
i j
f e e X e e X
σ σ σ σ

= − + + −


thu

c

[
]
1
, ,
n
C X X
. Ta có K vô h

n ch

a trong C; áp d

ng b


đề
2, ta có vô s

ph

n t


(
)
1
, ,
n
n
k k k K

= ∈
sao cho
(
)
0
f k

. Bây gi

, trong L, hãy xét ph

n t

:
1 1

n n
x k e k e
= + +
;
th
ế
thì
(
)
(
)
(
)
(

)
0
i j
i j
f k x x
σ σ

≠ = −

.

25

V

y ta có
x L

sao cho các
(
)
i
x
σ
là m

t
đ
ôi khác nhau.
Đ

i

u
đ
ó nói lên
đ
a th

c t

i ti

u
( )
F X

c

a
x
có ít nh

t
n
nghi

m phân bi

t,
đ

ó là các
(
)
i
x
σ
trong C; v

y
( )
F X
có b

c
n

, ngh
ĩ
a là
[
]
:
K x K n
 

 
. Nh
ư
ng
[

]
K K x L
⊂ ⊂

[
]
:
L K n
=
, ta suy ra
[
]
L K x
=
.

Hệ quả 1.
Gi

s


K
là m

t tr
ườ
ng
đặ
c s


0 hay m

t tr
ườ
ng h

u h

n,
L
là m

t tr
ườ
ng m

r

ng
có b

c n c

a
K
, và
C
là m


t tr
ườ
ng
đ
óng
đạ
i s

ch

a
K
. Lúc
đ
ó có
đ
úng
n

K
-
đẳ
ng c

u t


L
vào
C

.
Chứng minh: Đị
nh lí 1 cho th

y t

n t

i c

a nhi

u
đẳ
ng c

u phân bi

t
1
, ,
n
σ σ
t

L vào C.
Đị
nh lí 2 cho ta s

t


n t

i c

a ph

n t

nguyên th

y
x
sao cho
[
]
L K x
=
. Gi

s


τ
là m

t K –
đẳ
ng c


u t

L vào C; ta ch

ng minh
i
τ σ
=
v

i m

t
i
nào
đ
ó. Th

t v

y,
đ
a th

c t

i ti

u
(

)
F X

c

a
x
có b

c là
n
và nh

n
(
)
(
)
1
, ,
n
x x
σ σ
là các nghi

m phân bi

t c

a nó. M


t khác
(
)
x
τ

c
ũ
ng là nghi

m c

a
(
)
F X
, v

y
(
)
x
τ
ph

i trùng v

i m


t
(
)
i
x
σ
nào
đ
ó, ch

ng h

n
(
)
1
x
σ
.
Nh
ư
ng
x
là m

t ph

n t

nguyên th


y c

a L, nên
(
)
1
1, , ,
n
x x

là m

t c
ơ
s

c

a L trên K. Vì
(
)
(
)
1
x x
τ σ
=
, nên
(

)
(
)
1
i i
x x
τ σ
= ,
0, , 1
i n
= −
, do
τ

1
σ
là nh

ng K –
đẳ
ng c

u; v

y
(
)
(
)
1

y y
τ σ
=
v

i m

i
y L

hay
1
τ σ
=
.

2.2.3. Phần tử nguyên của các trường toàn phương.

Định nghĩa 1.
Ng
ườ
i ta g

i là

tr
ườ
ng toàn ph
ươ
ng m


i m

r

ng b

c 2 c

a tr
ườ
ng

các s

h

u
t

.
Định lí 1.
M

i tr
ườ
ng toàn ph
ươ
ng K có d


ng
d
 
 

trong
đ
ó d là m

t s

nguyên không có
nhân t

là bình ph
ươ
ng c

a m

t s

nguyên khác 1.
Chứng minh:
Gi

s

K là m


t tr
ườ
ng toàn ph
ươ
ng, m

i
x K
∈ −

có b

c 2 trên

(ngh
ĩ
a là
đ
a
th

c t

i ti

u
(
)
(
)

F X X


c

a
x
có b

c 2), v

y là m

t ph

n t

nguyên th

y c

a
[
]
:
K K x
=




(
)
1,
x
là m

t c
ơ
s

c

a K trên

(n
o
1, nh

n xét 3)). Gi

s


đ
a th

c t

i ti


u c

a
x
có d

ng
(
)
2
F X X bX c
= + +

( , )
b c


. Gi

i ph
ươ
ng trình b

c hai
2
0
x bx c
+ + =
, ta
đượ

c
2
2 4
x b b c
= − ± −
. Nh
ư
v

y,
2
4
K b c
 
= −
 

, trong
đ
ó ta hi

u
2
4
b c

là m

t trong hai
ph


n t

c

a K mà bình ph
ươ
ng là
2
4
b c

. Nh
ư
ng
2
4
b c

là m

t s

h

u t


2
u uv

v v
= v

i
, u v


;
v

y ta c
ũ
ng có
K uv
 
=
 

. Gi

s


2
uv k d
=
, v

i
, k d




d
không ch

a nhân t

chính
ph
ươ
ng, th
ế
thì
K d
 
=
 

.

Nhận xét 1.
1)
Đ
a th

c t

i ti


u c

a
d

2
X d

;
d
có m

t liên h

p trong
K
,
đ
ó là
d
− . V

y ta có m

t

- t


đẳ

ng c

u c

a
K
bi
ế
n
d
thành
d
− .

×