Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

GIẢI CHI TIẾT Đề thi thử môn Toán THPT chuyên Bắc Ninh Lần 1 – 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 23 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT CHUN BẮC NINH

Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho chuyển động xác định bởi phương trình S  t 3  3t 2  9t, trong đó t được tính bằng giây
và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12m s

B. 21m s

C. 12m s2

D. 12m s

Câu 2: Hàm số y  2x4  1 đồng biến trên khoảng nào?
A.  0;  

 1

B.   ;  
 2



1
C.  ;  


2


D.  ; 0 

Câu 3: Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng
A. Hình hộp chữ nhật

B. Hình tứ diện đều

C. Hình chóp tứ giác đều

D. Hình lăng trụ tam giác

Câu 4: Cho hai hàm số f  x  

1
x 2

và g  x  

x2
2

. Gọi d1 ,d2 lần lượt là tiếp tuyến của mỗi đồ thị

hàm số f  x  ,g  x  đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao nhiêu
A. 60

B. 45


C. 30

D. 90

Câu 5: Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 1

B. 3

C. 4

Câu 6: Cho hàm số y  x3  6x 2  9x  3

D. 2

 C  . Tồn tại hai tiếp tuyến của  C  phân biệt và có cùng

hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy
tương ứng tại A và B sao cho OA  2017. Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài
toán?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

k

k 1
k 2
Câu 7: Tìm tất cả các số tự nhiên k sao cho C14
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
,C14
,C14

A. k  4, k  5

B. k  3, k  9

C. k  7, k  8

D. k  4, k  8

Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
A. u n  n 2

B. u n   1 n
n

Sưu tầm bởi

C. u n 

n
3n

D. u n  2n


Page 1


 2x  1  1
khi x  0

Câu 9: Cho hàm số f  x   
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
x
2
 x  2m  2 khi x  0


liên tục tại x  0
A. m  2

B. m  3

C. m  0

D. m  1

Câu 10: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2
A.

4 2
3

2


B.

C.

2 2
3

D. 2 2

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác vuống cân
A. m   3 3

B. m  1

C. m  1; m  3 3

D. m   3 3;m  1

Câu 12: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất
hiện trên hai con súc sắc đó bằng 7
A.

7
12

B.

1
6


Câu 13: Cho hàm số có đồ thị y 

C.

1
2

D.

1
3

x2
có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm
x2

cận của đồ thị  C  .
A. I  2;2 

B. I  2; 2 

C. I  2;1

D. I  2;1

Câu 14: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện
ABCB’C’.
A.


2017
2

B.

4034
3

C.

6051
4

D.

2017
4

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình y  5cos x  m sin x  m  1 có
nghiệm
A. m  12

B. m  13

C. m  24

D. m  24

Câu 16: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x   2  5sin x và f  0   10. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. f  x   2x  5cos x  5

B. f  x   2x  5cos x  3

C. f  x   2x  5cos x  10

D. f  x   2x  5cos x  15

Sưu tầm bởi

Page 2


Câu 17: Cho I  lim
x0

A. 3

2x  1  1
x2  x  2
. Tính I  J
và J  lim
x 1
x
x 1

B. 5

C. 4


D. 2

Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng  d1  : y  2x  3y  1  0 và

 d 2  : x  y 2  0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1
A. Vô số

B. 0

thành d 2

C. 1

D. 4

Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng
n
A. u n  n
3

n 3
B. u n 
n 1

C. u n  n  2n
2

D. u n

 1



n

3n

Câu 20: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giaó viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật.Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ
A.

3
8

B.

24
25

C.

9
11

D.

3
4

Câu 21: Giaỉ phương trình sin x  cos x  2 sin 5x





 x  18  k 2
A. 
x    k 

9
3




 x  12  k 2
B. 
x    k 

24
3




 x  16  k 2
C. 
x    k 

8
3



x 
D. 
x 




k
4
2


k
6
3

Câu 22: Tìm hệ số của x 5 trong triển khai thành đa thức của  2x  3

8

A. C85 .25.33

B. C83 .25.33

C. C83 .23.35

D. C85 .22.36

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số f  x   sin 2x  cos 2 3x

A. f '  x   2 cos 2x  3sin 6x

B. f '  x   2 cos 2x  3sin 6x

C. f '  x   2 cos 2x  3sin 3x

D. f '  x   cos 2x  2sin 3x

Câu 24: Xét hàm số y  4  3x trên đoạn  1;1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có cực trị trên khoảng  1;1
B. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1
C. Hàm số đồng biến trên đoạn  1;1
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1 và giá trị nhỏ nhất tại x  1
Câu 25: Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ), Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau
đây đúng?
Sưu tầm bởi

Page 3


A. Phép quay tâm O, góc


biến tam giác OBC thành tam giác OCD
2

B. Phép vị tự tâm O, tỷ số k  1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB
C. Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA
Câu 26: Cho cấp số nhân  u n  ; u1  3;q 

A. 9

B. 10

1
3
. Hỏi số
là số hạng thứ mấy?
2
256

C. 8

D. 11

Câu 27: Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 có hai điểm cực trị A và B, Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB?
A. M 1; 10 

B. N  1;10 

C. P 1; 0 

D. Q  0; 1

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB  a, AD  a 2, đường thẳng
SA vng góc với mặt phẳng ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng 60. Tính theo a thể
tích khối chóp S.ABCD
A. 3 2a 3


B.

6a 3

C. 3a 3

D.

2a 3

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vng góc với đáy.
Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề
sai?
A. CH  SB

B. CH  AK

C. AK  BC

D. HK  HC

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x 0 khi và chỉ khi x 0 là nghiệm của đạo hàm
B. Nếu f '  x   0 và f ''  x   0 thì hàm số đạt cực đại tại x 0
C. Nếu f '  x   0 và f ''  x   0 thì x 0 khơng phải là cực trị của hàm số y  f  x  đã cho
D. Nếu f '  x  đổi dấu khi x qua điểm x 0 và y  f  x  liên tục tại x 0 thì hàm số y  f  x  đạt cực
đại tại điểm x 0
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx  m  1 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  3x 2  x  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB  BC


Sưu tầm bởi

Page 4


A. m   ;0   4;  

B. m 

 5

C. m    ;  
 4


D. m   2;  

Câu 32: Tìm tập giá trị T của hàm số y  x  3  5  x
B. T  3;5

A. T  0; 2 

C. T   2; 2 

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

x




và có bảng biến thiên như sau:

0

y'



1


+

D. T   3;5 

+


0

y

1


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   2m  1 có bốn nghiệm phân biệt?
1
A.   m  0
2


1
B.   m  0
2

C. 1  m  

1
2

D. 1  m  

1
2

Câu 34: Phương trình sin x  cos x  1 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  0;  
A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x 4  x 2  1

B. y  x 3  3x  1

C. y   x 3  3x  1


D. y   x 2  x  1

Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh
bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân cơng bội q. Gía trị của q 2 bằng
A.

2 2
2

B.

2 2
2

C.

2 1
2

D.

2 1
2

Câu 37: Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn
Sưu tầm bởi

Page 5



C0n C1n Cn2
Cnn
2100  n  3


 ... 

1.2 2.3 3.4
 n  1 n  2   n  1 n  2 
A. n  100

B. n  98

Câu 38: Giaỉ phương trình sin 2x  cos 4


x 
A. 
x 



2
k
6
3

 k2
2



x 
B. 
x 


C. n  99

D. n  101

x
x
 sin 4
2
2



k
4
2

 k
2



 x  3  k
C. 

 x  3  k2

2




 x  12  k 2
D. 
 x  3  k

4

Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng
góc của điểm A’ lên  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng AA’ và BC bằng

a 3
. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ
4

ABC.A’B’C’.
A. V 

a3 3
6

B. V 

a3 3

12

C. V 

a3 3
3

D. V 

a3 3
24

Câu 40: Cho khối tứ diện ADCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các
tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
A.

V
27

B.

4V
27

C.

2V
81

D.


V
9

Câu 41: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2cos x  cos 2 x
A. 2

B. 3

C. 0

D. 5

Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng tại A; Hình chiếu vng
góc của A’ trên  ABC  nằm trên đường thẳng BC. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng  A 'BC 
A.

2a
3

B.

2a 5
5

C.

a 3
2


D. a

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vng góc
với mặt phẳng  ABCD  . Biết AB  SB  a,SO 

a 6
. Tìm số đo của góc giữa hai mặt
3

phẳng  SAB  và  SAD 
A. 30

B. 45

Sưu tầm bởi

C. 60

D. 90
Page 6


Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị

H

của hàm số y 

2x  3

tại hai điểm A, B phân biệt sao cho P  k12018  k 2018
đạt giá trị
2
x2

nhỏ nhất (với là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị  H 
A. m  3

C. m  3

B. m    2

D. m  2

Câu 45: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các
chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà
hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của
mình, Ơng ta xác định rằng: nếu giá vé vào của là 20 USD/người thì trung bình có 1000
người tới xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1
USD/người sẽ có thêm 100 người khách trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách
hàng đem lại 2 USD/người lợi nhuận cho nhà hát trong các dich vụ đi kèm. Hãy giúp Giám
đốc nhà hát này xác định xem cần tính gía vé vào cửa là bao nhiêu để thu nhập là lớn nhất.
A. 21 USD/người

B. 18 USD/người

C. 14 USD/người

D. 16 USD/người


Câu 46: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA’; N,
P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB’, CC’ sao cho BN  2B' N, CP  3C'P. Tính thể
tích khối đa diện ABCMNP
A.

4036
3

Câu

47:

B.
Cho

hình

32288
27

chóp

C.
S.ABCD

40360
27

đáy


ABCD

D.


23207
18

hình

thang

cân,

AD  2, AB  2, BC  2,CD  2a. Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vng góc với mặt

phẳng  ABCD  . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính cosin góc giữa MN và

SAC 
A.

biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng

310
20

B.

3 5
10


a3 3
4

C.

3 310
20

D.

5
10

Câu 48: Cho bốn hàm số 1 y  sin 2x;  2  y  cos 4x;  3 y  tan 2x;  4  y  cot 3x có mấy
hàm số tuần hồn với chu kì
A. 0


?
2

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 49: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng


Sưu tầm bởi

Page 7


A. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng vng góc thì song song với
đường thẳng cịn lại
B. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì vng góc với
đường thẳng cịn lại
D. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì vng góc với nhau
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và các cạnh bên đều là hình vng.
Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.
2a 3 2
A.
3

B. 2a

3

2

Sưu tầm bởi

2a 3 2
C.
4

D. 2a 3 3


Page 8


MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018

Mức độ kiến thức đánh giá
STT

Các chủ đề
Nhận biết

1

Hàm số và các bài tốn

2

Thơng

Vận

hiểu

dụng

3

6


Vận
dụng

Tổng số
câu hỏi

cao
3

14

lien quan
2

Mũ và Lơgarit

3

Ngun hàm – Tích

1

1

phân và ứng dụng

Lớp 12

4


Số phức

5

Thể tích khối đa diện

6

Khối trịn xoay

7

Phương pháp tọa độ

1

4

3

1

1

3

2

1


2

1

3

11

(...%)

trong khơng gian
1

Hàm số lượng giác và

5

phương trình lượng giác
2

Tổ hợp-Xác suất

3

Dãy số. Cấp số cộng.

2

1


4
5

Cấp số nhân

Sưu tầm bởi

Page 9


4

Giới hạn

5

Đạo hàm

2

1

6

Phép dời hình và phép

1

1


2

2

2

1

1

2

Số câu

11

17

15

7

Tỷ lệ

22%

34%

30%


14%

1

4

đồng dạng trong mặt
Lớp 11
(...%)

phẳng
7

Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
Quan hệ song song

8

Vectơ trong khơng gian
Quan hệ vng góc
trong khơng gian

Tổng

Sưu tầm bởi

50

Page 10



ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-A

4-D

5-B

6-C

7-D

8-D

9-D

10-C

11-B

12-B

13-D


14-B

15-A

16-A

17-C

18-B

19-C

20-C

21-C

22-B

23-A

24-D

25-B

26-A

27-A

28-D


29-C

30-D

31-D

32-C

33-C

34-A

35-C

36-C

37-B

38-A

39-B

40-A

41-A

42-B

43-D


44-B

45-C

46-D

47-A

48-B

49-C

50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A

v  S '  3t 2  6t  9
Ta có 
thời điểm a  0  t  1(s)  v  3  6  9  12(m / s)
a  v '  6t  6  6(t  1)
Câu 2: Đáp án A
Ta có y '  8 x3  y '  0  x  0
Câu 3: Đáp án A
Hình hộp chữ nhật có tâm đối xứng chính là giao điểm chủa các đường chéo
Câu 4: Đáp án D
Hoành
1
x 2




độ

giao

điểm

hai

đồ

thị



nghiệm

của

PT:

f ( x)  g ( x)

hay

x2
 x3  1  x  1
2


Sưu tầm bởi

Page 11


1

 f '( x)  2
x 2  hệ số góc hai tiếp tuyến của f ( x) và g ( x) tại giao điểm của
Ta có 
 g '( x)  2 x


1

 f '(1) 
2 dễ thấy f '(1). g '(1)  1 nên hai tiếp tuyến
chúng là 
 g '(1)  2

vng góc

B

A

D

Câu 5: Đáp án B


P

N

Có ba mặt phẳng đối xứng là

 MNPQ 

C

là mặt phẳng đi qua trung điểm các cạnh bên và các

Q

M
B'

C'

mặt phẳng  ACC ' A ' ,  BDB ' D '
A'

D'

Câu 6: Đáp án C
Đường thẳng AB có hệ số góc

1
1
hoặc

2017
2017

Gọi tọa độ hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến là M  x1 , y1  , N  x2 , y2  với x1 , x2 là hai nghiêm
PT y '  k hay 3x2  12 x  9  k  0
Khi đó MN  x2  x1 , y2  y1  là vector chỉ phương của đt
AB là

AB  hệ số góc của đt

k
y2  y1
2
 2 (tính theo Định lý Viet)
  x1  x2   x1 x2  6  x1  x2   9 
3
x2  x1

Vì đt AB có thể nhận hai giá trị hệ số góc tương ứng k có thể nhận hai giá trị.
Câu 7: Đáp án D
C14k , C14k 1 , C14k 2 theo thứ tự lập thành CSC

 2C14k 1  C14k  C14k  2
2

14!
14!
14!



(k  1)!(13  k )! k !(14  k )! (k  2)!(12  k )!

 k 2  12k  32  0
k  4

k  8

Câu 8: Đáp án D
Vì un 1  un  2(n  1)  2n  2 nên un là CSC với công bội là 2
Sưu tầm bởi

Page 12


Câu 9: Đáp án D
Hàm số liên tục tại 0  lim f ( x )  f (0)
x 0

Ta có
lim f ( x)  lim
x 0

x 0

2x 1 1
( 2 x  1  1)( 2 x  1  1)
2
 lim
 lim
1

x

0
x

0
x
x( 2 x  1  1)
2x 1 1


f (0)  1  m2  2m  2  1  (m  1) 2  0  m  1

Câu 10: Đáp án C
Ta tính trên trường hợp tổng quát tứ diện ABCD đều cạnh a
1
VABCD  DH .dt ABC với H là trực tâm tam giác đều ABC
3

Ta có AM 

2
1
3
a
a , AH  AM 
3
2
3


DH  AD 2  AH 2  a 2 
dt ABC 

a2
6

a
3
3

1
1 3
3 2
AM .BC 
a.a 
a
2
2 2
4

1
1 6
3 2
2 3
Như vậy VABCD  DH .dt ABC 
a.
a 
a
3
3 3

4
12

Với a  2  V 

2 2
3

Câu 11: Đáp án B
Ta có y '  4 x3  4mx  4 x( x 2  m)
x  0

Để hàm số có 3 cực trị thì m  0 khi đó y '  0   x    m  các điểm cực trị của hàm

 x  m

số là A(0,1), B( m ,1  m2 ) và C ( m ,1  m2 )  AB( m , m2 ), AC ( m , m2 ) . Do

Sưu tầm bởi

Page 13


hàm số đã cho là hàm chẵn nên AB  AC , tam giác ABC chỉ có thể vng cân tại A. Điều
này
m  0
 AB. AC  0  m  m 4  0  
 m  1

Xét điều kiện m  0  m  1


Câu 12: Đáp án B
Vì với mọi trường hợp khi đếm số chấm con xúc sắc thứ nhất, có đúng một trường hợp trên
sáu trường hợp để con xúc sắc thứ hai cộng vào có tổng là 7 (Ví dụ xúc sắc đầu là 1 thì xúc
sắc 2 phải là 6, xúc sắc một là hai thì xúc sắc 2 là 5…)
Câu 13: Đáp án D
Tiệm cận đứng x  2
Tiệm cận ngang y  1
Vậy giao điểm hai tiệm cận là (2,1)
Câu 14: Đáp án B
Ta

thấy

1
2
VA ' ABC  VABC. A' B ' C '  VABCA' B'  VABC. A' B' C'
3
3
2
4034
 2017 
3
3

Câu 15: Đáp án A
Ta có phương trình đã cho


5

5 m
2

2

cos x 

 sin( x  t ) 

m
5 m
2

2

m 1

s inx 

5  m2

m 1
5  m2

Để phương trình có nghiệm thì

m 1
5 m
2


 1   m  1  25  m 2  m  12
2

2

Câu 16: Đáp án A
f ( x)   (2  5sin x)dx  2 x  5cos x  C
f (0)  10  C  5

Sưu tầm bởi

Page 14


Vậy f ( x)  2 x  5cos x 5
Câu 17: Đáp án C
2x  1 1
2
 lim
1
x 0
x
2x 1 1

I  lim
x 0

J  lim
x 1


x2  x  2
( x  1)( x  2)
 lim
 lim( x  2)  3
x

1
x 1
x 1
x 1

IJ 4
Câu 18: Đáp án B
Các vector chỉ phương của (d1 ), (d 2 ) u1  (3, 2), u2  (1,1)  u1  ku2  (d1 ) không song
song với

 d2 

Phép tịnh tiến biến đường thằng thành đường thẳng song song với chính nó. Do đó ko tồn tại
phép tịnh tiến biến  d1  thành  d 2 
Câu 19: Đáp án C
un 1  un   n  1  2  n  1  n 2  2n  2n  3  0
2

Câu 20: Đáp án C
Xác suất cần tính là phần bù của trường hợp các học sinh được chọn là cùng giới tính
C53  C63 9
p  1

C113

11

Câu 21: Đáp án C
s inx  cos x  2 sin 5 x 

1
1
s inx 
cos x  sin 5 x
2
2

 k

 
x 
x   5 x  2 k




16 2
4
 s in  x    sin 5 x  

4

 x    k
 x      5 x  2k



4
8 3
Câu 22: Đáp án B
Số hạng tổng quát trong khai triển là
Tk 1  C8k  2 x 

8 k

3k số hạng có phần biến x 5 ứng với k  3 hay số hạng thứ tư trong khai

triển
 T4  C83  2 x 

83

33  C83 2533 x5

Câu 23: Đáp án A
Sưu tầm bởi

Page 15


f ( x)  sin 2 x  cos 2 3x  sin 2 x 

cos 6 x  1
2

 f '( x)  2cos 2 x  3sin 6 x

Câu 24: Đáp án D
Hàm số y  4  3x có y ' 

3
 0 với x   1,1  GTNN đạt tại 1 và GTLN đạt
2 4  3x

tại -1
Câu 25: Đáp án B
Đáp án A sai vì B khơng thành C qua phép biến hình
Đáp án C sai vì D khơng thành B qua phép biến hình
Đáp án D sai vì phép vị tự tỷ số k  1 là phép đồng nhất
Câu 26: Đáp án A

 1
3
3
 3. 8  u1.q8 như vậy
Ta có
là số hạng thứ 9
256
256
2
8

Câu 27: Đáp án A

 x  1
y '  3x 2  6 x  9  y '  0  
x  3

 A  (1, 6), B(3, 26)  AB  4 1, 8  

PT



AB
S

8( x  1)  1( y  6)  0  8x  y  2  0

Câu 28: Đáp án D
1
VSABCD  SA.dt ABCD
3

A

B

Ta có AC  AB 2  AD 2  a 2  2a 2  3a
SA  AC.tan 600  3a. 3  3a

dt ABCD  AB. AD  a. 2a  2a 2

60
D

C


1
 VSABCD  3a. 2a 2  2a 3
3

Câu 29: Đáp án C
CH  SA
 CH  SAB
Đáp án A và B đúng vì 
CH  AB

Sưu tầm bởi

Page 16


S

Đáp án D đúng vì HK là đường trung bình trong tam giác SBA nên
HK song song với SA  HK  HC

Đáp án C sai vì nếu AK  BC thì CB   SAB   CB  AB

C

K

điều này là vô lý.

A
Câu30 : Đáp án D

H

Câu 31: Đáp án D
Hoành độ giao điểm của đường thẳng

y  mx  m  1 và đồ thị hàm số

B

mx  m  1  x 3  3 x 2  x  2

y  x3  3x 2  x  2 là nghiệm của PT  ( x3  3 x 2  3 x  1)  m( x  1)  2( x  1)  0
 ( x  1)( x 2  2 x  m  1)  0

PT này có ba nghiệm phân biệt  x 2  2 x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt  1
 '  m  2  0

 m  2
m  2  0

khi



đó

tọa

 


độ

ba

giao

điểm





A 1,1 , B 1  m  2,1  m  2 , C 1  m  2,1  m  2 từ đây tính được

AB  AC  2(m  2)
Câu 32: Đáp án C
y  x  3  5  x  y 2  2  2 ( x  3)(5  x)  2
y 0 y 2

Mặt khác ta có y 2  2  2 ( x  3)(5  x)  2  ( x  3)  (5  x)  4  y  2
Do đây là hàm liên tục nên có tập giá trị là  2,2 
Câu 33: Đáp án C
Từ BBT của f ( x) ta có bảng biến thiên của f  x 

x



-1



y'

0



0




1
 0





0

y
1

Sưu tầm bởi

1

Page 17



Từ

BBT

ta

thấy

PT

 1  2m  1  0  1  m 

f  x   2m  1



bốn

nghiệm

phân

biệt

1
2

Câu 34: Đáp án A


  


 x  4  4  2 k
x   2 k
1

s inx  cosx=1  cos( x  ) 


2

4
2
 x       2 k
x

2
k


4
4



 trên  0,   phương trình có duy nhất một nghiệm ứng với k  0
Câu 35: Đáp án C
Hàm số có nhiều hơn một cực trị ta loại đáp án D. Khi x   thì y   ta loại A và B
A


Câu 36: Đáp án C
 AH 2  BC. AB

BC, AH , AB theo thứ tự lập thành CSN   AB
 q2

 BC

Ta có:

AH 2  AB 2 


BC 2
AB 2
AB
 AB.BC  4
4
1  0
2
4
BC
BC

AB
2 1
q
BC
2


B

H

C

Câu 37: Đáp án B
Ta có

 C 0 C1
Cn0 Cn1
Cnn
Cnn   Cn0 Cn1
Cnn 

 ... 
  n  n  ... 

 ... 
  

1.2 2.3
 n  1 n  2   1 2
 n  1   2 3
 n  2  
1

Ta có


 1  x 
0

1

n

dx    C0n  C1n x  ...Cnn x n  dx 
0

Sưu tầm bởi

C0n C1n
Cn
2n1  1

 ...  n 
1
2
n 1
n 1

Page 18


1

 x 1  x 

1


n

dx   x  C0n  C1n x  ...Cnn x n  dx

0

0
1

  1  x 

n 1

1

dx   1  x 

0

n 1

0

 1  x 

 n2


n2


1  x 


1

dx    C0n x  C1n x 2  ...Cnn x n 1 dx
0

 0  C x 2 C n x3
Cnn x n  2 
1

 ... 
 

n  1  1  2
3
n2 
n 1

n
0

1
0

 Cn Cn
Cn 
n 2n 1  1

  0  1  ...  n  
3
n  2   n  1 n  2 
 2
Như vậy
 C 0 C1
Cn0 Cn1
Cnn
Cnn   Cn0 Cn1
Cnn 

 ... 
  n  n  ... 

 ... 
  

1.2 2.3
 n  1 n  2   1 2
 n  1   2 3
 n  2  

=

2n1  1
n2n1  1
2n2  n  3
2100  n  3




 n  98
n  1  n  1 n  2   n  1 n  2   n  1 n  2 

Câu 38: Đáp án A
x
x
x
x
 sin 4  2sin x cos x  cos 2  sin 2
2
2
2
2
 2sin x cos x  cos x  0  cos x  2s inx  1  0

sin 2 x  cos 4



 x  2  2 k

cos x  0



  x   2 k
1

sin x 

6


2
5
 x    2 k

6
Câu 39: Đáp án B

A'

a

B'

Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm ABC khi đó ta có
 BC  AM
 BC   AMA ' , kẻ MN  A ' A  MN là đường

 BC  A ' G

C'
N

vng góc chung của BC và AA '
Xét  vng AMN có

MN a 3 a 3 1


:
  Aˆ  300
AM
4
2
2

B
A
G
M

Ta có AG 

2
2a 3 a 3
a 3 1
a
AM 

 AG.tan 300 

3
3 2
3
3
3 3

Sưu tầm bởi


C

Page 19


1a 3
a2 3
.a 
 VA ' B 'C '. ABC  A ' G.DtABC
2 2
4
a a 2 3 a3 3


3 4
12
DtABC 

Câu 40: Đáp án A
Ta có  MNP 

A

 BCD  , khoảng cách

h từ A đến ( BCD) gấp 3 lần

Khoảng cách h ' từ Q đến  MNP 
2


SMNP

2

1
2 1
     S BCD  S BCD
9
3 2

N
M

P

B

1
1h1
1 1
 1
 VQMNP  h '.S MNP 
S BCD 
 hS BCD   V
3
339
27  3
 27

D

Q

C

Câu 41: Đáp án A
y  1  2 cos x  cos 2 x  2   cos x  1  2
2

 Max y  2  cos x  1

Câu 42: Đáp án B

A'

Có thể đặc biệt hóa cho hình chiếu của A ' lên

 ABC 

C'

trùng với chân

đường cao kẻ từ A của ABC (trường hợp tổng quát ta cũng chứng

B'

minh được đường cao AH của ABC là khoảng cách cần tìm)
Gọi H là hình chiếu vng góc của A ' lên  ABC  H  BC
Khi đó AH là khoảng cách từ A tới



 A ' BC 

A

vì AH  BC

c

H
B

1
1
1
1
1
1
2a 5



 2  2  AH 
2
2
2
2
AH
AB
AC

AH
a
4a
2

S

Câu 43: Đáp án D
Gọi H là trung điểm SA . Do AB  SB  AD  SD

H

 BH  SA, DH  SA  góc BHD là góc giữa  SAB 

B
A

Và  SAD 
0

6a 2 a 3
Ta có OB  SB 2  SO 2  a 2  2 
9a
3

Sưu tầm bởi

D

C


Page 20


OAB  OSB  AO  SO  SOA
Vuông cân tại O  SA  2SO  2a

3
3
 AH  a
3
3

3a 2 a 6
 BH  AB  AH  a 

9
3
2

ˆ 
Sin OHB

2

2

OB
1
ˆ  450  BHD

ˆ  900

 OHB
OH
2

Câu 44: Đáp án B
Hoành độ giao điểm x1 , x2 của đt và đồ thị  H  là nghiệm PT

m6

x1  x2 

2x  3

2
 2 x  m  2 x 2   m  6  x   2m  3  0  
x2
 x x  2m  3
 1 2
2
y' 

k

1

 x  2

2008

1

k

2

2008
2

 1 


  x  2 2 
 1




1
 2 

 x1 x2  2  x1  x2   4 

2008

2018

 1 



  x  2 2 
 2


2008

 1
1 
 2 

  x1  2   x2  2  



2
 2
  2m  3  2  m  6   8 



2008

2018

 22019

Đạt được khi  x1  2     x2  2   x1  x2  4  m  6  8  m  2
Câu 45: Đáp án C
Gọi số tiền điều chỉnh so với giá 20 là USD là x thì số tiền y thu được là




y  1000  100 x  (20  x  2)  100( x 2  12 x  220)  100 256   x  6 

 giá vé hợp lý nhất là 14 USD tương ứng với x  6

2

  25600

A'

B'

Câu 46: Đáp án D
Gọi E , F là trung điểm BB ', CC '
Ta

P

C'

F

M

1
1
1 1
1 1

có NE     BB '  BB ', PF     CC '  CC '
6
4
 2 3
2 4

N
E
A

B

C

Sưu tầm bởi

Page 21


11 1
5
S NEFP     S BCC ' B ' 

26 4
24
5
5 2
5
VMNEFP  VA ' BCC ' B ' 
VA ' B 'C ' ABC  VA ' B 'C ' ABC

24
24 3
36
1
5
 VABC .MNP  VABC .MEF  VMNEFP  VA ' B 'C ' ABC  VA ' B 'C ' ABC
2
36
23
23
23207
 VA ' B 'C ' ABC  .2018 
36
36
18

Câu 47: Đáp án A
Câu 48: Đáp án B

x  
2 x  2


Hàm sin và cos tuần hoàn với chu kỳ 2 , ta có 

4 x  2
 x  2




x

2 x  

2
Hàm tan và cot tuần hoàn với chu kỳ   


3
x



x 

3
Vậy có hàm cos 4x và tan 2x tuần hoàn với chu kỳ


2

Câu 49: Đáp án C
Dễ dàng chỉ ra các đáp án A,B và D sai trên hình lập phương sau
 AD  AB
A, B sai vì 
nhưng A ' A không song song với AD
 A ' A  AB
 A ' A  AB
D sai vì 
nhưng AB khơng  với AC

 A ' A  AC

Câu 50: Đáp án D
Gọ M là trung điểm BC . Ta có AM  2a
S ABC 

3
a 3
2

A'

B'

1
2a.a 3  a 2 3 . Do các mặt bên là hình vng nên
2

C'

A ' A   ABC 
VA ' B 'C '. ABC  A ' A.S ABC  2a.a 2 3  2a 3 3

B

A
M
C

Sưu tầm bởi


Page 22


Sưu tầm bởi

Page 23



×