Tóm tắt công nghệ thi công kết cấu áo đường
1) Lu lèn sơ bộ lòng đường
ST
T
1
Trình tự công việc
Lu lèn sơ bộ: Lu 8T; 4lượt/đ;
2km/h
Đơn
vị
Khối
lượng
Năng
Suất
Số ca
máy
Nhân
công
m
40
246.914
0.162
2
2) Thi công lề đất làm khuôn cho lớp CPĐD loại II dày 16cm (lớp dưới)
ST
T
1
2
3
4
Trình tự công việc
Vận chuyển bằng xe Huyndai
14T.
San rải bằng may san tự hành
D144
Lu lèn lề đất qua 2 giai đoạn
lu:
+ Lu sơ bộ: Lu tĩnh 6T,
6l/đ, 2km/h.
+ Lu chặt: Lu tĩnh 10T,
8l/đ, 3km/h.
Xén cắt lề đất bằng máy san
D144
Đơn
vị
Khối
lượng
Năng
Suất
Số ca
máy
m3
51.56
104
0.496
m3
23.47
417.336
0.056
3
m
40
465.116
0.086
2
869.565
0.046
2
73.14
0.021
2
Nhân
công
m3
1.54
Nhân
công
3) Thi công lớp CPĐD loại II dày 16cm (lớp dưới)
ST
T
1
2
Trình tự công việc
Vận chuyển vật liệu thi công
lớp CPĐD Loại II dày 16 cm
bằng xe Huyndai 14T
Rải CPĐD Loại II dày 16 cm
bằng máy rải chuyên dụng
Lu lèn CPĐD Loại II dày 16
cm qua hai giai đoạn:
Đơn
vị
Khối
lượng
Năng
Suất
Số ca
máy
m3
139.776
104
1.344
m3
133.12
958.464
0.138
3
3
+Lu sơ bộ: Lu tĩnh 8T, 4l/đ,
2Km/h.
+Lu lèn chặt: - Lu rung 8T,
8l/đ, 3Km/h
- Lu lốp 16T,
10l/đ, 4Km/h
m
258.065
0.155
2
155.642
0.257
2
235.294
0.17
2
40
4) Thi công lề đất làm khuôn cho lớp CPĐD loại II dày 16cm (lớp trên)
ST
T
1
2
3
4
Trình tự công việc
Vận chuyển bằng xe Huyndai
14T.
San rải bằng may san tự hành
D144
Lu lèn lề đất qua 2 giai đoạn
lu:
+ Lu sơ bộ: Lu tĩnh 6T,
6l/đ, 2km/h.
+ Lu chặt: Lu tĩnh 10T,
10l/đ, 3km/h.
Xén cắt lề đất bằng máy san
D144
Đơn
vị
Khối
lượng
Năng
Suất
Số ca
máy
m3
42.18
104
0.405
m3
19.17
340.87
0.056
2
m
40
377.359
0.106
2
526.316
0.076
2
73.14
0.021
2
Nhân
công
m3
1.54
Nhân
công
5) Thi công lớp CPĐD loại II dày 16cm (lớp trên)
ST
T
1
2
3
Trình tự công việc
Vận chuyển vật liệu thi công
lớp CPĐD Loại II dày 10 cm
bằng xe Huyndai 14T
Rải CPĐD Loại II dày 10 cm
bằng máy rải chuyên dụng
Lu lèn CPĐD Loại II dày 16
cm qua hai giai đoạn:
+Lu sơ bộ: Lu tĩnh 8T, 4l/đ,
2Km/h.
+Lu lèn chặt: - Lu rung 8T,
8l/đ, 3Km/h
- Lu lốp 16T,
10l/đ, 4Km/h
Đơn
vị
Khối
lượng
Năng
Suất
Số ca
máy
m3
139.776
104
1.344
m3
133.12
958.464
0.138
3
258.065
0.155
2
155.642
0.257
2
235.294
0.17
2
m
40
+Lu hoàn thiện :Lu tĩnh 10T,
3Km/h
8333.33
3
0.048
2
Nhân
công
7) Thi công lớp CPĐD loại I dày 16cm
ST
T
1
2
3
Trình tự công việc
Vận chuyển hỗn hợp CPĐD loại
I bằng xe Huyndai 14T
Rãi hỗn hợp CPĐD loại I bằng
máy rãi chuyên dụng
Lu lèn CPĐD Loại I dày 16 cm
qua hai giai đoạn:
+Lu sơ bộ: Lu tĩnh 8T, 4l/đ,
2Km/h.
+Lu lèn chặt: - Lu rung 8T, 8l/đ,
3Km/h
- Lu lốp 16T,
10l/đ, 4Km/h
+Lu hoàn thiện :Lu tĩnh 10T,
3Km/h
Đơn
vị
Khối
lượng
Năng
Suất
Số ca
máy
m3
122.304
104
1.344
m3
116.48
958.464
0.138
3
258.065
0.155
2
m
40
155.642
0.257
2
235.294
0.17
2
8333.33
3
0.048
2
m
40
6) Thi công lề đất làm khuôn cho lớp CPĐD loại I dày 16cm
1
Vận chuyển vật đất bằng xe
Huyndai 14T
m3
32.72
104
0.314
2
San rãi đất bằng máy san tự
hành D144
m3
14.87
264.4
0.056
3
377.359
0.106
2
526.316
0.076
2
73.14
0.021
2
Lu lèn lề đất qua 2 giai đoạn:
3
+ Lu sơ bộ: Lu tĩnh 6T,
6l/đ, 2km/h.
m
40
+ Lu chặt: Lu tĩnh 10T,
10l/đ, 3km/h.
4
Xén cắt lề đất bằng máy san
D144
m3
1.54
8) Quy trình thi công lớp BTN hạt trung dày 8cm (Vdc = 150m/ca).
ST
T
1
2
3
4
Trình tự công việc
Tưới nhựa dính bám bằng máy
(nhựa nhũ tương) 0.8kg/m2
Vận chuyển hỗn hợp BTN hạt
trung bằng xe Huyndai 14T
Rải hỗn hợp BTN bằng máy
rải chuyên dụng, vệt rải trung
bình 4m, V=4m/phút.
Lu lèn hỗn hợp BTN hạt thô
8cm qua ba giai đoạn:
+Lu sơ bộ: Lu tĩnh 8T,
3l/đ, 2Km/h.
+Lu lèn chặt: Lu bánh lốp
16T, 10l/đ, 4.5Km/h.
+Lu hoàn thiện: Lu bánh
cứng10T, 4l/đ, 4Km/h.
Đơn
vị
Khối
lượng
Năng
Suất
kg
960
0.034
T
299.376
210
T
299.376
1824.768
937.5
m
30
1428.571
1875
Số
ca
máy
0.40
8
1.42
6
0.16
4
0.03
2
0.02
1
0.01
6
Nhân
công
2
3
2
2
2
9) Quy trình thi công lớp BTN hạt mịn dày 6cm (Vdc = 150m/ca).
ST
T
1
2
3
Trình tự công việc
Vận chuyển hỗn hợp BTN hạt
mịn bằng xe Huyndai 14T.
Rải hỗn hợp BTN bằng máy
rải chuyên dụng, vệt rải trung
bình 4m, V=4m/phút.
Lu lèn hỗn hợp BTN hạt trung
6cm qua ba giai đoạn:
+Lu sơ bộ: Lu tĩnh 8T,
3l/đ, 2Km/h.
+Lu lèn chặt: Lu bánh lốp
16T, 10l/đ, 4.5Km/h.
+Lu hoàn thiện Lu bánh
cứng 10T, 4l/đ, 4Km/h
Đơn
vị
Khối
lượng
Năng
Suất
Số ca
máy
T
242.29
210
1.154
T
242.29
1476.82
8
0.164
3
937.5
0.032
2
1428.57
1
0.021
2
1875
0.016
2
m
30
10) Quy trình thi công lề đất dày 14cm (Vdc = 150m/ca).
Nhân
công
ST
T
1
2
3
Trình tự công việc
Vận chuyển đất bằng xe
Huyndai 14T
San rải vật liệu đất bằng nhân
công.
Đầm lèn lề đất bằng đầm cóc.
Thành lập dây chuyền thi công
+ Dây chuyền thi công móng
-2 lu bánh cứng 6T
-2 lu bánh cứng 8T
-4 lu rung 8T
-4 lu bánh lốp 16T
-2 Lu bánh cứng 10T
-2 Lu bánh cứng 2T
-1 Máy san D144
-1 máy rải CPĐD chuyên dụng
-18 ô tô 14T
-40 công nhân
+ Dây chuyền thi công mặt
-Trạm trộn bê tông 80T/h
- 6Ô tô vận chuyển 14T
-1 lu bánh cứng 8T
-1 Lu lốp 16T
-1 Lu bánh cứng 10T
-2 Đầm cóc
-40 công nhân
Đơn
vị
Khối
lượng
Năng
Suất
Số ca
máy
m3
20.87
104
0.2
m3
20.87
0.2
m
30
266.667
Nhân
công
4.17
0.112
2