Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Một số giải pháp phát triển sản xuất lúa gạo chất lượng cao tỉnh cần thơ giai đoạn từ năm 2002 đến năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.41 KB, 66 trang )

Bĩ GIAẽO DUC VAè AèO TAO
TRặèNG AI HOĩC KINH T THAèNH PH Hệ CHấ MINH
*************

PHAM VN HIệN

MĩT S GIAI PHAẽP PHAẽT TRIỉN SAN XUT LUẽA
GAO CHT LặĩNG CAO TẩNH CệN TH
GIAI OAN Tặè NM 2002 N NM 2010
* * * * * * * * * *

CHUYN NGAèNH : QUAN TRậ KINH DOANH
MAẻẽ S : 60.34.05

LUN VN THAC Sẫ KINH T

NGặèI HặẽNG DN KHOA HOĩC:
PGs. Ts. PHặẽC MINH HIP

Cỏửn Thồ, nm 2003

1


MỦC LỦC
*******
Âãư mủc

Trang

Pháưn I - Måí âáưu


1. Sỉû cáưn thiãút nghiãn cỉïu âãư ti
2. Mủc tiãu ca âãư ti
3. Näüi dung ca âãư ti bao gäưm
4. Âäúi tỉåüng v phỉång phạp nghiãn cỉïu
5. Phảm vi giåïi hản ca âãư ti
Pháưn II - Näüi dung
Chỉång I: Vë trê ngnh sn xút lụa gảo trong phạt triãøn KT-XH
4
1. Khại quạt vãư âäưng bàòng säng Cỉíu Long
2. Mäüt säú nẹt cå bn vãư tènh Cáưn Thå
2.1. Âiãưu kiãûn tỉû nhiãn, kinh tãú - x häüi
2.1.1. Vë trê âëa l
2.1.2. Khê háûu
2.1.3. Âáút âai
2.1.4. Thy vàn
2.1.5. Dán säú
2.2. Tçnh hçnh KT - XH thåìi k 1996 - 2000
2.3. Âạnh giạ chung
2.3.1. Thûn låüi
2.3.2. Khọ khàn
2.4. Âënh hỉåïng mủc tiãu phạt triãøn KT- XH
2.4.1. Âënh hỉåïng
2.4.2. Mủc tiãu phạt triãøn
3. Táưm quan trng ca ngnh sn xút lụa gảo trong phạt triãøn KT - XH
3.1. Gii quút viãûc lm cho lao âäüng näng nghiãûp
3.2. Vãư giạ trë täøng sn lỉåüng
3.3. Vãư giạ trë xút kháøu
3.4. Giạ trë tàng thãm ca ngnh Näng nghiãûp
Chỉång II: Tçnh hçnh sn xút lụa gảo ca tènh Cáưn Thå nhỉỵng nàm qua
13

1. Så lỉåüc tçnh hçnh sn xút lụa gảo ca ÂBSCL
2. Tçnh hçnh näng nghiãûp, näng thän tènh Cáưn Thå nhỉỵng nàm qua
2.1. Träưng trt
2.2. Vãư chàn ni
2

1
2
2
2
2
3
4
4
5
5
5
5
5
6
6
7
9
9
9
10
10
10
11
11

11
12
12
13
14
14
15


2.3. Thuớy saớn
16
2.4. Lỏm nghióỷp
16
3. Tỗnh hỗnh hồỹp taùc hoùa nọng nghióỷp
16
4. Thổỷc traỷng saớn xuỏỳt luùa gaỷo cuớa tốnh Cỏửn Thồ nhổợng nm qua
17
4.1. Sổỷ bióỳn õọỹng vóử cồ cỏỳu dióỷn tờch vaỡ saớn lổồỹng
17
4.2. Hóỷ thọỳng canh taùc
19
4.3. Giọỳng luùa vaỡ muỡa vuỷ saớn xuỏỳt
19
4.4. Tỗnh hỗnh sỏu bóỷnh
19
4.5. Cồ sồớ vỏỷt chỏỳt kyợ thuỏỷt phuỷc vuỷ nọng nghióỷp, nọng thọn
19
4.6. Tỗnh hỗnh sổớ duỷng õỏỳt nọng nghióỷp
20
4.7. Thở trổồỡng

21
4.8. Thổỷc traỷng saớn xuỏỳt luùa chỏỳt lổồỹng cao tốnh Cỏửn Thồ
22
4.8.1. Thở hióỳu ngổồỡi tióu duỡng gaỷo
22
4.8.2. Quy hoaỷch vuỡng chuyón canh
23
4.8.2.1. Muỷc tióu cuớa chổồng trỗnh
23
4.8.2.2. Tờnh khaớ thi cuớa chổồng trỗnh
23
24
4.8.2.3. Quy mọ vuỡng chuyón canh (õóỳn 2005)
4.8.2.4. Hióỷu quaớ kinh tóỳ - xaợ họỹi
24
4.8.2.5. Vọỳn õỏửu tổ
25
4.8.2.6. Dổỷ kióỳn tióỳn õọỹ thổỷc hióỷn
25
4.8.2.7. Phaùt trióứn cọng nghióỷp chóỳ bióỳn lổồng thổỷc
25
4.9. Tỗnh hỗnh thổỷc hióỷn chổồng trỗnh luùa chỏỳt lổồỹng cao caùc nm qua
26
4.9.1. Kóỳt quaớ thổỷc hióỷn nm 2002
26
4.9.2. Nhổợng cọng vióỷc õaợ thổỷc hióỷn nm 2002
26
4.9.3. Dổỷ kióỳn kóỳ hoaỷch nm 2003
30
5. aùnh giaù chung

30
5.1. Caùc mỷt laỡm õổồỹc
30
5.2. Nhổợng tọửn taỷi
31
5.3. Nguyón nhỏn
32
Chổồng III: Mọỹt sọỳ giaới phaùp phaùt trióứn saớn xuỏỳt luùa gaỷo chỏỳt lổồỹng cao xuỏỳt khỏứu cuớa
tốnh Cỏửn Thồ õóỳn nm 2010
33
1. ởnh hổồùng vaỡ muỷc tióu phaùt trióứn
33
1.1. ởnh hổồùng
33
1.2. Muỷc tióu
33
2. Mọỹt sọỳ giaới phaùp chuớ yóỳu phaùt trióứn saớn xuỏỳt luùa gaỷo . . .
34
34
2.1. Nhoùm giaới phaùp trổồùc mừt (õóỳn 2005)
34
2.1.1. Aùp duỷng caùc thaỡnh tổỷu KHKT vóử nọng nghióỷp mọỹt caùch õọửng bọỹ
36
2.1.2. Sổớ duỷng cọng nghóỷ sau thu hoaỷch
3


2.1.3. Cng cäú, tàng cỉåìng v âäøi måïi cäng tạc khuún näng
2.1.4. Gii phạp vãư väún sn xút
2.1.4.1. Ngưn väún âáưu tỉ tỉì Nh nỉåïc vo vng chun canh

2.1.4.2. Nhu cáưu ngưn väún cho häü näng dán vay
2.2. Nhọm gii phạp âënh hỉåïng âãún nàm 2010
2.2.1. Gii phạp phạt triãøn khoa hc k thût
2.2.1.1. Phạt triãøn khoa hc, cäng nghãû
2.2.1.2. Tiãúp tủc âáưu tỉ nghiãn cỉïu, lai tảo giäúng lụa. . .
2.2.2. Gii phạp vãư thë trỉåìng tiãu thủ cho lụa gảo
2.2.2.1. Cháút lỉåüng gảo xút kháøu ca Viãût Nam
2.2.2.2. Dỉû bạo thë trỉåìng xút kháøu gảo Viãût Nam giai âoản 2001 - 2010
2.2.2.3. Âiãưu chènh cå cáúu sn xút lụa gảo theo hỉåïng cháút lỉåüng cao
2.2.2.4. Måí räüng thë trỉåìng tiãu thủ
2.2.2.5. Täø chỉïc täút mảng lỉåïi lỉu thäng lụa gảo gim chi phê âáưu vo
2.2.3. Gii phạp vãư thỉûc hiãûn cäng tạc quy hoảch...
2.2.3.1. Quy hoảch khu chun canh
2.2.3.2. Tàng cỉåìng âáưu tỉ cå såí váût cháút...
2.2.3.3. Qun l v sỉí dủng ti ngun cho sn xút lụa gảo
2.2.4. Gii phạp vãư âáøy mảnh cäng tạc håüp tạc họa sn xút
2.2.4.1. Nhu cáưu håüp tạc kinh tãú ca näng dán trong sn xút näng nghiãûp
2.2.4.2. Phán têch låüi êch ca sỉû håüp tạc
2.2.4.3. Âáøy mảnh viãûc hçnh thnh HTX kiãøu måïi
2.2.4.4. Thỉûc hiãûn mä hçnh gàõn cäng nghiãûp v dëch vủ våïi. . .
2.2.5. Gii phạp vãư thỉûc hiãûn mä hçnh NNCNC ca Bäü NNN & PTNT
Pháưn III - Kãút lûn
54
1. Kãút lûn
2. Mäüt säú kiãún nghë
2.1. Thỉûc hiãûn Quút âënh 80/2002/QÂ-TTg
2.2. Thỉûc hiãûn mä hçnh sn xút kinh doanh khẹp kên
2.3. Cäng tạc qun l v âiãưu hnh
55
------------------------------


4

38
38
38
39
41
41
41
41
42
42
43
44
45
46
47
47
47
49
50
50
50
51
51
52
54
55
55

55
----


BANG KYẽ HIU CHặẻ VIT TếT
*******

- BVTV

: Baớo vóỷ thổỷc vỏỷt

- CNH

: Cọng nghióỷp hoùa

- DN

: Doanh nghióỷp

- BSCL

: ọửng bũng sọng Cổớu Long

- IPM

: Integrated Pest management

- KHKT

: Khoa hoỹc kyợ thuỏỷt


- KT - XH

: Kinh tóỳ - xaợ họỹi

- HH

: Hióỷn õaỷi hoùa

- HTX

: Hồỹp taùc xaợ

- NN & PTNT

: Nọng nghióỷp vaỡ Phaùt trióứn nọng thọn

- NNCNC

: Nọng nghióỷp cọng nghóỷ cao

5


PHU LUC BANG
********
Tón baớng
Trang
------------------------------------------------------------------------------------------------------Baớng 01: Mọỹt sọỳ chố tióu kinh tóỳ - xaợ họỹi chuớ yóỳu
7

Baớng 02: Thu nhỏỷp bỗnh quỏn õỏửu ngổồỡi theo VN (giaù thổỷc tóỳ)
8
Baớng 03: Lao õọỹng xaợ họỹi
11
Baớng 04: Giaù trở tng thóm vaỡ giaù trở saớn xuỏỳt nọng nghióỷp
11
Baớng 05: Cồ cỏỳu giaù trở xuỏỳt khỏứu gaỷo tốnh Cỏửn Thồ
12
Baớng 06: Saớn lổồỹng lổồng thổỷc BSCL so vồùi õọửng bũng sọng Họửng...
13
Baớng 07: Saớn lổồỹng lổồng thổỷc
15
Baớng 08: Tỗnh hỗnh xỏy dổỷng HTX nọng nghióỷp
16
Baớng 09: Dióỷn tờch gieo trọửng luùa caớ nm theo muỡa vuỷ (tốnh Cỏửn Thồ)
17
Baớng 10: Saớn lổồỹng luùa caớ nm theo vuỷ (tốnh Cỏửn Thồ)ỷ
18
Baớng 11: Nng suỏỳt trọửng luùa caớ nm phỏn theo muỡa vuỷ
18
Baớng 12: Saớn lổồỹng gaỷo xuỏỳt khỏứu
21
Baớng 13: Tióỳn õọỹ thổỷc hióỷn vuỡng luùa chỏỳt lổồỹng cao
26
Baớng 14: Dióỷn tờch, saớn lổồỹng saớn xuỏỳt luùa vaỡ xuỏỳt khỏứu gaỷo õóỳn nm 2010 33
Baớng 15: Nhu cỏửu vọỳn cho chổồng trỗnh luùa chỏỳt lổồỹng cao (2002 - 2005) 39
Baớng 16: Tỗnh hỗnh nọng dỏn vay vọỳn Ngỏn haỡng
40
Baớng 17: Dổỷ baùo khaớ nng xuỏỳt khỏứu gaỷo cuớa Vióỷt Nam (2001 - 2010)
43

Bióứu õọử: Bióỳn õọỹng giaù gaỷo xuỏỳt khỏứu
43
Baớn õọử: ởa giồùi haỡnh chờnh tốnh Cỏửn Thồ

6


PHÁƯN I - MÅÍ ÂÁƯU

1. SỈÛ CÁƯN THIÃÚT NGHIÃN CỈÏU ÂÃƯ TI
Nãưn kinh tãú khäng chè dỉûa vo tàng trỉåíng vãư säú lỉåüng m phi hãút sỉïc coi trng
cháút lỉåüng thç måïi cọ thãø phạt triãøn nhanh v bãưn vỉỵng. Mún váûy phi âáøy nhanh sỉû
chuøn dëch cå cáúu kinh tãú ph håüp våïi nhu cáưu thë trỉåìng v khai thạc cạc låüi thãú so
sạnh, låüi thãú cảnh tranh ca âáút nỉåïc, náng cao trçnh âäü cäng nghãû v qun l âãø tàng
sỉïc cảnh tranh ca cạc sn pháøm, ca cạc DN v nãưn kinh tãú, bo âm sỉû phạt triãøn
hiãûu qu v bãưn vỉỵng. Theo hỉåïng ny, cáưn kháøn trỉång xáy dỉûng chiãún lỉåüc täøng thãø
vãư häüi nháûp kinh tãú qúc tãú (AFTA/ASEAN, APEC, WTO, Hiãûp âënh thỉång mải Viãût

- M...) våïi mäüt läü trçnh củ thãø âãø cạc DN, cạc âëa phỉång kháøn trỉång sàõp xãúp lải v
náng cao hiãûu qu sn xút kinh doanh, náng cao kh nàng cảnh tranh, âm bo häüi
nháûp hiãûu qu, thàõng låüi. Mä hçnh chuøn âäøi cå cáúu giäúng lụa tỉì nàng sút cao sang
cháút lỉåüng cao trong khu vỉûc âäưng bàòng säng Cỉíu Long (ÂBSCL) âỉåüc quy hoảch
giai âoản 2001 - 2005 våïi quy mä 1 triãûu ha. Våïi diãûn têch quy hoảch ny, hng nàm
dỉûa lụa låïn nháút ca c nỉåïc cung cáúp äøn âënh 3,5 - 4 triãûu táún gảo, trong âọ cọ 1 triãûu
táún gảo cháút lỉåüng cao.
Våïi vë trê l trung tám ca c vng, Cáưn Thå l tènh cọ diãûn têch gieo träưng lụa
khong 440 ngn ha, thỉûc sỉû âá âọng gọp âạng kãø sn lỉåüng lụa gảo cho vng ÂBSCL
v c nỉåïc. Nàm 2002, våïi sn lỉåüng lụa sn xút âảt trãn 2,2 triãûu táún, trong âọ cọ
khong trãn mäüt triãûu táún l lụa hng họa, huy âäüng âãø chãú biãún xút kháøu tỉì 600 - 650
ngn táún gảo. Tuy nhiãn trong nhỉỵng nàm qua, sn xút lụa gảo ca tènh Cáưn Thå måïi

chè táûp trung theo chiãưu räüng l chênh, tỉû phạt, chỉa thỉûc sỉû phạt triãøn theo chiãưu sáu,
chỉa theo xu thãú v nhu cáưu thë trỉåìng nãn sn xút lụa cn nhiãưu khọ khàn vãư cạc màût

7


nhổ kyợ thuỏỷt canh taùc, giọỳng (õỷc bióỷt laỡ laỡ giọỳng luùa chỏỳt lổồỹng cao), cọng nghóỷ baớo
quaớn vaỡ chóỳ bióỳn sau thu hoaỷch, xuỏỳt khỏứu. Vỗ vỏỷy õaợ coù aớnh hổồớng nhióửu tồùi chỏỳt
lổồỹng luùa gaỷo saớn xuỏỳt ra, aớnh hổồớng tồùi thu nhỏỷp vaỡ õồỡi sọỳng cuớa ngổồỡi saớn xuỏỳt. où
laỡ lyù do tọi nghión cổùu õóử taỡi: Mọỹt sọỳ giaới phaùp phaùt trióứn luùa gaỷo chỏỳt lổồỹng cao cuớa
tốnh Cỏửn Thồ giai õoaỷn tổỡ nm 2002 õóỳn nm 2010".

2. MUC TIU CUA ệ TAèI:
óử taỡi seợ nghión cổùu vaỡ phỏn tờch, õaùnh giaù thổỷc traỷng saớn xuỏỳt luùa gaỷo cuớa tốnh
Cỏửn Thồ trong nhổợng nm qua, tỗnh hỗnh phaùt trióứn saớn xuỏỳt luùa gaỷo chỏỳt lổồỹng cao vaỡ
õóử ra nhổợng giaới phaùp chuớ yóỳu nỏng cao hióỷu quaớ saớn xuỏỳt luùa gaỷo chỏỳt lổồỹng cao cuớa
tốnh Cỏửn Thồ giai õoaỷn 2002 - 2010. Mong muọỳn õóử taỡi seợ laỡ mọỹt taỡi lióỷu tham khaớo
cho tốnh trong quaù trỗnh phaùt trióứn nọng nghióỷp goùp phỏửn tờch cổỷc cho cọng nghióỷp hoùa

(CNH), hióỷn õaỷi hoùa (HH) nọng nghióỷp, nọng thọn.

3. NĩI DUNG CUA ệ TAèI BAO GệM
Phỏửn I. Mồớ õỏửu
Phỏửn II. Nọỹi dung
Chổồng I

: Vở trờ ngaỡnh saớn xuỏỳt luùa gaỷo trong phaùt trióứn KT-XH tốnh Cỏửn Thồ

Chổồng II : Tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt luùa gaỷo cuớa tốnh Cỏửn Thồ trong nhổợng nm qua
Chổồng III : Mọỹt sọỳ giaới phaùp phaùt trióứn luùa gaỷo chỏỳt lổồỹng cao tốnh Cỏửn Thồ

giai õoaỷn 2002 - 2010
Phỏửn III. Kóỳt luỏỷn vaỡ õóử nghở

8


4. ÂÄÚI TỈÅÜNG V PHỈÅNG PHẠP NGHIÃN CỈÏU
4.1. Âäúi tỉåüng
Sn xút lụa gảo cháút lỉåüng cao xút kháøu ca tènh Cáưn Thå
4.2. Phỉång phạp nghiãn cỉïu
Trong thỉûc hiãûn âãư ti, hc viãn â sỉí dủng cạc phỉång phạp nghiãn cỉïu ch úu:
Phỉång phạp lëch sỉí; mä t, so sạnh, thäúng kã, täøng håüp, phán têch, âạnh giạ.

5. PHẢM VI GIÅÏI HẢN CA ÂÃƯ TI
Tỉì phán têch hiãûn trảng tçnh hçnh sn xút lụa gảo nọi chung, lụa gảo cháút lỉåüng
cao nọi riãng ca tènh Cáưn Thå nhỉỵng nàm qua, lûn vàn s chè táûp trung gii quút
mäüt säú gii phạp ch úu trong phạt triãøn sn xút lụa gảo cháút lỉåüng cao ca tènh Cáưn
Thå giai âoản tỉì nàm 2002 - 2010. Nhỉỵng gii phạp ny cng mang tênh âënh hỉåïng
nhiãưu hån l chi tiãút vç tỉìng thåìi k, tỉìng giai âoản âãưu cọ nhỉỵng thay âäøi vãư cạc âiãưu
kiãûn kinh tãú, x häüi, thë trỉåìng, âỉåìng läúi phạt triãøn kinh tãú ca tènh v âàûc biãût l sỉû
phạt triãøn ráút nhanh ca cạc ngnh khoa hc k thût (KHKT).

9


PHÁƯN II - NÄÜI DUNG
CHỈÅNG I - VË TRÊ NGNH SN XÚT LỤA GẢO TRONG PHẠT TRIÃØN
KINH TÃÚ - X HÄÜI CA TÈNH CÁƯN THÅ

1. KHẠI QUẠT VÃƯ ÂÄƯNG BÀỊNG SÄNG CỈÍU LONG

ÂBSCL bao gäưm 12 tènh: Long An, Tiãưn Giang, Bãún Tre, Âäưng Thạp, Vénh
Long, Tr Vinh, Cáưn Thå, An Giang, Kiãn Giang, Sọc Tràng, Bảc Liãu v C Mau.
Diãûn têch tỉû nhiãn 3.971,3 ngn ha, chiãúm gáưn 12,1% diãûn têch c nỉåïc. Vãư dán säú theo
thäúng kã nàm 2001 l 16.519 triãûu ngỉåìi, chiãúm 21% dán säú c nỉåïc. Âáy l mäüt trong
nhỉỵng vng cháu thäø räüng v phç nhiãu nháút åí Âäng Nam Cháu Ạ v thãú giåïi. ÂBSCL
cọ båì biãøn di trãn 700 km v cọ hai con säng låïn âọ l säng Tiãưn v säng Háûu.
ÂBSCL våïi 2.970,2 ngn ha âáút näng nghiãûp (chiãúm 74,8% diãûn têch tỉû nhiãn vng) l vng sn xút näng nghiãûp v thy sn låïn nháút c nỉåïc. Sn lỉåüng lụa c vng
chiãúm trãn 50% trong täøng säú sn xút ca nỉåïc ta. Xút kháøu gảo hng nàm chiãúm
trãn 90% khäúi lỉåüng xút kháøu ca c nỉåïc. Täúc âäü tàng trỉåíng GDP ca c vng giai
âoản 1996 - 2000 l 8,5%.
Tuy nhiãn, cå såí hả táưng k thût cn ráút thiãúu v åí mỉïc âäü tháúp. Do váûy âåìi
säúng cng nhỉ hc váún v mỉïc âäü thủ hỉåíng vàn họa ca mäüt bäü pháûn dán cỉ nháút l
näng dán cn tháúp so våïi vë trê v tiãưm nàng väún cọ ca ÂBSCL. Pháưn låïn cạc häü näng
dán v nhỉỵng ngỉåìi sn xút kinh doanh näng nghiãûp cọ quy mä canh tạc nh, nhiãưu
häü thiãúu hủt cạc úu täú v ngưn lỉûc phạt triãøn. Quy mä canh tạc bçnh qn mäüt häü åí
ÂBSCL khong 1,4 - 1,5 ha, nhỉng åí nhiãưu âëa phỉång säú häü cọ tỉì 1 ha tråí xúng
chiãúm trãn 70%. Kinh tãú håüp tạc chỉa phạt triãøn, l tråí ngải cho phạt triãøn sn xút v
nh hỉåíng quạ trçnh CNH, HÂH näng nghiãûp, näng thän.

10


2. MÄÜT SÄÚ NẸT CÅ BN VÃƯ TÈNH CÁƯN THÅ
2.1. Âiãưu kiãûn tỉû nhiãn, kinh tãú - x häüi (KT - XH)
2.1.1. Vë trê âëa l
Cáưn Thå l tènh nàòm giỉỵa ÂBSCL, thüc lỉu vỉûc Säng Háûu, cọ diãûn têch tỉû
nhiãn 2.985,6 km2 (cọ ta âäü âëa l 105o14’03” âãún 106o15’57” kinh âäü Âäng v

9o10’53” âãún 10o19’17”vé âäü Bàõc), phêa Bàõc giạp tènh An Giang v Âäưng Thạp, phêa
Nam giạp tènh Sọc Tràng v Bảc Liãu, phêa Âäng giạp tènh Vénh Long, phêa Táy giạp

tènh Kiãn Giang.Vãư giao thäng, qúc läü 1A chảy sút chiãưu di ca tènh âãún C Mau,
qúc läü 91,ü 80 v 61 âi qua cạc tènh trong vng v sang Campuchia, cng våïi mảng
giao thäng thy näúi Cáưn Thå våïi cạc tènh ÂBSCL v cạc vng ca c nỉåïc.
2.1.2. Khê háûu
Tènh Cáưn Thå mang âàûc âiãøm khê háûu nhiãût âåïi giọ ma, chia lm hai ma r
rãût l ma mỉa v ma khä. Ma mỉa bàõt âáưu tỉì thạng 5 âãún thạng 11, chiãúm trãn 95%
lỉåüng mỉa c nàm; ma khä tỉì thạng 12 âãún âáưu thạng 5 nàm sau; lỉåüng mỉa bçnh
qn nàm 1.946 mm; säú ngy mỉa trung bçnh 189 ngy. Âäü áøm khäng khê trung bçnh
ca cạc thạng trong nàm l2 86,6%. Nhiãût âäü khäng khê thay âäøi theo ma trong nàm

(trung bçnh 26,7oC, trung bçnh cao nháút 35,5oC). Thåìi gian chiãúu sạng khạ di (bçnh
qn 2.202,8 giåì/nàm). Do âàûc âiãøm khê háûu nhỉ váûy trãn nãn sn xút näng nghiãûp
ca tènh cọ tênh ma vủ cao.
2.1.3. Âáút âai
Diãûn têch âáút tỉû nhiãn ca tènh l 2.985,6 km2, chiãúm 7,8% diãûn têch ÂBSCL.
Trong âọ 82,65% âỉåüc dng v sn xún näng nghiãûp, våïi diãûn têch 244.884 ha (cọ

175.000 ha diãûn têch träưng lụa, chiãúm 71,50% diãûn têch âáút näng nghiãûp). Âàûc âiãøm
thäø nhỉåỵng, chia lm 4 nhọm: (1) Âáút ph sa: Cọ diãûn têch 146.1407 ha chiãúm tè trng
låïn nháút 49,33% diãûn têch tỉû nhiãn. (2) Âáút phn: Âáy l nhọm cọ quy mä låïn thỉï 2

11


sau õỏỳt phuỡ sa, dióỷn tờch khoaớng 79.221 ha, chióỳm 26,69% dióỷn tờch tổỷ nhión. (3) ỏỳt
mỷn: Dióỷn tờch 4.878 ha, chióỳm chố khoaớng 1,65% dióỷn tờch tổỷ nhión. Tỏỷp trung chuớ
yóỳu ồớ vuỡng õỏỳt thỏỳp truợng giaùp tốnh Kión Giang. (4) ỏỳt xaùo trọỹn: (õỏỳt lón lióỳp, õỏỳt thọứ

cổ): khoaớng 55.047 ha.
2.1.4. Thuớy vn

Hóỷ thọỳng sọng chờnh coù tọứng chióửu daỡi trón 453 km vaỡ maỷng lổồùi kinh raỷch vồùi
dióỷn tờch gỏửn 20.000 ha. Hóỷ thọỳng kinh raỷch naỡy nọỳi lióửn nhau vaỡ õổồỹc chi phọỳi bồới hai
nguọửn nổồùc chờnh: Sọng Hỏỷu vaỡ sọng Caùi Lồùn (tổỡ Long Myợ õi caùc kinh Xaỡ No...

Phuỷng Hióỷp). Ngỏỷp luỷt laỡ hióỷn tổồỹng thuớy vn xaớy ra thổồỡng nión ồớ BSCL do nguyón
nhỏn luợ tổỡ thổồỹng nguọửn sọng Mókọng traỡn vóử khọng kởp tióu ra bióứn, mổa taỷi chọự vồùi
lổồỹng lồùn, thồỡi õióứm trióửu cổồỡng bióứn ọng vaỡ vởnh Thaùi Lan xỏm nhỏỷp vaỡo nọỹi õọửng.
Trong nhổợng nm gỏửn õỏy, tỗnh traỷng luợ thổồỡng xuyón vaỡ keùo daỡi, tuy coù bọửi õừp phuỡ
sa vaỡ nguọửn thuớy saớn nhổng õaợ gỏy ra nhổợng thióỷt haỷi rỏỳt lồùn õọỳi vồùi saớn xuỏỳt nọng
nghióỷp, KT - XH cuớa vuỡng vaỡ tốnh Cỏửn Thồ.
2.1.5. Dỏn sọỳ
Cỏửn Thồ laỡ tốnh coù dỏn sọỳ õọng trong vuỡng BSCL. Theo thọỳng kó dỏn sọỳ
nm 2001, dỏn sọỳ cuớa tốnh Cỏửn Thồ laỡ 1.855.991 ngổồỡi (910.735 nam, 945.256 nổợ)
chióỳm khoaớng trón 11,23% dỏn sọỳ toaỡn vuỡng BSCL. Dỏn sọỳ nọng thọn 1.403.607
ngổồỡi, chióỳm 75,63% tọứng dỏn sọỳ. Mỏỷt õọỹ dỏn cổ bỗnh quỏn toaỡn tốnh laỡ 622
ngổồỡi/km2, sổỷ phỏn bọỳ dỏn cổ nọng thọn khọng õóửu, chuớ yóỳu tỏỷp trung ồớ cỷp caùc lọỹ,
trón bồỡ sọng kónh raỷch, nồi coù cồ sồớ haỷ tỏửng thuỏỷn lồỹi, coỡn ồớ caùc vuỡng sỏu mỏỷt õọỹ dỏn
sọỳ thỏỳp.
Cồ cỏỳu lao õọỹng tham gia caùc ngaỡnh kinh tóỳ: Tọứng sọỳ lao õọỹng laỡ 1.138.579
ngổồỡi, trong õoù: Lao õọỹng õang laỡm vióỷc trong caùc ngaỡnh kinh tóỳ: 841.240, gọửm: Khu
vổỷc I (Nọng nghióỷp, lỏm nghióỷp, thuớy saớn): 550.457, (65,43%); Khu vổỷc II (Cọng

12


nghióỷp, Xỏy dổỷng...): 93.674,

(11,13%);

Khu vổỷc III


(Dởch vuỷ ...): 197.109,

(23,43%); Lao õọỹng dổỷ trổợ: (Nọỹi trồỹ, hoỹc sinh, mỏỳt sổùc, thỏỳt nghióỷp...): 297.339.
Bỗnh quỏn sọỳ ngaỡy cọng tham gia trong nm cuớa khu vổỷc I tổỡ 105 õóỳn 110 ngaỡy cọng
tờnh cho mọỹt lao õọỹng.
2.2. Tỗnh hỗnh kinh tóỳ - xaợ họỹi thồỡi kyỡ 1996 - 2000
Baớng 01: Mọỹt sọỳ chố tióu kinh tóỳ - xaợ họỹi chuớ yóỳu
Chố tióu

Dióỷn tờch tổỷ nhión
Dỏn sọỳ trung bỗnh
Tyớ lóỷ tng tổỷ nhión dỏn sọỳ
Giaù trở saớn xuỏỳt (giaù hióỷn haỡnh)
Giaù trở tng thóm (giaù h. haỡnh)
Tọứng thu ngỏn saùch nhaỡ nổồùc
Giaù trở saớn xuỏỳt NN (giaù C 94)

VT
Km2

1998
2.964,0

1999
2.964,0

2000
2.964,0


2001
2.964,0

1000 ng

1.796,4

1.816,8

1.834,0

1856,0

1/1000
Tyớ õọửng
Tyớ õọửng
Tyớ õọửng
Tyớ õọửng

16,31
15.229,1
7.921,4
909,4
4.787,0

15,61
16.022,4
8.220,5
1.012,6
5.047,4


12,04
17.003,0
8.585,0
1.159,0
4.764,0

11,96
18.993,0
9.266,0
1.674,0
5.004,0

Tyớ õọửng
Tyớ õọửng
Tyớ õọửng

4.194,8
316,9
275,3

4.445,1
316,2
286,1

4.172,0
322,0
270,0

4.265,0

456,0
283,0

1000 tỏỳn
1000 tỏỳn
Tyớ õọửng

1.926,2
1.894,7
3.530,2
256,7

2.013,1
1.979,6
3.873,9
257,0

1.886,0
1.882,8
4.779,0
238,0

1.958,0
1.949,6
5.983,0
244,0

Chia ra
Trọửng troỹt
Chn nuọi

Dởch vuỷ nọng nghióỷp
Saớn lổồỹng lổồng thổỷc quy thoùc
Trong õoù: Luùa
Giaù trở SX C nghióỷp (giaù C94)
Tọứng kim ngaỷch xuỏỳt khỏứu

TrióỷuUSD

(Nguọửn: Cuỷc Thọỳng kó Cỏửn Thồ 2001)
- Tng trổồớng kinh tóỳ: Tióỳp tuỷc thổỷc hióỷn cọng cuọỹc õọứi mồùi, quaù trỗnh chuyóứn
dởch cồ cỏỳu kinh tóỳ trón õởa baỡn tốnh thồỡi kyỡ 1996 - 2000 õaợ taỷo giaù trở tng thóm nm
2000 tng gỏỳp 1,46 lỏửn so vồùi nm 1995 (caớ nổồùc tng gỏỳp 1,4 lỏửn). Nóửn kinh tóỳ õaỷt
mổùc tng trổồớng bỗnh quỏn 8%/nm trón cồ sồớ caùc ngaỡnh kinh tóỳ chuớ lổỷc õóửu tng,
trong õoù caùc ngaỡnh khu vổỷc II tng nhanh nhỏỳt, bỗnh quỏn 16,15%/nm, tióỳp õóỳn laỡ khu
vổỷc III bỗnh quỏn 9,63%/nm, tng chỏỷm nhỏỳt laỡ khu vổỷc I, bỗnh quỏn 2,70%/nm.
- Saớn xuỏỳt nọng nghióỷp phaùt trióứn õa daỷng vaỡ ọứn õởnh, giaù trở saớn lổồỹng ngaỡnh
tng bỗnh quỏn haỡng nm laỡ 4,5%, hóỷ sọỳ sổớ duỷng õỏỳt cuợng tng tổỡ 1,8 lỏửn nm 1995

13


lón 2,1 lỏửn nm 1999. Trong cồ cỏỳu giaù trở saớn lổồỹng saớn xuỏỳt nọng nghióỷp thỗ trọửng
troỹt chióỳm 85,2%, chn nuọi vaỡ dởch vuỷ phuỷc vuỷ saớn xuỏỳt nọng nghióỷp chố coù 14,8%.
Trong tọứng dióỷn tờch gieo trọửng caùc loaỷi cỏy 254.421 ha thỗ trọửng luùa chióỳm 75,2%.
Theo Vn kióỷn aỷi họỹi õaỷi bióứu aớng bọỹ tốnh Cỏửn Thồ lỏửn thổù X, phỏỳn õỏỳu giổợ õổồỹc
nhởp õọỹ tng trổồớng GDP bỗnh quỏn 8,1%/nm, trong õoù khu vổỷc nọng nghióỷp tng
3,18%/nm. Tỏỷp trung õỏứy maỷnh cọng taùc thuớy lồỹi, cồ giồùi hoùa khỏu laỡm õỏỳt, thay õọứi
giọỳng mồùi, kyợ thuỏỷt thỏm canh, baớo quaớn, chóỳ bióỳn sau thu hoaỷch; tỗm kióỳm mồớ rọỹng
thở trổồỡng tióu thuỷ nọng saớn haỡng hoùa. Saớn lổồỹng luùa õaỷt 2 trióỷu tỏỳn vaỡo nm 1999,
khọỳi lổồỹng gaỷo xuỏỳt khỏứu trong 5 nm õaỷt 2,2 trióỷu tỏỳn, tng bỗnh quỏn 38%/nm.

- Thu nhỏỷp bỗnh quỏn õỏửu ngổồỡi theo giaù thổỷc tóỳ nm 2000: 5.051.840 õọửng, tng
gỏỳp 6,94 lỏửn nm 1990; vaỡ gỏỳp 1,73 lỏửn nm 1995. Quy USD theo giaù thổỷc tóỳ nm
1990 laỡ 140 USD, nm 1995 laỡ 237 USD, nm 2000 laỡ 358 USD. Thu nhỏỷp bỗnh quỏn
õỏửu ngổồỡi tng bỗnh quỏn 14,6%, nóỳu loaỷi trổỡ yóỳu tọỳ trổồỹt giaù thỗ bỗnh quỏn khoaớng 6,5
- 7%/nm. Tuy nhión, chónh lóỷch thu nhỏỷp giổợa nọng nghióỷp vaỡ phi nọng nghióỷp coù xu
hổồùng tng nhanh, tổỡ 1,87 lỏửn (1990) tng lón 2,80 lỏửn (1995) vaỡ 3,7 lỏửn (2000).
Baớng 02: Thu nhỏỷp bỗnh quỏn õỏửu ngổồỡi theo VN (giaù thổỷc tóỳ)
Chố tióu
- Giaù trở tng thóm (trióỷu õọửng)
- Thu nhỏỷp b/quỏn õỏửu ngổồỡi (õọửng)
Trong õoù: *Nọng nghióỷp (õ)
*Khọng saớn suỏỳt nọng nghióỷp (õ)

1990

1995

2000

1.189.570

5.075.554

9.265.170

727.704

2.917.622

5.051.840


502.124

1.873.749

2.607.765

938.971

5.317.294

9.798.978

1,87

2,80

3,70

Tyớ lóỷ thu nhỏỷp khọng saớn xuỏỳt nọng
nghióỷp/saớn xuỏỷt nọng nghióỷp (lỏửn)

(Nguọửn: Cuỷc Thọỳng kó Cỏửn Thồ vaỡ theo Quy hoaỷch tọứng thóứ KT - XH tốnh Cỏửn
Thồ)

14


- Cå såí hả táưng: Nhỉỵng cå såí hả táưng xáy dỉûng tỉì nhiãưu nàm nay â v âang phạt
huy tạc dủng, nháút l âiãûn, giao thäng, thy låüi, cå såí chãú biãún lỉång thỉûc, thy sn,

khu cäng nghiãûp, khu chãú xút. Tuy nhiãn väún âáưu tỉ cho sn xút v xáy dỉûng cå såí
hả táưng vỉìa êt, lải phi dn tri (do nhu cáưu âãưu bỉïc xục) v cn cọ nhỉỵng báút håüp l.
- Vãư vàn họa - x häüi, tỉì giai âoản sau âäøi måïi âãún nay phạt triãøn mảnh m.
Thỉûc hiãûn quy chãú dán ch åí cå såí do Trung ỉång phạt âäüng, gọp pháưn lm cho âåìi
säúng ca dán cỉ näng thän âỉåüc äøn âënh v phạt triãøn theo hỉåïng âi lãn.
2.3. Âạnh giạ chung
2.3.1. Thûn låüi
- Tènh Cáưn Thå nàòm åí âëa bn khạ thûn låüi trong khu vỉûc ÂBSCL, l nåi táûp
trung nhiãưu cå såí âo tảo v nghiãn cỉïu khoa hc cäng nghãû trong vng.
- Cáưn Thå lải tènh cọ trçnh âäü phạt triãøn sn xút näng nghiãûp khạ cao åí vng
ÂBSCL. Hãû thäúng thy låüi tỉång âäúi khẹp kên bo âm cho viãûc tỉåïi tiãu ch âäüng åí
mäüt säú vng sn xút näng nghiãûp hng họa. Sỉû nàng âäüng trong viãûc tiãúp thu tiãún bäü
KHKT ca näng dán v cọ trçnh âäü thám canh cao.
- Nàòm trong vng sn xút lỉång thỉûc låïn nháút ca c nỉåïc, cọ âiãưu kiãûn tỉû
nhiãn thûn låüi cho phạt triãøn näng nghiãûp ton diãûn, l cå såí tảo ra ngưn näng sn âa
dảng v phong phụ phủc vủ cho cäng nghiãûp chãú biãún v xút kháøu.
- Ngưn lao âäüng däưi do v cọ cháút lỉåüng våïi giạ nhán cäng r s l cå såí âãø
âạp ỉïng nhu cáưu näüi bäü v håüp tạc qúc tãú.
2.3.2. Khọ khàn
- Hả táưng cå såí â v âang âỉåüc tènh táûp trung âáưu tỉ, tuy nhiãn váùn cn trong
tçnh trảng tháúp kẹm, khäng âäưng bäü, chỉa âạp ỉïng këp cho mäüt nãưn sn xút hng họa
v dëch vủ phạt triãøn trong cå chãú thë trỉåìng cọ cảnh tranh.

15


- Máût âäü dán säú cao, mỉïc gia tàng dán säú cn khạ låïn, sỉïc ẹp vãư kh nàng tảo
viãûc lm âäúi våïi tènh ngy cng cao (nàm 2001 cn 53.065 lao âäüng tháút nghiãûp).
- Âiãøm xút phạt nãưn kinh tãú ca tènh cn tháúp, näng nghiãûp váùn chiãúm t
trng låïn, chuøn âäøi cå cáúu kinh tãú cn cháûm, têch ly tỉì näüi bäü nãưn kinh ca tènh cn

tháúp, tçnh trảng thiãúu väún cho sn xút l váún âãư nan gii.
2.4. Âënh hỉåïng mủc tiãu phạt triãøn kinh tãú - x häüi
2.4.1. Âënh hỉåïng phạt triãøn näng nghiãûp, näng thän Cáưn Thå âãún 2010
- Phạt triãøn näng nghiãûp bãưn vỉỵng âi âäi våïi ci thiãûn mäi trỉåìng sinh thại.
Phạt triãøn näng nghiãûp trãn cå såí khai thạc, sỉí dủng âáưy â håüp l hån cạc ngưn ti
ngun nhàòm tàng hiãûu qu sỉí dủng âáút, màût nỉåïc, thám canh tàng nàng sút, cháút
lỉåüng cao, âa dảng họa cáy träưng váût ni. Sn xút näng nghiãûp gàõn våïi ci tiãún
giäúng, cå giåïi họa, bo qun v chãú biãún sau thu hoảch bàòng cäng nghãû hiãûn âải, âa
dảng sn pháøm tinh chãú khäng chè cho lụa m cn cho cạc näng sn khạc, måí räüng thë
trỉåìng tiãu thủ, thục âáøy cäng nghiãûp, dëch vủ phạt triãøn.
- Táûp trung âáưu tỉ cho näng nghiãûp trỉåïc hãút l thy låüi, cäng nghãû sinh hc

(giäúng), cäng nghãû chãú biãún v bo qun sau thu hoảch. Thỉûc hiãûn âụng âàõn chênh
sạch giạ nhàòm khuún khêch v bo âm cho ngỉåìi sn xút cọ låìi.
- Phạt triãøn cạc hçnh thỉïc håüp tạc thêch håüp våïi âiãưu kiãûn ca tỉìng âëa bn,
trỉåïc màõt hçnh thnh cạc Håüp tạc x (HTX) tải cạc vng lụa cháút lỉåüng cao, âạp ỉïng
u cáưu phạt triãøn sn xút, häù tråü láùn nhau trong sn xút, kinh doanh.
- Gàõn phạt triãøn näng nghiãûp våïi mủc tiãu phạt triãøn kinh tãú, xáy dỉûng cå såí hả
táưng näng thän nhỉ: âiãûn, âỉåìng, trỉåìng, trảm, chåü, nh åí, nỉåïc sảch... Phạt triãøn näng
nghiãûp kãút håüp våïi gii quút täút cạc váún âãư x häüi v mäi trỉåìng tỉû nhiãn, gim ạp lỉûc
tàng dán säú, gii quút viãûc lm, tàng thu nháûp, xọa âọi gim ngho, náng cao mỉïc
hỉåíng thủ vàn họa, giạo dủc, y tãú v cạc váún âãư x häüi khạc cho näng thän.

16


2.4.2. Mủc tiãu phạt triãøn
Xáy dỉûng v phạt triãøn tènh Cáưn Thå ton diãûn bãưn vỉỵng vãư kinh tãú, vàn họa x
häüi v an ninh qúc phng, âảt cạc chè tiãu tàng trỉåíng kinh tãú, tiãún bäü x häüi cao hån
mỉïc bçnh qn c nỉåïc, tråí thnh trung tám kinh tãú, vàn họa ca ÂBSCL.

3. TÁƯM QUAN TRNG CA NGNH SN XÚT LỤA GẢO TRONG PHẠT
TRIÃØN KINH TÃÚ - X HÄÜI CA TÈNH CÁƯN THÅ
3.1. Gii quút viãûc lm cho lao âäüng näng nghiãûp näng thän
Cáưn Thå l tènh cọ diãûn têch sn xút näng nghiãûp âỉïng thỉï 2 trong vng (sau An

Giang). Diãûn têch âáút träưng lụa chiãúm 75,23% täøng diãûn têch âáút näng nghiãûp v
64,11% âáút tỉû nhiãn (nàm 2001). Trong cå cáúu cáy träưng ca tènh, cáy lụa âỉåüc näng
dán bäú trê våïi diãûn têch âáút nhiãưu nháút. Qua säú liãûu thäúng kã bng 03, ta tháúy lao âäüng
näng nghiãûp ln chiãúm t lãû cao trong täøng säú dán cỉ.
Bng 03: Lao âäüng x häüi
Chè tiãu
Täøng säú dán cỉ (ngỉåìi)
Lao âäüng näng nghiãûp
T trng (%)

ÂVT: Ngỉåìi

1997
1998
1999
2000
2001
988.647 1.023.916 1.063.023 1.101.554 1.138.579
581.811
607.866
636.742
522.128
550.457
58,85
59,37

59,9
47,40
48,34

(Ngưn: Củc Thäúng kã tènh Cáưn Thå 2001)
3.2. Vãư giạ trë täøng sn lỉåüng
Bng 04: Giạ trë tàng thãm v giạ trë sn xút näng nghiãûp (giạ cäú âënh nàm 1994)
ÂVT: Triãûu âäưng
Chè tiãu
1. Giạ trë tàng thãm
Trong âọï: Näng nghiãûp
T trng (%)
2. Giạ trë SX Nnghiãûp
a. Träưng trt
- Cáy lỉång thỉûc
b. Chàn ni
c. Dëch vủ N. nghiãûp

1997
5.284.874
1.956.292
37,02
4.439.335
3.855.567
2.752.992
317.193
266.575

1998
5.738.009

2.106.092
36,70
4.787.050
4.194.918
3.081.465
316.885
275.346

(Ngưn: Củc Thäúng kã Cáưn Thå 2001)
17

1999
6.119.264
2.271.392
37,12
5.047.430
4.445.007
3.220.611
316.259
286.094

2000
6.670.000
2.288.000
34,30
4.764.000
4.172.477
3.018.236
322.000
270.000


2001
7.313.000
2.310.000
31,58
5.004.000
4.264.928
3.132.205
456.000
283.000


Cỏy luùa luọn chióỳm tyớ troỹng cao trong giaù trở saớn xuỏỳt ngaỡnh trọửng troỹt. Tuy nhión
tyớ lóỷ tng haỡng nm chỏỷm.
3.3. Vóử giaù trở xuỏỳt khỏứu
Tổỡ nm 1995 õóỳn 1999, cuỡng vồùi gia tng cuớa caớ nổồùc, xuỏỳt khỏứu gaỷo cuớa Cỏửn
Thồ õaợ khọng ngổỡng tng lón, chióỳm tyớ troỹng lồùn trong tọứng trở giaù xuỏỳt khỏứu cuớa tốnh.
Baớng 05: Cồ cỏỳu giaù trở xuỏỳt khỏứu gaỷo tốnh Cỏửn Thồ
VT: 1.000 USD
Nm
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002

Tọứng kim ngaỷch
Xuỏỳt khỏứu

171.252.594
209.084.811
263.295.685
268.071.380
267.732.365
256.679.834
292.728.277

Trong õoù
Xuỏỳt khỏứu gaỷo
046.561.595
067.654.310
124.009.520
137.164.299
073.871.786
058.054.688
052.775.729

Tố troỹng X.K gaỷo
so vồùi tọứng sọ ỳ(%)
27,19
32,36
47,10
51,17
27,59
22,62
18,30

(Nguọửn: Sồớ Thổồng maỷi Cỏửn Thồ)
3.4. Giaù trở tng thóm cuớa ngaỡnh Nọng nghióỷp

Vióỷc sổớ duỷng taỡi nguyón õỏỳt õaợ taỷo ra giaù trở tng thóm chióỳm trón 30% giaù trở
GDP cuớa tốnh. Chióỳm tyớ lóỷ cao trong tọứng kim ngaỷch xuỏỳt khỏứu, nguọửn thu tổỡ thuóỳ lión
quan õóỳn ngaỡnh saớn xuỏỳt nọng nghióỷp rỏỳt ọứn õởnh vaỡ tng lión tuỷc trong nhổợng nm qua
õaợ goùp phỏửn baớo õaớm cỏn õọỳi thu chi ngỏn saùch. Cuỡng vồùi ngaỡnh Nọng nghióỷp cuớa tốnh
saớn xuỏỳt luùa gaỷo õang ngaỡy caỡng giổợ vai troỡ nóửn taớng vaỡ thuùc õỏứy quaù trỗnh cọng nghióỷp
vaỡ dởch vuỷ phaùt trióứn, thuùc õỏứy nhanh tọỳc õọỹ CNH, HH nóửn kinh tóỳ cuớa tốnh trong
nhổợng nm trổồùc mừt vaỡ lỏu daỡi.

18


CHỈÅNG II - TÇNH HÇNH SN XÚT LỤA GẢO CA TÈNH CÁƯN THÅ
TRONG NHỈỴNG NÀM QUA

1. SÅ LỈÅÜC TÇNH HÇNH SN XÚT LỤA GẢO CA ÂBSCL
ÂBSCL l vng sn xút lụa gảo låïn nháút c nỉåïc, sn lỉåüng gảo xút kháøu hng
nàm chiãúm 90% khäúi lỉåüng xút kháøu ca c nỉåïc. Trong nhỉỵng nàm qua sn xút
näng nghiãûp v âàûc biãût l sn xút lụa gảo â thu âỉåüc nhỉỵng thnh tỉûu ráút to låïn. Våïi
sỉû gia tàng vãư diãûn têch v nàng sút táút úu sn lỉåüng lụa cng âỉåüc tàng lãn.
Bng 06: Sn lỉåüng lỉång thỉûc ÂBSCL so våïi âäưng bàòng säng Häưng v c nỉåïc

Nàm

1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001


Sn lỉåüng
lỉång thỉûc
c nỉåïc

Sn lỉåüng
lỉång thỉûc
ÂBSCL

Sn lỉåüng
lỉång thỉûc
ÂBSH

(1000 táún)

(1000 táún)

(1000 táún)

24.963,7
26.397,7
27.523,9
29.145,5
31.393,8
34.535,4
34.093,1

12.831,7
13.818,8
13.850,0

15.318,6
16.280,8
16.754,5
16.064,1

14.623,1
4.811,8
5.076,6
5.364,9
5.692,9
6.866,2
6.659,3

Sn lỉåüng lỉång thỉûc
ÂBSCL so våïi
C nỉåïc
ÂB Säng
Häưng (láưn)
(%)
2,78
51,39
2,87
52,35
2,73
50,31
2,85
52,55
2,86
51,85
2,44

48,51
2,41
47,11

(Ngưn: Säú liãûu thäúng kã kinh tãú - x häüi Viãût Nam - NXB Thäúng kã, nàm 2001)
Sn lỉåüng lụa ca tỉìng vng tàng nhỉ â nãu trãn l do tàng vãư diãûn têch v nàng
sút, nhỉng phán têch chi tiãút cho tháúy tàng sn lỉåüng l do ch úu tàng diãûn têch gieo
träưng. Tuy nhiãn cng khäng thãø ph nháûn sỉû ạp dủng cạc tiãún bäü k thût trong näng
nghiãûp, âọ l viãûc chuøn âäøi cå cáúu giäúng: Tỉì giäúng âëa phỉång di ngy, nàng sút
tháúp sang giäúng lụa cháút lỉåüng cao, ngàõn ngy. Cng våïi cạc biãûn phạp k thût tàng
hiãûu qu sn xút giäúng lụa nàng sút lụa bçnh qn giao âäüng trong khong 8 - 10 táún/
ha gieo träưng/2 vủ. Nhỉ váûy, viãûc gia tàng sn lỉåüng âäưng nghéa våïi sỉû tàng cỉåìng âáưu

19


tổ thỏm canh hồỹp lyù, hióỷu quaớ trong õoù sổớ duỷng giọỳng chỏỳt lổồỹng, nng suỏỳt cao,
chọỳng chởu sỏu bóỷnh cỏửn õổồỹc chuù troỹng õuùng mổùc. Hióỷn nay toaỡn vuỡng coù khoaớng
50% dióỷn tờch luaù õaỷt chỏỳt lổồỹng xuỏỳt khỏứu.

2. TầNH HầNH NNG NGHIP, NNG THN TẩNH CệN TH
Nhổợng nm qua, tọỳc õọỹ tng trổồớng vaỡ chuyóứn dởch cồ cỏỳu giaù trở saớn xuỏỳt trong
nọỹi bọỹ caùc ngaỡnh thuọỹc khu vổỷc I õóửu khọng õaỷt kóỳ hoaỷch, dióựn ra chỏỷm vaỡ chổa cỏn
õọỳi, trong khi tióửm nng saớn xuỏỳt khaù õa daỷng. Theo õoù, tọỳc õọỹ tng bỗnh quỏn giaù trở
saớn xuỏỳt khu vổỷc I laỡ 2,05%/nm (nọng nghióỷp tng 1,85%/nm, thuớy saớn tng

6,65%/nm) tyớ troỹng giaù trở saớn xuỏỳt nọng nghióỷp khaù cao, chióỳm õóỳn 91,84% (giaớm
2,42% so nm 1995), tyớ troỹng lỏm nghióỷp ồớ mổùc 1,93% (tng 0,68% sau nm 1995).
Trong nọỹi bọỹ ngaỡnh Nọng nghióỷp, caùc lộnh vổỷc saớn xuỏỳt tng khọng õaùng kóứ (trọửng troỹt


tng 1,90%/nm, chn nuọi tng 2,10%/nm vaỡ dởch vuỷ nọng nghióỷp tng 1,15%/nm).
2.1. Trọửng troỹt
Tốnh Cỏửn Thồ coù tióửm nng kinh tóỳ nọng nghióỷp õa daỷng. Dióỷn tờch õỏỳt nọng
nghióỷp laỡ 254.421 ha vồùi 70% laỡ õỏỳt phuỡ sa thờch hồỹp vồùi nhióửu loaỷi cỏy trọửng khaùc
nhau. Trong õoù coù 204.022 ha ruọỹng luùa, luùa maỡu; hồn 21.291 ha trọửng cỏy cọng
nghióỷp lỏu nm, n quaớ; khoaớng 12.610 cỏy rau maỡu vaỡ cỏy haỡng nm khaùc. Luùa laỡ cỏy
trọửng chờnh, qua nhióửu nm ổùng duỷng caùc tióỳn bọỹ vóử kyợ thuỏỷt õóỳn nay toaỡn bọỹ dióỷn tờch
gieo trọửng õổồỹc 2 õóỳn 3 vuỷ /nm, õaỷt saớn lổồỹng haỡng nm 1,85 - 2 trióỷu tỏỳn. Trong õoù
ngoaỡi nhu cỏửu tióu duỡng, coỡn chóỳ bióỳn xuỏỳt khỏứu 500.000 tỏỳn gaỷo/nm. Tốnh õaợ õỏửu tổ
xỏy dổỷng vuỡng luùa chỏỳt lổồỹng cao vồùi dióỷn tờch 110.000 ha õóứ taỷo ra saớn phỏứm tọỳt cung
ổùng thổồỡng xuyón cho xuỏỳt khỏứu. Saớn lổồỹng, chỏỳt lổồỹng seợ coỡn õổồỹc nỏng cao hồn nóỳu
coù sổỷ õỏửu tổ tọỳt hồn vóử caùc õióửu kióỷn canh taùc, giọỳng, cọng nghóỷ phồi, sỏỳy, baớo quaớn,

20


chóỳ bióỳn sau thu hoaỷch. Ngoaỡi ra coỡn coù caùc nọng saớn khaùc nhổ mờa, traùi cỏy nhióỷt õồùi,
hoa maỡu, rau, õỏỷu,... laỡ nguyón lióỷu phong phuù cho ngaỡnh cọng nghióỷp chóỳ bióỳn.
Baớng 07: Saớn lổồỹng lổồng thổỷc
Chố tióu
Saớn lổồỹng lổồng
thổỷc quy thoùc
Trong õoù: Luùa
Tyớ troỹngỷ
Saớn lổồỹng lổồng
thổỷc BQ/ ngổồỡi
Trong õoù: Luùa
Tyớ lóỷ

VT


Tỏỳn

1976
576.718

1986
807.159

1996
1.806.319

2000
1.886.465

2001
1.957.690

Tỏỳn
%
Tỏỳn

524339
90.92
0,510

796.428
98.67
0,530


796.428
99.79
1,029

1.882.869
99,80
1.029

1.954.390
99,83
1,055

Tỏỳn
%

0,463
90,8

0,523
98,68

1,025
99,61

1,027
99,80

1,053
99,81


(Nguọửn: Cuỷc Thọỳng kó Cỏửn Thồ 2001)
Qua sọỳ lióỷu trón chuùng ta thỏỳy saớn lổồỹng luùa vỏựn laỡ chuớ yóỳu trong tọứng saớn lổồỹng
lổồng thổỷc cuớa tốnh, chióỳm tổỡ 90 - 99% trong tọứng sọỳ. Cuợng chờnh vỗ vỏỷy maỡ saớn
lổồỹng lổồng thổỷc bỗnh quỏn trón õỏửu ngổồỡi cuợng vỏựn chuớ yóỳu laỡ luùa, saớn lổồỹng lổồng
thổỷc quy õọứi nhổ khoai, ngọ chố chióỳm tyớ lóỷ rỏỳt nhoớ trón dổồùi 1%. Ngoaỡi ra, caùc loaỷi
cỏy hoa maỡu thổỷc phỏứm, cỏy cọng nghióỷp cuợng õổồỹc nọng dỏn quan tỏm saớn xuỏỳt.
2.2. Vóử chn nuọi
Giaù trở cuớa ngaỡnh chn nuọi chióỳm mọỹt tyớ troỹng rỏỳt khióm tọỳn trong giaù trở saớn
xuỏỳt ngaỡnh Nọng nghióỷp. Qua sọỳ lióỷu thọỳng kó chuùng ta thỏỳy sọỳ lổồỹng trỏu ngaỡy caỡng
giaớm õi. aỡn heo vaỡ gia cỏửm tyớ lóỷ tng khọng lồùn trong 3 nm gỏửn õỏy. Rióng õaỡn boỡ
coù khuynh hổồùng tng nhanh do phong traỡo nuọi boỡ sổợa bừt õỏửu phaùt trióứn. Lyù do phaùt
trióứn õaỡn boỡ rỏỳt nhanh laỡ õaợ giaới quyóỳt õổồỹc õỏửu ra cuớa ngaỡnh, taỷo thóm nguọửn nguyón
lióỷu cho cọng nghióỷp chóỳ bióỳn laỡ sổợa boỡ, thởt, da boỡ thuọỹc. Theo chổồng trỗnh phaùt trióứn
boỡ sổợa cuớa tốnh, quy mọ dổỷ kióỳn õóỳn nm 2005, õaỡn boỡ seợ laỡ 5.200 - 5.500 con, trong
õoù 2.000 - 2.500 con boỡ sổợa.

(Xem Bióứu 01, 02: Giaù trở vaỡ cồ cỏỳu ngaỡnh chn nuọi - Phỏửn phuỷ luỷc bióứu)

21


2.3. Thy sn
Ngưn låüi thy sn ca Cáưn Thå l khai thạc tỉû nhiãn thy sn nỉåïc ngt v khai
thạc åí diãûn têch ni träưng. Nhỉỵng nàm gáưn âáy, ni träưng thy sn âỉåüc nhán dán
táûp trung phạt triãøn nhỉỵng loải cọ giạ trë kinh tãú cao nhỉ ba ba, cạ tra xút kháøu, cạ lọc,
sàûc ràòn trãn rüng lụa âảt hiãûu qu cao.

(Xem Biãøu 03: Giạ trë sn xút thy sn - Pháưn phủ lủc biãøu)
2.4. Lám nghiãûp
Cáưn Thå khäng cọ rỉìng tỉû nhiãn, nhỉỵng nàm gáưn âáy tènh quy hoảch träưng rỉìng

tải 2 lám trỉåìng: Ma Xn v Phỉång Ninh (huûn Phủng Hiãûp).
(Xem Biãøu 04: Giạ trë sn xút lám nghiãûp - Pháưn phủ lủc biãøu)

3. TÇNH HÇNH HÅÜP TẠC HỌA NÄNG NGHIÃÛP
Nhỉỵng nàm gáưn âáy thỉûc hiãûn chênh sạch ca Âng v Nh nỉåïc vãư phạt triãøn
kinh tãú håüp tạc v HTX näng nghiãûp, säú lỉåüng HTX näng nghiãûp åí Cáưn Thå âỉåüc xáy
dỉûng v phạt triãøn nhanh chọng. Tênh âãún cúi nàm 2002, ton tènh cọ 118 HTX näng
nghiãûp (trong âọ 95 HTX cọ giáúy phẹp kinh doanh).
Bng 08: Tçnh hçnh xáy dỉûng HTX näng nghiãûp
Chè tiãu
Säú HTX âỉåüc thnh láûp
Täøng häü x viãn
Diãûn têch
Väún âiãưu lãû

ÂVT
HTX
Häü
Ha
1.000â

1997
1998
12
40
1.914
3.627
1.491
3.358
996.139 1.880.932


1999
85
5.146
5.198
3.370.000

2002
118*
6.054
8.236,7
8.219.764

(Ngưn: Såí Näng nghiãûp v PTNT Cáưn Thå)
Ngoi ra, ton tènh Cáưn Thå hiãûn nay cn cọ 6.363 täø âon kãút tỉång tråü sn xút,
cáu lảc bäü khuún näng... thu hụt 155.070 thnh viãn. Háưu hãút cạc täø chỉïc näng dán
håüp tạc âạp ỉïng âỉåüc nhu cáưu ca ngỉåìi näng dán trong ỉïng dủng KHKT vo träưng

22


trt, chàn ni, ci tảo vỉåìn tảp, thy sn, cạc hoảt âäüng thy låüi näüi âäưng, tỉåïi tiãu,
giao thäng näng thän.
Tuy cọ phạt triãøn, nhỉng kinh tãú håüp tạc cn nhiãưu màût hản chãú. Âọ l: (1) Quy
mä cn nh (Chè chiãúm 2,7% diãûn têch v 2,6% lao âäüng so våïi ton tènh). (2) Kh
nàng cảnh tranh tháúp, näüi lỉûc úu, thiãút bë mạy mọc pháưn låïn lảc háûu, väún êt, âäüi ng
cạc bäü qun l v nghiãûp vủ chỉa qua âo tảo; (3) Hiãûu qu hoảt âäüng cn tháúp. Trong
118 HTX, cọ 27 HTX (25%) hoảt âäüng cọ hiãûu qu, 49 HTX (46%) trung bçnh, 30
HTX (29%) hoảt âäüng úu.


4. THỈÛC TRẢNG SN XÚT LỤA CA TÈNH CÁƯN THÅ NHỈỴNG NÀM QUA
4.1. Sỉû biãún âäüng vãư cå cáúu diãûn têch v sn lỉåüng
Bng 09: Diãûn têch träưng lụa c nàm theo ma vủ (tènh Cáưn Thå)
ÂVT: Ha
Nàm

Täøng säú

1976
1986
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002

232.118
268.822
405.803
389.370
438.731
466.606
413.368
441.172
456.599

Chia ra
Vủ ma

149.603
135.902
8.356
8.247
8.467
-

Â-X
22.986
48.250
163.609
167.157
167.408
175.158
180.254
181.923
180.882

H-T
59.529
84.670
164.126
166.749
165.084
169.334
175.143
175.441
172.877

T-Â

69.712
47.217
97.772
122.114
57.971
83.808
102.840

(Ngưn: Củc Thäúng kã Cáưn Thå 2000, 2001, 2002)
Tỉì 1990 âãún nay, cå cáúu diãûn têch khäng chè tàng lãn 2 vủ lụa m â cọ t lãû
âạng kãø náng lãn 3 vủ trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, diãûn têch gieo träưng vç thãú m tàng
lãn r rãût, xu thãú gim diãûn têch lụa ma thay bàòng vủ lụa sỉí dủng giäúng ngàõn ngy v
âi âãún khäng cn diãûn têch lụa ma.
23


Baớng 10: Saớn lổồỹng luùa caớ nm theo vuỷ (tốnh Cỏửn Thồ)ỷ
Nm

Tọứng sọỳ

1976
1986
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002


524.339
796.428
1.802.687
1.712.996
1.918.402
2.007.639
1.882.869
1.954.390
2.216.219

VT: Tỏỳn

Chia ra
Vuỷ muỡa
337.181
309.864
23.209
22.563
22.587
-

-X
62.348
206.088
924.299
949.070
973.330
961.646
1.029.126

1.018.796
1.151.235

H-T
124.810
280.476
650.238
618.623
613.215
667.953
675.193
663.964
712.254

T-
204.941
122.710
309.270
378.040
178.550
271.630
352.730

(Nguọửn: Cuỷc Thọỳng kó Cỏửn Thồ 2000, 2001, 2002)
Baớng 11: Nng suỏỳt gieo trọửng luùa caớ nm phỏn theo muỡa vuỷ

Nm
1990
1991
1992

1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002

Tọứng sọỳ
36,17
37,41
40,21
34,79
42,99
44,65
44,42
43,99
43,73
43,03
45,55
44,30
48,54

VT Taỷ /ha

Chia ra
Muỡa

25,29
25,43
25,91
25,04
30,95
31,48
27,78
27,36
26,68
-

-X
48,52
48,65
51,24
31,78
52,39
54,04
56,49
56,78
58,14
54,90
57,09
56,00
63,64

H-T
35,05
33,98
34,29

39,43
38,11
39,73
39,20
37,10
37,15
39,45
38,55
37,85
41,20

T-
34,87
28,01
28,45
29,40
25,99
31,63
30,96
30,80
32,41
34,29

(Nguọửn: Cuỷc Thọỳng kó Cỏửn Thồ 2001)
4.2. Hóỷ thọỳng canh taùc
ổồỹc chia ra theo caùc vuỡng sau: Khu vổỷc ven sọng Hỏỷu; Vuỡng Tỏy sọng Hỏỷu:
gọửm Bừc Mọn - Thọỳt Nọỳt; Khu vổỷc Mọn - Chỏu Thaỡnh; Khu vổỷc Phuỷng Hióỷp;

24



Vng Long M, Vë Thanh, Vë Thy. Mäùi khu vỉûc thêch håüp våïi ma vủ v loải cáy
träưng, giäúng khạc nhau.
4.3. Giäúng lụa v ma vủ sn xút
Âáy l cäng tạc ráút quan trng trong sn xút lụa gảo. Vãư giäúng, cạc nàm gáưn
âáy, Nh nỉåïc cọ ch trỉång phạt triãøn lụa cháút lỉåüng cao. Vãư ma vủ, trong cạc vủ
lụa chênh thç vủ lụa Âäng Xn cọ nàng sút cao v äøn âënh. Chi phê sn xút tháúp,
cháút lỉåüng lụa täút, khäng bë thiãût hải do thiãn nhiãn. Nhỉỵng nàm giạ lụa äøn âënh thç
mang lải låüi nhûn cho ngỉåìi näng dán cao. Vủ H Thu nàng sút khạ âảt dỉåïi 4
táún/ha, giäúng ch úu l ngàõn ngy. Tuy nhiãn khi thu hoảch vo ma mỉa do váûy m
cháút lỉåüng khäng cao. Vủ ny nãúu lm âỉåüc giäúng âãø cung cáúp cho vủ Âäng Xn thç
s mang lải hiãûu qu cao.Vủ Thu Âäng do xúng giäúng khạ mün khi träù lải vo thåìi
k l vãư, cho nãn âáy l vủ nàng sút ráút báúp bãnh, thu hoảch thỉåìng khäng äøn âënh.
4.4. Tçnh hçnh sáu bãûnh
Sáu, bãûnh trãn lụa l näøi lo låïn ca ngnh sn xút näng nghiãûp, nháút l cáy lụa.
Do sỉû phạt triãøn ca KHKT vãư bo vãû thỉûc váût (BVTV) v giäúng lụa khạng ráưy, cạc
loải thúc v biãûn phạp phng trỉì sáu bãûnh, viãûc sn xút lụa ca näng dán â ch
âäüng v hản chãú âỉåüc nhiãưu thiãût hải do sáu bãûnh gáy ra. Tuy nhiãn diãûn têch bë nhiãùm
ráưy, nhiãùm bãûnh váùn cn cao trong nhỉỵng nàm qua, lm giạ thnh sn xút lụa tàng
cao. Cạc giäúng lụa âàûc sn thỉåìng kh nàng khạng sáu bãûnh ráút kẹm. Do âọ, cáưn tảo ra
giäúng âàûc sn cọ kh nàng khạng bãûnh cao. Cng våïi sáu bãûnh, chüt v äúc bỉåu vng
cng l âäúi tỉåüng gáy hải trong nhỉỵng nàm gáưn âáy âäúi våïi sn xút näng nghiãûp.
4.5. Cå såí váût cháút k thût phủc vủ näng nghiãûp, näng thän
Âáy l nhỉỵng âiãưu kiãûn cå bn vãư hả táưng cå såí cho phạt triãøn KT - XH, näng
nghiãûp näng thän. Väún xáy dỉûng ny âỉåüc huy âäüng tỉì nhiãưu ngưn ca ton x häüi
våïi viãûc sỉí dủng ngy cng cọ hiãûu qu.

25



×