Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Cấu trúc đề thi ĐH-CĐ năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.75 KB, 16 trang )

Cấu trúc đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2009
MÔN TOÁN
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7 điểm)
Câu I (2 điểm):
- Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
- Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm
số: chiều biến thiên của hàm số. Cực trị. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số.
Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước, tương giao giữa
hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);…
Câu II (2 điểm):
- Phương trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số;
- Công thức lượng giác, phương trình lượng giác.
Câu III (1 điểm):
- Tìm giới hạn
- Tìm nguyên hàm, tính tích phân
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn
xoay.
Câu IV (1 điểm)
Hình học không gian (tổng hợp): Quan hệ song song, quan hệ vuông góc
của đường thẳng, mặt phẳng. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn
xoay, hình trụ tròn xoay; tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn
xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Câu V (1 điểm)
Bài toán tổng hợp.
II. Phần riêng (3 điểm):
Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2 điểm):
Nội dung kiến thức: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không
gian:


- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, elip, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối
của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu VII.a (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
- Số phức
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm):
Nội dung kiến thức:
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, ba đường cônic, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng;
khoảng cách giữa hai đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng,
mặt phẳng và mặt cầu.
Câu VII.b (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
- Số phức
- Ðồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = ax
2
+ bx +c
px+q và một số yếu tố liên
quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.

- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
MÔN VẬT LÝ
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu):
Nội dung kiến thức:
• Dao động cơ (7 câu):
- Dao động điều hoà
- Con lắc lò xo
- Con lắc đơn
- Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn
- Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức
- Hiện tượng cộng hưởng
- Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số.
Phương pháp giản đồ Fre-nen
- Thực hành: Chu kì dao động của con lắc đơn
• Sóng cơ (4 câu)
- Đại cương về sóng, sự truyền sóng.
- Sóng âm
- Giao thoa sóng
- Phản xạ sóng. Sóng dừng
• Dòng điện xoay chiều (9 câu)
- Đại cương về dòng điện xoay chiều
- Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R,L,C và có R,L,C mắc nối
tiếp. Cộng hưởng điện
- Công suất dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất
- Máy biến áp. Truyền tải điện năng
- Máy phát điện xoay chiều
- Động cơ không đồng bộ ba pha
• Dao động và sóng điện từ (4 câu):
- Dao động điện từ- Mạch dao động LC

- Điện từ trường
- Sóng điện từ
- Truyền thông (thông tin liên lạc) bằng sóng điện từ
• Sóng ánh sáng ( 6 câu)
- Tán sắc ánh sáng
- Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng
- Bước sóng và màu sắc ánh sáng
- Các loại quang phổ
- Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
- Thang sóng điện từ
• Lượng tử ánh sáng (4 câu)
- Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện
- Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng- hạt của ánh sáng
- Hiện tượng quang điện trong
- Quang điện trở. Pin quang điện
- Hiện tượng quang- phát quang
- Sơ lược về laze
- Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô
• Hạt nhân nguyên tử (5 câu)
- Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Khối lượng hạt nhân.
- Lực hạt nhân
- Độ hụt khối. Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng
- Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng
- Phóng xạ
- Phản ứng hạt nhân
- Phản ứng phân hạch
- Phản ứng nhiệt hạch
• Từ vi mô đến vĩ mô:
- Các hạt sơ cấp
- Hệ mặt trời, các sao và thiên hà


II. Phần riêng (10 câu) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu):
Chủ đề:
- Dao động cơ
- Sóng cơ và sóng âm
- Dòng điện xoay chiều
- Dao động và sóng điện từ
- Sóng ánh sáng
- Lượng tử ánh sáng
- Hạt nhân nguyên tử
- Từ vi mô đến vĩ mô
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu)
Chủ đề:
- Động lực học vật rắn (4 câu)
- Dao động cơ
- Sóng cơ
- Dao động và sóng điện từ
- Dòng điện xoay chiều
- Sóng ánh sáng
- Lượng tử ánh sáng
- Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
- Hạt nhân nguyên tử
- Từ vi mô đến vĩ mô
MÔN HOÁ HỌC
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu):
Nội dung:
- Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá
học (2 câu)
- Phản ứng ôxi hoá- khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học (2

câu)
- Sự điện li (2 câu)
- Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen)
(2 câu)
- Đại kim về kim loại (2 câu)
- Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình
phổ thông (6 câu)
- Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon
- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol (2 câu)
- Este, lipit (2 câu)
- Amin, amino axit và protein (3 câu)
- Cacbhiđrat (1 câu)
- Polime và vật liệu polime (1 câu)
- Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương
trình phổ thông (6 câu)
II. Phần riêng (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A, hoặc B )
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu):
Nội dung:
- Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li (1 câu)
- Anđehit, xeton, axit cacboxylic (2 câu)
- Dãy thế điện cực chuẩn (1 câu)
- Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc (2 câu)
- Phân biệt một số chất vô cơ, hoá hoạc và vấn đề phát triển kinh
tế, xã hội, môi trường (1 câu)
- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol (1 câu)
- Amin, amino axit và protein (1 câu)
- Cacbonhiđrat (1 câu)
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu):
Nội dung:

- Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li (1 câu)
- Anđehit, xeton, axit cacboxylic (2 câu)
- Dãy thế điện cực chuẩn (1 câu)
- Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng thiếc (2 câu)
- Phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, hoá học và
vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường (1 câu)
- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol (1 câu)
- Amin, amino axit và protein (1 câu)
- Cacbohiđrat (1 câu)
MÔN SINH HỌC
(50 câu; thời gian làm bài: 90 phút. Trong đó, có 80% số câu chung; 20% số
câu phần riêng).
Nội dung cơ bản:
* Di truyền học (24 câu chung; mỗi phần riêng (theo chương trình
chuẩn hoặc nâng cao) có 6 câu):
- Cơ chế di truyền và biến dị (8 câu chung, 2 câu phần riêng)
- Tính quy luật của hiện tượng di truyền (8 câu chung, 2 câu phần
riêng)
- Di truyền học quần thể (3 câu chung)
- Ứng dụng di truyền học (3 câu chung, 1 câu phần riêng)
- Di truyền học người (2 câu chung, 1 câu phần riêng)
• Tiến hoá: (8 câu chung; mỗi phần riêng (theo chương trình chuẩn
hoặc nâng cao) có 2 câu)
- Bằng chứng tiến hoá (1 câu chung, 2 câu phần chương trình
chuẩn)
- Cơ chế tiến hoá (5 câu chung; 2 câu/phần riêng)
- Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất (2 câu chung)
• Sinh thái học (8 câu chung, mỗi phần riêng (theo chương trình chuẩn
hoặc nâng cao) có 2 câu)
- Sinh thái học cá thể (1 câu chung)

- Sinh thái học quần thể (2 câu chung, 1 câu phần chương trình
chuẩn)
- Quần xã sinh vật (2 câu chung; 1 câu phần chương trình nâng
cao)
- Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường (3 câu chung; 1
câu phần riêng)
MÔN VĂN
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (5 điểm):
Câu I. (2 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả, tác phẩm
văn học VN.
- Khái quát văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng
Tháng Tám năm 1945
- Hai đứa trẻ- Thạch Lam
- Chữ người tử tù- Nguyễn Tuân
- Hạnh phúc của một tang gia (trích Số đỏ)- Vũ Trọng Phụng
- Chí Phèo- Nam Cao
- Nam Cao
- Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (trích Vũ Như Tô)- Nguyễn Huy
Tưởng
- Vội vàng- Xuân Diệu
- Xuân Diệu
- Đây thôn Vĩ Dạ- Hàn Mặc Tử
- Tràng giang- Huy Cận
- Chiều tối- Hồ Chí Minh
- Từ ấy- Tố Hữu

×