Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Phiếu điều tra công tác thư viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.32 KB, 8 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***********************
PHIẾU ĐIỀU TRA
CÔNG TÁC THƯ VIỆN TRƯỜNG PHỔ THÔNG
(Căn cứ quyết định số 01/2003/QĐ/BGD&ĐT, ngày 02.01.2003 của Bộ trưởng Bộ giáo
dục và đào tạo về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông và công van hướng dẫn thực hiện số
127/GĐ&ĐT-STB ngày 06/03/2003 của Giám đốc Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam).
Đơn vị : Trường THCS Trần Cao Vân . Huyện Núi Thành.
Địa chỉ : Thôn Vĩnh Đại, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành. Điện thoại : 0510.3871673.
I.TÌNH HÌNH CHUNG:
Khối lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cộng
Số
lớp
4 5 5 5 19
Số
học sinh
186 184 174 175 719
Số
Giáoviên
39
Số
CB-CNV
2-5
II.TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHUẨN.
1.Tiêu chuẩn thứ nhất: Về sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh, băng đĩa.
1.1.Tình hình triển khai:
1.1.1.Sách:
a-Sách giáo khoa:
- Tổ chức tủ SGK dùng chung trong thư viện Có: Không:
- Triển khai cho học sinh thuê SGK để học Có: Không:


- Triển khai cho học sinh mượn SGK để học Có: Không:
- Tỉ lệ học sinh có 100% SGK toàn trường : Đạt: Chưa đạt Tỉ lệ thực tế
b-Sách nghiệp vụ :
- SNV được bổ sung đủ cho mỗi giáo viên 1 bản: Đạt: : Chưa đạt: .Tổng số bản:
- SNV được lưu tại thư viện mỗi tên sách 3 bản: Đạt: Chưa đạt: .Tổng số bản
Bình quân mỗi tựa sách nghiệp vụ hiện lưu tại thư viện: bản.
c-Sách tham khảo:
* STK tra cứu (Từ điển…) STK mở rộng kiến thức phải mua tối thiểu 3 bản trở lên/1 tựa sách:
Đạt: Chưa đạt: bình quân mỗi tựa sách tra cứu hiện có : bản.
* STK của các môn học, STK phục vụ nhu cầu nâng cao kiến thức phải mua tối thiểu 5 bản trở
lên/1 tựa sách: Đạt Chưa đạt bình quân mỗi tựa sách nâng cao kiến thức thư viện
có : bản.
* STK bổ sung theo “Danh mục sách dùng cho các thư viện trường học” của Bộ :
Đầy đủ Chưa đủ : Tỉ lệ bổ sung được so với danh mục : %
1.1.2.Báo , tạp chí:
- Có đủ các loại báo, tạp chí theo quyết định 01/2003/QĐ/BGD&ĐT(Chương II, Điều 3, mục I):
Đạt : Chưa đạt:
-Ngoài quy định trên, trường còn bổ sung thêm được loại (Gồm các loại báo, tạp chí).
+ Toán tuổi thơ.
+ Văn học và tuổi trẻ.
+ Vật lí và tuổi trẻ.
+ Tạp chí giáp dục
1.1.3. Bản đồ, tranh ảnh :
- Bản đồ phục vụ dạy và học Đầy đủ Chưa đầy đủ
1.2.Số liệu thực tế :
TT Loại tài liệu Số tựa sách Số lượng
(Bản)
Khả năng đáp ứng so
với nhu cầu dạy và học
Ghi chú

1 Sách giáo khoa 1400 100%
2 Sách nghiệp vụ 355 100%
3 Sách tham khảo 100%
Bình quân mỗi học sinh có: bản STK. So với tiêu chuẩn : Chưa đạt đạt Vượt
4 Báo, tạp chí
5 Bản đồ
6 Tranh ảnh
7 Băng cassell
8 Băng Video
9 Đĩa các loại
1.3. Nhận xét, đánh giá về tiêu chuẩn thứ nhất:
Các
mức
Tương ứng với
danh hiệu
Trường tự
đánh giá
Phòng GD&ĐT
đánh giá (đối
chiếu với trường
tiểu học, THCS)
Sở
GD&ĐT
đánh giá
Ghi chú
1 Chưa đạt tiêu chuẩn
2 Đạt tiêu chuẩn
3 Đạt mức tiên tiến
4 Đạt mức xuất sắc
(*)Nếu chưa đạt tiêu chuẩn thứ nhất, trường cam kết sẽ có kế hoạch cụ thể để hoàn thành vào

học kỳ năm
2.Tiêu chuẩn thứ hai: Về cơ sở vật chất.
2.1.Phòng thư viện.
2.1.1.TV được đặt nơi trung tâm, thuận lợi cho GV, HS : Đúng Chưa đúng
2.1.2.TV gồm : 3 phòng tổng diện tích 96 m
2

2.1.3.TV có tổ chức khu vực đọc riêng cho giáo viên, học sinh: Có Chưa có
Số chỗ ngồi :
2.2. Trang thiết bị chuyên dùng:
2.2.1.Tổng số kệ giá, tủ chứa sách cái.Kệ giá tủ dự trữ được : %
2.2.2.Tổng số giá, tủ chứa báo, tạp chí, tranh ảnh, bản đồ: cái.
2.2.3.Tủ (hoặc hộp) mục lục: cái, tủ trưng bày giới thiệu sách: cái
Bảng giới thiệu sách cái.
2.2.4.Bàn đọc sách báo dành cho GV: cái, ghế : cái(= …….chỗ ngồi).
2.2.5.Bàn đọc sách báo dành cho HS: cái, ghế : cái(=……..chỗ ngồi).
2.2.6.Tổng số đèn điện trong thư viện: cái, quạt điện: cái.
2.3. Các thiết bị nâng cao:
2.3.1.Số máy vi tính trang bị cho thư viện : cái.
2.3.2.Thư viện có trang bị phượng tiện nghe nhìn: có không
2.3.3.Thư viện có trang bị máy hút bụi: có không
2.3.4.Thư viện có trang bị máy điều hoà không khí:có không
2.3.5.Thư viện có trang bị các loại máy khác: có không
(Tên các loại máy đó :……………………………………………………………………)
2.3.6.Thư viện đã nối mạng Internet: có không
4.Nhận xét, đánh giá về tiêu chuẩn hai:
Các
mức
Tương ứng với
danh hiệu

Trường tự
đánh giá
Phòng GD&ĐT
đánh giá (đối
chiếu với trường
tiểu học, THCS)
Sở
GD&ĐT
đánh giá
Ghi chú
1 Chưa đạt tiêu chuẩn
2 Đạt tiêu chuẩn
3 Đạt mức tiên tiến
4 Đạt mức xuất sắc
(*) Nếu chưa đạt tiêu chuẩn thứ hai, trường cam kết sẽ có kế hoạch cụ thể để hoàn thành
vào học kỳ……..năm học………………….
3.Tiêu chuẩn thứ ba :Về nghiệp vụ.
3.1.1.Tất cả tài liệu nhập vào thư viện đều được đóng dấu, dán nhãn, ghi kí hiệu kịp thời,
đầy đủ: Có : Chưa đầy đủ Mức độ hoàn chỉnh %
3.1.2.Tất cả tài liệu nhập vào thư viện đều được mô tả, phân loại kịp thời, đầy đủ :
Có Chưa đầy đủ Mức độ hoàn chỉnh
3.1.3.Mục lục chữ cái, mục lục phân loại được sắp xếp đúng nghiệp vụ, phản ánh đầy đủ nội
dung kho tư liệu của thư viện: Có Chưa đầy đủ
3.1.4.Mục lục chủ đề :Có Không
3.1.5.Kho tư liêu có đầy đủcác biển chỉ dẫn theo quy định : có Không
3.2.Hướng dẫn sử dụng thư viện :
3.2.1.Nội quy thư viện : Có: Không:
3.2.2.Hướng dẫn sử dụng mục lục thư viện: Có: Không
3.2.3.Bảng phân loại: Có Không
3.2.4.Sổ mục lục hoặc mục lục treo tường: Có Không

3.2.5.Biểu đồ theo dõi phát triển kho sách: Có: Không:
3.2.6.Biểu đồ theo dõi tình hình bạn đọc: Có Không:
3.2.7.Việc biên soạn 1 đến 2 thư mục giảng dạy và học tập trong nhà trường mỗi năm :
Có Không Tổng số thư mục hiện có
3.3.Nhận xét đánh giá về tiêu chuẩn ba:
Các
mức
Tương ứng với
danh hiệu
Trường tự
đánh giá
Phòng GD&ĐT
đánh giá (đối
chiếu với trường
tiểu học, THCS)
Sở
GD&ĐT
đánh giá
Ghi chú
1 Chưa đạt tiêu chuẩn
2 Đạt tiêu chuẩn
3 Đạt mức tiên tiến
4 Đạt mức xuất sắc
(* )Nếu chưa đạt tiêu chuẩn thứ hai, trường cam kết sẽ có kế hoạch cụ thể để hoàn thành
vào học kỳ……..năm học………………….
4.Tiêu chuẩn 4:
4.1.Tổ chức:
4.1.1.Ban giám hiệu trực tiếpphụ trách công tác thư viện :
Họ và tên : Thiều Thị Quy.Chức vụ: Phó hiêu trưởng.
4.1.2.Danh sách tổ công tác thư viện:

TT Họ và tên Chức vụ Ghi chú
1 Thiều Thị Quy PHT-Tổ trưởng
2 Võ Thị Thu Vĩnh CBTV-Tổ Phó
3 Lương Quyết Tổ trưởng XHI- Thành viên
4 Lê Minh Tuấn Tổ trưởng XHII-Thành viên
5 Lê Văn Duẩn Tổ trưởng TNI- Thành viên
6 Huỳnh Thị Thọ Tổ trưởng TNII-Thành viên
7 Lại Thị Hạnh TT Ngoại Ngữ-TV
8 Trà Minh Tuấn Tổng phụ trách Đội-TV
10 Nguyễn Đình Huynh Hội CMHS –TV
Cùng với 19 GVCN và 10 CTV học sinh.
4.1.3.Các cán bộ giáo viên được bố trí làm công tác thư viện:
TT Họ và tên Gốc
đào tạo
Trình độ
văn hoá
Trình độ
thư viện
Chuyên
trách hay
kiêm nhiệm
Chế độ
phụ cấp
1 Võ Thị Thu Vĩnh CĐSP 12/12 0 Chuyên
trách
0
4.1.4.Mạng lưới thư viện: Có Không
4.1.5.Tổ học sinh làm công tác thư viện: Có Không
4.2. Nề nếp hoạt động:
4.2.1.Hiệu trưởng đưa công tác thư viện vào nhiệm vụ năm học, học kỳ:

Có Không
4.2.2.Hằng năm, trường có tổ chức kiểm tra tình hình sách giáo khoa của học sinh trước khi
khai giảng năm học mới: Có Không
4.2.3.Các nguồn kinh phí đầu tư cho thư viện trong năm học:
T
T
Nguồn kinh phí Dự kiến
kế hoạch
Thực
hiện
Nội dung đầu tư
Mua
sách
Báo
chí
Trang
thiết bị
Cơ sở
vật chất
1 Kinh phí theo TT 30
2 Kinh phí nhà nước khác
3 Quỹ hội cha mẹ học sinh
4 Quỹ học phí (trích 40%)
5 Quỹ xây dựng trường
6 Tiền cho thuê SGK
7 Tiền đền sách hư mất
8 Kinh phí khác
Cộng:
4.2.4.Quản lý sử dụng ngân sách, các nguồn quỹ dành cho thư viện đúng nguyên tắc quy
định : Có Không

4.2.5.CB,GV thư viện có xây dựng kế hoạch thư viện từng năm học, từng học kỳ:
Có Không (Có lưu văn bản hoặc sổ)
4.2.6.CB giáo viên thư viện có báo cáo cho hiệu trưởng về công tác thư viện từng năm ,
học kỳ: Có Không (Có lưu văn bản hoặc sổ)

×