Nam Định ngày 15 tháng 3 năm 2009
Giáo viên: Trần Đức Ninh
đề thi thử đại học lần 02
(Thời gian 90 phút không kể phát đề)
Mã đề 102
Câu 1. Một nguyên tử có tổng số hạt là 80. Trong nguyên tử đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20. Hãy cho biết ở trạng thái cơ bản X có bao nhiêu electron độc thân.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 2. Khối lợng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó
một đồng vị là
79
Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
A. 78 B. 80 C. 81 D. 82
Câu 3: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 23. Cấu hình electron đúng của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
Câu 4: X
+
, Y
-
đều có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
. Hãy cho biết trong các phản ứng oxi hóa - khử, X
+
, Y
-
thể
hiện tính chất gì ?
A. X
+
thể hiện tính oxi hóa và Y
-
thể hiện tính khử B. X
+
thể hiện tính khử và Y
-
thể hiện tính
oxi óa.
C. X
+
, Y
-
thể hiện tính oxi hóa. D. X
+
, Y
-
thể hiện tính khử.
Câu 5: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: FeS + HNO
3
đặc, nóng Fe (NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O. Hãy cho
biết tổng đại số các hệ số chất trong phơng trình phản ứng.
A. 25 B. 31 C. 27 D. 29
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong HNO
3
đặc, nóng thu đợc khí NO
2
. Xác định số mol HNO
3
đã tham
gia phản ứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe, S bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất ?
A. 1,4 mol B. 1,5 mol C. 1,8 mol D. 2,1 mol
Câu 7: Dãy các ion nào sau đây đều có khả năng nhận proton
A. CO
2-
3
, HCO
-
3
, CH
3
COO
-
B. HSO
-
4
, CO
2-
3
, PO
3-
4
C. Cl
-
, NO
-
2
, S
2-
D. SO
2-
3
, NO
-
3
,
HCO
-
3
Câu 8: Cho các dung dịch sau: CH
3
COOH, H
2
SO
4
, HCl có cùng nồng độ mol, l. Sự sắp xếp nào sau đây đúng
với pH của các dung dịch ?
A. CH
3
COOH < H
2
SO
4
< HCl B. CH
3
COOH < HCl < H
2
SO
4
C. H
2
SO
4
< HCl < CH
3
COOH D. HCl < H
2
SO
4
< CH
3
COOH
Câu 9: Cho các hóa chất sau: ddBr
2
, dd KMnO
4
, dd NaOH; dd Na
2
SO
3
, dd Na
2
CO
3
, khí H
2
S; dd K
2
SO
4
. Hãy cho
biết SO
2
có thể tác dụng với bao nhiêu chất hoặc chất tan trong các dung dịch đó ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 10: Cho hỗn hợp khí Cl
2
, NO
2
vào dung dịch NaOH d ở thu đợc dd chứa 2 muối. Hãy cho biết 2 muối trong
dung dịch thu đợc ?
A. NaCl, NaNO
2
B. NaCl và NaNO
3
C. NaNO
2
, NaClO D. NaClO và
NaNO
3
.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl
2
X
1
X
2
X
3
X
4
CO
2
. Với X
1
, X
2
, X
3
, X
4
là các hợp chất của
natri. Vậy X
1
, X
2
, X
3
, X
4
tơng ứng là
A. NaCl, NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
C. NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaOH D. NaClO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
Câu 12: Hóa chất nào có thể sử dụng để chứng minh O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn O
2
?
A. dd KI + hồ tinh bột B. dd NaOH C. Fe (OH)
2
ẩm D. Na
Câu 13: Thực hiện phản ứng nhiệt phân một số hợp chất giàu oxi nhng kém bền để điều chế O
2
trong phòng thí
nghiệm. Hãy cho biết khi lấy cùng khối lợng thì chất nào sau đây tạo ra nhiều khí O
2
nhất ?
A. KNO
3
B. KMnO
4
C. KClO
3
D. K
2
Cr
2
O
Câu 14: Cho sơ đồ sau: RO + CO (d) (t
0
cao) R + CO
2
; R + 2HCl RCl
2
+ H
2
. Hãy cho biết RO có thể là
oxit nào sau đây ?
A. CuO, ZnO, FeO B. ZnO, FeO C. MgO, FeO, NiO D. FeO, ZnO, NiO
Câu 15: Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dd HCl và thanh Zn vào cốc (2) đựng dd chứa HCl và CuCl
2
. Hãy cho
biết kết luận nào đúng ?
A. cốc (1) ăn mòn điện hóa; cốc (2) ăn mòn hóa học B. cốc (1) ăn mòn hoa học; cốc (2) ăn mòn
điện hóa
C. cốc (1) và cốc (2) đều ăn mòn điện hóa D. cốc (1) và cốc (2) ăn mòn hóa học.
Câu 16: Điện phân dung dịch MgCl
2
có màng ngăn. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ?
A. anot có khí clo và catot có khí H
2
bay ra và có Mg (OH)
2
kết tủa. B. anot có khí clo và catot có khí H
2
và có kết tủa Mg.
C. catot có khí clo và anot có khí H
2
bay ra và có Mg (OH)
2
kết tủa.D. catot có khí clo và anot có khí H
2
và có
kết tủa Mg.
Câu 17: Điện phân dung dịch chứa NaCl a mol và dung dịch CuSO
4
a mol có màng ngăn; sau một thời gian
catot có khí bay ra. Hãy cho biết pH của dung dịch tại thời điểm này ?
A. pH = a B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH < 7
Câu 18: Cho 0,1 mol Ba và 0,16 mol Al vào nớc d. Xác định số mol H
2
giải phóng ra ?
A. 0,1 mol B. 0,34 mol C. 0,24 mol D. 0,14 mol
Câu 19: Cho khí CO d đi qua hỗn hợp X gồm 0,15 mol CuO; 0,1 mol Fe
3
O
4
và 0,1 mol Al
2
O
3
, sau đó cho toàn
bộ lợng chất rắn sau phản ứng tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng d thu đợc bao nhiêu lít SO
2
(đktc).
A. 5,6 lít B. 10,08 lít C. 13,44 lít D. 20,16 lít
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, d thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc). Hãy
cho biết khi cho m gam hỗn hợp X vào 200ml dung dịch chứa Fe
2
(SO
4
)
3
0,6M và CuSO
4
1M thu đợc bao nhiêu
gam kết tủa.
A. 11,52 gam B. 12,8 gam C. 16,53 gam D. 11,2 gam
Câu 21: Nhúng thanh Zn vào 200ml dung dịch chứa CuSO
4
, sau một thời gian phản ứng lấy thanh Zn và đem
cân thấy khối lợng thanh Zn giảm 0,1 gam. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch sau phản ứng thu đợc 4,9
gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/ l của CuSO
4
ban đầu là:
A. 0,5M B. 0,75M C. 1,0M D.
1,25M
Câu 22: Cho 9,32 gam hỗn hợp Mg và Zn vào 200ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Hãy cho biết kết luận nào sau đây
đúng:
A. Mg và Zn tan hết, H
2
SO
4
d B. Mg và Zn tan hết, H
2
SO
4
hết
C. Mg và Zn d, H
2
SO
4
hết D. Mg hết, H
2
SO
4
hết, Zn
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
loãng nóng d thu đợc 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe (NO
3
)
3
. Hãy cho biết số mol HNO
3
đã phản ứng.
A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol
Câu 24: Cho bột Cu d vào V
1
(lít) dung dịch HNO
3
4M và vào V
2
(lít) dung dịch HNO
3
3M và H
2
SO
4
1M. NO
là khí duy nhất thoát ra. Xác định mối quan hệ giữa V
1
và V
2
biết khí NO thoát ra ở 2 thí nghiệm bằng nhau.
A. V
1
= 0,75V
2
B. V
1
= 0,8V
2
C. V
1
= 1,25 V
2
D.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO
3
loãng nóng d, khí NO sinh ra đem trộn với O
2
d thu đợc hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nớc để chuyển hết NO
2
thành HNO
3
. Tính số mol O
2
đã tham gia
phản ứng trong các quá trình đó.
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,25 mol
Câu 26: Cho các chất sau: 1-Clo buten-1 (I); buten-2 (II); 2-Metylbuten-2 (III); Pentađien-1,3 (IV) và 3-
Metylpenten-2 (V). Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học.
A. (I) (II) (III) (IV) (V) B. (I) (II) (III) (IV) C. (I) (II) (IV) (V) D. (II) (V)
Câu 27: Chất nào sau đây khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu đợc 3 dẫn xuất môn clo ?
A. 1,4-đimetylxiclohexan B. Metylxiclopentan C. Etylxiclopentan D. 3-
Metylepentan
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ đơn chức X mạch hở thu đợc CO
2
và H
2
O. M
x
= 46. Hãy cho biết có
bao nhiêu CTCT ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu đợc iso - pentan. Hãy cho biết X có thể ứng với bao
nhiêu chất ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 30: X
1
, X
2
, X
3
là 3 anke có CTPT là C
4
H
8
. Hiđro hóa hoàn toàn X
1
, X
2
, X
3
thì X
1
và X
2
cho cùng một sản
phẩm. X
3
cho ankan khác. Mặt khác, cho X
1
, X
2
, X
3
cùng tác dụng với HCl, thì X
1
cho một sản phẩm; X
2
, X
3
đều cho 2 sản phẩm. Vậy X
1
, X
2
, X
3
tơng ứng là:
A. cis-buten-2; trans-buten-2; iso-butilen B. cis-buten-2; trans-buten-2; buten-1
C. buten-2; buten-1 và iso - butilen D. buten-2; iso-butilen và buten-1
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu đợc CO
2
và H
2
O trong đó CO
2
chiếm 64.7% về khối l-
ợng. Hãy cho biết X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. ankan B. anken C. ankin D.
ankađien
Câu 32: Có 4 chất hữu cơ đồng phân của nhau có công thức phân tử là C
3
H
9
N. Trong số các đồng phân đó, X là
chất có nhiệt độ sôi thấp nhất. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. n-propylamin B. iso-propylamin C. etylmetyl amin
D. trimetyl amin
Câu 33: Hãy cho biết có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
O
2
N?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34: Một hỗn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na d thu đợc 5,6 lít khí
H
2
(đktc). Thêm một ít dung dịch H
2
SO
4
đặc vào m gam hỗn hợp X là đun nóng thu đợc 17,6 gam este. Hiệu
suất phản ứng đạt 80%. Vậy m là:
A. 26,5 gam B. 26,64 gam C. 26,36 gam D. 25,56 gam
Câu 35: Cho Na d vào 80ml cồn etylic 46
0
(khối lợng riêng của rợu = 0,8 gam/ ml; của nớc = 1,0 gam/ ml). Xác
định thể tích khí H
2
thoát ra (đktc).
A. 30,464 lít B. 26,88 lít C. 41,216 lít D. 30,048 lít
Câu 36: Chất X mạch hở có công thức phân tử là C
5
H
12
O. X tác dụng với Na nhng không bị oxi hóa nhẹ bởi
CuO nung nóng. Hãy cho biết tên gọi của X.
A. 2-Metylbutanol - 1 B. 2- Metyl butanol - 2 C. 3-Metyl butanol - 2 D. pentanol -
3
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu đợc số mol H
2
O bằng số mol X. Số mol CO
2
< 4 lần số mol H
2
O.
Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ?
A. X là anđehit đơn chức B. X là anđehit đa chức C. X là anđehit no D. X
là anđehit không no
Câu 38: Anđehit X có phân tử khối là 72. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 39: Anđehit X có công thức đơn giản là C
2
H
3
O. Oxi hóa X trong điều kiện thực hợp thu đợc axit
cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y với rợu ROH thu đợc este E. E không có phản ứng Na. Đốt
cháy hoàn toàn E thu đợc CO
2
gấp 8 lần số mol X. Vậy công thức của ROH là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. HO-(CH
2
)
4
-OH D. HO-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 40: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp đợc rợu etylic là:
A. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
12
O
6
(glucơzơ), C
2
H
4
B. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
12
O
6
(glucơzơ), C
2
H
2
C. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
12
O
6
(glucơzơ), C
2
H
6
D. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
12
O
6
(glucơzơ), CH
4
Câu 41: Tập hợp nào sau đây gồm các rợu đều tác dụng đợc với CuO đun nóng thu đợc chất có phản ứng tráng
gơng là ?
A. etylic, iso-propylic, benzylic, etilen glicol, glixerin. B. metylic, neo-butylic, benzylic, etilen
glicol, propenol.
C. butanđiol-2, 3, neo - butylic, benzylic, etilen glicol. D. etylic, iso - butylic, benzylic, etilen
glicol, glixerin.
Câu 42: Dãy đồng đẳng của axit không no đơn chức có chứa 1 liên kết đôi có công thức chung là:
A. C
n
H
2n+1
COOH (n 0) B. C
n
H
2n-1
COOH (n 2) C. C
n
H
2n-1
COOH (n 3)
D. C
n
H
2n-3
COOH (n 3)
Câu 43: Khối lợng xenlulozơ và khối lợng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 297 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu
suất PƯ đạt 80%.
A. 162kg xenlulozơ và 236,25kg HNO
3
B. 202,5kg xenlulozơ và 78,75kg HNO
3
C. 202,5kg xenlulozơ và 236,25kg HNO
3
D. 162kg xenlulozơ và 189kg HNO
3
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol rợu đơn chức X thu đợc 0,3 mol. CO
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit
no, đơn chức Y thu đợc 12,4 gam hỗn hợp H
2
O và CO
2
. Hãy cho biết thực hiện phản ứng este hóa giữa 0,15 mol
rợu X với 0,1 mol axit Y (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu đợc 7,04 gam este. Vậy hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 80% B. 53,33% C. 66,67% D. 75%
Câu 45: Gluxit X có phản ứng tráng gơng. Đun nóng a mol X trong dd H
2
SO
4
loãng để phản ứng thủy phân
hoàn toàn thu đợc Hỗn hợp Y. Trung hòa axit sau đó cho Ag
2
O d trong NH
3
vào và đun nóng thu đợc 4a mol
Ag. Hãy cho biết X có thể là gluxit nào sau đây ?
A. glucozơ B. saccarozơ C. mantozơ D. xenlylozơ
Câu 46: Thủy phân hoàn toàn glixerin trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn hỗn hợp sau phản ứng
thu đợc 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam rợu. Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH ?
A. 8% B. 10% C. 12% D. 14%
Câu 47: Oxi hóa 6 gam rợu X bằng oxi (xt Cu, t
0
) thu đợc 8,4 gam hỗn hợp chất lỏng Y. Cho hỗn hợp Y tác
dụng với Ag
2
O d trong NH
3
, đun nóng (phản ứng hoàn toàn) thu đợc bao nhiêu gam Ag ?
A. 16,2 gam B. 32,4 gam C. 64,8 gam D. 54 gam
Câu 48: Từ rợu và axit nào sau đây qua 2 phản ứng có thể điều chế đợc polimetyl metacrylat ?
A. CH
3
OH và CH
2
= C (CH
3
) COOH B. C
2
H
5
OH và CH
2
= C(CH
3
) COOH
C. CH
3
OH và CH
2
= CH - COOH D. C
2
H
5
OH và CH
2
= CHCOOH
Câu 49: Cho sơ đồ biến hóa sau: C
2
H
5
Cl
(1)
X
1
(2)
X
2
(3)
X
3
(4)
X
4
(5)
CH
4
.
Biết rằng các chất X
1
, X
2
, X
3
đều chứa C, H, và có cùng số nguyên tử cacbon. X
4
là một muối của natri. Hãy
cho biết dãy hóa chất nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch chứa các chất X
1
, X
2
, X
3
, X
4
.
A. dd Br
2
và NaHCO
3
B. quỳ tím, Ag
2
O/ dd NH
3
C. quỳ tím, NaHCO
3
D. quỳ tím,
Na.
Câu 50: X là este tạo bởi rợu no đơn chức và axit no đơn chức mạch hở. Thủy phân X trong kiềm thu đợc muối
và rợu bậc III. Hãy cho biết công thức tổng quát của dãy đồng đẳng chứa X.
A. C
n
H
2n
O
2
(n 2) B. C
n
H
2n
O
2
(n 3) C. C
n
H
2n
O
2
(n 4) D. C
n
H
2n
O
2
(n 5)