Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN Công ty cổ phần May I Hải Dương.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.54 KB, 23 trang )

SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
LI M U
Sau 20 nm i mi (1986 2006) t nc ta ó gt hỏi c nhiu thnh tu
quan trng; n nh v mt chớnh tr, phỏt trin v mt kinh t, i sng ca nhõn dõn
ngy cng c nõng cao Gn õy, cụng vic xỳc tin thng mi Vit Nam gia
nhp WTO ó m ra nhng c hi v th thỏch cho nn kinh t, t nc. S kin ny
s l du mc quan trng cho cỏc doanh nghip Vit Nam trong hnh trỡnh hi nhp
thng mi vi khu vc v th gii.
Chỳng ta ó tri qua mt quỏ trỡnh chuyn i c bn t nn kinh t bao cp sang
nn kinh t hng hoỏ hot ng theo c ch th trng vi c ch qun lý v phng
thc kinh doanh i mi i tng v phm vi hot ng, m rng c trong v ngoi
nc, ang tng bc khng nh c mỡnh. õy l mt iu kin vụ cựng thun li
cho cỏc doanh nghip trong nc, to phỏt trin, nhng ú cng chớnh l mt thỏch
thc ln cho cỏc doanh nghip, cỏc cụng ty phi t i mi mỡnh nõng cao hiu qu
cụng tỏc qun lý doanh nghip v qun lý ti chớnh sao cho t c li nhun ti a
ng thi ỏp ng c nhu cu xó hi i vi sn phm, dch v v doanh nghip kinh
doanh. õy l mt nhim v sng cũn ca cỏc doanh nghip hin nay núi chung v
Cụng ty c phn May I Hi Dng núi riờng.
Qua mt thi gian thc tp v tỡm hiu thc t ti Cụng ty, em ó bc u hon
thnh c nhng cụng vic ca mt k toỏn. Tuy nhiờn do thi gian cú gii hn v
trỡnh cũn nhiu hn ch bn bỏo cỏo thc tp ca ny ca em s khụng trỏnh khi
nhng sai sút. Em rt mong nhn c cỏc ý kin úng gúp v s thụng cm ca cỏc
Thy giỏo, Cụ giỏo. Em chõn thnh cm n s giỳp nhit tỡnh ca Ban Giỏm c,
phũng k toỏn cựng vi s giỳp ca cỏc k toỏn viờn trong Cụng ty em hon thnh
bn bỏo cỏo thc tp ny.
Ni dung bn bỏo cỏo gm 2 phn:
PHN I: GII THIU TNG QUAN V DOANH NGHIP
PHN II: TèNH HèNH T CHC THC HIN CễNG TC K TON
Ni dung ca bn bỏo cỏo thc tp ny nhm mc ớch nghiờn cu nhng vn
c bn nht v cụng tỏc k toỏn ca cụng ty.
PHN 1: GII THIU TNG QUAN V DOANH NGHIP


1.1 Quỏ trỡnh hot ng v c im sn xut kinh doanh ca Doanh nghip
S hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty tri qua mt s giai on sau:
Giai on 1969- 1996.
Cụng ty C phn may I Hi Dng tin thõn l Xớ nghip may I Hi Hng,
c thnh lp vo ngy 10- 12 1969 theo quyt nh ca UBND tnh Hi Hng. Ngy
mi thnh lp, Cụng ty l n v sn xut cụng nghip tiờu dựng, hot ng theo ch
hch toỏn kinh t c lp, nhim v chớnh l sn xut ra cụng cỏc loi qun ỏo may sn
theo k hoch Nh nc phc v cho nhõn dõn a phng.
n nm 1977, theo yờu cu ca UBND tnh, Cụng ty ó chuyn sang S Cụng
nghip Hi Hng qun lý. Vic chuyn i c quan qun lý (ch qun) ó to ra nhng
iu kin thun li cho Cụng ty trong vic u t thay i mỏy múc thit b v sn xut
kinh doanh.
1
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
tp trung ngun lc sn xut v thng nht qun lý, nm 1980 UBND tnh ra
quyt nh sỏt nhp trm gia cụng may mc I Hi Hng vo Xớ nghip may gia cụng vi
si I Hi Hng
Nm 1992, Xớ nghip may gia cụng vi si I Hi Hng c i tờn thnh Xớ
nghip may I Hi Hng.
Nm 1994 chuyn i, Cụng ty c i tờn t Xớ nghip may I Hi Hng thnh
Cụng ty may I Hi Hng.
Giai on 1997 n nay.
Nm 1997, do tỏi lp tnh Hi Hng thnh 2 tnh Hi Dng v Hng Yờn, Cụng
ty trc thuc S Cụng nghip Hi Dng v cú tờn l Cụng ty May I Hi Dng.
Thỏng 10 nm 2004, Cụng ty c phn hoỏ theo ngh nh 64/CP ca chớnh ph,
nh nc nm gi 16,8% vn iu l, ngi lao ng v cỏc c ụng khỏc nm gi
83,2% vn iu l.
Chc nng, nhim v chớnh ca Cụng ty l may gia cụng cho cỏc khỏch hng
trong v nc. Th trng ca Cụng ty bao gm c trong v ngoi nc. nc ngoi
ch yu lm gia cụng xut khu cho cỏc bn hng M, mt s nc EU, Chõu nh:

i Loan, Hn Quc, Nht Bn, Hng Kụng. Th trng trong nc l mt s bn hng
thõn quen t trc, chim t l rt nh trong tng giỏ tr sn xut.
2. T chc b mỏy ca Doanh nghip
L loi hỡnh Cụng ty C phn, Cụng ty hot ng theo Lut doanh nghip c cu
t chc gm:
* Hi ng qun tr l c quan cao nht trong Cụng ty, cú nhim v ra ch
trng ng li v quyt nh chin lc phỏt trin ca Cụng ty.
* Ban Giỏm c l ngi i din phỏp lut cho Cụng ty. Giỳp Hi ng qun
tr iu hnh cỏc hot ng, qun lý ti sn, con ngi trong Cụng ty.
* Ban kim soỏt thay mt cỏc c ụng giỏm sỏt cỏc hot ng trong Cụng ty theo
ỳng iu l ca cụng ty v phỏp lut ca nh nc.
* Cỏc phũng chc nng tham mu cho Hi ng qun tr, Ban Giỏm c iu
hnh Cụng ty theo chc nng nhim v quy nh ti iu l ca Cụng ty.
* Cỏc phõn xng l thc hin nhim v cui cựng (lm ra cỏc sn phm
theo yờu cu ca khỏch hng).
Kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty trong nhng nm gn õy
Stt Ch tiờu n v Nm 2004 Nm 2005 Nm 2006
1 Giỏ tr tng sn lng 1.000.000 11.980 13.920 18.700
2 Tng doanh thu 1.000.000 11.395 13.649 18.500
3 Trong ú xut khu 1000USD 657 970 1.020
4 Np ngõn sỏch 1.000.000 56 97 125
5 Li nhun 1.000.000 78 107 251
6 Tng qu lng 1.000.000 3.450 4.350 5.677
7 Thu nhp bỡnh quõn 1000 740 825 850
2
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
S liu phũng K toỏn
Biu th trng ca Cụng ty nm 2006.
Thị trường Châu
á 63%

Thị Trường EU
15%
Thị trường Mỹ
19%
Thị trường nội
địa 6%

S b mỏy Doanh nghip

PHN 2:TèNH HèNH T CHC THC HIN CễNG TC K TON
3
HI NG
QUN TR
BAN GI M
C
BAN KIM
SO T
P.
t
ch
c
P
KH
VT
P
XNK
P
KT
P
k

toỏn
P
KCS
T
bo
v
T
c
i
n
PX
ma
y 2
PX
ma
y 1
PX
ct
PX
ho
n
thi
n
PX
ma
y 4
PX
ma
y 3
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng

1. Tỡnh hỡnh t chc cụng tỏc k toỏn ca doanh nghip.
- Hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty hin nay l hỡnh thc k toỏn tp trung
theo hỡnh thc ny, ton b cụng tỏc k toỏn Ti chớnh. c thc hin chn vn ti phũng k
toỏn ca Cụng ty t khõu u n khõu cui. Tp hp s liu, ghi s k toỏn, lp bỏo cỏo TI
chớnh, lu d chng t v kim tra k toỏn ti cỏc phõn xng khụng t chc b mỏy riờng m
ch b chớ nhõn viờn qun lý lm nhim v thng kờ, ghi chộp ban u, tp hp chng t lnh
nguyờn vt liu a vo sn xut m bo chớnh xỏc khỏch quan s liu
- T chc b mỏy k toỏn:
+ m bo thc hin chc nng v nhim v, phũng k toỏn ti v ca Cụng
ty cú 06 nhõn viờn u cú trỡnh i hc v trờn i hc, mi nhõn viờn chu trỏch
nhim v mt phn vic, gm:
+ Mt K toỏn trng kiờm Trng phũng
- Mt k toỏn tin lng kiờm TSC, vt t, hng hoỏ
- Mt k toỏn thanh toỏn kiờm giao dch Ngõn hng
- Mt k toỏn tng hp chi phớ v tớnh giỏ thnh
- K toỏn vn bng tin v thanh toỏn cụng n
- Th qu.
Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti Doanh nghip
Cỏc chớnh sỏch k toỏn ch yu m Cụng ty ỏp dng ghi s v lp bỏo cỏo Ti chớnh,
phự hp vi yờu cu ca ch k toỏn Vit Nam v cỏc quy nh hin hnh ca B Ti chớnh.
Ch k toỏn ỏp dng; Cụng ty ỏp dng h thng k toỏn Doanh nghip Vit Nam ban hnh
theo Quyt nh s: 1141TC/Q/CKT ngy 01 thỏng 11 nm 1995 ó sa i, b sung. Ch
bỏo cỏo Ti chớnh Doanh nghip ban hnh theo Quyt nh s: 167/2000/Q-BTC ngy 25
thỏng 10 nm 2000 ca B trng B Ti chớnh v cỏc thụng t hng dn, sa i b sung
Quyt nh 1141TC/Q/CKT ca B Ti chớnh
- Hỡnh thc k toỏn: Chng t k toỏn
- Niờn k toỏn thc hin t ngy: 01/01 n 31/12 hng nm
- ng tin ghi s: ng Vit Nam (VN) theo nguyờn tc giỏ gc
- TSC hu hỡnh c hch toỏn theo 3 ch tiờu: Nguyờn giỏ, hao mũn lu k v
giỏ tr cũn li. Trớch khu hao ti sn c nh theo phng phỏp ng thng, t l khu

4
K toỏn trng
KT
tin
lng
Th
qu
KT
tin
mt
KT
ngõ
n
h n
g
KT
tn
g
hp
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
hao theo t l quy nh
- Phng thc kờ khai v np thu GTGT: Theo phng phỏp khu tr
- Hch toỏn hng tn kho theo PPKKTX. Vt t nhp kho theo nguyờn tc
giỏ phớ, xut kho theo giỏ bỡnh quõn gia quyn liờn hon
2. Tỡnh hỡnh t chc cụng tỏc k toỏn ca doanh nghip.
- Hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty hin nay l : hỡnh thc k toỏn tp trung.
- T chc b mỏy k toỏn:
+ m bo thc hin chc nng v nhim v, phũng k toỏn ti v ca Cụng
ty cú 06 nhõn viờn u cú trỡnh i hc v trờn i hc, mi nhõn viờn chu trỏch
nhim v mt phn vic, gm:

+ Mt K toỏn trng kiờm Trng phũng
- Mt k toỏn tin lng kiờm TSC, vt t, hng hoỏ
- Mt k toỏn thanh toỏn kiờm giao dch Ngõn hng
- Mt k toỏn tng hp chi phớ v tớnh giỏ thnh
- K toỏn vn bng tin v thanh toỏn cụng n
- Th qu.
S trỡnh t ghi s k toỏn ti Doanh nghip
5
Chng t gc
Chng t gc
S qu
S qu
Bng
TH
chn
g
t gc
Bng
TH
chn
g
t gc
S th
k
toỏn
chi tit
S th
k
toỏn
chi tit

S ng ký
chng t
ghi s
S ng ký
chng t
ghi s
Chng t ghi
s
Chng t ghi
s
S cỏi
S cỏi
Bng tng
hp chi tit
Bng tng
hp chi tit
Bng cõn i phỏt sinh
Bng cõn i phỏt sinh
Bỏo cỏo T i chớnh
Bỏo cỏo T i chớnh
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi mi thỏng
i chiu kim tra
2. Thc t t chc thc hin cụng tỏc k toỏn
2.1. T chc hch toỏn ban u
Mt trong nhng c trng ca hch toỏn k toỏn l ghi nhn thụng tin phi cú cn
c chng t. Chng t k toỏn l bng chng xỏc minh ni dung nghip v kinh t, ti
chớnh ó phỏt sinh. Phng phỏp chng t k toỏn l mt cụng vic ch yu ca t chc

cụng tỏc k toỏn cỏc n v.
Cụng ty ó s dng cỏc loi chng t k toỏn theo quy nh hin hnh nh cỏc
loi phiu nhp kho, phiu xut kho, th kho, phiu thu, phiu chi, hoỏ n xut nhp
khu v hoỏ n bỏn hng. Cỏch ghi chộp v luõn chuyn chng t hp lý, thun li cho
vic ghi s k toỏn, tng hp s liu, ng thi ỏp ng c yờu cu ca cụng tỏc qun
lý.
2.2.H thng Ti khon k toỏn Cụng ty s dng:
2.3. T chc H thng s k toỏn ti Cụng ty:
Hng ngy, cn c vo chng t gc (phiu thu, phiu chi, xut vt t, giy
ngh tm ng) k toỏn cỏc phn hnh ghi vo s k toỏn chi tit cú liờn quan. Cui
quý k toỏn lp bng tng hp chi tit lm i chiu vi s cỏi. Vic ghi s cỏi cng c
tin hnh hng ngy trờn c s chng t ghi s. Cỏc chng t ghi s do k toỏn lp trờn
c s bng kờ cỏc chng t gc cựng loi bng tng hp cỏc chng t gc. Cỏc chng
t ghi s c ỏnh s theo nm (ng ký vo chng t ghi s ly s hng ngy) v cú
chng t gc ớnh kốm. Chng t ghi s c k toỏn trng ký duyt trc ghi s k toỏn.
Cỏc s cỏi c m theo trong ti khon (theo ni dung kinh t), cui mi quý, cn c
vo s cỏi, k toỏn lp bng tng hp chi tit i chiu vi s ng ký chng t ghi
s. T s chi tit cỏc loi, k toỏn lp bng tng hp chi tit vi s cỏi. Trờn c s s
liu ca bng cõn i phỏt sinh, bng tng hp chi tit v s liu trờn bỏo cỏo quý trc,
k toỏn trng lp bỏo cỏo ti chớnh trỡnh lờn giỏm c xột duyt
phự hp quy mụ cng nh iu kin thc t, Cụng ty ỏp dng hỡnh thc hch
toỏn Chng t ghi s v cỏc loi s ca hỡnh thc ny gm cú: s ng ký chng t ghi
s, S cỏi v cỏc s chi tit ti khon.
2.4. T chc h thng bỏo cỏo k toỏn:
Cụng ty s dng h thng bỏo cỏo k toỏn theo ỳng ch v quy nh ca Nh
nc v thc hin tt cỏc bỏo cỏo v cỏc hot ng ti chớnh ca Cụng ty.
* H thng bỏo cỏo Ti chớnh ca Cụng ty gm:
- Bỏo cỏo quyt toỏn (theo quý, nm)
- Bng cõn i k toỏn (theo quý, nm)
- Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh (theo quý, nm)

- Bng cõn i ti khon (theo quý, nm)
6
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
- T khai chi tit doanh thu, chi phớ, thu nhp (theo nm)
- Quyt toỏn thu thu nhp Doanh nghip (theo nm)
- Quyt toỏn thu GTGT (theo nm)
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh (cui nm)
II/ Tỡnh hỡnh t chc thc hin cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty.
1,Hch toỏn ban u
a. Chng t k toỏn
Chng t v hng hoỏ, vt t:
- Hoỏ n GTGT, hoỏ n mua hng, bng kờ mua hng, phiu nhp kho
- Hoỏ n cc vn chuyn, Biờn bn kim nghim ca phũng K thut-KCS
- Bng kờ chi tit nhp vt t.
- Phiu chi, giy bỏo n, giy thanh toỏn tm ng, biờn bn i tr cụng n.
Chng t bỏn hng :
- Hoỏ n GTGT, Hoỏ n kiờm phiu xut kho, Hoỏ n hng gi bỏn.
- Bỏo cỏo bỏn hng, Bng kờ bỏn l hng hoỏ dch v
- Giy np tin
- Bng kờ nhn hng v thanh toỏn hng ngy
- Bng thanh toỏn hng i lý
Phiu thu, Giy bỏo cú ca Ngõn hng, Bng kờ np sộc.
Chng t thanh toỏn:
- Phiu thu, phiu chi, giy ngh tm ng, bng kờ np tin, bng kờ np sộc
Chng t v ti sn c nh:
- Biờn bn thanh lý ti sn c nh, bng tớnh v phõn b khu hao.
Chng t v lao ng tin lng: Bng chm cụng, bng thanh toỏn lng
b. Luõn chuyn chng t:
- Di õy trỡnh t luõn chuyn mt s chng t trong cụng ty
Luõn chuyn chng t Tin lng:

Cui thỏng cn c vo Phiu xỏc nhn sn phm hon thnh ca cỏc t sn xut
gi lờn nhõn viờn kinh t ca phõn xng ghi 2 liờn xỏc nhn. 1 liờn lu ti phõn xng,
1 liờn gi v phũng T chc Lao ng lm th tc tớnh lng. Phũng T chc
Lao ng cn c vo Phiu xỏc nhn sn phm hon thnh ca cỏc t sn xut gi lờn
v n giỏ tin lng khoỏn cho tng loi sn phm tớnh lng v lp bng thanh toỏn
lng. i vi cỏc phũng ban cn c vo Bng chm cụng ca cỏc b phn gi lờn
phũng T chc Lao ng lm th tc tớnh lng theo thi gian v gi ton b bng
bng thanh toỏn lng ca cỏc b phn lờn phũng k toỏn. k toỏn tin lng cú nhim
v hon tt bng thanh toỏn lng tinh toỏn c th tin lng thc t cỏc khon khu tr
vo lng v s thc nhn ca tng ngi.
Phiu nhp kho:
Cn c vo k hoch vt liu trong k ó c phũng k hoch lp u k v
c nhõn viờn cung ng thuc biờn ch phũng k hoch t chc thu mua. Theo ch
k toỏn qui nh: Tt c nguyờn vt liu v n Cụng ty u phi qua kim nghim ca
phũng KCS ri mi lm th tc nhp kho. Ti Cụng ty, nguyờn tc ny c m bo
tuyt i vỡ nu nguyờn vt liu nhp kho khụng m bo cht lng theo ỳng qui nh
thỡ s nh hng n cht lng sn phm, t ú gõy thit hi rt ln n Cụng ty. Vic
7
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
kim nghim c thc hin bi cỏc nhõn viờn ca phũng KCS. Ngi kim nghim
phi ký tờn vo biờn bn kim nghim. Sau ú da vo biờn bn kim nghim, hoỏ n
mua hng GTGT(hoỏ n ny ó c nhõn viờn phũng k hoch kim tra), hp ng
mua hng; k toỏn vt liu vit phiu nhp kho vt t, phiu nhp kho vt t c lp
thnh 03 liờn: liờn 1 lu ti cung, liờn 2 giao cho th kho ri chuyn n phũng k toỏn
k toỏn ghi s, liờn 3 giao cho ngi giao hng.
Phiu nhp kho sau khi ó cú y ch ký, mt bn giao cho k toỏn thanh
toỏn, mt bn cũn li ghi vo th kho c chuyn cho k toỏn vt liu lm cn c
ghi s.
Phiu xut kho vt liu:
Cn c vo k hoch ca phũng k hoch v nhu cu sn xut thc t ca cỏc b

phn, cỏc n v cú nhu cu s dng lm phiu xin lnh vt t. Cỏc loi vt liu xin lnh
c ghi theo danh mc cn dựng, s lng quy cỏch, phm cht.Phũng k hoch vit
phiu xut vt liu theo yờu cu. Th kho v ngi nhn vt liu ký xỏc nhn s vt liu
thc xut vo phiu xut kho. Phiu xut kho c lp thnh 3 liờn: liờn 1 lu ti cung,
liờn 2 th kho s dng ghi vo s v chuyn lờn phũng k toỏn cho k toỏn vt liu,
liờn 3 giao cho ngi lnh vt t.
Th kho:
c m riờng cho tng loi vt t, hng hoỏ, mi th kho theo dừi tỡnh hỡnh
xut-nhp-tn ca tng loi vt t, hng hoỏ.Th kho l cn c xỏc nh lng hng
xut-nhp- tn lp nờn bng tng hp cui thỏng.
Bng kờ np tin:
Khi nhõn viờn phũng kinh doanh np tin cho th qu, k toỏn thanh toỏn hoc
th qu vit phiu thu tin ng thi ngi np tin kớ nhn vo bng kờ np tin...
c. ỏnh giỏ u nhc im:
H thng chng t k toỏn Cụng ty s dng y , ỳng ch hng dn ghi
chộp ban u do b Ti chớnh v Tng cc Thng kờ quy nh. Vic s dng chng t
phự hp vi Cụng ty. Trỡnh t lp chng t v luõn chuyn chng t khoa hc hp lý
khng nh s liờn kt gia cỏc phũng ban trong cụng ty, nú c thc hin mt cỏch
n gin, gn nh nhng li hp lý nhm th hin s cht ch trong cụng tỏc k toỏn.
Nú tuõn th theo ỳng ch . Quỏ trỡnh luõn chuyn chng t khoa hc hp lý ó to
iu kin cho vic ghi s k toỏn v thụng tin s liu mt cỏch nhanh chúng ng thi
cng giỳp Cụng ty qun lý cht ch ti sn. Vic quy nh thi gian dng ca Chng t
cỏc b phn nghiờm ngt ó to iu kin luõn chuyn chng t nhanh chúng gn nh
tng hiu sut cụng tỏc k toỏn.
2. Vn dng h thng ti khon k toỏn.
2.1. H thng ti khon k toỏn Cụng ty s dng
Cụng ty da theo h thng TK hin hnh theo quyt nh s 1141/TC/CKT
ngy 1/11/1995 ca B trng Ti chớnh cú sa i, b sung theo Thụng t s 89/TT-
BTC ngy 9/10/2002 ca B ti chớnh v "Hng dn k toỏn thc hin 4 chun mc k
toỏn". Thụng t s 105/TT-BTC ngy 4/11/2003 ca B ti chớnh v "Hng dn k

toỏn thc hin 6 chun mc k toỏn". Do c im sn xut kinh doanh ca Cụng ty l
xõy lp cho nờn h thng TK k toỏn m Cụng ty s dng bao gm 74 loi k toỏn trong
bng c chia thnh 9 loi ỏnh s hiu t 111 n 911 v 7 ti khon ngoi bng
c ỏnh s hiu t 001 n 009.
8
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
Trong t chc k toỏn ca Cụng ty vic vn dng ti khon k toỏn hch toỏn
tng hp ỏp dng nh h thng ti khon k toỏn Vit nam. Riờng vic t chc ti
khon chi tit c ỏp dng cho cỏc ti khon cụng n, doanh thu phự hp vi yờu cu
qun lý. Cỏc TK 621, 622, 627, 154 c m chi tit theo tng sn phm
Cỏc ti khon 131,331 chi tit theo tng khỏch hng, ngi bỏn.
2.2. Khỏi quỏt vic s dng ti khon k toỏn cỏc nghip v kinh doanh ch
yu ca Cụng ty
I. K toỏn NVL v thanh toỏn tin mua nguyờn vt liu:
1. i vi NVL mua v dựng SXKD, hng hoỏ:
- Khi mua vt t v phc v SXKD. Hng v hoỏ n cựng v: K toỏn ghi.
N TK 152 (Chi tit ra TK cp 2 NVL nhp kho)
N TK 621, 641,642,627 (Chi tit ra TK cp 2 a vo PVSXKD ngay)
N TK 1331 Thu GTGT c khu tr
Cú TK 141: Tm ng ( CB vt t ng tin i mua)
Cú TK 331: Phi tr ngi bỏn (Mua chu, tr tin theo H ó ký)
Cú cỏc TK 1111,1121,311,341
- Cui thỏng hoỏ n v m NVL... vn cha v nhng ó thuc quyn s hu
ca n v cn c vo hoỏ n k toỏn ghi.
N TK 151:Hng mua ang i trờn ng
N TK 1331:Thuờ GTGT c khu tr
Cú TK 141 Tm ng ( CB vt t ng tin i mua)
Cú TK 331 Phi tr ngi bỏn (Mua chu, tr tin theo H ó ký)
- Sang thỏng sau, khi NVL v nhp kho cn c vo hoỏ n, biờn bn nghim thu
hng v cỏc chng t khỏc cú liờn quan k toỏn ghi.

N TK 152 (Chi tit ra TK cp 2 NVL nhp kho)
N TK 621, 641, 642, 627 (Chi tit ra TK cp 2 a vo PVSXKD ngay)
N TK 1331 Thu GTGT c khu tr
Cú TK 151 Hng mua ang i ng
- Cỏc chi phớ phỏt sinh liờn quan n mua NVL k c hao ht nh mc, ghi.
N TK 152,151,621,622,627,641,642(Chi tit ra TK cp 2)
N TK 1331 Thu GTGT c khu tr
Cú TK 1111,1121,331...
- Khi nhp li kho s NVL gia cụng ch bin xong
N TK 152 (Chi tit ra TK cp 2 NVL)
Cú TK 154 (Chi tit tng Nh mỏy CPSXKD d dang)
- Khi thanh toỏn cho bờn bỏn cú phỏt sinh gim giỏ ,tr li hng mua do khụng
m bo cht lng qui cỏch ghi trong hp ng k toỏn phn ỏnh:
N TK 331- phi tr ngi bỏn
Cú TK 1331 Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111,112,311,152,621,627,641,642...(Chi tit TK cp 2)
2. K toỏn xut NVL :
- Xut kho NVL dựng cho SXKD, cn c vỏo giỏ thc t xut kho k toỏn ghi.
N TK 621,627,641,6422,241(Chi tit TK cp 2)
Cú TK 152 (Chi tit TK cp 2 NVL)
- Xut kho NVL a i gia cụng:
N TK 154- (Chi tit cho tng Nh mỏy Chi phớ SXKD d dang)
Cú TK 152 (Chi tit TK cp 2 NVL)
9

×