Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
NGUYÊN HÀM
f ( x ) = 2x + 1
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số
1
∫ f ( x ) dx = ( 2x + 1) + C
2
A.
1
C.
∫ f ( x ) dx = 2 ( 2x + 1)
2
B.
+C
D.
∫ f ( x ) dx = 4 ( 2x + 1)
2
+C
∫ f ( x ) dx = 2 ( 2x + 1)
2
+C
f ( x ) = ln 4x
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số
x
A.
C.
x
∫ f ( x ) dx = 4 ( ln 4x − 1) + C
B.
∫ f ( x ) dx = x ( ln 4x − 1) + C
D.
∫ f ( x ) dx = 2 ( ln 4x − 1) + C
∫ f ( x ) dx = 2x ( ln 4x − 1) + C
1
f ( x ) = ( 2x − 1) e x
Câu 3: Một nguyên hàm của
A.
xe
là:
(x
1
x
2
− 1) e
1
x
B.
C.
1
1
x 2e x
ex
D.
f ( x ) = cos ( 2x + 3 )
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
1
∫ f ( x ) dx = − sin ( 2x + 3) + C
B.
∫ f ( x ) dx = − 2 sin ( 2x + 3) + C
1
∫ f ( x ) dx = sin ( 2x + 3) + C
D.
∫ f ( x ) dx = 2 sin ( 2x + 3) + C
y = x.e2x
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
A.
1 2x
e ( x − 2) + C
2
B.
là:
1 2x
1
e x − ÷+ C
2
2
2e
2x
( x − 2) + C
C.
D.
1
2e 2x x − ÷+ C
2
f ( x ) = 3 x + 1 ( x > −1)
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số
∫ f ( x ) dx =
A.
4
3
x
+
1
(
)3 +C
4
∫ f ( x ) dx =
B.
4
4
x
+
1
(
)3 +C
3
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
2
C.
∫ f ( x ) dx = − 3 ( x + 1)
2
3
3
+C
D.
f ( x) =
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số sau:
1
A.
C.
∫ f ( x ) dx = 2 ln x
∫ f ( x ) dx = 2 ln x
2
2
A.
C.
D.
2x + 3
dx
2
− x −1
∫ 2x
A.
(
dx
2x − 1 + 4
)
(
2x − 1 + 2 + C
D.
y = f ( x) =
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số
e 2x
ex + 1
+ 4x − 5 ) + C
là:
2x − 1 + 4 ln
(
2x − 1 + 4 + C
2x − 1 − 4 ln
(
2x − 1 + 4 + C
B.
)
2
1
5
= − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
2x − 1 + 4 + C
2x − 1 − 4 ln
C.
∫ f ( x ) dx = ln ( x
+ 4x − 5 + C
2
5
= − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C
3
3
D.
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số
2
là:
B.
I=∫
4 ln
∫ f ( x ) dx = ln x
+ 4x − 5 + C
2
5
= − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
)
là:
I = e x + 1 − ln ( e x + 1) + C
I = x + ln x + C
A.
B.
I = e x + ln ( e x + 1) + C
I = x − ln x + C
C.
D.
y=
Câu 11: Họ các nguyên hàm của hàm số
+C
x+2
x + 4x − 5
B.
2
2
= − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C
3
3
2
3
2
+ 4x − 5 + C
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số
∫ f ( x ) dx = − 2 ( x + 1)
x −1
x2
là:
)
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
1
+C
x
ln x −
A.
ln x +
B.
x 2 + 2x + 3
Câu 12: Nếu
A.
F( x) =
C.
ex +
C.
1
+C
x
ln x +
D.
1
+C
x
( x + 1) dx
F( x ) = ∫
F( x) =
1
+C
x
thì
1
ln ( x 2 + 2x + 3) + C
2
F ( x ) = x 2 + 2x + 3 + C
B.
F ( x ) = ln
1
x 2 + 2x + 3 + C
2
D.
x +1
x 2 + 2x + 3
+C
f ( x ) = cos ( 5x − 2 )
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số
A.
C.
là:
1
F ( x ) = sin ( 5x − 2 ) + C
5
F ( x ) = 5sin ( 5x − 2 ) + C
B.
1
F ( x ) = − sin ( 5x − 2 ) + C
5
F ( x ) = −5sin ( 5x − 2 ) + C
D.
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
∫ 0dx = C
1
(C là hằng số).
x α+1
∫ x dx = α + 1 + C
∫ x dx = ln x + C
B.
α
C.
(C là hằng số).
f ( x) =
Câu 15: Cho hàm số
∫ f ( x ) dx =
A.
3
+C
x
A.
2x 3 3
+ +C
3
x
∫ f ( x ) dx =
2x 3 3
+
+C
3
2x
D.
Câu 16: Biết F(x) là nguyên hàm của
3
2
∫ f ( x ) dx =
B.
f (x) =
ln
B.
1
2
(C là hằng số).
. Chọn phương án đúng:
2x 3 3
− +C
3
x
3
∫ f ( x ) dx = 2x −
C.
2x 4 + 3
x2
D.
∫ dx = x + C
(C là hằng số).
1
x −1
và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng
C.
ln 2
D. ln2 + 1
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
f ( x ) = e 2x +3
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số
∫ f ( x ) dx = 2e
A.
C.
2x + 3
là :
+C
B.
2x + 3
∫ f ( x ) dx = e + C
D.
Câu 18. Một nguyên hàm F(x) của hàm số
1
2x + 3
1
2x +3
∫ f ( x ) dx = 3 e
∫ f ( x ) dx = 2 e
3
f(x)=2sin5x+ x+
5
+C
+C
sao cho đồ thị của hai hàm số F(x),
f(x) cắt nhau tại một điểm thuộc Oy là:
A.
C.
2
2
3
- cos5x+ x x+ x-1
5
3
5
B.
2
2
3
- cos5x+ x x+ x+1
5
3
5
D.
1
F (x )
Câu 19: Cho
=
∫ ( x + 1 + sin x)dx
2
2
3
- cos5x+ x x+ x
5
3
5
2
2
3
- cos5x+ x x+ x+2
5
3
5
F (0) = −1
và
, ta có F(x) bằng:
F ( x) = ln x + 1 − cos x − 1
F ( x) = ln(x + 1) − cos x
A.
B.
F ( x) = ln x + 1 − cos x − 3
F ( x) = ln x + 1 − cos x
C.
D.
f ( x) =
Câu 20. Tính nguyên hàm của hàm sau
1
x ln x
1
A.
∫ x ln x dx = ln(ln x) + C
1
C.
1
B.
1
∫ x ln x dx = ln x + C
Câu 21: Họ các nguyên hàm của hàm số
∫ x ln x dx = ln ln x + C
1
D.
1
∫ x ln x dx = − ln x + C
1
f ( x ) = x3 − x2 + 4x − 2
2
là
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
A.
C.
3
F ( x ) = x4 − 2x3 + 2x2 − 2x + C
2
3
F ( x ) = x2 − 2x + 4 + C
2
.
B.
.
D.
1
1
F ( x ) = x4 − x3 + 2x2 − 2x + C
8
3
1
1
F ( x ) = x4 − x3 + 2x2 + C
8
3
.
.
y = cos2 x sinx
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số
A.
1
cos3 x + C
3
Câu 23: Giá trị
là
− cos x + C
3
B.
m
C.
1
− cos3 x + C
3
D.
1 3
sin x + C
3
F (x) = mx3 + (3m + 2)x2 − 4x + 3
để hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
f (x) = 3x2 + 10x − 4
là
A.
m= 3
B.
m= 0
C.
y = x2 +
Câu 24. Họ các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
x3
4 3
+ 3ln x −
x +C
3
3
Câu 25. Nếu
A.
ln 3 x
4
3
−2 x
x
D.
m= 2
là:
.
x3
4 3
+ 3ln x −
x +C
3
3
∫ f ( x)dx
m=1
B.
.
D.
x3
4 3
+ 3ln x −
x
3
3
.
x3
4 3
− 3ln x −
x +C
3
3
.
= ln4x + C thì f(x) bằng :
;
B.
∫ x dx = f (x)
4 ln 3 x
x
;
C.
1
x ln x
;
D.
4
1+ x2
2
Câu 26: Nếu
và f(0) = 0 thì
f (x) = 2x
A.
B.
F (x) = ∫
Câu 27: Cho
f (x) = −2x
2ln x
dx
x
C.
1
f (x) = x3
3
D.
và F(1) = 1, khẳng định nào sau đây là đúng?
1
f (x) = x2
3
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
F (x) = ln2 x
F (x) = ln2(x + 1)
A.
B.
Câu 28: Nếu
cos2x
2
2 − cos2x
B.
Câu 29: Biết
F (x) = cos x
F (x) = − cos x
F (x) = 1− cos x
;
g(x) = f ′′(x)
B.
D.
1
2 x
Câu 31. Nguyên hàm của hàm số
là:
x.
2
.
x
2 x.
B.
C.
y=e
Câu 32. Nguyên hàm của hàm số
1 2x
e
e2 x
2
A.
B.
∫
g(x) = f ′′′(x)
C.
y=
Câu 33. Biết
D.
là một nguyên hàm của f(x), khi đó
g(x) = f ′(x)
g(x) = f (x)
x
.
2
F (x) = 2 − cos x
C.
F (x) = x3 + 3x2
g(x) = 6x + 6
A.
D.
khi đó
B.
Câu 30: Cho
cos2x
C.
F (x) = ∫ sinxdx; F (0) = 1
A.
D.
và f(0) = 1 thì f(x) bằng
1−
A.
F (x) = 1+ ln2 x
C.
f (x) = ∫ sin2xdx
3− cos2x
2
A.
F (x) = 1+ ln(x2)
D.
2x
là
C.
f ( x)dx = 2 cos x + tan x + C
2 xe 2 x −1
x≠
(C là hằng số,
D.
π
+ kπ
2
,k
∈Ζ
2e 2 x
). Khi đó f(x)
được xác định bởi:
− 2 sin x +
A.
1
cos 2 x
2 sin x −
B.
Câu 34: Nguyên hàm của hàm số
1
A.
∫ f ( x)dx = 3 ( x
2
1
cos 2 x
2 sin x + ln cos x
2.
− 2 sin x + ln cos x
C.
f ( x ) = x x2 − 1
D.
là
2
− 1) x 2 − 1 + C
.
B.
∫ f ( x)dx = 3 ( x
2
− 1) x 2 − 1 + C
.
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
1
C.
∫ f ( x)dx = − 3
1
x2 − 1 + C
.
D.
y=
Câu 35: F(x) là một nguyên hàm của
A.
1 1
+ +3
x x2
B.
x−2
x3
∫ f ( x)dx = 2
1 1
− −3
x x2
A. sinx -
C. sinx -
1
3
1
3
sin3x -
C.
1 1
− − 2 +1
x x
B. sinx -
sin3x - 2
.
. Nếu F(-1)=3 thì F(X) bằng:
Câu 36: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cos3x thỏa F(
1
3
x2 −1 + C
D. sinx -
1
3
1
3
π
2
D.
1 1
− + 2 +1
x x
1
3
)=-
sin3x
sin3x – 1
f ( x) = 3 5x + 1
Câu 37. Tìm nguyên hàm của hàm số
33
A.
∫ f ( x)dx = 4
3
C.
∫ f ( x)dx = 20
?
3
5 x + 1 ( 5 x + 1) + C
B.
3
∫ f ( x)dx = 20
3
5x + 1 + C
D.
∫ f ( x)dx = 20
3
3
5 x + 1 ( 5 x + 1) + C
5 x + 1 ( 5 x + 1) + C
2
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
f (x) = x + sin x
Câu 38: Nguyên hàm F(x) của hàm số
A.
thỏa mãn
x2
F(x) = - cosx + .
2
F(x) = cosx +
C.
Câu 39: Tính
F(0) = 19
B.
x2
+ 20.
2
x2
F(x) = - cosx + + 2.
2
F(x) = - cosx +
D.
xe x − ln xe x + 1 + C.
A. F(x) =
B. F(x) =
xe x + 1 − ln xe− x + 1 + C.
e x + 1 + ln xe x + 1 + C.
C. F(x) =
D. F(x) =
x
∫
2
x + 2 − x2 + 1
Câu 40: Tính
3
dx
3
3
2
2
F ( x ) = ( x 2 + 2) 2 + ( x 2 + 1) 2 + C
3
3
3
C.
x2
+ 20.,
2
( x 2 + x )e x
∫ x + e− x dx
xe x + 1 + ln xe x + 1 + C.
A.
là
B.
3
3
1
1
F ( x) = ( x 2 + 2) 2 − ( x 2 + 1) 2 + C
3
3
3
1
1
F ( x) = ( x 2 + 2) 2 + ( x 2 + 1) 2 + C
3
3
D.
3
2
2
F ( x) = ( x 2 + 2) 2 − ( x 2 + 1) 2 + C
3
3
F ( x) = e x + e− x + x
Câu 41: Hàm số
−x
là một nguyên hàm của hàm số:
f ( x) = −e + e + 1
x
A.
B.
1
f ( x ) = −e − x + e x + x 2
2
1
f ( x) = e x + e − x + x 2
2
f ( x) = e − x + e x + 1
D.
C.
f ( x) =
5
+ x3
x
Câu 42: Tìm nguyên hàm của các hàm số
2
A.
∫ f ( x)dx =5ln x − 5
2
x5 + C
C.
∫ f ( x)dx = − 5ln x + 5
x5 + C
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
2
B.
∫ f ( x)dx = − 5ln x − 5
Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số:
A.
C.
2
x 5 + C....
D.
∫ f ( x)dx =5ln x + 5
y = ∫ x 4x + 7 dx
5
3
1 2
( 4 x + 7 ) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2 + C
20 5
3
5
3
1 2
( 4 x + 7 ) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2 + C
14 5
3
B.
D.
x 5 + C ...
.
5
3
1 1
( 4x + 7) 2 − 7 ( 4x + 7) 2 + C
8 5
3
5
3
1 2
( 4 x + 7 ) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2 + C
16 5
3
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
dx
1− x
∫
Câu 44. Nguyên hàm
C
1− x
A.
C.
có kết quả là:
B.
−2 1 − x + C
D.
Câu 45: Nguyên hàm của hàm số
1
A.
C 1− x
∫ x ln x dx = ln x + C
1
f ( x) =
x ln x
1
B.
∫ x ln x dx = − ln x + C
I=∫
Câu 46: Họ nguyên hàm của hàm số
2x − 1 − 2 ln
(
2
+C
1− x
1
C.
∫ x ln x dx = ln ( ln x ) + C
dx
2x − 1 + 4
)
(
2x − 1 + 4 + C
(
)
2x − 1 + 4 + C
2 2x − 1 − ln
C.
2x − 1 + 4 + C
(
)
2x − 1 + 4 + C
D.
∫
Câu 47 : Họ nguyên hàm của hàm số
2x + 3
dx
2 x2 − x −1
2
5
ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
B.
2
5
ln 2 x + 1 − ln x − 1 + C
3
3
Câu 48 :
Nguyên hàm
1
3
A. 3 tan x + C
Câu 49
:
)
2x − 1 − ln
B.
2x − 1 − 4 ln
C.
D.
1
×
A.
A.
1
∫ x ln x dx = ln x + C
sin 2 x
∫ cos4 x dx
D.
1
Nguyên hàm
2A. x − 2 ln | x + 1| + C
x
2
5
− ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
1
5
− ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
bằng
tan 3 x + C
C.
3 tan 3 x + C
D.
1
tan x + C
3
bằng
B. 2 ln | x + 1| +C
C.
2 x +C
D.
2 x − 2 ln | x + 1 | +C
B.
∫ 1+
là:
dx
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
Câu 50: Cho
A.
C.
I = f ( x) = ∫ xe x dx
f (0) = 2015
biết
,vậy I=?
I = xe x + e x + 2016
B.
I = xe x + e x + 2014
I = xe x − e x + 2016
D.
I = xe x − e x + 2014
sinx
Câu 51: Hàm số y = 1+ cosx có nguyên hàm là hàm số:
B ln (1+ cosx) + C
A. ln 1+ cosx + C
cos
C. ln
Câu 52.
A.
C.
x
2 +C
∫ cos
2
cos
D. 2.ln
xdx
bằng:
1
sin 2 x
x+
÷+ C
4
2
B.
1
( x + sin 2 x ) + C
4
∫
Câu 53.
D.
1
( 2 x + sin 2 x ) + C
4
ln x
dx
x
A.
B.
∫x
Câu 54.
2
1 + x4
3
A.
(
C.
1
( 2 x + sin 2 x ) + C
4
−
ln ln x + C
x
x
2 +C
3
(
1 + x4 + C
B.
4
C.
1 2
ln x + C
2
ln
D.
x2
+C
2
x 4 + 1dx
)
3
2 1+ x
x2
( ln x − 1) + C
2
1
1 + x4
6
)
2 x3
+C
D.
f ( x) =
1+ x
4
x
( x + 1)
5
1 + x4 + C
+C
.
Câu 55. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
∫ = ( x + 1)
A.
3
1
1 1
− ÷+ C.
.
4 x +1 3
x
∫ ( x + 1)
B.
5
dx =
1
1 x
− ÷+ C.
.
( x + 1) 4 x + 1 3
1
3
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
x
∫ ( x + 1)
5
dx =
1
1 1
− ÷+ C .
.
( x + 1) 4 x + 1 3
1
x
∫ ( x + 1)
6
C.
Câu 56: Tìm họ nguyên làm của
−
1
x + x5
)
−
B.
(
∫x
2
)
1
1
− ln x + ln x 2 + 1 + C
2
2x
2
(
)
1
1
− ln x − ln x 2 + 1 + C
2
2x
2
(
D.
)
sin xdx
− x 2 .cos x + 2 ( x sin x − cos x ) + C
x 2 .cos x + 2 ( x sin x + cos x ) + C
A.
B.
x 2 .cos x − 2 ( x sin x + cos x ) + C
− x 2 .cos x + 2 ( x sin x + cos x ) + C
C.
D.
Câu 58: Cho
a>0
và
a ≠1 C
.
là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
∫a
2x
a2x
∫ a dx = 2ln a + C
2x
∫ a dx = a .ln a + C
x
C.
5
có dạng:
1
1
− ln x − ln x 2 + 1 + C
2
2x
2
Câu 57: Tìm
A.
1
1 1
− ÷+ C .
.
( x + 1) 4 x + 1 3
1
3
1
1
+ ln x + ln x 2 + 1 + C
2
2x
2
(
C.
dx =
D.
f ( x) =
A.
5
x
B.
dx = a 2 x + C
D.
∫a
2x
dx = a 2 x .ln a + C
f ( x) =
x ( x + 2)
( x + 1) 2
Câu 59: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số
A.
x2 + x −1
F ( x) =
x +1
B.
x2 − x − 1
F ( x) =
x +1
C.
x2 + x + 1
F ( x) =
x +1
?
D.
x2
F ( x) =
x +1
f ( x ) = 2x 3 − 3x 2 + 1 − sin 2x
Câu 60: Một nguyên hàm F(x) của hàm số
A/
x4
x3
1
1
F ( x ) = 2 − 3 + x + .cos 2x +
4
3
2
2
khi F(0)=1 là:
B/
x4
x3
1
1
F ( x ) = 2 + 3 + x + .cos 2x +
4
3
2
2
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
F( x ) = 2
C/
x4
x3
1
1
− 3 − x + .cos 2x +
4
3
2
2
D/
y = 3 x2 +
Câu 61: Họ các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
53 5
x + 14ln 1- x +C
3
14
1- x
-
B.
33 5
x - 14ln 1- x +C
5
D.
Câu 62: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
B. 1-tanx
là:
33 5
x + 14ln 1- x +C
5
33 5
x + 14ln 1- x +C
5
y =A. –tanx
x4
x3
1
1
− 3 + x + .cos 2x −
4
3
2
2
F( x ) = 2
1
cos2x
và F(0)=1. Khi đó F(x) là:
C. 1+tanx
D. tanx-1
y=
x(2 + x)
(x + 1)2
Câu 62: Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số
x2 - x - 1
y=
x +1
A.
x2 + x + 1
y=
x +1
B.
Câu 63. Nguyên hàm F(x) của hàm số
1
1
−
+C
3
3cos x cos x
A.
C.
1
1
+
+C
3
3cos x cos x
x2
y=
x +1
x2 + x - 1
y=
x +1
C.
D.
sin 3 x
f ( x) =
cos 4 x
−
B.
là:
1
1
−
+C
3
3cos x cos x
1
1
−
+C
3
3cos x cos 2 x
D.
f ( x) = (2 x − 3) 2
Câu 64: Tìm nguyên hàm của hàm số
∫
f ( x )dx =
A.
∫
C.
f ( x )dx =
(2 x − 3) 3
+C
3
(2 x − 3) 3
+C
6
B.
∫ f ( x)dx = (2 x − 3)
∫
D.
f ( x )dx =
3
+C
(2 x − 3)3
+C
2
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
f ( x) = 3sin 3 x − cos 3 x
Câu 65: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
∫ f ( x)dx = cos 3x − sin 3x + C
∫ f ( x)dx = cos 3x + sin 3x + C
B.
1
C.
1
∫ f ( x)dx = − cos 3x − 3 sin 3x + C
1
∫ f ( x)dx = − 3 cos3x − 3 sin 3x + C
D.
f ( x) = e x − e− x
Câu 66: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
∫ f ( x)dx = e
x
∫ f ( x)dx = e
x
+ e− x + C
B.
− e− x + C
D.
F ( x) =
A.
F ( x) =
C.
2
56
(3 x + 4) 3 x + 4 +
9
9
D.
Câu 68: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
∫
3x 4
+C
2x4 + 6
A.
∫ (2 x − 1)e
C.
B.
3x
− e− x + C
∫ (2 x − 1)e
3x
2
16
(3x + 4) 3 x + 4 +
3
3
F ( x) =
2
8
(3x + 4) 3 x + 4 +
3
3
∫ f ( x)dx = ln( x
4
+ 1) + C
∫ f ( x)dx = 4 ln( x
4
+ 1) + C
dx
(2 x − 1)e3 x 2e3 x
−
+C
3
9
1
dx = ( x 2 − x)e3 x + C
3
F ( x) =
1
D.
3x
∫ (2 x − 1)e dx =
x
x3
x4 + 1
f ( x )dx = x3 ln( x 4 + 1) + C
Câu 69: Tính nguyên hàm
∫ f ( x)dx = −e
B.
f ( x) =
∫
+ e− x + C
của hàm số
1
38
3x + 4 +
3
3
f ( x )dx =
x
f ( x) = 3 x + 4
F ( x)
Câu 67: Tìm nguyên hàm
∫ f ( x)dx = −e
3x
∫ (2 x − 1)e dx =
B.
D.
∫ (2 x − 1)e
3x
(2 x − 1)e3 x 2e3x
−
+C
3
3
dx = ( x 2 − x )e3 x + C
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
ln x
dx
x
∫
Câu 70:
bằng:
3
2
2 ( ln x ) + C
A.
B.
2
3
( ln x )
3
1
+C
2 ln x
+C
C.
D.
3
2
( ln x )
3
+C
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
TÍCH PHÂN
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
π
π
1
2
x
sin
dx
=
∫0 2
∫0 sinxdx
∫ (1+ x )
x
dx = 0
0
A.
B.
1
1
1
2
∫ x ( 1 + x ) dx = 2009
∫ sin ( 1 − x ) dx = ∫ sin xdx
0
2007
0
C.
D.
−1
π
2
I = ∫ ( x + esin x ) cos x.dx
0
Câu 2: Tính tích phân
I=
A.
π
+e−2
2
I=
B.
π
+e
2
I=
C.
π
−e
2
I=
D.
π
+e+2
2
1
I = ∫ x ln ( 1 + x 2 ) dx
0
Câu 3: Tính tích phân
I=
A.
193
1000
I = ln 2 −
B.
1
2
C.
I = ln 3 − 1
D.
3
3
I = ln 3 −
2
2
x2
∫ f ( t ) dt = x cos ( πx )
f ( 9)
Câu 4: Tìm
0
, biết rằng
f ( 9) = −
A.
1
6
f ( 9) =
B.
1
6
f ( 9) = −
C.
1
9
f ( 9) =
D.
1
9
e
1
I = ∫ x + ÷ln xdx
x
1
Câu 5: Tính tích phân
I=
A.
e2
4
I=
B.
e2 − 3
4
I=
C.
3
4
I=
D.
e2 + 3
4
2
I = ∫ x 2 .ln xdx
Câu 6: Tích phân
8ln 2 −
A.
7
3
1
có giá trị bằng:
B.
8
7
ln 2 −
3
9
C.
24 ln 2 − 7
D.
8
7
ln 2 −
3
3
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
π
4
I = ∫ sin 2 x.cos 2 xdx
0
Câu 7: Tính tích phân
I=
A.
π
16
I=
B.
π
32
I=
C.
π
64
I=
D.
π
128
ln 3
I=
∫ xe dx
x
0
Câu 8: Tính tích phân
A.
I = 3ln 3 − 3
B.
I = 3ln 3 − 2
C.
I = 2 − 3ln 3
I = 3 − 3ln 3
D.
[ a; b]
Câu 9: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên
b
∫ f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a )
. Phát biểu nào sau đây sai ?
b
b
a
a
∫ f ( x ) dx ≠ ∫ f ( t ) dt
a
A.
B.
a
∫ f ( x ) dx = 0
b
a
a
b
∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx
a
C.
D.
sin ( ln x )
dx
x
1
e
∫
Câu 10: Tính tích phân
A.
1 − cos1
B.
a
có giá trị là:
2 − cos 2
C.
cos 2
D.
cos1
7 2a − 13
I = ∫ 7 .ln 7dx =
42
0
x −1
Câu 11: Cho tích phân
A.
a =1
. Khi đó, giá trị của a bằng:
B.
a=2
C.
a =3
D.
a=4
5
dx
= ln a
x
2
∫
Câu 12: Cho
A.
5
2
. Tìm a
B. 2
C. 5
D.
m
∫ ( 2x + 6 ) dx = 7
0
Câu 13: Cho
A.
m =1
hoặc
. Tìm m
m=7
B.
m =1
hoặc
m = −7
2
5
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
C.
m = −1
hoặc
m=7
D.
m = −1
hoặc
m = −7
Câu 14: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
b
b
b
a
a
a
∫ [f (x) + g(x)]dx = ∫ f (x)dx + ∫ g(x)dx
b
b
b
a
a
a
∫ [f (x) − g(x)]dx = ∫ f (x)dx − ∫ g(x)dx
A.
B.
b
b
b
a
a
a
∫ f (x)g(x)dx = ∫ f (x)dx.∫ g(x)dx
b
b
a
a
∫ kf (x)dx = k ∫ f (x)dx
C.
D.
π
a
cos 2x
1
dx = ln 3
1 + 2sin 2x
4
0
I=∫
Câu 15. Cho
. Giá trị của a là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
1
I = ∫ x x 2 + 1dx
0
Câu 16. Giá trị của tích phân
A.
C.
là.
1
I = (2 2 − 1)
3
B.
1
I = − (2 2 − 1)
3
D.
1
I = (2 2 + 1)
3
1
I = (2 − 2 2 )
3
π
2
I = ∫ x sin xdx
0
Câu 17. Giá trị của tích phân
là
A. -1
B.
d
∫
∫
a
C. 1
b
,
, với
3
B.
a
C.
liên tục trên đoạn
2
10
0
6
B. 4
a
thì
D.
∫
10
0
thỏa mãn
P = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx
∫ f ( x)dx
8
[ 0;10]
Khi đó giá trị của
D.
b
f ( x)dx = 2
f (x)
A. 10
−
d
f ( x )dx = 5
Câu 18. Nếu
−2
A.
Câu 19: Cho
π
2
bằng:
0
6
f (x)dx = 7; ∫ f (x)dx = 3
2
là
C. 3
D. - 4
π
+1
2
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
3
3
∫
Câu 20. Cho
A. 1
∫
f ( x)dx = −2
5
∫ f ( x)dx
f ( x)dx = −3
5
1
,
. Khi đó
B. 5
1
có giá trị là:
C. -1
D. -5
[ a;b]
Câu 21: Nếu u = u(x), v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng ?
b
. = uv
.
∫ udv
a
b
−
a
b
b
.
∫ vdu
. = uv
.
∫ udv
a
a
A.
b
−
a
b
.
∫ vdv
a
B.
b
. = uv
.
∫ udv
a
b
−
a
b
b
.
∫ udu
∫
a
udv
. = uv
. |ba
a
C.
2
0
,
A. 1
1
.
2
∫ f (x)dx = 2 ∫ f (x)dx = 4
Câu 22: Cho
− ∫ vdu
.
b
D.
1
a
∫ f (2x)dx
, khi đó
B. 2
0
bằng
C. 3
D. 6
b
∫ xdx
a
Câu 23:
bằng
1 2 2
(a − b )
2
A.
1
− (b2− a2)
2
B.
1
− (a2 − b2)
2
C.
D. b - a
Câu 24: Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới:
Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị lớn nhất?
3
3
∫
∫
f (x) dx
∫
−1
−1
A.
π
π
;0 < b <
2
2
3
∫
f (x) dx
2
B.
0< a <
Câu 25: Cho
3
f (x)dx
C.
, khi đó:
0
D.
f (x) dx
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
b
b
1
∫ cos2 xdx = tanb− tana
1
∫ cos2 xdx = tana − tanb
a
a
A.
B.
b
b
1
1
1
∫ cos2 xdx = cosa − cosb
a
1
1
1
∫ cos2 xdx = cosb − cosa
a
C.
D.
ln3
ln(x + 1) = t
Câu 26: Phương trình
A.
x = f (t), ∀t > 0
có nghiệm dương duy nhất
ln3
B.
∫
2 − ln3
C.
thì
8+ ln3
D. -
0
ln3
2
∫a
Câu 27. Cho tích phân I=
A. I =
ax
ln a
x
dx
1
(a dương, a khác 1). Khẳng định nào sau đây đúng?
2
x
a ln a
1
2
x.a
1
B. I =
b
∫
và
A. -4
D.
∫ ( f ( x) − 2 g ( x))dx
a
Câu 28. Cho
1
a
. Tích phân
B. 4
a x +1
x +1
b
∫ g ( x)dx = −3
a
2
C.
b
f ( x)dx = 2
x −1
bằng.
C. 6
D. 8
m
∫ (4 x
3
+ 3 x 2 )dx
0
Câu 29. Giá trị của m để có đẳng thức
A 0
B. 1
=
m4 + 8
C. 2
là:
D.3
π
a
cos 2x
1
dx = ln 3
1 + 2sin 2x
4
0
I=∫
Câu 30: Cho
. Tìm giá trị của a là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
π
4
∫ x.cos2xdx
0
Câu 31. Giá trị của
A.
π
8
là :
B.
π
8
+
1
4
C.
π
4
-
1
4
D.
π
8
-
1
4
2
1
f 2(t)dt
bằng
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
m
∫ (2 x + 5)dx = 6
0
Câu 32. Tìm m biết
A. m = 1 , m = 6
B. m = -1 , m = - 6
C. m = 1, m = -6
D. m = -1 , m = 6
4
1
∫
64 − x 2
0
dx
Câu 33. Giá trị của
A.
là :
π
2
π
3
B.
1
x
∫ 1+ x
π
4
C.
D.
π
6
dx
4
0
Câu 34. Giá trị của
A.
là :
π
2
π
4
B.
π
3
C.
5
7
0
0
D.
7
∫ f ( x)dx = 3 ∫ f (u)du = 10
Câu 35. Cho
∫ f (t )dt
5
,
A. 3
π
8
Tính
B. 13
C. 7
D. không tính được
2
x4 + 1
Câu 36. Cho f(x) =
A.
17 − 1
B.
∫ f ′( x). f ( x)dx
0
khi đó
bằng
17 − 1
2
5
C.
2
ò éë2-
ò f ( x) dx = 10
2
Câu 37. Cho
5
17
2
D. 8
4 f ( x) ù
ûdx
. Khi đó
bằng:
A. 32.
B. 34.
C. 36.
b
ò( 2x -
b
Câu 38. Giá trị nào của
b= 0
A.
để
?
b= 3
hoặc
b= 5
C.
6) dx = 0
1
b= 0
.
B.
b= 0
hoặc
b= 1
hoặc
b= 1
.
D.
2
I = ò x2 x3 +1dx
0
Câu 39. Tính tích phân
.
b= 5
hoặc
.
D. 40.
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
16
9
A.
-
.
16
9
B.
e
52
9
.
C.
1+ 3ln x
dx
x
I =ò
1
52
9
-
.
D.
.
t = 1+ 3ln x
Câu 40. Cho
và
.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
2
I =
2
2
tdt.
3ò
1
I =
A.
2
2 2
t dt.
3ò
1
2
I = t3
9 1
B.
C.
I =
.
14
.
9
D.
9
f ( x)
Câu 41: Biết
là hàm số liên tục trên
3
3
∫
0
f ( 3x) dx = 3
∫
0
A.
¡
∫ f ( 3x) dx
0
và
0
. Tính
3
f ( 3x) dx = 4
B.
3
∫ f ( x) dx = 9
∫
0
.
3
f ( 3x) dx = 2
C.
∫ f ( 3x) dx = 1
0
D.
1
Câu 42: Biết
0 < a <1
I = −a 2 + a −
A.
I = ∫ x − a dx
0
. Tính tích phân
1
2
I=
B.
x
4
I = ∫ x tan 2 xdx =
0
1
−a
2
B. 8
π
6
Câu 44: Cho tích phân
B. 2
I =∫
π2
0
Câu 45. Cho tích phân
C.
khi đó tổng
I = ∫π3
Chọn đáp án đúng:
−
A. 3
I = a2 − a +
π
π2
− ln b −
a
32
Câu 43: Cho
A. 4
.
a +b
1
2
bằng
C. 10
D. 6
ln ( sin x )
3
dx = a ln 3 ÷
÷− bπ
cos x
4
A = log 3 a + log 6 b
2
. Tính
−
C. 1
x .sin xdx = aπ 2 + b
. Tính
D.
D. 1
A = a −b
Chọn đáp án đúng:
A. 7
B. 10
C. 6
I =1− a
D. 2
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
I =∫
Câu 46: Cho
a
dx
b
= ∫
+
dx
2x − x −1
x − 1 c ( 2 x + 1)
2
(
P = 5 a 2 + b 2 − 6ab − b 4 − a 4
) ( 2a + b ) .c
3
Khi đó
bằng:
A. 1
B.
3
2
C. 3
2
1
I =∫
x ( x + 1)
1
2
dt = ln a + b
Câu 47. Tính tích phân
A.
2
3
D. 0
. Khi đó
−
B.
2
3
S = a + 2b
C. 1
π
∫ x ( x + sin x ) dx = aπ
3
D.
bằng:
−1
+ bπ
0
Câu 48: Tính tích phân
. Tính tích ab :
A. 3
1
3
B.
C. 6
D.
2
I = ∫ (4 x + 3).ln xdx = 7 ln a + b
1
Câu 49: Tính tích phân
A. 1
Câu 50: Với
A.
a<0
∫
1
0
a = −b
2x
(a−x )
2 2
I =∫
1
:
D.
1
2
có giá trị là:
a +1
a ( 1− a)
C.
ee − 1
b
4
dx
. Tích phân
B.
5
Câu 52: Biết
1
a
B.
Câu 51: Cho
A.
∫
e3 x dx =
( a + b) π
C. 0
a2 + 1
a ( a − 1)
a +1
a −1
sin
. Tính
B. -1
2
3
D.
1
a
. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
a
C.
a>b
dx
x 3x + 1
được kết quả
D.
a=b
I = a ln 3 + b ln 5
. Giá trị
2a 2 + ab + b 2
là:
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
A. 8
B. 7
C. 3
D. 9
2
∫ ln xdx = a ln 2 + b
Câu 53: Biết
a, b ∈ ¤
1
với
A. 1
. Khi đó tổng
B. -1
a +b
bằng
C. 2
1
D. -2
dx
I =∫
4 − x2
0
Câu 54. Đổi biến tích phân
thành:
π
6
π
6
π
6
∫ dt
∫ tdt
0
∫
0
A.
0
B.
dt
t
∫ dt
0
C.
π
2
∫ (2 x − 1 − s inx)dx
I=
0
Câu 55. Cho I=
π
3
. Biết
D.
π2 π
− −1
a b
Cho các mệnh đề sau :
(1) a = 2b
(2) a + b = 5
(3) a +3b=10
(4) 2a + b = 10
B. (2),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (1);(3);(4)
Các phát biểu đúng
A. (1),(2),(3)
1
x 3 dx 1
I =∫ 4
= ln b
x +1 a
0
Câu 56. Cho
Chọn phát biểu đúng
A. a:b=2:1
B. a+b=3
f ( x ) = a sin π x + b
a, b
Câu 57. Tìm các số
C. a-b=1
để hàm số
A.
B.
1
f ( 1) = 2
thỏa mãn:
a=
a = −π , b = 2
a = π ,b = 2
D. Tất cả đều đúng
C.
∫ ( 2 x + ln ( x + 1) ) dx = 3ln 3 + b
0
và
π
,b = 2
2
∫ f ( x ) dx = 4
a=−
D.
2
0
Câu 58. Kết quả tích phân
A.
3
B.
4
C.
5
. Giá trị
3+ b
là:
D.
7
2
Câu 59. Tích phân
A.
1
2
I = ∫ x dx
−1
B.
có kết quả là
3
2
C.
5
2
D.
7
2
?
π
,b = 2
2
Nguyên hàm - Tích phân – Số phức
1
I = ∫ ( x + 1) ( e x − 3) dx
0
Câu 60. Cho tích phân
. Kết quả tích phân này dạng
I = e−a
. Đáp án nào sau
đây đúng?
a=
A.
9
2
9
4
a=
B.
a=
C.
9
5
a=
D.
8
3
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
1. Tính diện tích hình phẳng
y = f (x)
- Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
liên tục trên [a; b] , trục
x=a x=b
hoành và hai đường thẳng
,
được tính theo công thức:
b
S = ∫ f ( x) dx
a
y = f ( x)
- Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = g ( x)
và hàm số
b
S = ∫ f ( x ) − g(x) dx
a
2. Thể tích khối tròn xoay
y = f (x)
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
liên tục trên [a; b] , trục hoành và hai đường thẳng
x= a, x= b khi quay quanh trục Ox tạo nên 1 khối tròn xoay. Thể tích V được tính theo công thức:
b
V = π ∫ f 2 ( x)dx
a
y = f ( x)
y = g ( x)
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và hàm số
và hai đường thẳng x= a, x= b
khi quay quanh trục Ox tạo nên 1 khối tròn xoay. Thể tích V được tính theo công thức:
b
V = π ∫ f 2 ( x) − g 2 ( x) dx
a
b
V = π ∫ f 2 (y)dy
a
Tương tự, khi cho quay quanh Oy