Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

on tap dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.43 KB, 8 trang )

ĐỀ THI ĐẠI HỌC ( SỐ 3 )
CÂU I: (2 điểm)
Cho hàm số:
2
1
x
y
x
+
=

1) Khảo sát sự biến thiên và veơ đồ tḥ (C) của hàm số.
2) Cho điểm A(0;a). Xác đ̣nh a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm
tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox.
CÂU II: (2 điểm)
Cho phương tŕnh:
2 2
2cos 2 sin cos sin cos (sin cos )x x x x x m x x+ + = +
(1)
Với m là tham số.
1) Giải phương tŕnh (1) khi m=2.
2) T́m m để phương tŕnh (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc
0;
2

 
 
 
CÂU III: (2 điểm)
1) Tính tích phân:
1


5 3
1
0
I x x dx= −

2) Chứng minh rằng:
1 1 2 2 3 3 1
.3 2 .3 3 .3 ... . .4
n n n n n
n n n n
C C C nC n
− − − −
+ + + + =
trong đó n là một số tự nhiên lớn hơn hay bằng 1.
CÂU IV: (2 điểm)
1) Xác đ̣nh tham số a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất:
2
2
( 1)
( 1)
x y a
y x a

+ = +


+ = +


2) Giải phương tŕnh:

2 6 2
2 2 2
log log log 4
4 2.3
x
x
x
− =
CÂU V: (2 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Đề các vuông góc Oxyz cho hai điểm S(0;0;1),
A(1;1;0). Hai điểm M(m;0;0) , N(0;n;0) thay đổi sao cho m+n=1 và m>0, n>0.
1) Chứng minh rằng thể tích h́nh chóp S.OMAN không phụ thuộc vào m và n.
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMN) .Từ đó suy ra mặt phẳng (SMN)
tiếp xúc với một mặt cầu cố đ̣nh.
ĐÁP ÁN
CÂU I:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ tḥ hàm số:
2
1
x
y
x
+
=

• TXĐ: D=R\{1}
( )
3
,
0

2
1
y
x

= < ⇒

Hàm số giảm trên từng khoảng xác đ̣nh
• TCD: x=1 v́
lim
1
y
x
= ∞
− >
• TCN: y=1 v́
lim 1y
x
=
→ ∞
• BBT:
• Đồ tḥ:

2) Xác đ̣nh a để từ A(0,a) kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho 2 tiếp điểm đến nằm về 2 phía
của 0x.
Gọi
( ; ) ( )
0 0
M x y C∈
2

0
0
1
0
x
y
x
+
⇔ =

Phương tŕnh tiếp tuyến của (C) tại M:
'
( )( )
0 0 0
y f x x x y= − +
2
3
0
( )
0
2
1
( 1)
0
0
2
4 2
3
0 0
2 2

( 1) ( 1)
0 0
x
y x x
x
x
x x
y x
x x
+

⇔ = − +


+ −

⇔ = +
− −
Tiếp tuyến qua A(0,a)
2
4 2
0 0
2
( 1)
0
x x
a
x
+ −
⇔ =


2
( 1) 2( 2) 2 0
0 0
a x a x a⇔ − − + + + =
(1)
(v́
0
x
=1 không là nghiệm)
Điều kiện để có 2 tiếp tuyến kẻ từ A là:
1 0
1
,
2
0
a
a
a
− ≠





 
> −

∆ >



Khi đó (1) có 2 nghiệm là
0
x
,
1
x

Tung độ tiếp điểm
2
0
0
1
0
x
y
x
+
=


2
1
1
1
1
x
y
x
+

=

Điều kiện 2 tiếp điểm nằm về 2 phía Ox.
( )
2
2
0
1
0 . 0
0 1
1 1
0 1
2( ) 4
0 1 0 1
0
1
0 1 0 1
2 4( 2)
4
1 1
0
2 2( 2)
1
1 1
9 6 2
0 3 2 0
3 3
x
x
y y

x x
x x x x
x x x x
a a
a a
a a
a a
a
a a
+
+
⇔ < ⇔ <
− −
+ + +
⇔ <
− + +
+ +
+ +
− −
⇔ <
+ +
− +
− −
+ −
⇔ < ⇔ − − < ⇔ >

Tóm lại:
2, 1
2
3

a a
a
> − ≠




>



2
3
a

⇔ >

1a

ĐS:
2
, 1
3
a a

> ≠
CÂU II:
Cho 2cos2x + sinx
2
cosx + sinxcos

2
x = m(sinx + cosx) (1)
a) Giải (1) khi m=2:
Ta có:
( )
[ ]
2 2
2cos 2 sin cos sin cos
2 2
2 cos sin sin cos (sin cos )
2(cos sin )(cos sin ) sin cos (sin cos )
(sin cos ) 2(cos sin ) sin cos
x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
+ +
= − + +
= − + + +
= + − +
Vậy:
Phương tŕnh (1
[ ]
(sin cos ) 2(cos sin ) sin cos 0
sin cos 0(2)
2(cos sin ) sin cos 0(3)
x x x x x x m
x x
x x x x m
⇔ + − + − =

+ =



− + − =

Ta có:
(2)
sin cos
1
4
x x
tgx x k
π
π
⇔ = −
⇔ = − ⇔ = − +
Đặt
cos sin 2 cos( )
4
t x x x
π
= − = +
. Điều kiện
2t ≤
Khi đó phương tŕnh (3) trở thành :
2
1
2 0
2

t
t m

+ − =
2
4 2 1 0t t m⇔ − + − =
(*)
Với m=2, phương tŕnh (*) trở thành :
2
4 3 0t t− + =

t=1 hay t=3 (loại)

t=1
Vậy:
2
2 cos( ) 1 cos( )
4 4 2
x x
π π
+ = ⇔ + =
2
4 4
x k
π π
π
⇔ + = ± +
2
2
2

x k
x k
π
π
π
=




= − +

Tóm lại: nghiệm của phương tŕnh khi m=2 là:
, 2 , 2 ( )
4 2
x k x k x k k
π π
π π π
= − + = = − + ∈ Z
b) T́m m để (1) có ít nhất một nghiệm thuộc
[0, ]
2
π
Ta có:
3
0
2 4 4 4
x x
π π π π
≤ ≤ ⇒ ≤ + ≤

Nhận xét:
Nghiệm của (2) không thuộc
[0, ]
2
π
.
Do đó: Phương tŕnh (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc
[0, ]
2
π
.
 Phương tŕnh (*) có nghiệm thuộc [-1;1]
Ta có: (*)
2
4 1 2t t m⇔ − = −
Xem hàm số f(t)=
2
4t t−
trên [-1;1]
'
( ) 2 4 0, [1, 1]f t t t⇒ = − < ∀ ∈ −

y=f(t) là hàm số giảm trên [-1;1]
Vậy: YCBT
(1) 1 2 ( 1)
3 1 2 5
2 2
f m f
m
m

⇔ ≤ − ≤ −
⇔ − ≤ − ≤
⇔ − ≤ ≤
CÂU III:
1) Tính
1
5 3
. 1
0
I x x dx⇒ = −

Đặt
3 2 3 2
1 1 2 3t x t x tdt x dx= − ⇒ = − ⇒ = −
Đổi cận :
0 1
1 0
x t
x t
= ⇒ =
= ⇒ =
1
3 3 2
. 1
0
I x x x dx⇒ = −

( )
1
2

2
(1 ). .
3
0
1
2
2 4
3
0
1
3 5
2 4
3 3 5 45
0
t t t dt
t t dt
t t

 
= −

 
 
= −

 
 
= − =
 
 

2) Chứng minh
1 1 2 2 1
.3 2 .3 ....... . .4 .
n n n n
C C n C n
n n n
− − −
+ + + =
Ta có:
0 1 1 2 1 2
(3 ) .3 .3 . .3 . ....... .
n n n n n n
x C C x C x C x
n n n n
− −
+ = + + + +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×