GV: Dương Minh Hùng
St và biên tập
Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
A. Tóm tắt lý thuyết:
Phần 1: Lũy thừa.
1. Định nghĩa luỹ thừa:
Số mũ
Cơ số a
Luỹ thừa a
a an aa
. ......a (n thừa số a)
aR
2. Tính chất của luỹ thừa:
Với mọi a > 0, b > 0 ta có:
a > 1 : a a � ;
0 < a < 1 : a a �
Với 0 < a < b ta có:
am bm � m 0 ;
Chú ý:
am bm � m 0
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ khơng ngun thì cơ số a phải dương.
3. Định nghĩa và tính chất của căn thức:
n
Căn bậc n của a là số b sao cho b a .
Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có:
n
ab n a.n b ;
n
a na
(b 0)
b nb
;
n
ap n a (a 0) ;
p q
n
m
Ne�
u th� ap aq (a 0)
n m
; Đặc biệt
Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì
n
p
n
a
mn m
a
a n b.
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì
1
n
a n b.
mn
a mn a
Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu
n
a.
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau
4. Công thức lãi kép:
Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì.
Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là:
C A(1 r )N
--------------------------------------------------Phần 2: Logarit
1. Định nghĩa
loga b � a b
Với a > 0, a 1, b > 0 ta có:
Chú ý:
loga b
�
a 0, a �1
�
có nghĩa khi �b 0
Logarit thập phân:
lgb logb log10 b
Logarit tự nhiên (logarit Nepe):
� 1�
e
lim
1 � �2,718281
�
ln b loge b
� n�
(với
)
n
2. Tính chất
loga 1 0
;
loga a 1
;
loga ab b
;
loga b
a
b (b 0)
Cho a > 0, a 1, b, c > 0. Khi đó:
+ Nếu a > 1 thì
loga b loga c � b c
+ Nếu 0 < a < 1 thì
loga b loga c � b c
3. Các qui tắc tính logarit
Với a > 0, a 1, b, c > 0, ta có:
loga(bc) loga b loga c
�b �
loga � � loga b loga c
loga b loga b
�c �
4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b 1, ta có:
2
logb c
loga c
loga b
loga b
hay
loga b.logb c loga c
1
logb a
loga c
1
loga c ( �0)
Phần 3: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
1. Khái niệm
a) Hàm số luỹ thừa y x ( là hằng số)
Hàm số y x
Tập xác định D
= n (n nguyên dương)
y xn
D=R
= n (n nguyên âm hoặc n = 0)
y xn
D = R \ {0}
là số thực không nguyên
y x
D = (0; +)
Số mũ
Chú ý: Hàm số y
1
xn
n
không đồng nhất với hàm số y x (n�N*) .
x
b) Hàm số mũ y a (a > 0, a 1).
Tập xác định:
D = R.
Tập giá trị:
T = (0; +).
Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Đồ thị:
c) Hàm số logarit
y loga x
(a > 0, a 1)
Tập xác định:
D = (0; +).
Tập giá trị:
T = R.
Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
3
Đồ thị:
2. Giới hạn đặc biệt
lim(1
x�0
1
x) x
x
� 1�
lim �
1 � e
x���� x �
ex 1
1
x�0 x
ln(1 x)
1
x�0
x
lim
lim
3. Đạo hàm
x � x 1 (x 0) ;
n x �
Chú ý:
1
n n1
n x
u � u 1.u�
�v�
�
i x 0 ne�
u n cha�
n�
�v�
i x �0 ne�
u n le� �
� �
�
.
ax � ax lna ;
au � au lnau
.�
ex � ex ;
eu � eu.u�
loga x � xln1 a
u�
loga u � uln
a
ln x � 1
;
x (x > 0);
n u �
ln u � u�
u
Phần 4: Phương trình mũ
4
u�
n n1
n u
Với a > 0, a 1:
1. Phương trình mũ cơ bản:
�
b 0
ax b� �
�x loga b
2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
a f ( x) ag( x) � f (x) g(x)
a) Đưa về cùng cơ số:
Với a > 0, a 1:
b) Logarit hoá:
a f ( x ) b g ( x ) � f ( x) log a b .g ( x)
c) Đặt ẩn phụ:
�
t af (x) , t 0
�
�P (t) 0
Dạng 1:
P (a f ( x) ) 0
Dạng 2:
a2 f (x) (ab) f (x) b2 f (x) 0
, trong đó P(t) là đa thức theo t.
f ( x)
�a �
t� �
2 f (x)
�b �
Chia 2 vế cho b
, rồi đặt ẩn phụ
Dạng 3: a
f ( x)
b
f ( x)
m, với ab 1. Đặt
t a f ( x) � bf (x)
1
t
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét phương trình:
f(x) = g(x)
(1)
Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1).
Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy
nhất:
�f (x) �
o�
ng bie�
n va�
g(x) ngh�
ch bie�
n (hoa�
c�
o�
ng bie�
n nh�
ng nghie�
m nga�
t).
�
f
(
x
)
�
�
n
�
ie�
u
va�
g
(
x
)
c
ha�
n
g
so�
�
Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f (u) f (v) � u v
e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
�
�A 0
A 0
A2 B2 0 � �
�
B 0 Phương trình
�B 0
Phương trình tích A.B = 0 �
---------------------------------------------------------
5
Phần 5: Phương trình logarit
1. Phương trình logarit cơ bản:
Với a > 0, a 1:
loga x b � x ab
2. Một số phương pháp giải phương trình logarit:
a) Đưa về cùng cơ số:
Với a > 0, a 1:
�f (x) g(x)
loga f (x) loga g(x) � �
c g(x) 0)
�f (x) 0 (hoa�
b) Mũ hoá:
Với a > 0, a 1:
loga f ( x)
loga f (x) b � a
ab
c) Đặt ẩn phụ:
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
e) Đưa về phương trình đặc biệt:
Chú ý:
Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa.
Với a, b, c > 0 và a, b, c 1:
logb c
a
logb a
c
------------------------------------Phần 7 : Bất phương trình mũ
Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.
�
�a 1
�
�
�f (x) g(x)
a f ( x) ag( x) � �
�0 a 1
�
�
�
�f (x) g(x)
�
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
----------------------------------6
Phần 7: Bất phương trình logarit
Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.
�
�
a1
�
�
�f (x) g(x) 0
loga f (x) loga g( x) � �
�
0 a 1
�
�
�
0 f (x) g(x)
�
�
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
B. Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương II.
I. Câu hỏi nhận biết
m
n
Câu 1: Chọn đáp án đúng, cho a a , khi đó
A. m > n
B. m < n
C. m = n
D. m > n khi a > 1
Đáp án D, tính chất của lũy thừa
m
n
Câu 2: Chọn đáp án đúng, cho a a , khi đó
A. m > n
B. m < n khi a < 1
C. m = n
D. m > n khi a < 1
Đáp án B, tính chất của lũy thừa
Câu 3: Cho > . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. <
B. >
Đáp án B, tính chất của lũy thừa,
C. + = 0
1
2
3
Câu 4: Cho a là một số dơng, biểu thức a
7
6
5
6
A. a
2
3
Đáp án A, a
B. a
2 1
3 2
D. . = 1
a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
6
5
C. a
D. a
2 1
3 2
aa a a
Câu 5: Biểu thức a
4
3 3
: a2
viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7
11
6
5
3
A. a
4
3
B.
2
3
2
3
a
C.
5
8
a
D.
7
3
a
4 2
3 3
Đáp án B, a :a a
x.3 x.6 x5 (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
Câu 6: Biểu thức
7
5
2
5
A. x3
B. x2
C. x3
D. x3
Đáp án D,
1 1 5
2 3 6
x
Câu 7: Tính: K =
0,04
1,5
A. 90
0,125
2
3
B. 121
, ta đợc
C. 120
D. 125
Đáp án B, tính hoặc sử dụng máy tính
9
7
2
7
6
5
4
5
Câu 8: Tính: K = 8 :8 3 .3 , ta được
A. 2
B. 3
C. -1
D. 4
Đáp án C, tính hoặc sử dụng máy tính
Câu 9: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa
1
2
B. y x
2
A. y x
C. y x
x
D. y 2
C. y x
x
D. y 3
C. x 0
D. a 0
1
C. (x )' x
1
D. (x )' .x
Đáp án D, định nghĩa hàm số lũy thừa
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ
1
2
B. y x
2
A. y x
Đáp án D, định nghĩa hàm số mũ
Câu 11: Hàm số
y loga x xác định khi
A. x 0
B. x 0
Đáp án C, định nghĩa hàm số mũ
Câu 12: Chọn mệnh đề đúng
1
A. (x )' x
1
B. (x )' .x
Đáp án B, Công thức đạo hàm hàm số mũ
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng
8
A.
1
u
(lnu)'
B.
(lnu)'
1
u2
C.
(lnu)'
u'
u
D.
(lnu)'
u'
u2
Đáp án C, Công thức đạo hàm hàm số logarit
Câu 14: Chọn mệnh đề đúng
A. loga(b.c) loga b.loga c
C.
loga(b.c)
B. loga(b.c) loga b loga c
loga b
loga c
D. loga(b.c) loga b loga c
Đáp án D, Công thức logarit
Câu 15: Chọn mệnh đề sai
A. (e )' e
x
x
B.
(lnx)'
1
x
C. (a )' x.a D.
x
x
(lnu)'
1
u
Đáp án B, Công thức đạo hàm
Câu 16: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. loga x có nghĩa với x
B. loga1 = a và logaa = 0
n
D. loga x nloga x (x > 0,n 0)
C. logaxy = logax.logay
Đáp án D, các tính chất của logarit
Câu 17: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?
2
�2 �
��
A. �3 �
3
B.
e
e
C.
D. e
Đáp án A
Câu 18: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?
A.
log 0,7
B.
log3 5
C.
log e
3
D. loge 9
Đáp án A
x
Câu 19: Tính đạo hàm hàm số sau: y 2017
x1
A. y' x.2017
x
B. y' ln2017.2017
x1
C. y' 2017
Đáp án B, dùng công thức đạo hàm
Câu 20: Phương trình sau
log 4 ( x 1) 3
có nghiệm là:
9
D.
y'
2017x
2017
A. x 82
B. x 63
C. x 80
D. x 65
Đáp án D, x – 1 = 64
Câu 21: Phương trình sau
A. x 1
log 2 ( x 1) 2
có nghiệm là:
C. x 8
B. x 4
D. x 3
Đáp án B
Câu 22: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
loga
A.
C.
x loga x
y loga y
B.
loga x y loga x loga y
loga
1
1
x loga x
D. logb x logb a.loga x
Đáp án D, công thức logarit
4
Câu 23: log4 8 bằng:
1
A. 2
3
B. 8
5
C. 4
1
4
log4 8 log4 8
4
Đáp án B, dùng máy tính hoặc
Câu 24:
log1 4 32
8
D. 2
1
1
log4 8 log22 23
4
4
bằng:
5
A. 4
4
B. 5
5
C. - 12
D. 3
C. 3
D. 5
Đáp án C, dùng máy tính
Đáp án C, dùng máy tính
3x 2
Câu 25: Phương trình 4 16 có nghiệm là:
3
A. x = 4
4
B. x = 3
Đáp án B, 3x – 2 = 2
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
4
3 2
3 2
2 2 2 2
C.
3
4
B.
6
11 2
11 2
4 2 4 2
D.
3
10
4
Đáp án D, cơ số lớn hơn 1.
Câu 27: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 4
3
4
3
1,7
B. 3 3
2
1,4
2
�1 � �1 �
�� ��
C. �3 � �3 �
e
�2 � �2 �
� � � �
D. �3 � �3 �
Đáp án: D, cơ số nhỏ hơn 1 và số mũ lớn hơn thị nhỏ hơn.
3x
Câu 28: Bất phương trình 2 8 có tập nghiệm là:
A. (�;1)
B. (�;3)
C. (1;�)
D. (�;1]
Đáp án C, 3x > 3
2
x
Câu 29: Bất phương trình 3 �9 có tập nghiệm là:
A. (�; 3)
B. (�; 3)
C. [ 3; 3]
D. ( 3; 3)
2
Đáp án C, x �3
x1
2x 3
�1 � �1 �
� � �� �
Câu 30: Bất phương trình �2 � �2 �
A. x 4
có tập nghiệm là:
B. x 4
C. x �4
D. x �4
Đáp án D
II. Câu hỏi thông hiểu
log1 3 a7
Câu 31:
a
(a > 0, a 1) bằng:
7
A. - 3
2
B. 3
5
C. 3
7
7
log1 3 a7 loga1 a3 loga a
3
a
Đáp án A, dùng máy tính hoặc
3
2
Câu 32: Hàm số y = 1 x có tập xác định là:
B. (-; -1] [1; +)
A. [-1; 1]
Đáp án D,
C. R\{-1; 1} D. R
1
y 1 x2 3 ,1 x2 0,x
4x
Câu 33: Hàm số y =
2
1
4
có tập xác định là:
11
D. 4
A. R
Đáp án C,
� 1 1�
; �
�
�
C. R\ 2 2
B. (0; +))
4
y �۹�
4x2 1 ,4x2 1 0
3
2 5
4 x
Câu 34: Hàm số y =
x
1
2
có tập xác định là:
B. (-: 2] [2; +) C. R
A. (-2; 2)
� 1 1�
; �
�
2 2�
�
D.
D. R\{-1; 1}
3
��,4 x2 0
5
Đáp án A,
Câu 35: Hàm số y =
x x2 1
A. R
e
có tập xác định là:
B. (0; +)
C. (-1; 1)
D. R\{-1; 1}
Đáp án B, ��,x 0
2 3
Câu 36: Tập xác định của hàm số y (9 x ) là:
A. (3;3)
B.
R \ 3
C. (�;3) �(3;�)
D.
R \ �3
Đáp án D, mũ -3 là số nguyên âm nên 9 – x2 �0
2
y
(4
3x
x
)
Câu 37: Tập xác định của hàm số
A. (4;1)
B.
3
là:
R \ 4;1
�
4;1�
D. � �
C. (�;4) �(1; �)
2
Đáp án A, 3��,4 3x x 0
Câu 38: Tập xác định của hàm số y (4 x)
A. (4; �)
Đáp án C,
B.
2
là:
R \ 4
C. (�;4)
D. R
C. (0; +)
D. R
2 ��,4 x 0
Câu 39: Hàm số y =
A. (2; 6)
log5 4x x2
có tập xác định là:
B. (0; 4)
12
2
Đáp án B, 4x x 0
Câu 40: Hàm số y =
log 5
A. (6; +)
1
6 x có tập xác định là:
B. (0; +)
C. (-; 6)
D. R
1
0 � 6 x 0
Đáp án C, 6 x
Câu 41: Tập xác định của hàm số
y log2 (x2 2x 3)
A. (�;1) �(3;�)
�
1;3�
B. � �
C. (1;3)
D.
là:
�;1�
��(3; �)
2
Đáp án A, x 2x 3 0
1
Câu 42: Hàm số y = 1 lnx có tập xác định là:
A. (0; +)\ {e}
B. (0; +)
C. R
D. (0; e)
�x 0
�
Đáp án B, �lnx �1
Câu 43: Hàm số y =
ln x2 5x 6
có tập xác định là:
A. (0; +)
B. (-; 0)
C. (2; 3)
D. (-; 2) (3; +)
2
Đáp án C, x 5x 6 0 , lập bảng xét dấu hoặc bấm máy tính
x
Câu 44: Hàm số y = e 2x 1 có đạo hàm là:
x
B. y’ = e 1
x
A. y’ = e
x
x
C. y’ = e 2 D. y’ = e 2
Đáp án D
x
Câu 45: Hàm số y = 2e lnx sinx có đạo hàm là:
A. y’ =
C. y’ =
2ex
ex
1
cosx
x
1
cosx
x
B. y’ =
D. y’ =
2ex
2ex
1
cosx
x
1
cosx
x
13
Đáp án D
1
3
Câu 46: Hàm số y = (2x 1) có đạo hàm là:
2
1
(2x 1) 3
A. y’ = 3
2
2
(2x 1) 3
B. y’ = 3
2
1
(2x 1)3
C. y’ = 3
2
2
(2x 1)3
D. y’ = 3
Đáp án B
2
Câu 47: Hàm số y = ln(x x 1) có đạo hàm là:
x1
2
A. y’ = (x x 1)
2x 1
3
B. y’ = (x x 1)
2x 1
2
C. y’ = (x x 1)
2x 1
D. x x 1
2
2
2
2
Đáp án C
Câu 48: Hàm số y =
A.
3
2x2 x 1 có đạo hàm f’(0) là:
1
3
1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án A, sử dụng máy tính hoặc tính đạo hàm rồi thay x = 0 vào
Câu 49: Bất phương trình: log2 3x 2 log2 6 5x có tập nghiệm là:
A. (0; +)
� 6�
1; �
�
�
5�
B.
�1 �
� ;3�
C. �2 �
D. 3;1
2
6
x ,bpt � 3x 2 6 5x � 8x 8
5
Đáp án B, đk: 3
,
Câu 50: Bất phương trình:
A. 1;4
log1 2x 7 log1 x 1
5
5
B. 1;�
có tập nghiệm là:
C. (-1; 2)
Đáp án B, đk: x 1,bpt � 2x 7 x 1� x 6
III. Vận dụng thấp
Câu 51: Tập xác định của hàm số
y log
x 2
1 x là:
14
D. (-; 1)
A. (�;1) �(2;�)
B. (1;2)
C.
R \ 1
D.
R \ 1;2
x 2
0
Đáp án B, 1 x
, lập bảng xét dấu chung.
x2 x 2
y log
x
Câu 52: Tập xác định của hàm số
là:
A. (1;0) �(2;�)
C.
B. (-1;2)
(1;2) \ 0
D. (�;1) �(2; �)
x2 x 2
0
x
Đáp án A,
, lập bảng xét dấu chung.
Câu 53: Tập xác định của hàm số
x x2
3 x là:
B. (3;�)
A. (0;1) �(3; �)
C.
y log
(1;2) \ 0
D.
(0;1) \ 3
x x2
0
Đáp án A, 3 x
, lập bảng xét dấu chung.
Câu 54: Tập xác định của hàm số
A. (0;1)
Đáp án D,
y log2 x 1
B. (1;�)
là:
C. (0; �)
D. [2; �)
� x 0
�
log2 x 1�0
�
y log1 x 2
Câu 55: Tập xác định của hàm số
A. (0; �)
1
( ; �)
B. 9
là:
3
C. (0;9]
� x0
�
�
log1 x 2 �0
�
�
3
Đáp án C,
15
D. [9; �)
Câu 56: Tập xác định của hàm số
B. (2;27)
A. (0;25)
Đáp án D,
y 3 log3(x 2)
là:
C. (2;�)
D. (2;25]
� x 2 0
�
3 log3(x 2) �0
�
x
Câu 57: Hàm số y = x.e có đạo hàm là:
A. y’ = 1+ex
B. y’ = x + ex
C. y’ = (x + 1)ex
D. Kết quả khác
Đáp án C, (u.v)’= u’.v + u.v’
x
2
Câu 58: Hàm số y =
2x 2 ex
có đạo hàm là:
A. y’ = x2ex
B. y’ = -2xex
C. y’ = (2x - 2)ex
D. Kết quả khác
Đáp án A, (u.v)’= u’.v + u.v’
x
x
Câu 59: Hàm số y = e có đạo hàm là:
x
x
A. y’ = e
1 x
x
B. y’ = e
1 x
2x
C. y’ = e
1 x
x
D. e
�u � u'v uv'
'
��
v2
Đáp án D, �v �
x
x
Câu 60: Tập xác định của hàm số y 9 3 là:
A. (1;2)
x
3x 0
Đáp án B, 9 �۳۳
B. [0;�)
3x 1
Câu 61: Tập xác định của hàm số
3
( ;�)
A. 2
C. [3;�)
D. (0;3)
x 0
y
2
52x 125 là:
�3�
R\��
�2
B.
C.
16
R \ 3
D.
R \ 0
2x
125 0
Đáp án B, 5 �۹
2x 3
Câu 62: Nếu log2 x 5log2 a 4log2 b (a, b > 0) thì x bằng:
5 4
A. a b
Đáp án A, Vì
4 5
B. a b
C. 5a + 4b
D. 4a + 5b
log2(a5b4 ) log2 a5 log2 b4 5log2 a 4log2 b
ex
2
Câu 63: Cho f(x) = x . Đạo hàm f’(1) bằng :
A. e2
B. -e
C. 4e
D. 6e
(ex )'.x2 ex .(x2 )' ex (x 2)
x4
x3
Đáp án B, f’(x)=
, có thể dùng máy tính.
ex e x
2 . Đạo hàm f’(0) bằng:
Câu 64: Cho f(x) =
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
ex e x
2 , có thể dùng máy tính.
Đáp án D, f’(x) =
Câu 65: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm của hàm số bằng:
1
A. xlnx
2
B. lnx
1
lnx
C. x
2
lnx
D. x
lnx
4
C. x
D. Kết quả khác
Đáp án D, f '(x) 2(lnx)'.lnx
1 lnx
Câu 66: Hàm số f(x) = x x có đạo hàm là:
A.
Đáp án A,
lnx
x2
f '(x)
lnx
B. x
1 (lnx)'.x (x)'.lnx
x2
x2
Câu 67: Cho f(x) =
. Đạo hàm f’(1) bằng:
ln x4 1
A. 1
B. 2
x
f'(x)
4
Đáp án B,
1 '
x4 1
C. 3
4x3
x4 1 , f’(1) = 2. Có thể dùng máy tính.
2
Câu 68: Tập nghiệm của phương trình:
2x x4
1
16 là:
17
D. 4
A.
B. {2; 4}
C.
0; 1
D.
2; 2
2
x x 4
24 � x2 x 4 4 � x2 x 0
Đáp án C, 2
2x 3
4 x
Câu 69: Phương trình 4 8 có nghiệm là:
6
A. 7
2
B. 3
4
C. 5
D. 2
x
� 2�
0,125.42x3 � �
�8 �
� � có nghiệm là:
Câu 70: Phương trình
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
x
3
4x 6
pt � 2 .2
Đáp án D,
� 25 �
5x
�
2 � � 4x 9
2
� �
x1
Câu 71: Phương trình: 2 2
x
A. 2
2x2 3x 3x1 3x2 có nghiệm là:
B. 3
C. 4
D. 5
2x 6
x 7
Câu 72: Phương trình: 2 2 17 có nghiệm là:
A. -3
Đáp án A,
B. 2
pt � 64.22x 128.2x 17 0 � 2x
C. 3
D. 5
17
1
(L),2x
8
8
2x
x
Câu 73: Số nghiệm của phương trình: 3 3 2 0 là:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
2x
x
x
x
Đáp án D, pt � 5 5 2 0 � 5 2(L),5 1(n)
x
x1
Câu 74: Số nghiệm của phương trình: 4 2.2 4 0 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D.3
x 2
x
x
Đáp án A, pt � (2 ) 4.2 4 0 � 2 2
x
x1
Câu 75: Số nghiệm của phương trình: 9 2.3 5 0 là:
A. 1
B. 0
C. 2
x 2
x
x
x
Đáp án C, pt � (3 ) 6.3 5 0 � 3 1,3 5
x1
3 x
Câu 76: Số nghiệm của phương trình: 5 5 26 là:
18
D.3
A. 1
B. 0
C. 2
D.3
5x 125
pt � x 26 � (5x )2 130.5x 625 0 � 5x 125,5x 5
5 5
Đáp án C,
x
x
Câu 77: Số nghiệm của phương trình: 16 3.4 2 0 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D.3
x 2
x
x
x
Đáp án A, pt � (4 ) 3.4 2 0 � 5 1(L),5 2(L)
Câu 78: Phương trình:
A. 7
Đáp án D, đk:
B. 8
A. 1
5
Đáp án A, đk:
C. 9
log 54 x3
D. 10
= 3logx có nghiệm là:
B. 2
C. 3
D. 4
x3 54,pt � log 54 x3 logx3 � 54 x3 x3 � x 3
Câu 80: Phương trình:
A.
có nghiệm là:
x 9,pt � l ogx l og x 9 1 � x2 9x 10 0
Câu 79: Phương trình:
Đáp án C, đk:
l ogx l og x 9 1
B.
log2 x2 6x 7 log2 x 3
2; 5
C.
có tập nghiệm là:
4; 8
D.
pt � log2 x2 6x 7 log2 x 3 � x2 6x 7 x 3 � x 2,x 5
,
so sánh đk loại x =2
Câu 81: Số nghiệm của hương trình sau log 2 ( x 5) log 2 ( x 2) 3 là:
A. 1
Đáp án A, đk:
B. 2
C. 0
D. 3
x 5,pt � x 5 .(x 2) 8 � x2 3x 18 0 � x 3(L),x 6
log 2 ( x 1) log 1
Câu 82: Số nghiệm của hương trình sau
A.2
Đáp án C, đk:
B. 3
x 1 1
2
là:
C.1
x 1,pt � log2(x 1) log2 x 1 1 �
D. 0
x1
2� x 3
x1
1
2
1
Câu 83: Số nghiệm của hương trình sau 4 logx 2 logx
là:
A.2
B. 3
C.1
19
D. 0
2
Đáp án A, đk: t logx � pt: t 3t 2 0 có hai nghiệm t (tmđk) suy ra có hai nghiệm x.
Câu 84: Phương trình:
A. 0
lnx ln 3x 2
= 0 có mấy nghiệm?
B. 1
C. 2
D. 3
2
1
x ,pt � x. 3x 2 1� 3x2 2x 1 0 � x 1(n),x (L)
3
3
Đáp án B, đk:
Câu 85: Phương trình
A. 0
Đáp án B, đk:
ln x 1 ln x 3 ln x 7
B. 1
có mấy nghiệm?
C. 2
D. 3
x 1,pt � x 1 . x 3 x 7 � x2 3x 4 0 � x 1(n),x 4(L)
2
Đáp án C, bpt � x 2x 3 �0 � 1�x �3
x
x1
Câu 86: Bất phương trình: 4 2 3 có tập nghiệm là:
A. 1;3
B. 2; 4
C.
log2 3;5
D.
�;log2 3
x
x
x
Đáp án D, bpt � 4 2.2 3 0 � 1 2 3 � x log2 3
x
x
Câu 87: Bất phương trình: 9 3 6 0 có tập nghiệm là:
A. 1;�
B. �;1
C. 1;1
D. Kết quả khác
x
x
x
Đáp án B, bpt � 9 3 6 0 � 2 3 3 � x 1
2
Câu 88: Bất phương trình: log2 x 3log2 x 4 có tập nghiệm là:
A. 1;4
B. 1;�
C. (16; �)
� 1�
0; �
�(16; �)
�
�
2
�
D.
2
Đáp án D, đk: x 0,bpt � log2 x 3log2 x 4 0 � log2 x 1,log2 x 4
IV. Vận dụng cao
x
x
x
Câu 89: Số nghiệm của phương trình: 9 6 2.4 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D.3
2
x
x
x
x
�
�3�� �3�
�3� �3�
x
x
x
pt � 9 6 2.4 � �
� � 2 0 � � � 1,� � 2(L)
�2 ��
�
� ��
�2 �
�2 � �2 �
�
�
Đáp án B,
1
4
x1
�1 �
�1 �
�� ��
Câu 90: Tập nghiệm của bất phương trình: �2 � �2 � là:
20
A.
� 5�
1; �
�
4�
�
B.
0; 1
Đáp án B, đk:
x �1,bpt �
2
x2 2x
Đáp án D,
y ' 2x
D. �;0
� 2 có tập nghiệm là:
3
B. 2;1
Câu 92: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 4 4 ln 3
2;�
1
4x 5
4�
0
x1
x 1
, lập BXD chung.
Câu 91: Bất phương trình:
A. 2;5
C.
C. 1;3
y x 2 4 ln 1 x
B.0
D. Kết quả khác
trên đoạn
2;0
là
D. 1 4ln2
C.1
4
, y ' 0 � x 2( L), x 1(n), y( 2) 4 4 ln 3, y ( 1) 1 4 ln 2, y(0) 0
1 x
2x
1;1
Câu 93: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x e trên đoạn
là:
2
A. 2 e
Đáp án B ,
B. -1
C. 0
y ' 2 2.e 2 x , y ' 0 � x 0( n), y(1) 2
D. 1
1
, y(1) 2 e 2 , y(0) 1
2
e
x
0; 2
Câu 94: Giá trị lớn nhất của hàm số y x.e trên đoạn là:
2
A. 2.e
B. -1
C. 0
D. 1
x
2
Đáp án A , y ' ( x 1).e , y ' 0 � x 1(l ), y (0) 0, y (2) 2e
Câu 95: Cho log2 = a. Tính log25 theo a?
A. 2 + a
B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a)
D. 3(5 - 2a)
10
a log2 log 1 log5,log25 2log5
5
Đáp án C,
Câu 96: Cho log5 = a. Tính
A. 2 + 5a
log
1
64 theo a?
B. 1 - 6a
C. 4 - 3a
D. 6(a - 1)
10
1
a log5 log 1 log2,log 6log2
2
64
Đáp án D,
125
Câu 97: Cho log2 = a. Tính log 4 theo a?
A. 3 - 5a
B. 2(a + 5)
C. 4(1 + a)
21
D. 6 + 7a
10
125
log5 log 1 log2 1 a,log
3log5 2log2
2
4
Đáp án A,
Câu 98: Cho log2 5 a . Khi đó log4 500 tính theo a là:
1
3a 2
B. 2
A. 3a + 2
Đáp án B,
log4 500
C. 2(5a + 4)
D. 6a - 2
1
1
1
log2(5.102 ) [log2 5 2log2 10]= [a 2(1 a)]
2
2
2
Câu 99: Cho log2 6 a . Khi đó log318 tính theo a là:
2a 1
A. a 1
Đáp án A,
a
B. a 1
C. 2a + 3
log2 6 a � log2 3 a 1,log3 18 1 log3 6 1
D. 2 - 3a
log2 6
a
1
log2 3
a 1
Câu 100: Cho log 25 a; log3 5 b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là:
1
A. a b
ab
B. a b
2
2
D. a b
C. a + b
1
1
1 log 5 1
log2 5 a � log5 2 ,log3 5 b � log5 3
6
log5 6 log5 2 log5 3
a
b,
Đáp án B,
Câu 101: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
C.
2log2 a b log2 a log2 b
log2
B.
a b
2 log2 a log2 b
3
2log2
a b
log2 a log2 b
3
log2
a b
log2 a log2 b
6
D. 4
2
2
2
2
Đáp án B, a b 7ab � (a b) 9ab � log2(a b) log2 (9ab)
C. Bài tập trắc nghiệm rèn luyện chương II.
Bài 1: LUỸ THỪA
0,75
�1 �
� �
Câu1: Tính: K = �16 �
A. 12
4
�1�3
��
�8� , ta được:
B. 16
C. 18
D. 24
23.21 53.54
Câu2: Tính: K =
A. 10
103 :102 0,25
B. -10
0
, ta được
C. 12
D. 15
22
3
�1 �
2: 4 3 � �
�9 �
3
0 �
1�
3
2
5 .25 0,7 .� �
�2 � , ta được
Câu3: Tính: K =
2
33
A. 13
2
8
B. 3
0,04
Câu4: Tính: K =
A. 90
1,5
5
C. 3
0,125
B. 121
9
2
3
2
3
2
D. 3
, ta được
C. 120
6
D. 125
4
Câu5: Tính: K = 87 :87 35.35 , ta được
A. 2
B. 3
C. -1
D. 4
2
3
Câu6: Cho a là một số dương, biểu thức a a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7
6
5
6
A. a
B. a
6
5
C. a
11
6
D. a
4
3 3
2
Câu7: Biểu thức a : a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
5
3
2
3
A. a
B. a
5
8
C. a
7
3
D. a
x.3 x.6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
Câu8: Biểu thức
7
5
2
5
A. x3
B. x2
C. x3
D. x3
Câu9: Cho f(x) =
3
A. 0,1
x.6 x . Khi đó f(0,09) bằng:
B. 0,2
C. 0,3
x 3 x2
�13 �
� �
. Khi đó f �10 �bằng:
6
Câu10: Cho f(x) =
A. 1
Câu11: Cho f(x) =
A. 2,7
x
11
B. 10
3
13
C. 10
D. 0,4
D. 4
x 4 x12 x5 . Khi đó f(2,7) bằng:
B. 3,7
C. 4,7
D. 5,7
3 2 1 2
4 2
Câu12: Tính: K = 4 .2 : 2 , ta được:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu13: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
23
1
1
6
A. x + 1 = 0
x 4 5 0
B.
C.
1
x5 x 1 6 0
1
4
D. x 1 0
Câu14: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
4
3 2
3 2
2 2 2 2
C.
3
B.
6
11 2
11 2
4 2 4 2
D.
4
3
4
Câu15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1,4
3
A. 4 4
3
1,7
B. 3 3
2
2
�1 � �1�
�� ��
C. �3� �3�
Câu16: Cho > . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. <
B. >
C. + = 0
D. . = 1
1
2
1
� 12
��
y y�
x y2 ��
1 2 �
�
�
x x�
��
� . biểu thức rút gọn của K là:
Câu17: Cho K = �
A. x
B. 2x
C. x + 1
D. x - 1
4 2
Câu18: Rút gọn biểu thức: 81a b , ta được:
A. 9a2b
B. -9a2b
Câu19: Rút gọn biểu thức:
4
A. x (x + 1)
x8 x 1
B.
Câu20: Rút gọn biểu thức:
4
A. x
4
Câu21: Biểu thức K =
5
18
�2 �
��
A. �3 �
D. Kết quả khác
4
, ta được:
x x x x
C. -
x4 x 1
2
D.
x x 1
11
: x16 , ta được:
8
C. x
D. x
23 2 2
3 3 3 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
1
1
12
�2 �
��
B. �3 �
Câu22: Rút gọn biểu thức K =
A. x2 + 1
9a2 b
x2 x 1
6
B. x
3
C.
x 4 x 1
B. x2 + x + 1
1
8
�2 �
��
C. �3 �
6
�2 �
��
D. �3 �
x 4 x 1 x x 1
C. x2 - x + 1
24
e
�2 � �2 �
� � � �
D. �3 � �3 �
ta được:
D. x2 - 1
1
a a 1
2
Câu23: Nếu
thì giá trị của là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu24: Cho 3 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. -3 < < 3
B. > 3
C. < 3
Câu25: Trục căn thức ở mẫu biểu thức
3
A.
25 3 10 3 4
3
3
D. R
1
5 3 2 ta được:
3
3
B. 5 2
C.
3
75 3 15 3 4
3
3
D. 5 4
21
�1 �
a ��
�a �
Câu26: Rút gọn biểu thức
2
A. a
B. 2a
C. 3a
Câu27: Rút gọn biểu thức b
31
2
: b2
B. b2
A. b
(a > 0), ta được:
3
D. 4a
(b > 0), ta được:
C. b3
D. b4
4 2
4
Câu28: Rút gọn biểu thức x x : x (x > 0), ta được:
4
A. x
3
B. x
C. x
D. x
2
5 3x 3 x
x
x
x
x
Câu29: Cho 9 9 23. Khi đo biểu thức K = 1 3 3 có giá trị bằng:
A.
5
2
1
B. 2
a 1
Câu30: Cho biểu thức A =
3
C. 2
1
b 1
1
D. 2
2 3
. Nếu a =
1
2 3
và b =
là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA
3
2
Câu1: Hàm số y = 1 x có tập xác định là:
A. [-1; 1]
B. (-; -1] [1; +)
4x
Câu2: Hàm số y =
2
1
C. R\{-1; 1}
4
có tập xác định là:
25
D. R
1
thì giá trị của A