Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.44 KB, 2 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017

TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
- Hàm số lượng giác
- Phương trình lượng giác
- Nhị thức Niutơn
- Xác suất
- Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình bằng tọa độ
- Giao tuyến, giao điểm
- Thiết diện, quan hệ song song
- Phép đếm
Chương trình chuẩn
- Dãy số, cấp số
Chương trình nâng cao
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Chú ý: ôn tập các bài toán có liên quan đến thực tiễn.


TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2
-----ĐỀ THAM KHẢO 01

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2016-2017
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I. (3,0 điểm)
1) Tìm tập xác định của hàm số sau y =


sin x
2 cos x  1

2) Giải phương trình :
a) 2sinx + 3 = 0
b) sin2x - 3 cos2x = 1
Câu II. (2,0 điểm)
20

1) Tìm hệ số của x

25

� 3�
trong khai triển Niutơn của �x 2  � .
� x�

2) Một hộp đựng 4 quả cầu xanh và 3 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3
quả cầu từ hộp đã cho. Hãy tìm xác suất để:
a) Lấy được 2 quả cầu màu xanh
b) Lấy được ít nhất 1 quả cầu màu đỏ.
Câu III. (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0.
r
Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v  (3; 1)
Câu IV. (2,0 điểm)
Cho chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và N là trung
điểm SA .
1) Tìm giao điểm của AC và mặt phẳng  SBD 


2) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  NBC  . Thiết diện là
hình gì?
II. PHẦN RIÊNG-PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
 u1  u5 14
. Tìm S12.
 u2  u6 18

Câu Va.(1,0 điểm) Cho cấp số cộng (un) có 

Câu VIa.(1,0 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số chẵn
gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ ?
B. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb: (1,0 điểm) Cho hàm số y  sin 2 x  4sin x  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị
lớn nhất của hàm số trên.
Câu VIb (1,0 điểm) Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, ta lập các số mà mỗi số có
năm chữ số, trong đó các chữ số khác nhau đôi một. Hỏi có bao nhiêu trong đó có
mặt chữ số 2.
HẾT.



×