Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GIÁO ÁN LỚP 4 VNEN TUẦN 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.22 KB, 18 trang )

Thứ hai ngày 15 tháng 5 năm 2017
Tiết 2
Môn: Tiếng việt (Tiết 1)
Bài 35A: Ôn tập 1 (T1)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo đọc đúng các bài tập đọc thuộc chủ
điểm khám phá thế giới.
II. Chuẩn bị:
- GV: thăm, bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát.
- HS thực hiện.
2. Trải nghiệm:
- Tổ chức trò chơi “Đố bạn”.
- Thực hiện trò chơi.
3. Giới thiệu bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc và viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm.
4. Hoạt động cơ bản:
- BT1: Hoạt động chung cả lớp.
+ Thi đọc thuộc lòng theo phiếu.
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- BT2: Hoạt động theo nhóm.
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc
chủ điểm Khám phá thế giới vào bảng.


+ Đại diện nhóm trình bày.
* GV nhận xét và HD chuẩn bị phần tiết 2
* Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………..
Tiết 3:
Môn: Toán (Tiết 2)
Bài 110: Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu)
và tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo Giải toán có lời văn dạng tổng (hiệu)
và tỷ số.
II. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát vui.
- HS thực hiện.
2. Trải nghiệm:
- Chơi trò chơi “Đố nhau trong - HS thực hiện trò chơi.
nhóm”.
1


3. GT bài:
- Đọc, viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc mục tiêu trong nhóm.
- Cho HS đọc mục tiêu.
4. Hoạt động thực hành
- BT 1: Hoạt động theo nhóm.

- HS thực hiện trò chơi.
+ Trò chơi “Đặt bài toán theo sơ - HS thực hiện :
đồ”.
Tổng hai số
205
1530 2613
2
7
8
- BT 2: Hoạt động cá nhân.
Tỉ số của hai số
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
3
8
5
Số lớn
123
816
1608
Số bé
82
714
1005
- HS thực hiện :
Hiệu hai số
451
564
1204
- BT 3: Hoạt động cá nhân.
2

5
7
Tỉ
số
của
hai
số
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
3
8
5
Số lớn
1353 1504 4214
Số bé
902
940
3010
- HS thực hiện :
Giải
- BT 4: Hoạt động cá nhân.
Tổng số phần bằng nhau là :
Giải bài toán
5 + 3 = 8 (phần)
Số lít nước của bể thứ nhất :
(560 : 8) x 5 = 350 (lít)
Số lít nước của bể thứ hai :
560 – 350 = 210 (lít)
ĐS : Bể I : 350 lít ;
Bể II : 210 lít.
- HS thực hiện :

Giải
- BT 5: Hoạt động cá nhân.
Hiệu số phần bằng nhau là :
Giải bài toán
7 – 4 = 3 (phần)
Số kẹo bán được của cửa hàng Thắng
Lợi :
(57 : 3) x 7 = 133 (gói)
Số kẹo bán được của cửa hàng Thành
Công:
133 – 57 = 76 (gói)
ĐS : TL : 133 gói kẹo
* Nhận xét và HDUD.
TC : 76 gói kẹo
* Rút kinh nghiệm………………………………………………………………………
Tiết 4
Môn: Lịch sử
KIỂM TRA
2


BUỔI CHIỀU
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Luyện đọc đúng, đọc hiểu bài “Giấc mơ của phò mã”, luyện tập về trạng
ngữ.
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm cho hs.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV

Hoạt động HS
1. Khởi động: Hát vui
- Hát vui
2.Hướng dẫn thực hành:
a.Hướng dẫn đọc đúng:
- GV gọi hs đọc 5 đoạn.
- 3 lượt đọc, mỗi lượt 3 hs.
- Theo dõi, giúp hs đọc đúng.
b.Hướng dẫn đọc hiểu
- 1 số hs trình bày kết quả
- Hs đọc và tìm câu trả lời đúng
- Gv nhận xét, kết luận đáp án
a – 3; b – 1; c – 2; d – 1;
đúng.
e – 3; g – 1; h – 2
* Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm : ……………………..….…………………………………
Môn: Đạo Đức
Ôn tập
I/Mục tiêu:
- Cư xử nói năng lịch sự với mọi người.
- Nói năng lịch sự với mọi người thông qua mọi hoạt động,mọi lúc,mọi nơi.
- GD học sinh nói lời hay, ý đẹp.
II/Chuẩn bị:
- Phiếu thảo luận
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Khởi động
- hát tập thể

2. Bài mới :
Nêu mục tiêu bài học
Giới thiệu về những tình huống có thể diễn +Cho học sinh diễn tiểu phẩm: Khi
ra khi khách đến chơi nhà.
khách đến nhà chơi,em và mọi người
sẽ làm gì ?
Hoạt động 1 : Thảo luận, sắm vai.
*Từng nhóm lên diễn lại tình huống
xảy ra với gia đình mình(có tr/hợp nên
và không )
*Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 giải
3


GV kết luận :

quyết các tình huống sau:

Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến:

+Em cùng người thân lên xe buýt,lúc
ấy xe rất đông người.Em nhìn thấy
một cụ già đang loay hoay tìm chỗ
ngồi. Lúc ấy em sẽ làm gì?

Cho HS nêu cách giải quyết các tình
huống.

+Nhân ngày 8/3, em muốn mang hoa
đến chúc mừng bà. Em sẽ ứng xử như

thế nào?

GV chốt ý đúng.

* HS tham gia chơi.
* Liên hệ thực tế : Giáo dục cuộc vận
*Trò chơi: Bắn tên:
động xây dựng trường học thân thiện
Nêu những biểu hiện cư xử nói năng lịch
học sinh tích cực.
sự với người khác .
+GV nêu luật chơi và cách chơi
- HS khác nhận xét bổ sung.

- hs ghi chép trong sổ nhận xét cá
+Gv kết luận: Đối với tất cả mọi nhân.
người,chúng ta cần phải cư xử nói năng
lịch sự. Như vậy mới là con ngoan, trò
giỏi.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà: Điều tra các tệ nạn xã hội ở địa
phương em.
- Tìm hiểu một số biểu hiện chưa tích cực
trong lớp học.
* Rút kinh nghiệm :……………………………………………………………
Thứ ba ngày 16 tháng 5 năm 2017
Tiết 1:
Môn: Tiếng việt (Tiết 2)
Bài 35A: Ôn tập 1 (T2)

I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo Xác định các từ ngữ đã học thuộc chủ
điểm khám phá thế giới.
II. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát.
- HS thực hiện
2. Trải nghiệm:
- Chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- Hs chơi trò chơi.
4


3. Giới thiệu bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc và viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm
4. Hoạt động thực hành:
- BT3: Hoạt động theo nhóm.
+ Thống kê các từ ngữ đã học theo chủ - HS thực hiện. Đại diện nhóm trình bày.
điểm.
- BT4: Hoạt động theo nhóm.
- HS thực hiện.
+ Thay nhau hỏi đáp giải nghĩa một trong
số từ ngữ vừa thống kê ở BT3.
* GV nhận xét và hướng dẫn T3.

* Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...
Tiết 2:
Môn: Tiếng việt (Tiết 3)
Bài 35: Ôn tập 1 (T3)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo luyện tập viết đoạn văn miêu tả cây
cối.
II. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát.
- HS thực hiện
2. Trải nghiệm:
- Chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- Hs chơi trò chơi.
3. Giới thiệu bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc và viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm
4. Hoạt động thực hành:
- BT6: Hoạt động nhóm đôi.
- HS viết vào vở:
Viết đoạn văn tả một bộ phận của 1 cái
cây mà em yêu thích.
* GV nhận xét và hướng dẫn ứng dụng.
* Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………….......
Tiết 3:

Môn: Toán (Tiết 2)
Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học (T1)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo thực hiện được các phép tính với số tự
nhiên.
II. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
5


1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát vui.
- HS thực hiện.
2. Trải nghiệm:
- BT: Hiệu của hai số là 99, tỉ số của - HS thực hiện.
chúng là

3
. Tìm mỗi số.
5

3. GT bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Cho HS đọc mục tiêu.
4. Hoạt động thực hành:
- BT 1: Hoạt động theo nhóm đôi.
+ Đố em.
- BT 2: Hoạt động cá nhân.


- BT 3: Hoạt động cá nhân.
+ Tính.

- Đọc, viết tên bài vào vở.
- Đọc mục tiêu trong nhóm.
- HS thực hiện. Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
- HS thực hiện :
a) Đọc số.
b) Tìm giá trị của chữ số 9 trong bài tập a.
c) Viết số : 365 847 ; 16 530 464 ;
105 072 009.
- HS thực hiện :
a) 82604 – 35246 = 47358 ;
197148 : 84 = 2347 ;
101598 : 287 = 354 ;
b)

9
8
5
9 40
81 40
41
x =
=
=
20 15
12 20 180 180 180 180


* Nhận xét và hướng dẫn phần HD T2.
* Rút kinh nghiệm………………………………………………………………………
BUỔI CHIỀU
MÔN: TOÁN
(Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Ôn tập về các đơn vị đo diện tích; ôn tập về hình học
- Biết giải bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Khởi động: Hát vui
- Hát vui
2.Hướng dẫn thực hành:
Bài 1:
+ Hs nêu yêu cầu bài.
+ hs làm bài, 1 số hs lên bảng làm
+ Nhận xét, chốt kết quả đúng
a) 2 m2 = 200dm2 = 20000cm2
m2 = 1 cm2
4 dm2 = 400cm2
m2 = 10cm2
b) 500dm2 = 50000cm2
6


Bài 2:
+ Hs tự làm bài
+ GV và HS nhận xét.

Bài 3:
-Hs tự làm bài
- 1 số hs nêu các đoạn thẳng song song
với MN, đoạn thẳng vuông góc với BC
- Gv và Hs nhận xét
Bài 4:
- Hs nêu đề bài
-GV hướng dẫn HS làm
+ GV và Hs nhận xét

30 000cm2 = 300dm2 = 3m2
c) 2m215dm2 = 215dm2 2m215cm2 =
20015 cm2
+ 1 Hs lên bảng làm
a) 1m25dm2 = 105dm2
b) 190dm2 < 2m2
c) 2m22dm2 >2m2 20cm2
- 1 số hs nêu :
a) Các đoạn thẳng // với MN là: AB,
DC
b) Các đoạn thẳng vuông góc với BC
là: AB, MN, DC
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
Tổng độ dài đáy và chiều cao hbh MNPQ
là:
48 : 2 = 24 (cm)
Độ dài đáy hbh MNPQ là:
24 - 9 = 15 (cm)
Đáp số: 15cm
- hs làm bài và nêu kq.


Bài 5:
- Gv nhận xét chốt kq đúng.
* Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm : ……………………..….…………………………………
Tiết 4:
Môn: Kĩ thuật
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN

I/ MỤC TIÊU
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn
- Lắp được mô hình tự chọn, mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được
- HS khéo tay:Lắp được ít nhất một mô hình tự chọn, xe chuyển động được,
chắc chắn
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ lắp ghép mô hình KT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ: 5-7p
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ tiết trước và nêu quy - Một số em phát biểu, em
trình lắp ô tô tải
khác nhận xét
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học.(1p)
- Lắng nghe
7



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
- Nhắc nối tiếp

Ghi tựa bài
Hoạt động 1: (8p)HD HS quan sát và nhận xét mẫu
- Cho HS quan sát mẫu
- Quan sát, lắng nghe
GV nêu tác dụng của ô tô tải trong thực tế
Hoạt động 2: HD thao tác kĩ thuật
- Thực hiện theo YC
a. Cho HS chọn mô hình để lắp ghép
- làm việc cá nhân
b. Lắp từng bộ phận
- Cho HS thực hành lắp
Quan sát, giúp đỡ HS
Nhắc HS lắp theo quy trình đã thực hành
Quan sát, giúp HS lúng túng
- Kiểm tra sự chuyển động của xe
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- Trưng bày sản phẩm
Nhận xét, đánh giá
- Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn gàng vào hộp
Hoạt động3: . Nhận xét - Dặn dò:(2-3p)
- Lắng nghe
Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập kết quả thực
hành.
* Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………….
Ngày dạy: Thứ tư ngày 17 tháng 5 năm 2017

Tiết 1:
Môn: Toán (Tiết 3)
Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học (T2)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo thực hiện được các phép tính và giải
được các bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát vui.
- HS thực hiện.
2. Trải nghiệm:
3. GT bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc, viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm.
4. Hoạt động cơ bản:
- BT4: Hoạt động theo nhóm.
- HS thực hiện:
<,>,=
<, >, <, >, <.
- BT5: Hoạt động chung cả lớp.
- HS thực hiện.
Thay chữ bằng số thích hợp.
a) ab=33
b) ab=68
- BT6: Hoạt động cá nhân.

- HS thực hiện.
8


Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 206kg; 575kg;
b) 8 tạ; 12 tấn; 4 yến
- HS thực hiện.
Con 6 tuổi; bố 36 tuổi.
- HS thực hiện:

- BT7: Hoạt động cá nhân.
Giải bài toán
- BT8: Hoạt động cá nhân.
* Nhận xét và HD T2.
* Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...
Tiết 3:
Môn: Tiếng việt (Tiết 4)
Bài 35B: Ôn tập 2 (T1)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo đọc lại 1 số bài tập đọc từ bài 32 – 34.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát.
- HS thực hiện

2. Trải nghiệm:
- Tổ chức trò chơi “Gọi thuyền”
- Thực hiện trò chơi.
3. Giới thiệu bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc và viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm.
4. Hoạt động thực hành:
- BT1: Hoạt động theo nhóm.
Chơi trò chơi: Giải ô chữ hàng dọc.
- HS thực hiện.
1. lúc
2. dại
3. cười
4. quẳn
5. giàu
6. cam
7. thành
Ô chữ hàng dọc là: lạc quan
- BT2: Hoạt động nhóm đôi.
- HS thực hiện:
Ôn luyện tập đọc.
Học sinh đọc lại các bài tập đọc và thay
nhau hỏi về nội dung bài đọc.
- BT3: Hoạt động theo nhóm đôi.
- HS thực hiện:
Lập bảng thống kê các bài tập đọc theo
chủ điểm tình yêu cuộc sống.
* GV nhận xét và hướng dẫn phần tiết 2.

* Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...
Tiết 4:
9


Môn: Tiếng việt (Tiết 5)
Bài 35B: Ôn tập 2 (T2)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo nhận biết trạng ngữ trong câu.
II. Chuẩn bị:
- GV: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát.
- HS thực hiện
2. Trải nghiệm:
3. Giới thiệu bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc và viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm
4. Hoạt động thực hành:
- BT4: Hoạt động cá nhân.
- HS đọc.
Đọc câu chuyện: Có một lần
- BT5: Hoạt động theo nhóm đôi.
- HS thực hiện:

Tìm trong bài đọc trên các loại câu và + Câu hỏi: Răng em đau, phải không ?
chép vào bảng nhóm.
+ Một câ kể: Ngồi trong lớp, tôi …của
mình .
+ Một câu cảm: Ôi, răng đau quá !
+ Câu khiến: Em về nhà đi.
- BT6: Hoạt động cá nhân.
- HS thực hiện:
+ Có một lần, trong giờ tập đọc, ... mồm.
+ Ngồi trong lớp, ... của mình.
* Nhận xét và HD chuẩn bị tiết 3.
* Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………..
BUỔI CHIỀU
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Tiết 2)
I. Mục tiêu
- Dựa vào dàn ý và những đoạn văn đã chuẩn ở các tuần trước HS viết hoàn chỉnh bài
văn miêu tả con vật.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Khởi động: Hát vui
- Hát vui
2.Hướng dẫn thực hành:
a. Hướng dẫn học sinh hoàn thành
bài tập
- GV và HS phân hân tích đề bài.
- HS đọc đề bài
10



- GV hướng dẫn HS viết bài.
- Gv nx, sửa chữa

- HS nhắc lại dàn ý của một bài văn miêu
tả con vật.
- HS viết hoàn chỉnh bài văn
- Hs đọc bài văn vừa viết

b.Tổng kết, dặn dò.
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm : ……………………..….…………………………………
BUỔI CHIỀU
MÔN: TOÁN
(Tiết 2)
I. Mục tiêu

HS ôn tập về:
-Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng
- Giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Khởi động: Hát vui
- Hát vui
2.Hướng dẫn thực hành:
Bài 1:
+ Hs nêu yêu cầu bài.
a) Số trung bình cộng của các số 2000
+ hs làm bài, 2 hs lên bảng làm

và 2010 là:
+ Nhận xét, chốt kết quả đúng
( 2000 + 2010) : 2 = 2005
b) Số trung bình cộng của các số 371;
395 và 428 là:
( 371 + 395 + 428) : 3 = 398
Bài 2:
+ Hs đọc đề toán
+ Hs tự làn bài vào vở
+ 1 Hs lên bảng làm
+ GV và HS nhận xét.
Bài 3:
-Hs tự làm bài, viết ssó thích hợp vào ô - 1 số hs lên bảng viết.
trống
Tổng hai
256
421 2010
- Gv và Hs nhận xét
số
Hiệu hai
44
63
10
Bài 4:
số
- GV hướng dẫn HS làm
Số lớn
150
242 1010
- Trước hết phải đi tìm nửa chu vi sân

Số bé
106
179 1000
trường HCN : 260 : 2 =130 (m)
- Hs nêu đề bài
+ GV và Hs nhận xét
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
Bài 5:
- Gv nhận xét chốt kq đúng.
- hs làm bài và nêu kq
* Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm : ……………………..….…………………………………
11


Ngày dạy: Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2016
Tiết 1:
Môn: Tiếng việt (Tiết 6)
Bài 35B: Ôn tập 2 (T3)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo Viết đúng các từ: nhắm mắt, lích rích,
khuya.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát.
- HS thực hiện

2. Trải nghiệm:
- Tổ chức trò chơi “Nụ, nở, tàn”.
- Thực hiện trò chơi.
3. Giới thiệu bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc và viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm.
4. Hoạt động thực hành:
- BT7: Hoạt động cá nhân.
Nghe, viết.
- HS thực hiện:
Nghe viết bài Nói với em.
Đổi vở và soát lỗi với bạn
- BT 8: Hoạt động cá nhân:
- HS thực hiện:
Viết đoạn văn tả hoạt động của một con
vật mà em yêu thích.
* GV nhận xét và HD phần ứng dụng.
* Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...
Tiết 3
Môn : Địa lí
PHIẾU KIỂM TRA SỐ 3
EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ
QUA PHẦN ĐỊA LÍ LỚP 4?
BT1: Cho HS đọc và nối mỗi ý ở cột A với cột B
A
B
Khu vực / vùng
Đặc điểm tự nhiên

e) Dãy núi cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn
1. Hoàng Liên Sơn
sườn dốc.
2. Trung du Bắc Bộ
c) Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải
3. Tây Nguyên
a) Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
4. Đồng bằng Bắc Bộ
b) Đồng bằng lớn thứ hai của nước ta, với hệ
12


5. Đồng bằng Nam Bộ
6. Các đồng bằng duyên hải
miền Trung
7. Vùng biển Việt Nam

thống đê ngăn lũ.
h) Đồng bằng lớn nhất nước ta với hệ thống sông
ngòi, kênh rạch chằng chịt.
d) Gồm nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cát
và đầm, phá.
g) Là bộ phận của biển Đông, có nhiều đảo và
quần đảo.

BT2: Cho HS chọn và viết các ý trong khung vào cột 2 trong bảng 2
A
B
Khu vực / vùng
Đặc điểm tự nhiên

- Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang, cung cấp
1. Hoàng Liên Sơn
quặng a-pa-tít để làm phân bón.
- Trồng rừng để phủ xanh đất trống, đồi trọc; có
2. Trung du Bắc Bộ
nhiều chè nổi tiếng ở nước ta.
- Nhiều đất ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước
3. Tây Nguyên
ta.
4. Đồng bằng Bắc Bộ
- Vựa lúa thứ hai, trồng nhiều rau xanh xứ lạnh.
- Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây, thủy sản nhất cả
5. Đồng bằng Nam Bộ
nước.
6. Các đồng bằng duyên hải
- Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát triển.
miền Trung
- Khai thác dầu khí, đánh bắt và nuôi trồng hải sản
7. Vùng biển Việt Nam
phát triển.
BT3: HS kể tên một số dân tộc sống ở:
a) Dãy Hoàng Liên Sơn: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na
b) Tây Nguyên: Nùng, mường, Tày, Thái
c) Đồng bằng Bắc Bộ: Kinh, Hoa
d) Đồng bằng Nam Bộ: Kinh, Hoa, Khmer
đ) Dãy đồng bằng duyên hải miền Trung: Kinh, Chăm
BT4: HS thực hành trên bản đồ
a) Quan sát bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam
b) Trả lời các câu hỏi sau:
- Sông Hồng, Sông Đà.

- Kon-Tum, Plây-cu, Đắc-lăc, Lâm Viên, Di Linh
- Phía Đông
- Vùng biển phía Nam và Tây Nam
Tiết 4
Môn: Toán (Tiết 4)
Bài 112: Em đã học những gì ?
I. Mục tiêu:
13


- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- Giúp em Trường, Hân, Đức, Quốc Bảo nhận biết phân số và các phép tính với
phân số.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát vui.
- HS thực hiện.
2. Trải nghiệm:
3. GT bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc, viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm.
4. Hoạt động thực hành:
- BT1: Hoạt động cá nhân.
- HS thực hiện:
- BT2: Hoạt động cá nhân.

- HS thực hiện:
Phân số bằng
- BT3: Hoạt động cá nhân.
- BT4: Hoạt động cá nhân.
Tính

4
1 8
là ;
12
3 24

- HS thực hiện:
a) 30dm
b) 70 yến
- HS thực hiện:
14
15
15
c)
12

a)

1
16
3
d)
11


b)

- BT 5: Hoạt động cá nhân.
Giải bài toán

- Hs thực hiện.
Diện tích hình thoi là:

- BT 6: Hoạt động cá nhân
Giải bài toán

- HS thực hiện.
Nửa chi vi hình chữ nhật là:
120 : 2 = 60 (m)
Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 5 = 12 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 : 12 x 7 = 35 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
60 – 35 = 25 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
25 x 35 = 875 (m2)

3 2
6
x :2=
(m2)
4 5
40


* Nhận xét và HD ứng dụng.
*Rút nghiệm:……………………………………………………………………………
BUỔI CHIỀU
MÔN: TIẾNG VIỆT
14


(Tiết 3)
I. Mục tiêu
- Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Khởi động: Hát vui
- Hát vui
2.Hướng dẫn thực hành:
Hãy tả một con vật mà em yêu thích và - HS thực hiện:
gắn bó với mở bài gián tiếp, kết bài mở + MB: Tối thứ năm tuần rồi, cả gia đình
rộng.
em quây quần xem truyền hình và chờ đợi
chương trình “Thế giới động vật” vì em
được biết chương trình hôm đó giới thiệu
về loài két, một loài chim thông minh và
có thể nói được tiếng người.
+ TB: Tuy là lần đầu tiên được xem chú
két trên truyền hình nhưng em đã thấy rất
thích chú chim này, ước gì em cũng có
được một chú két xinh đẹp để bầu bạn vàø
có thể trò chuyện với chú thật là thỏa
* Nhận xét tiết học.

thích.
* Rút kinh nghiệm :……………………………………………………………
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 06 tháng 5 năm 2016
Tiết 1:
Môn: Tiếng việt (Tiết 7)
Bài 35C: Ôn tập 3 (T1)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- HS đọc hiểu bài Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon.
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát.
- HS thực hiện
2. Trải nghiệm:
- Trò chơi: “Thi nói lời hay”
- HS thực hiện.
3. Giới thiệu bài:
- Cho HS đọc tên bài.
- Đọc và viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm
4. Hoạt động cơ bản:
- BT1: Hoạt động theo nhóm.
- Hs thực hiện.
Chơi trò chơi: tìm nhanh 10 từ có tiếng
vui.
- HS đọc:

15


- BT2: Hoạt động cá nhân.
Đọc thầm câu chuyện: Gu-li-vơ ở xứ sở tí
hon
- HS thực hiện:
- BT3: Hoạt động nhóm.
1-b; 2-c; 3-b; 4-b; 5-a; 6-c; 7-a; 8-b.
Chọn ý trả lời đúng.
* GV nhận xét và HD chuẩn bị tiết 2.
* Rút kinh nghiệm………………………………………………………………………
Tiết 2:
Môn: Tiếng việt (Tiết 8)
Bài 35C: Ôn tập 3 (T2)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện mục tiêu theo tài liệu hướng dẫn.
- HS viết đúng các từ ngữ: trăng lên, răng tre, vằng vặt, ...
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy và học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát.
- HS thực hiện
2. Trải nghiệm:
- Đặt câu cảm theo tình huống GV đưa - HS thực hiện.
ra.
3. Giới thiệu bài:
- Cho HS đọc tên bài.

- Đọc và viết tên bài vào vở.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- Đọc mục tiêu trong nhóm
4. Hoạt động thực hành:
- BT4: Hoạt động cá nhân.
Nghe viết bài: trăng lên
- Hs thực hiện vào vở.
+ đổi vở soát lỗi với bạn.
- BT5: Hoạt động cá nhân
- HS thực hiện
Viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình
con vật mà em yêu thích
* GV nhận xét và hướng dẫn HĐƯD.
* Rút kinh nghiệm………………………………………………………………………
Tiết 3:
Môn: Toán
On tập và kiểm tra định kì
BUỔI CHIỀU
MÔN: TOÁN
(Tiết 3)
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi
16


II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
1. Khởi động: Hát vui
2.Hướng dẫn thực hành:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài

tập toán và chữa bài
*BT1: Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
*BT2 :Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
*BT3 : Tương tự

Hoạt động HS
- Hát vui
- 2, 3 em nêu:

- Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài
Diện tích hình thoi là:
(10x 24) : 2 =120 (cm2)
Đáp số: 120(cm2)
- Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Diện tích miếng kính hình thoi là
360 x 2 : 24 = 30 ( cm2)
Đáp số 30 (cm2)
- HS thực hiện
Diện tích hình chữ nhật là :
36 x 2 = 72 ( cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:

72 : 12 = 6 ( cm).
* Nhận xét tiết học.
Đáp số: 6 cm
* Rút kinh nghiệm : ……………………..….…………………………………

Tiết 3

Môn: Khoa học
KIỂM TRA CUỐI NĂM

SINH HOẠT TẬP THỂ
Yêu cầu :
- Các nhóm báo cáo tổng hợp kết quả học tập trong tuần vừa qua.
- Ưu điểm: Chủ tịch HĐTQ lên bảng tổng hợp lại trong tuần có bao nhiêu bạn
được tuyên dương và phê bình.
- Giáo viên gọi HS đứng tại chỗ tuyên dương trước lớp.
- Bao nhiêu HS nhặt được của rơi trả lại cho bạn. Tuyên dương trước lớp.
- Khuyết điểm: Bao nhiêu em không thuộc bài. Giáo dục và động viên.
17


- Chủ tịch HĐTQ tổng hợp lại tổ nào ít điểm và phân công tổ ấy trực nhật.

Hết tuần 35
Phần kí duyệt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×