Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

235 Câu hỏi ôn thi sổ tay kỹ thuật điện tử viễn thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.58 KB, 37 trang )

235 Câu hỏi ôn thi Sổ Tay Kỹ Thuật
Phần Mạng lõi di động
 Câu 1:  Ch
  ức năng của SGSN trong mạng PS Core? 
a) Quản lý tính di động của thuê bao(t 27)
b) Tính cước online thuê bao
c) Cung cấp dịch vụ chuyển đổi giao thức HTTP/WAP 
d) Điều khiển chính sách, điều khiển tính cước
 Câu 2:  Ch
  ức năng của GGSN trong mạng PS Core? 
a) Cung cấp dịch vụ chuyển đổi giao thức HTTP/WAP 
b) Quản lý tính di động của thuê bao
c) Quản lý các phiên kết nối PDP của thuê bao(t 27)
d) thực hiện chức năng chuyển mạch gói từ BSC, RNC lên mạng PSCore
 Câu 3:  MMSC đ
 
ược sử dụng trong dịch vụ nào? 
a) Tin nhắn văn bản
b) Tin nhắn đa phương tiện(t 28)
c) Xem video trực tuyến trên mạng
d) Nghe nhạc trực tuyến
 Câu 4:  Khái ni
 
ệm về thuật ngữ PDP/sub trong mạng PSCore? 
a) dùng để đánh giá lưu lượng sử dụng trung bình của 1 thuê bao phát sinh lưu lượng, 
trong giờ cao điểm
b) Dùng để đánh giá hành vi khách hàng theo số lượng tin nhắn gửi/nhận để phục vụ 
định cỡ, phân bổ hệ thống cho phù hợp
c) Số lần thuê bao thực hiện tải, tặng, sao chép nhạc chuông chờ
d) Dùng để đánh giá số lượng thiết lập phiên kết nối data (ngữ cảnh PDP context) 
trung bình của 1 thuê bao phát sinh lưu lượng, vào giờ cao điểm(t 30)


 Câu 5:  Ch
  ỉ tiêu kpi PDP­SR­G trong mạng PSCore, phát biểu nào đúng? 
a) Tỷ lệ khởi tạo PDP context thành công trên GGSN(t 30)
b) Tỷ lệ nhập mạng thành công trong miền chuyển mạch gói
c) Tỷ lệ gửi thành công tin nhắn SMS từ thuê bao đến mạng
d) Tỷ lệ gửi thành công tin nhắn MMS từ thuê bao đến mạng
 Câu 6:  Ch
  ức năng của WAP Gateway trong mạng PS Core? 
a) Cung cấp dịch vụ MMS cho thuê bao di động
b) Cung cấp dịch vụ chuyển đổi giao thức HTTP/WAP và là cổng chuyển đổi giao 
thức cho dịch vụ MMS(t 28)
c) Cung cấp dịch vụ SMS (nhắn tin ngắn) cho thuê bao di động, homephone
d) Hệ thống cung cấp dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ.
 Câu 7:  Tài nguyên PDP Context trong m
 
ạng PSCore? 
a) Tổng số ngữ cảnh PDP (hay là số phiên kết nối data) đã thiết lập và đang được 
phục vụ tại một thời điểm(t 29)


b) Tổng lưu lượng tin nhắn văn bản chiều lên  và chiều xuống  tính trong 01 giây
c) Số lượng cuộc gọi đến hệ thống trong 1 giây
 Câu 8:  Ch
  ỉ tiêu KPI Att­SR trong mạng PSCore, phát biểu nào đúng? 
a) Số lượng cuộc gọi đến hệ thống trong 1 giây
b) Tỷ lệ nhập mạng thành công trong miền chuyển mạch gói(t 30)
c) Tổng số ngữ cảnh PDP (hay là số phiên kết nối data) đã thiết lập và đang được phục 
vụ tại một thời điểm
 Câu 9:  Ch
  ỉ tiêu KPI Inter­RAU trong mạng PSCore, phát biểu nào đúng? 

a) Tổng số ngữ cảnh PDP (hay là số phiên kết nối data) đã thiết lập và đang được phục 
vụ tại một thời điểm
b) Tỷ lệ nhập mạng thành công trong miền chuyển mạch gói
c) Tỷ lệ cập nhật vùng định tuyến liên SGSN thành công(t31)
d) Số lượng cuộc gọi đến hệ thống trong 1 giây
 Câu 10:  Khái ni
 
ệm về thuật ngữ Throughput/sub hoặc Mbps/sub  trong mạng PSCore? 
a) Dùng để đánh giá hành vi khách hàng theo số lượng tin nhắn gửi/nhận để phục vụ 
định cỡ, phân bổ hệ thống cho phù hợp
b) dùng để đánh giá lưu lượng sử dụng trung bình của 1 thuê bao phát sinh lưu 
lượng, trong giờ cao điểm(t30)
c) Số lần thuê bao thực hiện tải, tặng, sao chép nhạc chuông chờ
d) Là lưu lượng thoại đến/ đi trung bình của một thuê bao vào giờ cao điểm
 Câu 11:    Hệ thống nào cung cấp dịch vụ cuộc gọi nhỡ? 
a) CRBT
b) MCA(missed call alert)(t28)
c) SMSC
d) SMSCR
 Câu 12:    Trong mạng dịch vụ ứng dụng, Hệ thống nào cung cấp dịch vụ nhạc chuông  
chờ?
a) CRBT(color ring back tone)(t28)
b) MCA
c) SMSC
d) SMSCR
 Câu 13:    Hệ thống nào cung cấp dịch vụ tin nhắn ngắn cho khách hàng Viettel? 
a) CRBT
b) MCA
c) SMSC(short messege service center)(t28)
d) SMSCR

 Câu 14:    Trình bày sự giống và khác nhau giữa SMSCR và SMSC? 
a) SMSCR là hệ thống chỉ nhận tin nhắn và gửi tin nhắn 1 lần, không lưu trữ và 
gửi lại. SMSC nhận, lưu trữ bản tin, gửi bản tin lần đầu và gửi lại khi lỗi.(t28)
b) SMSCR không hỗ trợ việc tính cước online dịch vụ. SMSC hỗ trợ tính cước online 
dịch vụ.
c) SMSCR không hỗ trợ gửi tin nhắn dài. SMSC truyền thống hỗ trợ.


d) SMSCR chỉ dụng trong trường hợp cao tải ngày Tết. SMSC dùng cho tin nhắn khách 
hàng.
 Câu 15:    Hệ thống nào cung cấp dịch vụ tin nhắn đa phương tiện cho khách hàng? 
a) SMSC
b) MMSC(t28)
c) SMSCR
d) CRBT
 Câu 16:    Nêu các thành     phần chính trong hệ thống CRBT? 
a) m­Node và call­Node(t28)
b) MAP và SFE
c) MSC và HLR
d) CE và SI
 Câu 17:    Hệ thống nào cung cấp dịch vụ nạp thẻ cào cho thuê bao? 
a) IN
b) VC(voucher center)(t28)
c) SMSC
d) SMSCR
 Câ u 18:    Hệ thống nào cung cấp dịch vụ trừ tiền online cho thuê bao trả trước? 
a) OCS(online charging system)(t28)
b) CRBT
c) SMSC
d) SMSCR

 Câu 19:    Thông tin về tài khoản của khách hàng được lưu trên hệ thống nào? 
a) SMSCR
b) SMSC
c) OCS(online charging system)(t28)
d) CRBT
 Câu 20:    Hệ thống MCA nhắn tin cho khách hàng thông qua hệ thống nào? 
a) CRBT
b) OCS
c) SMSC hoạc SMSCR(short messege service center or short messege service center 
router)(t28)
d) VC
 Câu 21:    Phần tử mạng nào sau không thuộc mạng lõi di động CS? 
a) OCS(mạng IN)(t28)
b) MSS
c) GMSC
d) STP
 Câu 22:    Trong mạng lõi CS, phần tử mạng nào sau có nhiệm vụ quản lý dữ liệu và  
nhận thực thuê bao?
a) MSS
b) GMSC
c) STP


d) HLR(home location register)(t27)
 Câu 23:    Node mạng nào sau có vai trò chuyển mạch cuộc gọi và quản lý sự di chuyển  
của thuê bao trong mạng lõi CS?
a) MSS
b) MSC(mobile switching center)(t27)
c) HLR
d) GMSC

 Câu 24:    Trong mạng lõi CS, thuật ngữ nào sau mô tả thời gian giữ cuộc gọi trung bình,  
tính từ khi cuộc gọi được thiết lập đến khi kết thúc cuộc gọi?
a) MHT (Mean Holding Time)(t29)
b) MCT (Mean Conversation Time)
c) SCC (Simultaneous Call Capacity)
d) CAPS (Call Attemp Per Second)
 Câu 25:    Trong mạng lõi CS, thuật ngữ mErl/Sub dùng để diễn tả(t 29) 
a) Lưu lượng thoại trung bình của 1 thuê bao (cả gọi đến và gọi đi)
b) Lưu lượng thoại trung bình của 1 thuê bao vào giờ cao điểm (cả gọi đến và gọi 
đi)
c) Số cuộc gọi thoại trung bình của một thuê bao vào giờ cao điểm
d) Số tin nhắn SMS trung bình của một thuê bao
 Câu 26:    Trong mạng lõi CS, để đánh giá khả năng truy nhập mạng thành công của các  
thuê bao thì dùng KPI nào sau?
a) LUSR
b) PSR
c) HOSR
d) CCR(t30)
 Câu 27:    Trong mạng lõi CS, để đánh giá khả năng tìm gọi thuê bao thành công thì dùng  
KPI nào sau?
a) PSR(t30)
b) LUSR
c) AuSR
d) CCR
 Câu 28:    Trong mạng lõi CS, khái niệm thuê bao Attach là như thế nào? 
a) Thuê bao attach là thuê bao đang bật máy tại thời điểm thống kê
b) Thuê bao attach là thuê bao đang tắt máy tại thời điểm thống kê
c) Thuê bao attach là cả thuê bao đang bật máy và tắt máy tại thời điểm thống kê
d) Thuê bao attach là thuê bao đang thực hiện cuộc gọi tại thời điểm thống kê
 Câu 29:    Thuê bao có thể liên lạc chiều gọi đi, đến, và sử dụng được các dịch vụ giá trị 

gia tăng là?
a) Thuê bao đang hoạt động 2 chiều
b) Thuê bao bị chặn 1 chiều
c) Thuê bao attach
d) Thuê bao register


 Câu 30:    Số cuộc gọi thoại trung bình của 1 thuê bao vào giờ cao điểm (cả gọi đến và  
gọi đi) được biểu diễn bằng KPI nào sau?
a) BHCA/Sub(t29)
b) SMS/Sub
c) CAPS/Sub
d) mErl/Sub

Phân Mạng truyền tải IP  và mạng cố định
 Câu 31:  K
  ỹ thuật dùng để kết nối nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn  
phòng?
a) LAN(local area network)(t59)
b) WAN
c) MAN
d) VLAN
e) Internet
f) Intranet
 Câu 32:  M
  ạng Internet là sự phát triển của? 
a) Các hệ thống mạng LAN(xem lại)
b) Các hệ thống mạng WAN.
c) Các hệ thống mạng Intranet
d) Các hệ thống mạng WLAN

e) Các hệ thống mạng MAN.
f) Các hệ thống mạng SAN.
 Câu 33:  Ch
  ức năng chính của Router? 
a) Hoạt động ở lớp 03 ­ lớp mạng của mô hình OSI(t60)
b) Hoạt động ở lớp 02 ­ lớp liên kết dữ liệu của mô hình OSI
c) Sử dụng khi truyền tải gói tin giữa các lớp mạng
d) Gửi khung dữ liệu dựa vào địa chỉ liên kết dữ liệu.
e) Gửi gói tin dựa vào địa chỉ lớp mạng
 Câu 34:  Ch
  ức năng chính của Switch? 
a) Hoạt động ở lớp 03 ­ lớp mạng của mô hình OSI
b) Hoạt động ở lớp 02 ­ lớp liên kết dữ liệu của mô hình OSI(t60)
c) Sử dụng khi truyền tải gói tin giữa các lớp mạng
d) Gửi khung dữ liệu dựa vào địa chỉ liên kết dữ liệu.
e) Gửi gói tin dựa vào địa chỉ lớp mạng
 Câu 35:  Đ
  ịa chỉ IPv4 có độ dài? 
a) 8bit
b) 16bit
c) 32bit(t59)
d) 64bit
e) 128bit


f) 256bit
 Câu 36:  Đ
  ịa chỉ IPv6 có độ dài? 
a) 8bit
b) 16bit

c) 32bit
d) 64bit
e) 128bit(t59)
f) 256bit
 Câu 37:  C
  ấu trúc địa chỉ IP được chia làm mấy phần? 
a) 1
b) 2(phần mạng và phần host)(t59)
c) 3
d) 4
e) 5
f) 6
 Câu 38:  Đ
  ịa chỉ IPv4 được biểu diễn bằng các số? 
a) Nhị phân(t59)
b) Thập phân
c) Bát phân
d) Thập lục phân (Hexa)
 Câu 39:  Đ
  ịa chỉ IPv6 được biểu diễn bằng các số? 
a) Nhị phân
b) Thập phân
c) Bát phân
d) Thập lục phân (Hexa)(t59)
 Câu 40:  Giao th
 
ức nào dưới đây thuộc giao thức động dạng trạng thái kết nối? 
a) OSPF(open shortest path first)(t60)
b) Static route
c) IS­IS

d) RIP
e) IGRP
f) EIGRP
 Câu 41:  Giao th
 
ức nào dưới đây thuộc giao thức động dạng vector khoảng cách? 
a) OSPF
b) Static route
c) IS­IS
d) RIP(t60)
e) IGRP
f) EIGRP
 Câu 42:  Traffic flow d
 
ịch vụ ADSL? 
a) Modem ↔  DSLAM ↔  Site Router ↔  AGG (Quận, Huyện) ↔  Core tỉnh ↔  Core 
Vùng ↔  BRAS ↔  IPBN ↔  Internet.(t66)


b) Router ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ 
IPBN ↔ Internet
c) Modem ↔ DSLAM ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng 
↔ IPBN ↔ Internet.
d) Router ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ IPBN ↔ 
Internet
e) Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ IPBN ↔ 
Internet
 Câu 43:  Traffic flow d
 
ịch vụ FTTx? 

a) Modem ↔ DSLAM ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng 
↔ BRAS ↔ IPBN ↔ Internet.
b) Router ↔  Site Router ↔  AGG (Quận, Huyện) ↔  Core tỉnh ↔  Core Vùng ↔  
BRAS ↔  IPBN ↔  Internet(t66)
c) Modem ↔ DSLAM ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng 
↔ IPBN ↔ Internet.
d) Router ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ IPBN ↔ 
Internet
e) Modem ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS 
↔ IPBN ↔ Internet.
f) Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ IPBN ↔ 
Internet
 Câu 44:  Quá trình c
 
ấp phát IP cho thuê bao ADSL được cấp phát trên thiết bị? 
a) DSLAM
b) BRAS(cấp phát ip)(t66)
c) AAA
d) DNS
e) P
f) Modem
 Câu 45:    Quá trình tính cước cho thuê bao ADSL được thực hiện trên thiết bị? 
a) DSLAM
b) BRAS
c) AAA(tính cước)
d) DNS
e) PE
f) Modem
 Câu 46:    Quá trình xác thực cho thuê bao ADSL được thực hiện trên thiết bị? 
a) DSLAM

b) BRAS(t66)
c) AAA
d) DNS
e) PE
f) Modem
Câu 47: Traffic flow thuê bao di động 3G sử dụng lưu lượng thoại?


a) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (quận, huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ 
MPBN.
b) Mobile ↔  Node B ↔  Site Router ↔  AGG (quận, huyện) ↔  Core tỉnh ↔  Core 
Vùng ↔  RNC ↔  MPBN.(t67)
c) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (quận, huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ 
RNC.
d) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (quận, huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ 
RNC ↔ IPBN.
e) Mobile ↔ Site Router ↔ AGG (quận, huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ 
MPBN.
f) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng 
↔ RNC ↔ GGSN ↔  SGSN ↔ IPBN.
 Câu 48:    Traffic flow thuê bao di động 3G sử dụng lưu lượng data? 
a) Mobile ↔  Node B ↔  Site Router ↔  AGG (Quận, Huyện) ↔  Core tỉnh ↔  Core 
Vùng ↔  RNC ↔  SGSN ↔   GGSN ↔  IPBN ↔  Internet.(t67)
b) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng 
↔ RNC ↔ GGSN ↔  SGSN ↔ IPBN ↔ Internet.
c) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng 
↔ RNC ↔  GGSN ↔ IPBN ↔ Internet.
d) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng 
↔ RNC ↔  GGSN ↔ IPBN ↔ Internet.
e) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng 

↔ RNC ↔ IPBN ↔ Internet.
f) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng 
↔ RNC ↔ IPBN ↔ Internet.
 Câu 49:    Lưu lượng live­TV được truyền theo cơ chế? 
a) Multicast(t68)
b) Unicast
c) Broadcast
 Câu 50:    Lưu lượng VOD được truyền theo cơ chế? 
a) Multicast
b) Unicast(t68)
c) Broadcast
 Câu 51:    Traffic flow dịch vụ IPTV đối với khách hàng ADSL? 
a) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à  Core tỉnh à  AGG (Quận, Huyện) à  Site 
Router à  Modem à Settop Box.
b) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site 
Router à Router à Settop Box.
c) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à  Core tỉnh à  AGG (Quận, Huyện) à  
Site Router à  DSLAM à  Modem à Settop Box.(t68)
d) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site 
Router à Router.
 Câu 52:    Traffic flow dịch vụ IPTV đối với khách hàng FTTx? 


a) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à  Core tỉnh à  AGG (Quận, Huyện) à  Site 
Router à  Modem à Settop Box.
b) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site 
Router à Router.
c) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à  Core tỉnh à  AGG (Quận, Huyện) à  Site 
Router à  DSLAM à  Modem à Settop Box.
d) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site 

Router à Router à Settop Box.
 Câu 53:    Định nghĩa dịch vụ kết nối L2VPN?(t69) 
a) Là công nghệ cho phép các Site của khách hàng được kết nối với nhau thông qua kết 
nối lớp 3 ­ mô hình OSI.
b) Việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do khách hàng tự thực 
hiện.
c) Việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do nhà cung cấp dịch vụ thực 
hiện.
d) Các điểm kết nối của khách hàng có thể chặn hoặc mở tùy theo nhu cầu định tuyến 
của khách hàng.
 Câu 54:    Định nghĩa dịch vụ kết nối L3VPN? 
a) Là công nghệ cho phép các Site của khách hàng được kết nối với nhau thông qua 
kết nối lớp 3 ­ mô hình OSI.(t69)
b) Việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do khách hàng tự thực hiện.
c) Việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do nhà cung cấp dịch vụ 
thực hiện.
d) Các điểm kết nối của khách hàng hoàn toàn thông được với nhau thông qua
môi trường lớp 2.
 Câu 55:    Sự khác nhau giữa dịch vụ kết nối L2VPN và L3VPN 
a) Dịch vụ L2VPN có thời gian trễ thấp hơn vì việc thực hiện xử lý gói tin dựa  
trên thông tin lớp 2.(t69)
b) Dịch vụ L2VPN có thời gian trễ cao hơn vì việc thực hiện xử lý gói tin dựa trên thông 
tin lớp.
c) Dịch vụ L2VPN cho phép các Site của khách hàng được kết nối với nhau thông qua kết 
nối lớp 3 ­ mô hình OSI.
d) Dịch vụ L2VPN cho phép việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do 
khách hàng tự thực hiện.
 Câu 56:    Sự khác nhau giữa dịch vụ kết nối L3VPN và L2VPN? 
a) Dịch vụ L3VPN có thời gian trễ thấp hơn vì việc thực hiện xử lý gói tin dự
 trên thông tin lớp 2.

b) Dịch vụ L3VPN có thời gian trễ cao hơn vì việc thực hiện xử lý gói tin dựa trên thông 
tin lớp.
c) Dịch vụ L3VPN cho phép các Site của khách hàng được kết nối với nhau thông 
qua kết nối lớp 3 ­ mô hình OSI.(t69)
d) Dịch vụ L3VPN cho phép việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do 
khách hàng tự thực hiện.


 Câu 57:    Độ trễ đường trường tỷ lệ thuận với? 
a) Tốc độ download
b) Chiều dài tuyến cáp(t61)
c) Mức độ nghẽn đường truyền
d) Băng thông gói giá
 Câu 58:    Các lớp chính của mạng MPBN?(lớp lõi,lớp truy cập,lớp xử lý định tuyến  
BGP)
a) Lớp cổng kết nối
b) Lớp lõi(t64)
c) Lớp biên
d) Lớp xử lý định tuyến BGP
e) Lớp dịch vụ
 Câu 59:    Các lớp chính của mạng IPBN?(lớp cổng kết nối,lõi,biên,xử lý định tuyến,dich  
vụ)
a) Lớp cổng kết nối(t63)
b) Lớp lõi
c) Lớp vùng
d) Lớp tỉnh
e) Lớp quận/huyện
 Câu 60:    Các lớp chính của mạng ME? (lớp vùng,lớp tỉnh,lớp quận/huyện,lớp acess) 
a) Lớp cổng kết nối
b) Lớp vùng(t64+t65)

c) Lớp tỉnh
d) Lớp quận/huyện
e) Lớp xử lý định tuyến BGP
 Câu 61:    Chức năng chính của mạng ME? 
a) Truyền tải lưu lượng data nội mạng, trong nước và quốc tế.
b) Thực hiện gom toàn bộ lưu lượng từ các điểm truy nhập lên hệ thống mạng 
IPBN và MPBN(t64)
c) Giám sát, quản lý các hệ thống viễn thông.
d) Truyền tải lưu lượng thoại 2G/3G.
 Câu 62:    Chức năng chính của mạng IPBN?   
a) Thực hiện gom toàn bộ lưu lượng từ các điểm truy nhập lên hệ thống mạng IPBN và 
MPBN
b) Giám sát, quản lý các hệ thống viễn thông.
c) Truyền tải lưu lượng thoại 2G/3G.
d) Truyền tải lưu lượng data nội mạng, trong nước và quốc tế.(t63)
 Câu 63:    Chức năng chính của mạng DCN? 
a) Giám sát, quản lý các hệ thống viễn thông.(t65)
b) Truyền tải lưu lượng thoại 2G/3G.
c) Truyền tải lưu lượng data nội mạng, trong nước và quốc tế.
d) Thực hiện gom toàn bộ lưu lượng từ các điểm truy nhập lên hệ thống mạng IPBN và 
MPBN


 Câu 64:    Chức năng chính của mang MPBN? 
a) Thực hiện gom toàn bộ lưu lượng từ các điểm truy nhập lên hệ thống mạng IPBN và 
MPBN
b) Truyền tải lưu lượng data nội mạng, trong nước và quốc tế.
c) Truyền tải lưu lượng thoại 2G/3G.(t63)
d) Giám sát, quản lý các hệ thống viễn thông.
 Câu 65:    Lớp dịch vụ trong mạng IPBN gồm các hệ thống? 

a) P(provider­ lớp lõi)
b) PE(provider egde­ lớp biên)
c) AAA(t63)
d) DNS
e) Mail
 Câu 66:    Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch? 
a) Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động ở lớp 2 ­ lớp liên kết dữ liệu của mô hình OSI
b) Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động ở lớp 03 ­ lớp mạng của mô hình OSI
c) Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động ở lớp 2 ­ lớp liên kết dữ liệu của mô hình 
OSI(t61)
d) Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động ở lớp 03 ­ lớp mạng của mô hình OSI
 Câu 67:    Router là 1 thiết bị dùng để? 
a) Định tuyến giữa các mạng(t61)
b) Lọc các gói tin dư thừa
c) Mở rộng một hệ thống mạng
d) Ngăn không cho các gói tin Broadcast đi qua
e) Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đền phần mở rộng của nó
f) Kết nối nhiều máy tính với nhau.
 Câu 68:    Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ? 
a) Kích thước mạng LAN nhỏ hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng 
LAN nhanh hơn trên mạng WAN
b) Kích thước mạng LAN nhỏ hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN 
không nhanh hơn trên mạng WAN
c) Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không.
d) Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu.
 Câu 69:    Chức năng chủ yếu của thiết bị Switch? 
a) Khuyếch đại tín hiệu và truyền tin.
b) Khuyếch đại tín hiệu, lọc tin và truyền tin.
c) Định tuyến đường truyền tin.
d) Định tuyến giữa các mạng

 Câu 70:    Độ trễ là gì? 
a) Là sự khác biệt về độ trễ của các gói tin khác nhau theo cùng đường đi và về.
b) Là khoảng thời gian từ lúc gói tin được gửi đi cho đến khi nhận được gói tin 
phản hồi từ phía đích.(t61)
c) Là tỷ lệ giữa số gói tin bị mất với tổng số gói tin truyền qua kết nối trong một đơn vị 
thời gian


d) Dùng để chỉ lượng dữ liệu mà đường truyền có thể mang đi trong một đơn vị thời gian
 Câu 71:    Biến thiên độ trễ là gì? 
a) Là sự khác biệt về độ trễ của các gói tin khác nhau theo cùng đường đi và về.
(t61)
b) Là khoảng thời gian từ lúc gói tin được gửi đi cho đến khi nhận được gói tin phản hồi 
từ phía đích.
c) Là tỷ lệ giữa số gói tin bị mất với tổng số gói tin truyền qua kết nối trong một đơn vị 
thời gian
d) Dùng để chỉ lượng dữ liệu mà đường truyền có thể mang đi trong một đơn vị thời gian
 Câu 72:    Thiết bị BRAS thực hiện chức năng gì? 
a) Là thiết bị có chức năng chuyển tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
b) Là thiết bị kết cuối dịch vụ của khách hàng ADSL. (t61)
c) Là điểm tập trung  của nhiều modem ADSL.
 Câu 73:    Thiết bị DSLAM thực hiện chức năng gì? 
a) Là thiết bị có chức năng chuyển tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
b) Là thiết bị kết cuối dịch vụ của khách hàng ADSL. 
c) Là điểm tập trung  của nhiều modem ADSL.(t61)
 Câu 74:    Trên mạng Metro Ethernet, thiết bị nào dùng để kết nối tới NodeB, DSLAM? 
a) Core Vùng
b) Core tỉnh
c) AGG Huyện
d) Site Router(lớp access)t64

 Câu 75:    Trên mạng IPBN, thiết bị nào dùng để kết nối tới mạng Internet trong nước,   
quốc tế?
a) IGW(internet gateway(quốc tế)t63
b) DGW(domestic gateway(trong nước)
c) PE Router
d) P Router
e) Route Reflector
 Câu 76:    Trên mạng IPBN, thiết bị nào dùng để kết nối tới các hệ thống cung cấp dịch  
vụ cho khách hàng BRAS, AAA, DNS, …?
a) IGW
b) DGW
c) PE Router
d) P Router(t63)
e) Route Reflector
 Câu 77:    Dịch vụ L2VPN cung cấp kết nối dưới dạng gì? 
a) Điểm ­ Điểm
b) Điểm ­ Đa điểm
c) Đa điểm ­ Đa điểm
d) Tất cả các phương án trên(thông qua kết nối lớp 2)t68
 Câu 78:    Dịch vụ L3VPN cung cấp kết nối dưới dạng gì? 
a) Điểm ­ Điểm


b) Điểm ­ Đa điểm
c) Đa điểm ­ Đa điểm
d) Tất cả các phương án trên(thông qua kết nối lớp 3)t68
 Câu 79:    Dịch vụ IPTV được truyền tải trực tiếp  trên hạ tầng mạng gì? 
a) mạng SDH
b) mạng DWDM
c) Mạng Internet băng rộng (t67)

d) Tất cả các phương án trên
 Câu 80:    Lớp Router Reflector (RR) trên mạng MPBN / IPBN làm nhiệm vụ gì? 
a) Gom lưu lượng từ lớp PE lên lớp cổng kết nối
b) Thực hiện các chính sách định tuyến BGP cho toàn mạng(t64)
c) Kết nối tới các lớp dịch vụ
d) Cấp phát địa chỉ IP cho khách hàng

Phân Mạng truyền Dẫn
Câu 81: Câu truc mang truyên dân Viettel bao g
́
́
̣
̀
̃
ồm bao nhiêu lớp?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4(t50)
e) 5
f) 6
 Câu 82:    Sợi quang gồm mấy lớp? 
a) 1
b) 2
c) 3(lớp áo,võ,lõi)(t36)
d) 4
e) 5
f) 6
 Câu 83:    Cửa sổ quang học gồm những bước sóng nào? 
a) 850nm, 1310 nm, 1550 nm (t36)

b) 1310 nm, 1550 nm 
c) 1550 nm
d) 1310 nm
e) 850nm, 1550 nm 
f) 850nm
 Câu 84:    Trong các loại sợi quang sau, sợi nào là sợi đơn mode? 
a) G652(t37)
b) G655
c) G651
d) G653


 Câu 85:    Yêu cầu suy hao tại các mối hàn và tại điểm đấu nối như thế nào? 
a) Trung binh/1 môi han ≤ 0,1dB. C
̀
́ ̀
ực đai/1 môi han ≤ 0,5dB.Suy hao đ
̣
́ ̀
ấu nối coupler ≤ 
0,3dB
b) Trung binh/1 môi han ≤ 0,1dB. C
̀
́ ̀
ực đai/1 môi han ≤ 0,2dB. 
̣
́ ̀
Suy hao đấu nối 
coupler ≤ 0,5dB(t39)
c) Trung binh/1 môi han ≤ 0,1dB. C

̀
́ ̀
ực đai/1 môi han ≤ 0,2dB. Suy hao đ
̣
́ ̀
ấu nối coupler ≤ 
0,3dB
d) Trung binh/1 môi han ≤ 0,1dB. C
̀
́ ̀
ực đai/1 môi han ≤ 0,4dB. Suy hao đ
̣
́ ̀
ấu nối coupler ≤ 
0,3dB
e) Trung binh/1 môi han ≤ 0,2dB. C
̀
́ ̀
ực đai/1 môi han ≤ 0,4dB. Suy hao đ
̣
́ ̀
ấu nối coupler ≤ 
0,3dB
 Câu 86:    Hiện tại mạng truyền dẫn Viettel sử dụng những loại cáp quang nào? 
a) Cáp F8(cáp số 8), ADSS, OPGW(t40)
b) Cáp F8, ADSS 
c) Cáp ADSS, OPGW
d) Cáp F8,  OPGW
e) Cáp ADSS 
 Câu 87:    Khi triển khai cáp ADSS trên cột, thường sử dụng những loại phụ kiện cáp  

nào?
a) Gông cáp, kẹp cáp
b) Gông cáp, treo cáp
c) Gông cáp, treo cáp, néo cáp
d) Treo cáp, néo cáp(t42)
e) Gông cáp, néo cáp
 Câu 88:    SDH là viết tắt của từ gì? 
a) Synchronous Digital Hierachy(t43)
b) ASynchronous Digital Hierachy
c) System Digital Hierachy
d) System Dense Hierachy
 Câu 89:    Luồng E1 theo chuẩn PDH của Châu âu có tốc độ? 
a) 2,048 Mbps(t44)
b) 2 Mbps
c) 2,012 Mbps
d) 2,024 Mbps
e) 2,036 Mbps
 Câu 90:    Theo quy định vè mức bảo vệ thì mức bảo vệ tại lớp truy nhập là? 
a) 1+1(t51)
b) 1+2
c) 1+3
d) 1+0
 Câu 91:    Nháy trạm BTS là việc mất kết nối vật lý từ BTS đến BSC trong khoảng thời  
gian?
a) ≤3 phút(52)


b) ≤5 phút
c) ≤10 phút
d) ≤ 15 phút

 Câu 92:    Điểm chết là điểm khi xảy ra sự cố tại vị trí điểm đó gây gián đoạn thông tin  
cho?
a) 5 tủ (BTS/NodeB) trở lên(t52)
b) 3 tủ (BTS/NodeB) trở lên
c) 10 tủ (BTS/NodeB) trở lên
d) 15 tủ (BTS/NodeB) trở lên
 Câu 93:    DWDM là viết tắt của từ gì? 
a) Dense Wavelength Division Multiplexing(t46)
b) Digital Wavelength Division Multiplexing
c) Dense Wavelength De­Multiplexing
d) Dense Wireless Division Multiplexing
 Câu 94:    Các thành phần chính của thiết bị DWDM là? 
a) OTU, OMU, ODU (t53)
b) Card giao diện SDH
c) Card giao diện Ethernet
d) OADM
e) ROADM
 Câu 95:    STM1/4 là thiết bị thuộc lớp? 
a) Lớp đường trục
b) Lớp lõi (lớp liên tỉnh)
c) Lớp hội tụ (lớp nội tỉnh)
d) Lớp truy nhập(t51)
 Câu 96:    Luồng STM1 có tốc độ là? 
a) 155,52 Mbps (t44)
b) 622 Mbps  
c) 2,5 Gbps 
d) 2Mbps
e) 45 Mbps
 Câu 97:    BER là gì?(bit error ratio) 
a) Là tỷ số giữa số bit bị lỗi thu được trên tổng số bit phát đi.(t39)

b) Là số bit của tín hiệu
c) là khoảng thời gian một giây trong đó một hoặc nhiều lỗi bit xảy ra.
d) Là tỉ số giữa công suất tín hiệu và công suất tạp âm quang của một kênh quang trên 
một băng tần xác định
 Câu 98:    Khung STM­1 (STM­n) có chiều dài? 
a) 125µs.(t44)
b) 500µs.
c) 25µs.
d) 225µs.
e) 12.5µs.


 Câu 99:    Thành phần trung tâm của sợi quang mà phần lớn công suất quang được  
truyền trong đó được gọi là?
a) Lõi sợi quang(t36)
b) Vỏ sợi quang
c) Áo sợi quang
 Câu 100:    Công thức tính suy hao công suất tín hiệu quang? 
a) L (dB) = 10lgPin­10lgPout (t39)
b) En = E1*4 (n­1)
c) L (dB) = 20lgPin­20lgPout
d) L (dB) = lgPin­lgPout
 Câu 101:    Hiện tượng gián đoạn thông tin do nhiễu xạ mặt trời (Sunoutage) là hiện  
tượng xảy ra khi nào?
a) Trạm mặt đất, vệ tinh và mặt trời thẳng hàng trong đó năng lượng bức xạ từ 
mặt trời làm nhiễu lên tín hiệu phát của vệ tinh địa tĩnh(t57)
b) Vệ tinh, trái đất và mặt trời thẳng hàng (trái đất nằm giữa mặt trời và vệ tinh) trong 
đó tín hiệu bức xạ từ mặt trời làm nhiễu lên tín hiệu phát của vệ tinh địa tĩnh
c) Tín hiệu bức xạ từ mặt trời làm nhiễu lên tín hiệu thu của vệ tinh địa tĩnh
d) Tín hiệu bức xạ từ mặt trời làm nhiễu lên tín hiệu phát của trạm mặt đất

 Câu 102:    VSAT là việt tắt của cụm từ tiếng Anh nào? 
a) Viettel station antenna terminal
b) Viettel Satellite Antenna Terminal
c) Viettel satellite Aperture Termical
d) Very Small Aperture Terminal(t55)
 Câu 103:    Trong mạng viễn thông Viettel, hiện đang sử dụng truyền dẫn VSATcho các  
trường hợp nào?
a) Kết nối BTS và BSC(t55)
b) Truyền dẫn quốc tế (Gateway)
c) Kết nối BSC và MSC
d) Truyền hình
 Câu 104:    Suy hao trong không gian tự do phụ thuộc vào các tham số nào? 
a) Tần số/bước sóng(t55)
b) Khoảng cách truyền dẫn
c) Đường kính anten phát
d) Đường kính anten thu
 Câu 105:    Định nghĩa hiện tượng fading trong truyền dẫn vô tuyến là hiện tượng: 
a) Thăng giáng cường độ  tín hiệu tại đầu thu(t55)
b) Suy giảm cường độ tín hiệu do mưa
c) Suy giảm cường độ tín hiệu do nhiễu tần số
d) Suy giảm cường độ tín hiệu do phản xạ ngược của anten thu
 Câu 106:    Môi trường truyền dẫn Viba là gì? 
a) Điện từ trường
b) Phản xạ trên mặt đất
c) Không gian tự do(t54)


d) Môi trường điện ly
e) Môi trường phản xạ
 Câu 107:    Tuyến viba cần triển khai có khoảng cách nhỏ hơn 2Km thì phải dùng 

 thiết bị Viba ở dải tần nào sau đây:
a) 7 Ghz
b) 23 Ghz
c) 15 Ghz
d) 18Ghz(t54)(ko quy định khoảng cách tối thiểu))
e) 2GhZ
 Câu 108:    Tuyến viba cần triển khai tại Việt nam có khoảng cách từ 2Km cho đến 10Km  
thì 
phải dùng thiết bị Viba ở dải tần nào sau đây:
a) 7 Ghz
b) 8 Ghz
c) 5 Ghz
d) 18 Ghz
e) 15 GhZ(t54)
 Câu 109:    Thiết bị Viba ở dải tần 7 GHz được Cục tần số quy định sử dụng cho các  
tuyến có khoảng cách tối đa nào dưới đây?
a) 2 Km
b) 4 Km
c) 10 Km
d) 15Km
e) Không giới hạn khoảng cách tối đa(t54)(xem lại)
 Câu 110:    Suy hao trong không gian tự do của 1 tuyến viba  bị ảnh hưởng của yếu tố 
nào?
a) Khoảng cách của tuyến(t55)
b) Cường độ mưa
c) Công suât phát của thiết bị
d) Tần số hoạt đông của tuyến
e) Đường kính anten
 Câu 111:    Mục đích của dự phòng công xuất viba để làm gì? 
a) Là dự phòng dung lượng phần cứng khi nâng cấp

b) Bù công suất đẩm bảo chất lượng tuyến khi có sự thay đổi môi trường truyền 
sóng làm suy giảm mức công suất thu tại đầu thu(t54)
c) Là dự phòng công xuất để bảo vệ vu hồi 1+1 phần thiết bị
d) Là dự phòng khối ODU 1+1 khi có sự cố
e) Là dự phòng công suất  bù cho khối phát khi điện áp DC yếu hơn ­48V

Phần mềm quản lý lỹ thuật
 Câu 112:    Chức năng của phần mềm điều hành giám sát mạng lưới NocPro là gì? 


a) Là hệ thống giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng cho mạng Truyền dẫn của Viettel
b) Là hệ thống giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng cho mạng Core mobile của Viettel
c) Là hệ thống giám sát cảnh báo, cảnh báo sớm, giám sát tải hiệu năng tập trung 
cho toàn bộ mạng lưới viễn thông của Viettel. Tạo thành ticket để giao việc và 
điều hành xử lý sự cố tập trung (hoặc đẩy sang hệ thống điều hành xử lý sự cố 
đa dịch vụ NTMS từ 10/2013).(t88)
d) Là hệ thống giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng cho mạng IP của Viettel
 Câu 113:    Đối tượng chính sử dụng phần mềm NocPro là những cấp nào? 
a) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật tham gia vào công tác giám sát cảnh báo, giám sát 
hiệu năng, điều hành và xử lý sự cố, ứng cứu thông tin. Phân cấp người dùng 
theo các cấp Tổng công ty, Khu vực/Thị trường, Chi nhánh, Cụm/Đội kỹ thuật.
(t88)
b) Toàn bộ các phòng/ban lớp TCT, Khu vực.  Người dùng lớp CNVT tỉnh/TP
c) Thiết kế tối ưu Công ty, Khu vực, Chi nhánh Tỉnh. Phòng INOC – Trung tâm Khai thác 
toàn cầu. Phòng IP ­ Trung tâm Khai thác toàn cầu. Phòng Mạng lõi ­ Trung tâm Khai 
thác toàn cầu. Phòng VAS ­ Trung tâm Khai thác toàn cầu.
d) Phòng INOC – Trung tâm Khai thác toàn cầu. Phòng IP ­ Trung tâm Khai thác toàn cầu. 
Phòng Mạng lõi Trung tâm Khai thác toàn cầu.
 Câu 114:    Chức năng của phần mềm kiểm soát truy cập mạng lưới Gatepro là gì? 
a) Là cổng xác thực, phân quyền tập trung tương tác giữa người dùng với node 

mạng, Quản lý, ghi nhật ký tác động mạng lưới đối với các node mạng có hỗ trợ 
dòng lệnh. Liên kết với CR để quản lý tác động hợp pháp.
b) Cung cấp giao diện API hỗ trợ tác động mạng lưới giao thức Telnet/SSH cho các 
hệ thống lớp trên.(t88)
c) Quản lý phiên bản phần mềm trên thiết bị.
d) Quản lý, cấu hình, tham số mềm của tất cả các loại thiết bị viễn thông theo từng 
Vendor khác nhau.
 Câu 115:    Đối tượng chính sử dụng phần mềm kiểm soát truy cập mạng lưới Gatepro? 
a) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật có nhu cầu tác động vào mạng lưới.(t88)
b) Người dùng theo các cấp trong Tổng công ty
c) Người dùng ở CNVT tỉnh/T
d) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật có nhu cầu tác động vào mạng lưới của TTKTTC
 Câu 116:    Chức năng của phần mềm quản lý tài nguyên mạng NIMS (Network  
Infrastructure Management System) là gì?
a) Là cổng xác thực, phân quyền tập trung tương tác giữa người dùng với node mạng, 
Quản lý, ghi nhật ký tác động mạng lưới đối với các node mạng có hỗ trợ dòng lệnh. 
Liên kết với CR để quản lý tác động hợp pháp
b) Quản lý toàn bộ thông tin hạ tầng mạng lưới như mạng ngoại vi (cống bể, cột, 
cáp đồng, cáp quang, tủ cáp, hộp cáp, măng xông, ODF), nhà trạm, các thiết bị 
viễn thông và phụ trợ trong trạm, trạm vi ba, trạm VSAT… và các đấu nối vật 
lý từ thiết bị đến thiết bị/khách hàng trên nền bản đồ số.(t88)


c) Quản lý các thông tin sự cố (ticket) được phản ánh từ Call Center, hoặc sự cố do lực 
lượng kỹ thuật phát hiện ra và đưa lên hệ thống, quản lý và điều hành giao việc, giải 
quyết tới khi đóng sự cố
d) Liên kết và là nguồn cơ sở dữ liệu (danh mục nhà trạm, thiết bị..) cho các phần 
mềm khác
 Câu 117:    Đối tượng chính sử dụng phần mềm quản lý tài nguyên mạng NIMS (Network  
Infrastructure Management System) là gì?

a) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3; 63 CNVT 
Tỉnh/TP(t88)
b) Toàn bộ các phòng/ban lớp TCT, Khu vực. Người dùng lớp CNVT tỉnh/TP
c) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật tham gia vào công tác giám sát cảnh báo, giám sát hiệu 
năng, điều hành và xử lý sự cố, ứng cứu thông tin. Phân cấp người dùng theo các cấp 
Tổng công ty, Khu vực/Thị trường, Chi nhánh, Cụm/Đội kỹ thuật.
d) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật có nhu cầu tác động vào mạng lưới.
 Câu 118:    Chức năng của phần mềm quản lý sự cố NTMS (Network Trouble Ticket  
Management System) là gì?
a) Liên kết và là nguồn cơ sở dữ liệu (danh mục nhà trạm, thiết bị..) cho các phần mềm 
khác
b) Quản lý các thông tin sự cố (ticket) được phản ánh từ Call Center, hoặc sự cố do 
lực lượng kỹ thuật phát hiện ra và đưa lên hệ thống, quản lý và điều hành giao 
việc, giải quyết tới khi đóng sự cố(t88)
c) Là cổng xác thực, phân quyền tập trung tương tác giữa người dùng với node mạng, 
Quản lý, ghi nhật ký tác động mạng lưới đối với các node mạng có hỗ trợ dòng lệnh. 
Liên kết với CR để quản lý tác động hợp pháp
d) Quản lý phiên bản phần mềm trên thiết bị.
 Câu 119:    Đối tượng chính sử dụng phần mềm quản lý sự cố NTMS (Network Trouble  
Ticket Management System) là gì?
a) Toàn bộ các phòng/ban lớp TCT, Khu vực. Người dùng lớp CNVT tỉnh/TP
b) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3; 63 CNVT 
Tỉnh/TP
c) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3 và các thị 
trường.
d) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3; 63 CNVT 
Tỉnh/TP và các thị trường.(t88)
 Câu 120:    Chức năng của phần mềm quản lý cấu hình NCMS (Network Configuration  
Management System)
a) Quản lý, cấu hình, tham số mềm của tất cả các loại thiết bị viễn thông theo 

từng Vendor khác nhau. Quản lý phiên bản phần mềm trên thiết bị. Cung cấp 
một số công cụ rà soát tham số, cấu hình, checklist.. so với cấu hình chuẩn.(t88)
b) Là hệ thống giám sát cảnh báo, cảnh báo sớm, giám sát tải hiệu năng tập trung cho 
toàn bộ mạng lưới viễn thông của Viettel. Tạo thành ticket để giao việc và điều hành 
xử lý sự cố tập trung (hoặc đẩy sang hệ thống điều hành xử lý sự cố đa dịch vụ 
NTMS từ 10/2013).


c) Quản lý toàn bộ thông tin hạ tầng mạng lưới như mạng ngoại vi (cống bể, cột, cáp 
đồng, cáp quang, tủ cáp, hộp cáp, măng xông, ODF), nhà trạm, các thiết bị viễn thông 
và phụ trợ trong trạm, trạm vi ba, trạm VSAT… và các đấu nối vật lý từ thiết bị đến 
thiết bị/khách hàng trên nền bản đồ số.
d) Quản lý phiên bản phần mềm trên thiết bị. Cung cấp một số công cụ rà soát tham số, 
cấu hình, checklist.. so với cấu hình chuẩn.
 Câu 121:    Đối tượng chính sử dụng phần mềm quản lý cấu hình NCMS (Network  
Configuration Management System
a) Các đơn vị quản lý node mạng(t89)
b) Phòng Mạng lõi TTKTTC
c) Phòng Truyền dẫn TTKTTC
d) Trung tâm Công Nghệ Thông tin
 Câu 122:    Chức năng của phần mềm NPMS (Network Performance Management System)  
là gì?
a) Quản lý toàn bộ thông tin hạ tầng mạng lưới như mạng ngoại vi (cống bể, cột, cáp 
đồng, cáp quang, tủ cáp, hộp cáp, măng xông, ODF), nhà trạm, các thiết bị viễn thông 
và phụ trợ trong trạm, trạm vi ba, trạm VSAT… và các đấu nối vật lý từ thiết bị đến 
thiết bị/khách hàng trên nền bản đồ số.
b) Là phần mềm tự động lấy dữ liệu từ các server (OSS, IPMS, ftp server…), tính 
toán và tổng hợp thành báo cáo các chỉ số KPI cho tất cả các mảng: Truyền dẫn, 
Vô tuyến, IP, Core Mobile, VAS/IN.(t89)
c) Cho phép lưu trữ, so sánh và đánh giá các KPI theo thời gian nhằm mục đích 

phục vụ công tác tối ưu và quy hoạch mạng lưới.
d) Là hệ thống giám sát cảnh báo, cảnh báo sớm, giám sát tải hiệu năng tập trung cho 
toàn bộ mạng lưới viễn thông của Viettel. 
 Câu 123:    Đối tượng chính sử dụng phần mềm NPMS (Network Performance  
Management System) gồm những ai?
a) Thiết kế tối ưu Công ty, Khu vực, Chi nhánh Tỉnh. Phòng INOC – Trung tâm 
Khai thác toàn cầu.(t89)
b) Phòng IP. Trung tâm Khai thác toàn cầu. Phòng Mạng lõi ­ Trung tâm Khai thác 
toàn cầu.
c) Toàn bộ các phòng/ban lớp TCT, Khu vực. Người dùng lớp CNVT tỉnh/TP
d) Phòng VAS ­ Trung tâm Khai thác toàn cầu.
 Câu 124:    Chức năng chính của phần mềm Quản lý Công tác kỹ thuật tỉnh (QLCTKT) là  
gì?
a) Là giao diện cung cấp cho nhân viên kỹ thuật nắm được đầy đủ thông tin về hạ 
tầng quản lý (trạm, thiết bị, tuyến cáp, vùng lõm, KPI), thông tin về sự cố từ 
NTMS, thông tin kỹ thuật về các tài sản trong nhà trạm(t89)
b) Là phần mềm tự động lấy dữ liệu từ các server (OSS, IPMS, ftp server…), tính toán và 
tổng hợp thành báo cáo các chỉ số KPI cho tất cả các mảng: Truyền dẫn, Vô tuyến, IP, 
Core Mobile, VAS/IN.


c) Cung cấp chức năng giao việc định kỳ và đột xuất, theo dõi và đánh giá công việc 
cho nhân viên kỹ thuật và tổ đội trưởng tổ đội kỹ thuật . Tính điểm, tính lương 
đội ngũ kỹ thuật, nhân viên tuyến Huyện
d) Cho phép lưu trữ, so sánh và đánh giá các KPI theo thời gian nhằm mục đích phục vụ 
công tác tối ưu và quy hoạch mạng lưới.
 Câu 125:    Chức năng chính của phần mềm nhà trạm thông minh là gì? 
a) Quản lý, giám sát, điều khiển từ xa các thiết bị nguồn, phụ trợ, cảnh báo ngoài 
của trạm BTS từ xa.(t89)
b) Là hệ thống giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng cho mạng Truyền dẫn của Viettel

c) Quản lý các thông tin nguồn tại tổng trạm
d) Quản lý nguồn tại các nhà trạm
 Câu 126:    Đối tượng sử dụng phần mềm nhà trạm thông minh 
a) Noc các CNT khai thác trực tiếp(t89)
b) Phòng Truyền dẫn TTKTTC
c) Trung tâm Công Nghệ Thông tin
d) Noc các KV và TCty giám sát lớp 2
 Câu 127:    Đối tượng sử dụng phần mềm Quản lý Công tác kỹ thuật tỉnh (QLCTKT)  
gồm những đối tượng nào?
a) Các đơn vị quản lý node mạng
b) Lực lượng kỹ thuật tại các Chi nhánh tỉnh và Trung tâm huyện.(t89)
c) Noc các CNT khai thác trực tiếp
d) Noc các KV và TCty giám sát lớp 2
 Câu 128:    Chức năng chính của phần mềm Quản lý CR (QLCR) là gì? 
a) Quản lý và là kho tài liệu, quy trình, quy định, bài học kinh nghiệm của toàn Tổng công 
ty
b) Quản lý tập trung luồng CR tác động giữa các đơn vị trong VTNet (luồng CR từ 
trên xuống dưới, ngang hàng, từ dưới lên trên).(t89)
c) Đăng ký, phê duyệt, giám sát tiến độ, kết quả thực hiện công việc theo CR
d) Lực lượng kỹ thuật trong và ngoài nước.
 Câu 129:    Đối tượng sử dụng phần mềm Quản lý CR (QLCR) gồm 
a) Lực lượng kỹ thuật tại các Chi nhánh tỉnh và Trung tâm huyện.
b) Noc các CNT khai thác trực tiếp
c) Lực lượng kỹ thuật cần tác động vào hệ thống mạng lưới trong và ngoài nước.
(t89)
d) Lực lượng kỹ thuật trong và ngoài nước.
 Câu 130:    Chức năng chính của phần mềm CSR là gì? 
a) Là hệ thống giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng cho mạng Core mobile của Viettel
b) Là hệ thống giám sát cảnh báo, cảnh báo sớm, giám sát tải hiệu năng tập trung cho 
toàn bộ mạng lưới viễn thông của Viettel. Tạo thành ticket để giao việc và điều hành 

xử lý sự cố tập trung (hoặc đẩy sang hệ thống điều hành xử lý sự cố đa dịch vụ 
NTMS từ tháng 10/2013).
c) Quản lý các thông tin nguồn tại tổng trạm


d) Quản lý tập trung hỗ trợ kỹ thuật các đơn vị tại thị trường. Giám sát tiến độ 
thực hiện công việc theo nội dung CSR. (t90)
 Câu 131:    Đối tượng sử dụng phần mềm CSR gồm? 
a) Lực lượng kỹ thuật trong và ngoài nước.(t90)
b) Phòng Truyền dẫn TTKTTC
c) Trung tâm Công Nghệ Thông tin
d) Noc các KV và TCty giám sát lớp 2
 Câu 132:    Chức năng chính của phần mềm quản lý tài liệu là gì? 
a) Cung cấp công cụ kiểm tra chất lượng mạng tự động dựa trên mô phỏng việc sử 
dụng dịch vụ của khách hàng, đơn giản, nhanh chóng
b) Quản lý tập trung các thiết bị Test, SIM, số, kịch bản Test và kết quả Test
c) Quản lý và là kho tài liệu, quy trình, quy định, bài học kinh nghiệm của toàn 
Tổng công ty(t90)
d) Là hệ thống quản lý các nghiệp vụ thiết kế tối ưu, quản lý nghiệp vụ xử lý vùng lõm, 
quản lý các kế hoạch đo kiểm định kỳ, bổ sung trạm đảm bảo tối ưu chất lượng 
mạng lưới
 Câu 133:    Đối tượng sử dụng phần mềm quản lý tài liệu gồm? 
a) Toàn bộ cán bộ nhân viên của VTNet
b) Toàn bộ cán bộ nhân viên cả tập đoàn(t90)
c) Toàn bộ nhân viên của CNVT tỉnh/TP
d) Toàn bộ cán bộ nhân viên của VTT
 Câu 134:    Chức năng chính của phần mềm test end to end là gì? 
a) Cung cấp công cụ kiểm tra chất lượng mạng tự động dựa trên mô phỏng việc 
sử dụng dịch vụ của khách hàng, đơn giản, nhanh chóng(t90)
b) Quản lý tập trung các thiết bị Test, SIM, số, kịch bản Test và kết quả Test

c) Cho phép quản lý CSDL về toàn bộ trang thiết bị cơ điện trên mạng lưới, phục vụ cho 
công tác quản lý thông qua các công cụ báo cáo thống kê. Hệ thống phục vụ công tác 
theo dõi, bảo dưỡng các hạng mục cơ điện tại nhà trạm
d) Quản lý và là kho tài liệu, quy trình, quy định, bài học kinh nghiệm của toàn Tổng công 
ty
 Câu 135:    Đối tượng sử dụng phần mềm test end to end gồm? 
a) Phòng NOC công ty, khu vực, chi nhánh viễn thông.(t90)
b) Phòng Truyền dẫn TTKTTC
c) Trung tâm Công Nghệ Thông tin
d) Phòng Noc các KV và Noc công ty
 Câu 136:    Chức năng chính của phần mềm thiết kế tối ưu là gì? 
a) Đưa ra các cảnh bảo về các trạm có hạng mục cơ điện đến kì bảo dưỡng. Chi nhánh 
tỉnh tạo kế hoạch bảo dưỡng. Giúp phòng cơ điện công ty Mạng lưới theo dõi được 
những tỉnh có trạm đến hạn mà chưa có kế hoạch bảo dưỡng, những trạm có kế 
hoạch bảo dưỡng mà không hoàn thành
b) Là hệ thống quản lý các nghiệp vụ thiết kế tối ưu, quản lý nghiệp vụ xử lý 
vùng lõm, quản lý các kế hoạch đo kiểm định kỳ, bổ sung trạm đảm bảo tối ưu 
chất lượng mạng lưới(t90)


c) Cung cấp công cụ kiểm tra chất lượng mạng tự động dựa trên mô phỏng việc sử 
dụng dịch vụ của khách hàng, đơn giản, nhanh chóng
d) Cho phép quản lý CSDL về toàn bộ trang thiết bị cơ điện trên mạng lưới, phục vụ cho 
công tác quản lý thông qua các công cụ báo cáo thống kê. Hệ thống phục vụ công tác 
theo dõi, bảo dưỡng các hạng mục cơ điện tại nhà trạm
 Câu 137:    Đối tượng sử dụng phần mềm thiết kế tối ưu gồm? 
a) Nhân viên Thiết kế Tối ưu công ty, khu vực và chi nhánh(t90)
b) Toàn bộ các phòng/ban lớp TCT, Khu vực. Người dùng lớp CNVT tỉnh/TP
c) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3; 63 CNVT 
Tỉnh/TP

d) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3 và các thị 
trường.
 Câu 138:    Chức năng chính của phần mềm Cơ điện là gì? 
a) Là giao diện cung cấp cho nhân viên kỹ thuật nắm được đầy đủ thông tin về hạ tầng 
quản lý (trạm, thiết bị, tuyến cáp, vùng lõm, KPI), thông tin về sự cố từ NTMS, thông 
tin kỹ thuật về các tài sản trong nhà trạm, 
b) Là phần mềm tự động lấy dữ liệu từ các server (OSS, IPMS, ftp server…), tính toán và 
tổng hợp thành báo cáo các chỉ số KPI cho tất cả các mảng: Truyền dẫn, Vô tuyến, IP, 
Core Mobile, VAS/IN.
c) Cho phép quản lý CSDL về toàn bộ trang thiết bị cơ điện trên mạng lưới, phục 
vụ cho công tác quản lý thông qua các công cụ báo cáo thống kê. Hệ thống phục 
vụ công tác theo dõi, bảo dưỡng các hạng mục cơ điện tại nhà trạm(t90)
d) Đưa ra các cảnh bảo về các trạm có hạng mục cơ điện đến kì bảo dưỡng. Chi 
nhánh tỉnh tạo kế hoạch bảo dưỡng. Giúp phòng cơ điện công ty Mạng lưới 
theo dõi được những tỉnh có trạm đến hạn mà chưa có kế hoạch bảo dưỡng, 
những trạm có kế hoạch bảo dưỡng mà không hoàn thành
 Câu 139:    Đối tượng sử dụng phần mềm Cơ điện gồm? 
a) Lực lượng quản lý và khai thác, quy hoạch cơ điện các cấp(t90)
b) Nhân viên Thiết kế Tối ưu công ty, khu vực và chi nhánh
c) Nhân viên Truyền dẫn  công ty, khu vực và chi nhánh
d) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3 và các thị 
trường.
 Câu 140:    Trang web chứa tất cả các link để vào tất cả các phần mềm của VTNet là gì? 
a)   />b)  http://lib­vtnet.viettel.vn/ 
c)   />d)   /> câu 141:    Phần mềm nào có chức năng quản lý toàn bộ thông tin hạ tầng mạng lưới như  
mạng ngoại vi (cống bể, cột, cáp đồng, cáp quang, tủ cáp, hộp cáp, măng xông, ODF), 
nhà trạm, các thiết bị viễn thông và phụ trợ trong trạm, trạm vi ba, trạm VSAT… và 
các đấu nối vật lý từ thiết bị đến thiết bị/khách hàng trên nền bản đồ số?
a) NocPro
b) GatePro



c) NIMS(t88)
d) NTMS
e) NPMS

Phần vô tuyến và hạ tầng nhà trạm
 Câu 142:  Góc tilt là gì?
 
 
a) Là góc xác định độ cụp, ngẩng của anten(t11)
b) Là chiều dài Antenna
c) Là chiều rộng Antenna
d) Là độ rộng của búp sóng Antenna
 Câu 143:  Có m
 
ấy loại góc tilt? 
a) 1
b) 2
c) 3(tilt cơ,tilt tổng,tilt điện)(t11)
d) 4
Câu 144: Công thức nào sau đây đúng?
a) Tilt tổng = tilt cơ ­ tilt điện
b) Tilt tổng = tilt cơ + tilt điện(t11)
c) Tilt tổng = 2 x Tilt cơ + tilt điện
d) Tilt tổng = Tilt điện ­ tilt cơ
Câu 145: Đáp án nào sau đây là đúng?
a) Bán kính lower < Bán kính Main beam< Bán kính uppper(t11 xem hình)
b) Bán kính lower >Bán kính Main beam>Bán kính uppper
c) Bán kính lower < Bán kính Upper < Bán kính main beam

d) Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 146: Antenna có tilt tổng càng lớn thì bán kính phủ càng?
a) Rộng
b) Hẹp(t11)
c) Không thay đổi
d) Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 147: Vertical beam của Antenna Viettel đang sử dụng có giá trị khoảng bao nhiêu?
a) 3­5 độ
b) 6­8 độ(xem lại)
c) 10­15 độ
d) 60­70 độ
Câu 148: Azimuth là gì?
a) Là góc được tạo bởi tia vuông góc với mặt antenna và hướng chính Bắc, quay 
theo chiều kim đồng hồ(t12)
b) Là góc được tạo bởi tia vuông góc với mặt antenna và hướng chính Bắc, quay ngược 
chiều kim đồng hồ
c) Là góc được tạo bởi tia vuông góc với mặt antenna và hướng chính Nam, quay theo 
chiều kim đồng hồ


d) Là góc được tạo bởi tia vuông góc với mặt antenna và hướng chính Nam, quay ngược 
chiều kim đồng hồ
Câu 149: Góc Azimuth dao động trong ngưỡng nào?
a) 0 ­ 90 độ
b) 0­180 độ
c) 0­270 độ
d) 0­360 độ(xem lại)
Câu 150: Độ cao antenna là?
a) Chiều cao từ đỉnh antenna xuống đất
b) Chiều cao từ đáy antenna xuống đất(t12)

c) Chiều cao từ giữa antenna xuống đất
d) Đo từ chỗ nào của antenna xuống đất cũng được
Câu 151: Độ cao cột là gì?
a) Từ đỉnh cột xuống đất
b) Từ đỉnh cột xuống chân cột(t12)
c) Cả 2 phương án đều đúng
d) Cả 2 phương án đều sai
Câu 152: GoS là viết tắt của?
a) Growth of service
b) Grade of solution
c) Grade of Service(t12)
d) Grade of sensitive
Câu 153: TU càng cao thì nguy cơ bị nghẽn như thế nào?
a) Nguy cơ nghẽn càng cao(t13)
b) Nguy cơ nghẽn càng thấp
c) Cả 2 phương án đều đúng
d) Cả 2 phương án đều sai
Câu 154: Công thức tính TU nào là đúng?
a) TU= lưu lượng giờ thấp điểm/ lưu lượng đáp ứng(t13)
b) TU= lưu lượng giờ cao điểm/ lưu lượng đáp ứng
c) TU= lưu lượng trung bình giờ/ lưu lượng đáp ứng
d) TU= lưu lượng giờ thấp điểm/ lưu lượng giờ cao điểm
Câu 155: 1 thuê bao trong 1 giờ gọi 30 phút. Như vậy thuê bao đó sinh ra lưu lượng bao 
nhiêu Erlang?
a) 30
b) 1
c) 0.5(1 erl là 60 phút)
d) 60
Câu 156: Giờ peak là gì?
a) Là giờ có lưu lượng thấp nhất

b) Là giờ có lưu lượng cao nhất(t13)
c) Là giờ có lưu lượng trung bình
d) Là giờ không có lưu lượng


×