Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Toán Sở GDĐT Bình Dương Đề KSCL HK1 File word Có ma trận Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.65 KB, 16 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK1
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

MA TRẬN
Mức độ kiến thức đánh giá
STT

Các chủ đề

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1


Hàm số và các bài tốn
liên quan

10

7

7

1

2

Mũ và Lơgarit

4

4

4

3

Ngun hàm – Tích
phân và ứng dụng

Lớp 12

4


Số phức

(...%)

5

Thể tích khối đa diện

2

2

3

6

Khối trịn xoay

1

1

7

Phương pháp tọa độ
trong khơng gian

1

Hàm số lượng giác và

phương trình lượng
giác

2

Tổ hợp-Xác suất

3

Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân

4

Giới hạn

Lớp 11

5

Đạo hàm

(...%)

6

Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt
phẳng


1

Trang 1

1

Tổng số
câu hỏi
25
12

1

8
2

2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Khác

7

Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
Quan hệ song song

8


Vectơ trong không gian
Quan hệ vng góc
trong khơng gian

1

Bài tốn thực tế

Tổng

Banfileword.com

1

1
50

Số câu

17

15

15

3

Tỷ lệ


34%

30%

30%

6%

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK1

Trang 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  m trên đoạn  0;5 bằng 5 khi m là
A. 6

B. 10

C. 7

D. 5


2
Câu 2: Phương trình log 2 x  log 2  8 x   3  0 tương đương với phương trình nào sau đây?
2
A. log 2 x  log 2 x  0

2
B. log 2 x  log 2 x  6  0

2
C. log 2 x  log 2 x  0

2
D. log 2 x  log 2 x  6  0

Câu 3: Các điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  3 x 2  2 là
A. x  0

B. x  1

Câu 4: Cho hàm số y 

C. x  1 và x  2

D. x  5

x2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x3


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  �; �
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  �; �
Câu 5: Đường cong bên là đồ thị hàm số nào sau đây ?

A. y  x 3  3 x
Câu 6: Hàm số y  8 x
A. y  8 x

2

 x 1

B. y  x 3  3 x  1
2

 x 1

C. y  x 3  3x

D. y  x3  3 x  1

 6 x  3 ln 2 là đạo hàm của hàm số nào sau đây?
B. y  2 x

2

 x 1


C. y  23 x

2

 3 x 1

D. y  83 x

2

 3 x 1

2
Câu 7: Đạo hàm hàm số y  x  ln x  1 là

A. y ' 

1
1
x

B. y '  ln x  1

C. y '  1

D. y '  x  2 ln x  1

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy, SA  3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.


Trang 3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
17 a 3
10 3a 3
8 3a 3
15a 3
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 
6
3
3
6
Câu 9: Đồ thị hàm số y 
A. I  1;3

3x  1
có tâm đối xứng là
x 1
B. I  1;1

C. I  3;1

Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f '  x   x  x  1

2


D. I  1;3

 x  2

4

, x ��. Số điểm cực tiểu của hàm

số y  f  x  là
A. 3

B. 2

Câu 11: Tập xác định của hàm số là y   x  1
A. D   �;1

B. D  �

C. 0

D. 1

C. D   1; �

D. D  �\  1

2

Câu 12: Hình nón có bán kính đáy r  8 cm, đường sinh l  10 cm. Thể tích khối nón là:
A. V 


192
  cm3 
2

3
B. V  128  cm 

C. V 

128
 cm3 
3

3
D. V  192  cm 

Câu 13: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD  x và các cạnh cịn lại đều bằng 2. Tìm x để thể tích khối
tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  2 3

B. x  6

C. x  2

D. x  3

C. 10

D. 8


Câu 14: Nếu log a  2 thì log a bằng
A. 100

B. 4

Câu 15: Hàm số y  x 4  mx 2  m  5 ( m là tham số) có 3 điểm cực trị khi các giá trị của m là
A. 4  m  5

B. m  0

C. m  8

D. m  1

2
Câu 16: Phương trình log  x  mx   log  x  m  1 có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là

A. m  0

B. m  1

C. m  5

D. 4  m  0

Câu 17: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x  2)  log3  x  2   log3 5 là
A. 2

B. 0


C. 1

D. 3

2
Câu 18: Hàm số y  ln  x  2mx  4  có tập xác định D  � khi các giá trị của tham số m là

m  2

B. �
m2


A. m  2

Câu 19: Nếu a

3
3

a

A. 0  a  1, b  1

2
2

C. m  2


D. 2  m  2

�3 �
�4 �
và log 3 � � log3 � �thì
�4 �
�5 �
B. 0  b  1, a  1

C. a  1, b  1
Trang 4

D. 0  a  1, 0  b  1


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 20: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a
A. R  a 3

B. R  a 2

C. R 

a 3
2

D. R 

a 6
2


Câu 21: Cho phương trình 25 x 1  26.5 x  1  0 Đặt t  5 x , t  0 thì phương trình trở thành
A. t 2  26t  1  0
Câu 22: Cho hàm số y 

B. 25t 2  26t  0

C. 25t 2  26t  1  0

D. t 2  26t  0

ln x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x

A. Hàm số có một cực đại.

B. Hàm số có một cực tiểu.

C. Hàm số có hai cực trị.

D. Hàm số khơng có cực trị.

Câu 23: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. e3 và 1

B.

9
và 0

e3

ln 2 x
1; e3 �
trên đoạn �

�lần lượt là
x

C. e 2 và 0

D.

4
và 0
e2

Câu 24: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị  C  và đường thẳng  d  : y  m  1 (m là tham số). Đường
thẳng  d  cắt  C  tại 4 điểm phân biệt khi các giá trị của m là
A. 3  m  5

B. 1  m  2

C. 1  m  0

D. 5  m  3

2
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  1. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên  �;1

B. Hàm số nghịch biến trên  �; �

C. Hàm số nghịch biến trên  1;1

D. Hàm số đồng biến trên  �; �

Câu 26: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  2 x 3  3x 2  1 trên đoạn  2;1 lần lượt là
A. 0 và 1

B. 1 và 2

C. 7 và 10

D. 4 và 5

Câu 27: Nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   1 là
A. x  8

B. x  16

C. x  4

D. x  2

Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có CC '  2a , đáy ABC là tam giác vng cân tại B và
AC  a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V  a 3


B. V 

a3
2

C. V  2a 3

D. V 

a3
3

Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 2a. Tính thể tích V của khối nón S có
đỉnh và đường trịn đáy là đường trịn nội tiếp tứ giác ABCD.
A. V 

 3a 3
6

B. V 

 2a 3
3

C. V 

Trang 5

 2a 3
6


D. V 

 3a 3
3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 30: Nếu



6 5

A. x  1



x

 6  5 thì
B. x  1

C. x  1

D. x  1

Câu 31: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng, diện tích xung quanh bằng 20π. Khi đó thể
tích của khối trụ là:
A. V  10 5


B. V  10 2

D. V  20

C. V  10

Câu 32: Đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  2 có tâm đối xứng là:
A. I  0; 2 
Câu 33: Hàm số y 
A. 0

B. I  1;0 

C. I  2; 2 

D. I  1; 2 

2x  5
có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
B. 2

C. 3

D. 2

x 2   m  1 x  1
Câu 34: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định y 
(m là tham số) của nó khi

2 x
các giá trị của là:
A. m �1

B. m  1

C. m �

B. 0

D. 1  m  1

x 2  3x  2
là:
x2  4

Câu 35: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. 1

5
2

C. 3

D. 2

Câu 36: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng.

B. 4 mặt phẳng.


C. 3 mặt phẳng.

D. 9 mặt phẳng.

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
A. Hàm số đạt cực đại tại x  5

y'

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1

y

�

0
+ 0

�

2
-

0

+
�


5

C. Hàm số khơng có cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0
�

1

Câu 38: Phương trình 22 x  3.2 x  2  32  0 có tổng các nghiệm là:
A. 2

B. 12

C. 6

D. 5

Câu 39: Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 x  1 cắt đồ thị hàm số y  x 2  3x  1 tại hai điểm phân biệt A và
B. Khi đó độ dài đoạn AB là

Trang 6


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. AB  3
B. AB  2
C. AB  2 2
D. AB  1
Câu 40: Phương trình 9 x
A.  2; 1;1; 2


2

2

x2

 1  0 có tập nghiệm là:

B.  2;0;1; 2

C.  2; 1;0;1

 x 1

 10.3x

D.  1;0; 2

2
Câu 41: Tập xác định của hàm số y  log  x  2 x  là

A. D   2;0 

B. D  �\  0

C. D   �; 2  � 0; �

D. D  �


Câu 42: Cho hàm số có y  x 4  2 x 2  1 đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm
M  1; 4  là
A. y  8 x  4

B. y  8 x  4

C. y  8 x  12

Câu 43: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  2; y  1

B. x  1; y  2

C. x  1; y  2

D. y  x  3
2x 1

x 1
D. x  1; y  2

Câu 44: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y 

2x  3
x 1

B. y 


2x 1
x 1

C. y 

x3
x2

D. y 

2x  3
x 1

Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B, AB  BC  2, AD  3
Cạnh bên SA  2 và vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V  4

B. V 

10
3

C. V 

10 3
3

D. V 

Câu 46: Nếu log12 6  a và log12 7  b thì log 2 7 bằng kết quả nào sau đây ?


Trang 7

17
6


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
a
b
a
a
A.
B.
C.
D.
a 1
1 a
1 b
1 b
Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. 10

B. 3

4

x 2
2


C. 5

D. 2

f  x   �và lim f  x   2 Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có xlim
�1
x �1
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y  2

Câu 49: Một ông nông dân có 2400 m hàng rào và muốn rào lại cánh đồng hình chữ nhật tiếp giáp với
một con sơng. Ơng khơng cần rào cho phía giáp bờ sơng. Hỏi ơng có thể rào được cánh đồng với diện
tích lớn nhất là bao nhiêu ?
A. 630000 m 2

B. 720000 m 2

C. 360000 m 2

D. 702000 m 2

Câu 50: Khối đa diện đều loại  4;3 là
A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều. C. Khối hộp chữ nhật D. D. Khối tứ diện đều
--- HẾT ---


Trang 8


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK1
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-A

4-C

5-C

6-A

7-D


8-B

9-D

10-D

11-C

12-B

13-B

14-B

15-B

16-B

17-C

18-D

19-A

20-C

21-C

22-A


23-D

24-C

25-D

26-D

27-B

28-A

29-B

30-A

31-A

32-B

33-A

34-C

35-A

36-C

37-D


38-D

39-D

40-C

41-C

42-A

43-D

44-A

45-B

46-B

47-D

48-B

49-B

50-A

Banfileword.com

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK1

Trang 9


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
x0

2
Ta có y '  6 x  6 x � y '  0 � �
x 1

y  m 1  5 � m  6
Suy ra y  0   m, y  1  m  1, y  5   m  175 � min
 0;5
Câu 2: Đáp án C
PT � log 2 x  log 2 8  log 2 x  3  0 � log 2 x  log 2 x  0
2

2

Câu 3: Đáp án A

3
2
Ta có y '  4 x  6 x  2 x  2 x  3  � y '  0 � x  0

Suy ra y ' đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  0
Suy ra điểm cực tiểu của hàm số là x  0
Câu 4: Đáp án C
Ta có y ' 

5

 x  3

2

 0, x �D  �\  3

Suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án D
Ta có y '  2 x  ln x  1 

1 2
x  x  2ln x  1
x

Câu 8: Đáp án B
Gọi H là trung điểm của AB khi đó SH  AB
Mặt khác  SAB    ABCD  do đó SH   ABCD 

Ta có SH  SA2  HA2  2a 2; S ABCD  4a 2
1
8a 3 2
Do đó VABCD  SH .S ABCD 
3
3
Câu 9: Đáp án D
Trang 10


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 10: Đáp án D
f '  x  đổi dấu từ âm sang đương tại x  0 , suy ra f  x  có 1 điểm cực tiểu.
Câu 11: Đáp án D
Hàm số xác định � x  1  0 � x  1 � D   1; �
Câu 12: Đáp án B
Chiều cao khối nón là h  l 2  r 2  6 cm.
1 2
3
Thể tích khối nón là V   r h  128  cm 
3
Câu 13: Đáp án B
�AH  BC
Đặt a  2 . Gọi H là trung điểm của BC khi đó �
�DH  BC
a 3
Suy ra BC   AHD  và ta có AH  DH 
2
Gọi E là trung điểm của AD do tam giác AHD cân nên
HE  AD � HE  AH 2  AE 2 


3a 2 x 2

4
4


1 1
Ta có VABCD  VB. AHD  VC . AHD  BC.S AHD  a. HE. AD
3
3 2
Lại có

3a 2 x 2
3a 2 x 2 x �3a 2 x 2 x 2 �
 .x  2
 . ��   �
4
4
4
4 2 �4
4 4 �

a 2
 �
4

VABCD

a3

8

Vmax

a3
a 6
. Dấu bằng xảy ra 3a 2  2 x 2 � x 
 6
8
2

Cách 2: Nhận xét Vmax � S AHD lớn nhất

1
3a 2
3a 2
AH .DH sin �
AHD 
.sin �
AHD �
2
8
8

Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Ta có D   �;1
Hàm số có ba điểm cực trị D   �;1 có hai nghiệm D   �;1
Câu 16: Đáp án B


Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
�x  x  m   0
�x 2  mx  0
�x  m  1
��
��
Điều kiện �
�x  0
�x  m  1  0
�x  m  1
2
2
PT � x  mx  x  m  1 � x   m  1 x   m  1  0  1

PT có nghiệm duy nhất khi (1) có hai nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép x  0
m 1

m  1  0


��
m 1
m 1


2


��
Suy ra �

 m  1  4  m  1  0 � �



m  3
m  3

��



1 m  0



m 1


�x  3  1
�x  4
��
� m  3 không thỏa mãn
Với m  3 � PT � � 2
�x  2
�x  4 x  4  0
Suy ra m  1
Câu 17: Đáp án C

�x  2  0
�x  2
�x  2


� �2
� ��
x3 �x3
PT � �x  2  0
�x  2 x  2  5 �x  9  0
��
x  3



��

Câu 18: Đáp án D
Hàm số có tập xác định D  �� x 2  2mx  4  0, x ���  '  0 � m 2  4  0 � 2  m  2
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án C
R  Độ dài đường chéo hình lập phương /2 

a 3
2

Câu 21: Đáp án C
Đặt t  5 x , t  0 � PT � 25t 2  26t  1  0
Câu 22: Đáp án A
Hàm số có tập xác định D   0; �

Ta có y ' 

1  ln x
� y '  0 � x  e � y ' đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x  e
x2

Suy ra hàm số có một cực đại
Câu 23: Đáp án D
x 1
ln x  0


2 ln x  ln 2 x

y
'

0


Ta có y ' 


ln x  2
x2
x  e2


Trang 12



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
min
y0


1;e3 �



4
9

2
3
Suy ra y  1  0, y  e   2 , y  e   3 � �
4
e
e
max
y 2

3
1;e �
e
��
� �
Câu 24: Đáp án C
tx
� t 2  2t  m  0  1

PT hoành độ giao điểm là x 4  2 x 2  1  m  1 � x 4  2 x 2  m  0 ���
2

Hai đồ thị có 4 giao điểm �  1 có hai nghiệm dương phân biệt
'  0
1 m  0




t1  t2  0 � �
20
� 1  m  0
Suy ra �


m  0
t1t2  0


Câu 25: Đáp án D
2
Ta có f '  x   x  1  0, x ��� Hàm số đồng biến trên  �; �

Câu 26: Đáp án D
x0

2
Ta có y '  6 x  6 x � y '  0 � �
x  1


min y  5

� 2;1
y

2


5,
y

1

0,
y
0


1,
y
1

4

 
 
 
Suy ra  


max y  4

� 2;1
Câu 27: Đáp án B
�x  0
�x  0


log 4 x  0 � �x  1 � x  16
PT �

�x  16
log 4 x  2


Câu 28: Đáp án A
3
Ta có AB  AC  a; CC '  2a � V  S ABC .CC '  a

Câu 29: Đáp án B
Bán kính đáy của nón bằng bán kính đường trịn nội tiếp hình vng
AD
AC
 a; HA 
a 2
ABCD suy ra r 
2
2




Chiều cao nón h  SA2  HA2  4a 2  a 2
Do đó V 



2

a 2

 r 2 h  2a 3

3
3

Câu 30: Đáp án A

Trang 13


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
BPT �



6 5

 
x


6 5



1

� x  1

Câu 31: Đáp án A
Giả sử cạnh hình vng là a
Khi đó bán kính đáy hình trụ r 

a
, chiều cao h  a
2

Ta có S xq  2 rh   a 2  20 � a  20 � V   r 2 h 

 a3
 10 5
4

Câu 32: Đáp án B
Ta có y '  3x 2  6 x � y ''  6 x  6  0 � x  1 � y  0
Vậy tâm đối xứng là I  1;0 
Câu 33: Đáp án A
Ta có y ' 

7


 x  1

2

 0  x �1 nên hàm số đã cho khơng có cực trị

Câu 34: Đáp án C

2 x   m  1 �
 2  x   x 2   m  1 x  1  x 2  4 x  2m  1



D  �\  2 Ta có y ' 
2
2
 2  x
 2  x
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định khi
g  x  
� x2 �
4 x��
2m 1 0  x

D

a  1  0


�'

 g  x   4  2m  1 �0


m

Câu 35: Đáp án A
x 2  3x  2  x  1  x  2 
x 1


Ta có y 
2
x 4
 x  2  x  2 x  2
Do đó đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x  2
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án D

2x  8
x3

2x
x

2

12.2

32


0

��
�T  3 2  5
Ta có PT
�x
x

2
2

4


Câu 39: Đáp án D

Trang 14

5
2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Phương trình hoành độ giao điểm là x 3  3x 2  2 x  1  x 2  3x  1
x  1 � y  1

2
� x 3  4 x 2  5 x  2  0 �  x  2   x  1  0 � �
� AB  1

x  2 � y  1

Câu 40: Đáp án C
x
Ta có PT � 9

Đặt t  3

x 2  x 1

2

 x 1



10 x2  x 1
.3
0
3

t 3


x2  x  1  1
x  1; x  2

10

� t  t 1  0 �

� �2
��
1

x  0; x  1
3
t
x  x  1  1 �
� 3 �
2

Câu 41: Đáp án C
x0

2
Hàm số đã cho xác định � x  2 x  0 � �
. Vậy D   �; 2  � 0; �
x  2

Câu 42: Đáp án A
4
2
3
Ta có y  x  2 x  1 � y '  4 x  4 x � y '  1  8

Suy ra phương trình tiếp tuyến của  C  tại M là y  4  8  x  1 � y  8 x  4
Câu 43: Đáp án D
1
2
2x 1

x  2 � y  2 là đường TCN của đồ thị hàm số.
y  lim
 lim
Ta có lim
x ��
x �� x  1
x ��

1
x
2x  1
 �� x  1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
x �1 x  1

Và lim y  lim
x �1

Câu 44: Đáp án A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng
Hàm số đồng biến trên khoảng  �;1 và  1; �
�x  1
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là �
�y  2
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có y  3
�y

2x  3
x 1

Câu 45: Đáp án B

Diện tích hình thang ABCD là S ABCD  AB.

AD  BC
5
2

Trang 15


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
1
1
0
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V  .SA.S ABCD  .SA.S ABCD  .2.5  (đvtt)
3
3
3
3
Câu 46: Đáp án B
Ta có

log 2 7 

log12 7 log12 7
log12 7
b




log12 2 log 12 1  log12 6 1  a
12
6

Câu 47: Đáp án D
2
�
0, �x�

Ta có x �

x2

2 2

4
x 2
2

2

2 .Vậy ymax  2

y

Câu 48: Đáp án B
f  x   �suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1
Ta có xlim
�1
Câu 49: Đáp án B

Giả sử chiều dài của hình chữ nhật giáp với bờ sông
Gọi x , y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật.
Theo giả thiết, ta có 2 x  y  2400 � y  2400  2 x
Suy ra S  xy   2400  2 x  x  720000  2  x  600  �720000
2

Dấu "  " xảy ra � x  600 . Vậy diện tích lớn nhất là 720000 m 2
Câu 50: Đáp án A
Khối đa diện đều loại  4;3 là khối lập phương.

----- HẾT -----

Trang 16



×