Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kế hoạch nhà trẻ trường mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.77 KB, 7 trang )

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015 – 2016
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi
a. Cơ sở vật chất
- Được sự quan tâm của chính quyền địa phương cùng với sự đóng góp của các
bậc phụ huynh nên trường lớp tương đối tốt như:
+ Phòng học rộng rãi, thoáng mát, đủ ánh sáng tự nhiên. Đồ dùng đồ chơi đa
dạng, phong phú.
+ Công trình nhà bếp sạch sẽ, có đủ đò dùng phục vụ cho trẻ ăn bán trú tại
trường.
+ Công trình vệ sinh tương đối sạch sẽ, có sân chơi rộng rãi thoáng mát.
b. Về trẻ
- Được sự quan tâm của gia đình và cô giáo nên trẻ ra lớp đều. tham gia đầy đủ
các hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục dành cho trẻ em.
c. Về giáo viên
- Thường xuyên tham gia các lớp tập huấn của trường và của huyện tổ chức để
nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để chăm sóc giáo dục trẻ tốt hơn..
d. Về phụ huynh
- Phụ huynh đã quan tâm đến nhà trường, cô giáo và các cháu như đóng góp,
ủng hộ và giúp đỡ về vật chất để tu sửa một số công trình trong nhà trường.
Tuy nhiên bên cạnh những thuận lợi đó vẫn còn gặp nhiều khó khăn:
2. Khó khăn
a. Cơ sở vật chất
- Do thiếu phòng học nên lớp phải học nhờ phòng học của thôn. Trẻ nhỏ lên
xuống cầu thang còn khó khăn.
- Lớp ở gần đương giao thông xe cộ đi lại nhiều ảnh hưởng đến giờ học của trẻ.
b. Về trẻ
- Do địa phương có nghề phụ, bố mẹ đi làm xa nên còn một sô trẻ hay nghỉ học
đi theo bố mẹ. Vì vậy tình hình học tấp của các chúa cũng bị ảnh hưởng, gián
đoạn.
c. Về giáo viên


- Được sự phân công của nhà trường tôi phụ trách lớp 24- 36 tháng.
- Trong khi tham gia nhiệm vụ chăm sóc, nuôi dưỡng đôi khi còn bỡ ngỡ.
d. Về phụ huynh
- Bên cạnh sự quan tâm của các bậc phụ huynh vẫn còn một số phụ huynh chưa
hiểu biết, chưa nhiệt tình giúp đỡ về mọi mặt nên nhà trường, giáo viên vẫn còn
gặp nhiều khó khăn.
II. MỤC TIÊU
1. Phát triển thể chất
- Cân nặng và chiều cao của trẻ phát triển bình thường theo lứa tuổi
+ Chiều cao: Bé trai: 90- 95
Bé gái: 85- 93
+ Cân nặng: Bé trai: 11- 15 kg


Bé gái: 11- 14 kg
- Trẻ tập một số bài tập vận động cơ bản:
+ Đi thẳng người
+ Đi trong đường hẹp
+ Trườn về phía trước
+ Bò trong đường hẹp
+ Đi theo đường ngoằn ngoèo
+ Bật xa 25- 30 cm
+ Chạy theo hướng thẳng và đổi hướng không mất thăng bằng
+ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
- Làm được một số việc đơn giản như: rửa tay, rửa mặt với sự giúp đỡ của người
lớn
- Biết tránh xa một số nơi nguy hiểm như: ao, hồ…
2. Phát triển nhận thức
- Trẻ thích khám phá các đồ vật
- Gọi tên và nói được chức năng của một số bộ phận trên cơ thể như: mặt, mũi,

tay, chân…
- Trẻ biết tên cô giáo và các bạn trong lớp
- Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của đồ chơi, đồ vật, hoa quả, cây cối,
con vật gần gũi như: màu sắc, hình dáng, công dụng…
- Nhận biết và phân biệt được 3 màu cơ bản: màu xanh, đỏ, vàng, to- nhỏ…
3. Phát triển ngôn ngữ
- Phát âm rõ
- Đọc được bài thơ, kể lại câu chuyện ngắn đơn giản
- Diễn đạt bằng lời nói các yêu càu cơ bản
- Trả lời được các câu hỏi đơn giản như: Để làm gì? Tại sao?
4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ.
- Thích chơi với bạn
- Nhận biết cảm xúc, vui buồn, sợ hãi
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của người lớn
- Biết lễ phép, chào hỏi cảm ơn
- Thích hát một số bài quen thuộc và vận động theo nhạc
- Biết vẽ một số nét đơn giản bằng sáp màu, phấn.
NỘI DUNG GIÁO DỤC
I. Phát triển thể chất
a. Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Hô hấp: Tập hít vào thở ra
- Tay: Giơ cao, đưa ra trước, đưa sang ngang.
- Thân: Cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên, vặn người sang hai bên.
- Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.
b. Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu.
- Tập bò, trườn.
+ Bò thẳng hướng và có vật trên lưng
+ Bò chui qua cổng
+ Bò trườn qua vật cản



- Tập đi, chạy
+ Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp.
+ Đi có mang vật trên tay
+ Chạy theo hướng thẳng
+ Đứng co một Chân thành
- Tập nhún bật
+ Bật tại chỗ
+ Bật qua vạch kẻ
- Tung, ném bắt
+ Tung bắt bóng cùng cô
+ Ném bóng về phía trước
+ Ném bóng vào đích
c. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt
- Xoa tay chạm các đàu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò, xé,.
- Nhón nhặt đồ vật
- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây
- Lắp ghép hình, chồng xếp 6- 8 khối
- Tập cầm bút tô, vẽ.
- Lật mở trang sách
2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
a. Tập luyện nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống
- Luyện thói quen ngủ một giác trưa
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chin, uống sôi, rửa sạch tay
trước khi ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn, vứt rác đúng nơi quy
định.
b. Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
- Tập tự phục vụ

+ Xúc cơm, uống nước
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn bị ướt
+ Chuẩn bị chỗ ngủ
- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vế sinh.
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.
c. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIÊN NHẬN THỨC
1. Luyện tập và phối hợp các giác quan thị giác: thị giác, thính giác, xúc giác,
khứu giác, vị giác.
- Tìm đồ vật vừa mới cất dấu
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số đồ vật
quen thuộc.
- Sờ, nắn, nhìn, ngửi…đồ vật, hoa quả, để nhận biệt đặc điểm nổi bật.


- Sờ nắn đồ vật đồ chơi để nhận biết cứng- mềm. trơn- nhẵn, xần xùi.
2. Nhận biết
a. Một số bộ phận của cơ thể con người
- Tên chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay,
chân.
b. Một số đồ dùng đồ chơi
- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen
thuộc.
c. Một số phương tiện giao thông quen thuộc
- Tên đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.
d. Một số con vật, hoa, quả quen thuộc
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa quả quen thuộc

e. Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng vị trí trong không gian
- Màu đỏ, vàng, xanh
- Kích thước to- nhỏ
- Hình tròn, hình vông
- Vị trí trong không gian( trên dưới, trước sau) so với bản thân trẻ.
- Số lượng một- nhiều
f. Bản thân, người gần gũi
- Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân
- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm lớp
- Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình
- Tên của cô giáo, các bạn, nhóm lớp.
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1. Nghe
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
- Nghe các câu hỏi: Cái gi?, làm gì?, để làm gì?, ở đâu?, như thế nào?
- Nghe các bài thơ, bài đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.
2. Nói
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao
tiếp.
2. Nói
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao
tiếp.
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Cái gì? Làm gì? Ở đâu? Thế nào? Để làm gì? Tại
sao?
- Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3- 4 tiếng.
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn
3. Làm quen với sách
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách

- Xem và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.
IV. GIÁO DỤC PHÁ TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM



1. Phát triển tình cảm
a. Ý thức về bản thân
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên
b. Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc.
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc vui buồn, tức giận
2. Phát triển kĩ năng xã hội
a. Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi
- Giao tiếp với những người xung quanh
- Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn
- Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi
- Quan tâm đến các vật nuôi
b. Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản
- thực hiện một số hành vi văn hóa giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ,
vâng ạ”, chơi cạnh bạn không đánh bạn.
- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp: xếp hang chờ
đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.
3. Phát triển cảm xúc thẩm mĩ.
a. Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhạc.
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc
cụ.
- Hát và vận động đơn giản theo nhạc.
b. Vẽ nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh.
- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, xé, vò, xếp hình.

- Xem tranh.

DỰ KIẾN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014- 2015
Stt

Chủ đề lớn

1.

Bé và các bạn

2.

Đồ chơi của bé

Số
Chủ đề nhánh
Thời gian
tuần
thực hiện
3 tuần - Bé biết nhiều thứ (1 - 31/08- 04/09
tuần)
- Các bạn của bé (1 tuần) - 07/09- 11/09
- Bé và các bạn cùng chơi - 14/09- 18/09
(1 tuần)
4 tuần - Những đồ chơi quen
thuộc gần gũi
- Đồ chơi bé và các bạn
yêu thích (1 tuần)
- Những đồ chơi chuyển

động được (1 tuần)
- Bé và đồ chơi lắp ghép

- 21/09- 25/09
- 28/09- 02/10
- 05/10- 09/10
- 12/10- 16/10


3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10

Gia đình bé 4 tuần
yêu

Các cô các bác 3 tuần
trong trường

mầm non
Những con vật 4 tuần
đáng yêu

Tết và
xuân

mùa 3 tuần

Cây và những 4 tuần
bông hoa đẹp

Bé thích đi 4 tuần
bằng phương
tiện giao thông
gì?

Mùa hè với bé



lên

3 tuần

mẫu 2 tuần

(1 tuần)
- Mẹ của bé (1 tuần)
- Người than của bé (1

tuần)
- Đồ dùng trong gia đình
(1 tuần)
- Đồ chơi về gia đình (2
tuần)
- Các cô các bác trong
nhóm lớp của bé (1 tuần)
- công việc của các cô,
các bác trong nhóm lớp (2
tuần)
- Con vật nuôi trong gia
đình (2 tuần)
- Một số con vật sống
trong rừng (1 tuần)
- Con vật xuống dưới
nước (1 tuần)
- Các loại hoa quả, bánh
ngày tết (1 tuần)
- Ngày tết với bé (1 tuần)
- Mùa xuân với bé (1
tuần)
- Các loại quả bé thích (1
tuần)
- Em yêu cây xanh (1
tuần)
- Hoa trong vườn (1 tuàn)
- Một số loại rau, củ (1
tuần)
- Phương tiện giao thông
đường bộ (2 tuần)

- Phương tiện giao thông
đường thủy (1 tuần)
- Phương tiện giao thông
đường hàng không (1
tuần)
- Thời tiết mùa hè (1 tuần)
- Quần áo trang phục mùa
hè (1 tuần)
- Bé làm được việc gì
trong mùa hè (1 tuần)
- Lớp học của bé (1 tuần)

- 19/10- 23/10
- 26/10- 30/10
- 02/11- 06/11
- 09/11- 20/11
- 23/11- 27/11
- 30/11- 11/12
- 14/12- 25/12
- 28/12 01/01/2016
- 04/01- 08/01
- 11/01- 15/01
- 18/01- 22/01
- 25/01- 29/01
- 01/02- 05/02
- 15/02- 19/02
- 22/02- 26/02
- 29/02- 04/03
- 07/03- 18/03
- 21/03- 25/03

- 28/03- 01/04
- 04/04- 08/04
- 11/04- 15/04
- 18/04- 22/04
- 25/04- 29/04


.

giáo

11. Ôn tập

- Các loại hoạt động của - 02/05- 06/05
bé trong mùa hè (1 tuần)
- Ôn tập cuối năm
06/05- 30/05



×