Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

LÝ THUYẾT MẠCH DAO ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.07 KB, 9 trang )

LÝ THUYẾT MẠCH DAO ĐỘNG - SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 2: Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là
A. sóng trung.
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng ngắn.
D. Sóng dài
Câu 3: Sóng nào sau đây không phải sóng điện từ?
A. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
B. Sóng của đài phát thanh ( sóng radio )
C. Sóng của đài truyền hình ( sóng ti vi )
D. Sóng điện thoại
Câu 4: Chọn một câu đúng khi nói về máy phát thanh đơn giản:
A. Sóng mang là sóng điện từ có biên độ lớn do máy phát dao động điện từ duy trì tạo ra.
B. Micro là dụng cụ làm tăng cường độ của sóng âm, làm ta nghe rõ hơn.
C. Trước khi truyền đến anten phát cần phải khuếch đại sóng âm tần.
D. Biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng cao tần biến đổi với tần số bằng tần số của sóng âm tần.
Câu 5: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:
A. các sóng có bước sóng càng ngắn thì năng lương càng lớn ,nên càng dễ tác dụng lên kính ảnh
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
C. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.
D. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì cáng dễ làm phát quang các chất và gây ion hóa chất khí
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra môt từ trường ở các điểm lân cận.
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến


thiên.
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 8: Chọn câu sai: dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC và dao động điều hoà của con lắc lò
xo có
A. vận tốc dao động v tương đương với cường độ dòng điện i.
B. hệ số tự cảm L tương đương với khối lượng m của vật nặng
C. điện tích q của tụ điện tương đương với li độ x của con lắc.
D. điện dung C của tụ điện tương đương với độ cứng k của lò xo.
Câu 9: Sóng điện từ có bước sóng nào sau đây phản xạ tốt ở tầng điện li được sử dụng trong kĩ thuật truyền
thanh ?
A. 500 m.
B. 50 m.
C. 5000 m
D. 5 m
Câu 10: Sóng âm và sóng điện từ
A. loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ
B. có thể truyền được trong không khí và trong chân không.
C. có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước
D. có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.
Câu 11: Một mạch dao động LC đang thu được sóng ngắn. Để mạch có thể thu được sóng trung thì phải
A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. dùng điện môi giữa hai bản tụ có hằng số điện môi nhỏ hơn
Câu 12: Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều quanh trục đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện của

r
khung, trong một từ trường đều có B vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung đạt cực đại khi mặt khung


r
r
B
B
A. vuông góc với
B. tạo với
một góc 450
r
r
C. song song với B
D. tạo với B một góc 600
Câu 13: Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ
thuộc vào
A. Độ tự cảm
B. Điện dung C
C. Điện trở R của cuộn dâyD. Tần số dao động riêng của mạch
Câu 14: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần
thành dao động cao tần biến điệu người ta phải
A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo chu kì của dao động âm tần.
D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo chu kì của dao động cao tần
Câu 15: Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch là
A. dao động tự do
B. dao động tắt dần C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức

Câu 16: Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ:
A. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng.
r r r
C. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ E    B   v và theo thứ tự tạo thành một
diện thuận.
D. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s.
Câu 17: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số favới tín hiệu dao
động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần
B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa
D. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
Câu 18: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trởthuần thích hợp.
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 19: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền tới mọi điểm trên
mặt đất ?
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng trung
Câu 20: Gọi k là độcứng của lò xo, m là khối lượng của vật; L là hệ số tự cảm của cuộn dây, C là điện dung
của tụ. Hai đại lượng nào sau đây có chung đơn vị?
A. m/k và L.C
B. m.k và L/C
C. m/k và L/C
D. m.k và L.C

Câu 21: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Khúc xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu 22: Một máy phát sóng điện từ đang phát sóng theo phương thẳng đứng hướng lên. Biết tại điểm M
trên phương truyền vào thời điểm t, vectơ cảm ứng từ đang cực đại và hướng về phía tây. Vào thời điểm t thì
vectơ cường độ điện trường đang:
A. Cực đại và hướng về phía bắc
B. Cực đại và hướng về phía nam.
C. Bằng 0.
D. Cực đại và hướng về phía tây
Câu 23: Mạch chọn sóng dùng để thu các sóng dài có cấu tạo gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Để mạch có thể thu được các sóng trung ta cần phải:
A. tăng điện dung của tụ điện C.
B. Mắc nối tiếp thêm một tụ điện khác với tụ điện có sẵn trong mạch.
C. Mắc nối tiếp thêm một cuộn cảm khác với cuộn cảm có sẵn trong mạch.
D. Mắc song song thêm một tụ điện khác với tụ điện có sẵn trong mạch.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.


B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 25: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì:
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của

mạch
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch
C. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện từ trường biển thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108m/s.
C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ
trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 27:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao
tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát bỉến thiên tuần hoàn với tần số
A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa.
D. favà biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
Câu 28:
Chọn câu trả lời không đúng? Tính chất của sóng điện từ:
ur ur r
A. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ E   B    v và theo thứ tự tạo thành một
tam diện thuận.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng,
C. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s.
D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không.
Câu 29:

Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải
A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. giảm độ tự cảm của cuộn dây
Câu 30: Biến điệu sóng điện từ là quá trình:
A. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao.
B. Khuếch đại độ sóng điện từ.
C. Biến sóng điện từ tần số thấp thành sóng điện từ tần số cao.
D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Câu 31: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện U0 liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức

L
L
L
 .   
.
I0

 C . D. U0 = I0 LC  .
A. U0 = I0 C
B. U0 = I0  C .
C. U0 =
Câu 32: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại một điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.


B. Tại một điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.

C. Vecto cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 33: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao
năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại thì năng lượng từ trường của mạch bằng không.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu 34: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng ngang.
Câu 35: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q là điện tích cực đại
của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q0
q0
  .   
 .
2
A. I0 = q0ω2. B. I0 = 
.
C. I0 = q0ω.
D. I0 = 
Câu 36: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C đang có dao động điện từ với tần số f. Hệ thức đúng là
4 2 L
1
4 2 f 2
f2

.
.
.
.
2
2 2
2
L
A. C = 4 f L .
B. C =
.
C. C = 4 L
D. C = f
.

Câu 37: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. không thay đổi theo thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 38: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì :
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sáng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 39: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 40: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
ur
ur
C. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương với véctơ cảm ứng từ B. .
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Câu 41: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
Câu 42: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là U0. Hệ thức đúng là:
C
C
.
 
LC
.
L
L
A. U0 = I0
.
B. I0 = U0
C. I0 = U0
.
D. U0 = I0 LC . .



Câu 43: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một
bản của tụ điện có biểu thức là Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là q = 3.10-6cos2000t(C).
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i = 6cos(2000t - ) (mA).
B. i = 6cos(2000t + 2 ) (mA).


C. i = 6cos(2000t - 2 ) (A).
D. i = 6cos(2000t + 2 ) (A).
Câu 44: Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp ăngten với một mạch dao động.
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
Câu 45: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức :
L
1 L
L
I0
A. U0C =
B. U0C = C
C. U0C =  C
D. U0C =  C I0
Câu 46: Sự tương tự giữa dao động điện từ với dao động của con lắc lò xo. 1. Điện tích của tụ điện tương tự
với li độ của quả cầu . 2. Cường độ dòng điện tương tự với vận tốc của quả cầu. 3. Năng lượng điện trường
tương tự với động năng của quả cầu. 4. Năng lượng từ trường tương tự với thế năng của lò xo. 5. Độ tự cảm
của cuộn cảm tương tự với khối lượng của quả cầu. 6. Điện dung của tụ điện tương tự với độ cứng của lò xo.

A. (1), (3) và (4) đều đúng.
B. (1) , (2) và (5) đều đúng.
C. (4) , (5) và (6) đều đúng.
D. (2) , (5) đều đúng.
Câu 47: Để hiệu ứng Dopler xuất hiện thì điều kiện cần và đủ là:
A. nguồn âm và máy thu chuyển động ngược chiều nhau.
B. máy thu chuyển động và nguồn âm đứng yên.
C. máy thu đứng yên và nguồn âm chuyển động.
D. nguồn âm và máy thu chuyển động tương đối với nhau.
Câu 48: Mạch cộng hưởng dùng để thu các sóng trung. Để mạch có thể thu được các sóng dài thì cần phải
A. tăng điện dung cho tụ điện.
B. nối một tụ điện nối tiếp vào tụ đã có sẵn trong mạch.
C. mát hóa hay nối đất ăng –ten.
D. giảm số vòng dây của cuộn cảm L.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
B. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt
đất.
Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
I0
L
C
.
.
.
A. U0 = I0 C

B. U0 = LC C. U0 = I0 L .
D. U0 = I0√LC.
Câu 51: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng lượng điện từ
của mạch bằng
U2
1
1
1
A. 2 LC2.
B 2 CUo2.
C. 2 CL2.
D. 2 √LC.
Câu 52: Tìm nhận xét Sai về thu phát sóng điện từ
A. Sự duy trì dao động trong máy phát dao động cùng tranzito tương tự như sự duy trì dao động của quả lắc
trong đồng hồ quả lắc.


B. Muốn sóng điện từ được bức xạ, phải dung mạch dao động LC hở tức là cuộn L và tụ C mắc với nhau còn
hai đầu để hở.
C. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăng ten.
D. Để thu sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động có tụ điện có điện dung
C điều chinh được để tạo cộng hưởng về tần số của sóng cần thu.
Câu 53: Sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong miền
A. từ hàng trăm đến hàng nghìn mét.
B. từ vài vạn nm đến vài chục vạn nm.
C. từ vài ngàn nm đến vài chục ngàn nm. D. từ vài chục nm đến vài trăm nm.
Câu 54: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.

C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
Câu 55: Dao động tự do là dao động
A. Không chịu tác dụng của ngoại lực nào cả.
B. Có vị chu kì phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
C. Có chu kì xác định và luôn không đổi.
D. Có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 56: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực
hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và
cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C
2
2
2
2
A. i = LC (U0 - u ).
B. i = L (U02 - u2).
L
C. i2 = LC(U02 - u2).
D. i2 = C (U02 - u2).
Câu 57: Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 58: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại. D. Anten.
Câu 59: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng
A. tỏa nhiệt Jun-Lenxơ.
B. cộng hưởng điện.

C. tự cảm.
D. truyền sóng điện từ.
Câu 60: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
LC1
LC2 .
LC1
LC2 .
A. từ 4π
đến 4π
.
B. từ 2
đến 2
.
LC1
LC2 .
C. từ 4 đến 4.
D. từ 2π
đến 2π
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 93: Cho mạch LC dao động với chu kì T = 40 ms. Năng lượng từ trường tức thời trong cuộn dây thuần
cảm L biến thiên điều hoà với chu kì T’ có giá trị bằng:
A. 80 ms.
B. 20 ms.
C. 40 ms.
D. 10 ms.

Câu 94: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng sóng:
A. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn.
B. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ.
C. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn.
D. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ.
Câu 95: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sóng điện từ và sóng cơ học?


A. Chúng đều có khả năng phản xạ và có thể giao thoa với nhau.
B. Cả hai loại sóng này đều là sóng ngang.
C. Bước sóng của sóng điện từ lớn hơn sóng cơ vì vận tốc truyền sóng điện từ lớn hơn.
D. Vận tốc truyền của cả hai loại đều phụ thuộc vào tính đàn hồi của môi trường.
Câu 96: Trong mạch dao động LC thì cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của tụ điện dao động
điều hòa:
A. Cùng pha
B. Ngược pha
C. Lệch pha π/2
D. Lệch pha π/4
Câu 97: Chọn phát biểu sai. Sóng vô tuyến cực ngắn
A. Ít bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
B. Có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng.
C. Được dùng trong thông tin vũ trụ.
D. Không được dùng trong vô tuyến truyền thanh.
r
r
Câu 98: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vecto cảm ứng từ B và vecto điện trường E luôn
A. Dao động vuông pha
B. Dao động cùng pha
C. Dao động cùng phương với phương truyền sóng
D. Cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng

Câu 99: Chọn phát biểu sai:
A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
B. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
D. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
Câu 100: Ánh sáng có bản chất điện từ
A. Khi ánh sáng có bước sóng λ ngắn
B. Khi ánh sáng có bước sóng λ dài
C. Khi ánh sáng có bước sóng λ trung bình D. Với mọi bước sóng λ
Câu 101: Chọn phát biểu sai:
A. Sóng vô tuyến có bước sóng vài km được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước.
B. Sóng mang là sóng vô tuyến có tần số rất lớn.
C. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng công hưởng điện từ.
Câu 102: Trong mạch dao động điện từ, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn. B. Tần số rất lớn.
C. Chu kì rất lớn.
D. Năng lượng rất lớn.
Câu 103: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25pF và cuộn dây có độ tự cảm 27 µH. sóng điện từ do
mạch này phát ra thuộc vùng nào trong thang sóng vô tuyến
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng dài
Câu 104: Sóng nào sau đây không là sóng điện từ
A. Sóng phát ra từ lò vi sóng
B. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
D. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình
Câu 105: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ

A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hóa chất khí
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng
C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh
D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh
Câu 106: Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng lên
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 107: Sóng điện từ là
A. Dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường
B. Dao động của từ trường trễ pha π/2 so với dao động của điện trường
C. Dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền thì dao động điện trường E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B
Câu 108: Chỉ ra câu phát biểu SAI: Xug quanh các điện tích dao động
A. Có điện trường
B. Có từ trường
C. Có điện từ trường
D. Không có trường nào cả
Câu 109: Tìm câu SAI
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên


B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Câu 110: Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn
A. Có điện trường
B. Có từ trường
C. Có điện từ trường

D. Không có trường nào cả
Câu 111: Dao động điện từ cần được khuếch đại vì:
A. Cần tăng năng lượng sóng trước khi phát đi xa.
B. Tránh sự tắt dần do điện trở của mạch.
C. Dao động điện từ là dao động tắt dần.
D. Máy thu cần tín hiệu rõ.
Câu 112: Tìm câu SAI trong các câu dưới đây
A. Sóng vô tuyến điện có tần số cao khi gặp tầng điện li bị hấp thụ gần hết nên không thể truyền đi xa.
B. Sóng vô tuyến truyền thanh và truyền hình bị phản xạ liên tiếp ở tầng điện li và bề mặt Trái Đất nên có
thể truyền đi xa.
C. Các sóng điện từ có bước sóng cực ngắn truyền được đi xa vì có năng lượng lớn
D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa giống như sóng cơ học và sóng ánh sáng
Câu 113: Tìm câu SAI trong các câu dưới đây
A. Sóng điện từ truyền trong không gian với vận tốc v=c của ánh sáng theo hướng vuông góc với véc tơ
cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B tại mỗi điểm.
B. Véc tơ cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B tại mỗi điểm trong không gian luôn luôn biến thiên
cùng pha
C. Sóng điện từ là sóng ngang nhưng có thể truyền được trong chân không và trong mọi môi trường rắn,
lỏng, khí với vận tốc truyền ánh sáng tại mỗi môi trường.
D. Sóng điện từ tại mỗi điểm trong không gian có vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng điện từ B
vuông góc với nhau. Các vecto này biến thiên với cùng tần số và vuông pha với nhau.
Câu 114: Ở đâu có xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
C. Xung quanh một ống dẫn điện.
D. Xung quanh một dòng điện không đổi.
Câu 115: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng


điện từ có bước sóng 1 , thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2 . Nếu mắc đồng thời

hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng  xác định bằng công
thức
1
  (1  2 )
2
  12  22
  12

 12  22
2
A.
B.
C.
D.
Câu 116: Chọn câu ĐÚNG trong các câu dưới đây:
A. Dao động điện từ trong máy phát dao động điều hòa vớ tần số bằng tần số riêng của mahcj dao động LC.
B. Máy phát dao động điều hòa là hệ dao động điện từ cưỡng bức nên dao động điện từ có tần số khác tần số
riêng của mạch dao động.
C. Trong máy phát dao động điều hòa dùng tranzito thì dao động điện từ có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Trong máy phát dao động điều hòa phần năng lượng nhận được từ nguồn điện trong mỗi chu kì phải lớn
hơn phần năng lượng hao phí do tỏa nhiệt mới có thể duy trì được dao động điện từ.
Câu 117: Phát biểu nào sau đây đúng về điện từ trường
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ ra không gian
B. Điện trường do một điện tích điểm dao động có thể lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không là nhỏ hơn tốc độ ánh sáng trong chân không
D. Điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện từ với tần số bằng một nửa tần số dao động của nó
Câu 118: Chọn câu kết luận đúng trong các câu dưới đây
Q
W  Q0 2 sin 2 / 2C
A. Năng lượng điện trường của tụ điệntại mỗi thời điểm t được tính bởi: d

. Trong đó 0
là điện tích ban đầu của tụ điện sau khi được tích điện.


W  Lw eQ o2 cost
Q
B. Năng lượng từ trường của cuộn cảm tại mỗi thời điểm t được tính bởi: t
. Trong đó 0
là điện tích ban đầu của tụ điện sau khi được tích điện.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động là không
W  Wd  Wt  Q0 2 / LC
thay đổi. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn và cosddooj lớn:
D. Khi cuộn cảm có điện trở đáng kể thì một phần năng lượng ban đầu bị chuyển hóa thành nội năng nên
dao động tắt dần, có biên độ và tần số dao động giảm dần theo thời gian.
2

\

Câu 140: Trong thang sóng điện từ thì:
A. Tia tử ngoại dễ làm ion hóa chất khí nhất.
B. Tia  có năng lượng photon lớn nhất.
C. Ánh sáng nhìn thấy có vận tốc nhỏ nhất.
D. Sóng vô tuyến điện có tần số lớn nhất.
Câu 141: Sóng điện từ có thể truyền trong môi trường
A. Chỉ có môi trường rắn.
B. Chỉ có môi trường lỏng
C. Chỉ có trong môi trường không khí.
D. Cả trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 142: Quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên là:
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian có mối quan hệ tương sinh, cùng tồn tại và lan truyền

trong không gian, tạo ra sóng điện từ.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian là hai môi trường hoàn toàn độc lập, không liên quan
đến nhau.
C. Sự tạo thành sóng điện từ là do sự lan truyền trong không gian của sóng vô tuyến điện, không phải có
nguồn gốc từ biến thiên của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Cả ba điều trên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×