Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi Vật lý 1 năm 2018 ĐH Bách Khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.49 KB, 7 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
CLB [CTCT] – Chúng Ta Cùng Tiến

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: Vật Lý 1- CA 2

Đề chính thức
(Đề thi 40 câu)
(Đáp án mang tính tham khảo)

Ngày thi: 12/01/2018
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Mở nhanh một chai nước ngọt có gas ta thấy khí gas thoát ra nhanh và sau đó trên gần
mặt thoáng nước ngọt thấy có hiện tượng xuất hiện một làn sương mỏng, hiện tượng này có
thể giải thích một cách gần đúng bằng quá trình nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.

Giãn nở đẳng áp
Giãn nở đoạn nhiệt
Nén đẳng nhiệt
Nén đẳng áp

Câu 2: Tạo ra ma sát lên một vật, vật ấy nóng lên, sự nóng lên ấy có thể giải thích bằng kết quả
của nguyên lý số một nhiệt động lực học hay không ?
A.
B.
C.


D.

Không, vì nguyên lý này chỉ áp dụng cho chất khí
Không vì trong trường hợp này vật không có nội năng
Có vì nguyên lý số 1 đúng với mọi quá trình nhiệt động
Cả ba câu trên đều sai

Câu 3: Người ta bơm gas vào hộp quẹt dưới dạng khí sau khi được bơm vào ta thấy gas tồn tại
trong hộp quẹt dưới dạng lỏng, khi đánh lửa gas thoát ra dưới dạng khí, quá trình biến đổi khílỏng-khí ấy được mô tả bằng quá trình nào của khí lý tưởng ?
A.
B.
C.
D.

Đẳng tích vì thể tích chứa của hộp quẹt là hằng số
Đẳng áp vì áp suất khí trong hộp quẹt là hằng số
Đẳng nhiệt vì nhiệt độ bên trong hộp quẹt coi như không đổi
Không có quá trình nào vì khí gas ở trường hợp này không phải khí lý tưởng

Câu 4: Tính chất nào sau đây là đúng với khí lý tưởng ?
A.
B.
C.
D.

Phân tử khí không có khối lượng
Phân tử khí không có vận tốc
Phân tử khí không có va chạm
Phân tử khí không có thể tích


Câu 5: Đối với khí lý tưởng, giá trị trung bình của bình phương tốc độ của các phân tử khí tỉ lệ
thuận với :
A. 𝑇
1

B. 𝑇 2
1

C. 𝑇 −2
CLB Chúng Ta Cùng Tiến

Trang 1/7 | CTCT


D. 𝑇 2
Câu 6: Xét một phòng kín có máy lạnh đang vận hành, nhiệt độ căn phòng giảm xuống. Entropy
của khối không khí trong phòng đang giảm xuống, điều này có trái với nội dung nguyên lý 2
nhiệt động lực học không ?
A. Có vì máy lạnh là một thiết bị đặc biệt nên nó không tuân theo nguyên lý số 2
B. Không vì nhiệt độ ảnh hưởng đến Entropy khối khí trong phòng. Entropy khối khí vẫn
tăng lên nhưng chậm hơn
C. Không thể đánh giá là tăng hay giảm vì thiếu thông số cụ thể của khoảng giảm nhiệt độ
trong phòng
D. Không vì khối không khí trong phòng không phải là hệ cô lập trong trường hợp này
Câu 7: Câu nào sau đây là đúng đối với các điểm bên trong một quả cầu dẫn điện đang nhiễm
điện (chọn gốc thế năng ở vô cực) ?
A.
B.
C.
D.


Cường độ điện trường bằng nhau, điện thế bằng không
Cường độ điện trường bằng không, điện thế bằng không
Cường độ điện trường bằng không, điện thế bằng nhau và nhỏ hơn điện thế ở bề mặt
Cường độ điện trường bằng không, điện thế bằng nhau và bằng điện thế ở bề mặt

Câu 8: Khi vật dẫn nhiễm điện có điện thế trên bề mặt là ?
A.
B.
C.
D.

Lớn nhất tại nơi lồi, nhỏ nhất tại nơi lõm
Lớn nhất tại nơi lõm, nhỏ nhất tại nơi lồi
Bằng nhau tại mọi điểm và lớn hơn điện thế tại khối tâm
Bằng nhau tại mọi điểm và bằng điện thế tại mọi điểm bên trong vật

Câu 9: Sự phân cực điện trong chất điện môi xảy ra là kết quả của ?
A.
B.
C.
D.

Sự phân bố lại điện tích tự do
Sự định hướng lại các điện tích tự do
Sự phân bố lại các lưỡng cực điện
Sự định hướng lại các lưỡng cực điện

Câu 10: Một khung dây dẫn đi vào một từ trường đều với một vận tốc ban đầu nào đó. Sau đó
khung chuyển động ?

A.
B.
C.
D.

Thẳng với vận tốc không đổi
Thẳng chậm dần
Thẳng nhanh dần
Theo một quỹ đạo cong nào đó

Câu 11: Hai quả cầu dẫn điện nhiễm điện đều với điện tích bán kính lần lượt là 𝑞1 = 6𝜇𝐶, 𝑞2 =
−3𝜇𝐶, 𝑅1 = 20 𝑐𝑚, 𝑅2 = 10 𝑐𝑚 đặt xa nhau. Nối chúng lại bằng sợi dây dẫn, sau khi cân bằng,
điện tích trên mỗi quả cầu lần lượt là ?
A. 𝑞1 = 2𝜇𝐶, 𝑞2 = 1𝜇𝐶
B. 𝑞1 = 1,5𝜇𝐶, 𝑞2 = 1,5𝜇𝐶
CLB Chúng Ta Cùng Tiến

Trang 2/7 | CTCT


C. 𝑞1 = 2,4𝜇𝐶, 𝑞2 = 0,6𝜇𝐶
D. Không xác định được vì thiếu khoảng cách giữa hai quả cầu
Câu 12: Đường sức điện trường là :
A. Quỹ đạo của các điện tích điểm khi chuyển động trong điện trường
B. Đường cong kín nối điện tích dương với điện tích âm, hướng từ điện tích dương tới
điện tích âm
C. Đường cong hở nhận vector cường độ điện trường làm tiếp tuyến tại mọi điểm
D. Không có câu đúng
Câu 13: Một hạt mang điện đi vào từ trường đều động năng hạt.
A.

B.
C.
D.

Tăng nếu vận tốc song song với đường sức từ
Tăng lên nếu vận tốc vuông góc với các đường sức từ
Giảm nếu vận tốc hạt vương góc với các đường sức từ
Không đổi

Câu 14: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, hướng của dòng điện cảm ứng là hướng mà từ
trường do nó sinh ra :
A.
B.
C.
D.

Ngược hướng với từ trường sinh ra nó
Chống lại sự biến thiên từ thông sinh ra nó
Xuôi theo hướng từ trường sinh ra nó
Có hướng phụ thuộc vào độ lớn từ trường sinh ra nó

Câu 15: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a đặt trong một từ trường đều theo hướng mà
mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Cho dòng điện I chạy qua khung thì :
A.
B.
C.
D.

Khung dây sẽ bắt đầu quay, sau một thời gian nó sẽ quay đều
Tốc độ quay cuối cùng của khung dây tỷ lệ thuận với I

Tốc độ quay cuối cùng của khung dây tỷ lệ thuận với 𝐼 2 .
Khung không quay

Câu 16: Từ trường của một nam châm tự nhiên là :
A.
B.
C.
D.

Từ trường đều
Từ trường không đều với các đường sức đi ra khỏi cực Nam đi vào cực Bắc
Từ trường không đều với các đường sức đi ra khỏi cực Bắc đi vào ở cực Nam
Không có câu đúng

Câu 17: Định lý Gauss trong từ trường cho chúng ta biết :
A.
B.
C.
D.

Các đường sức từ là các đường cong hở
Không có từ tích (cực Nam hay cực Bắc riêng lẻ)
Các đường sức từ có thể hở hoặc kín tùy trong mặt Gauss chứa bao nhiêu nam châm
Lưu số của từ trường dọc theo một đường cong kín phụ thuộc số dòng điện xuyên qua
diện tích giới hạn bởi đường cong đó

CLB Chúng Ta Cùng Tiến

Trang 3/7 | CTCT



Câu 18: Cho một hạt mang điện dương đi vào một vùng có điện trường đều và từ trường đều
vuông góc với nhau (B theo chiều dương trục z, E theo chiều âm trục x) hướng vận tốc của hạt
theo chiều dương trục y, vận tốc hạt bằng bao nhiêu thì hạt sẽ chuyển động thẳng đều ?
A. E/B

B. E.B

C. B/E

D. Không thể

Câu 19: Cho một không gian điện trường có điện thế 𝑉 = 2𝑥 − 5𝑦 2 𝑧. Độ lớn vecto cường độ
điện trường tại điểm M(10,1,- 2) là :
A. 21
B. 17
C. 30
D. 28
1
Câu 20: Cho quả cầu đặc tâm O, bán kính R. Mật độ điện khối phụ thuộc vào r theo 𝜌 = 𝑟 . Vecto
cường độ điện trường tại một điểm nằm trong quả cầu, cách tâm O khoảng r có độ lớn là :
A.

𝑅

B.

2𝜀𝜀0

1

2𝜀𝜀0

C.

𝑅

D.

𝜀𝜀0

𝑅2
𝜀𝜀0

Câu 21: Cho một sợi dây AB tích điện đều, mật độ điện dài 𝜆, chiều dài 2a. Lấy gốc thế năng ở
vô cùng. Thế năng của một điện tích điểm q đặt trên đường nối dài của sợi dây, cách sợi dây
khoảng a là :
A. 3𝑘𝑞𝜆
B. 2𝑘𝑞𝜆
C. 𝑘𝑞𝜆
D. 𝑘𝑞𝜆 ln 3
Câu 22: Cho tam giác vuông cân ABC, góc vuông A, chiều dài cạnh huyền a, tại 3 đỉnh A, B, C của
tam giác người ta lần lượt đặt các điện tích điểm q, 2q, 4q. Hằng số điện môi của môi trường là
4. Giá trị cường độ điện trường tại trung điểm cạnh huyền là :
A.

𝑞
4√2𝜋𝜀0

𝑎2


B.

√5𝑞
4𝜋𝜀0 𝑎2

C.

𝑞√2
2𝜋𝜀0

𝑎2

D.

𝑞
2√5𝜋𝜀0 𝑎2

Câu 23: Thanh dây chiều dài 3a tích điện 𝜆 được uốn thành tam giác đều cạnh a. Hằng số điện
môi của môi trường là 1. Giá trị cường độ điện trường tại trọng tâm G của tam giác trên do 1
trong 3 cạnh tác dụng lên là :
A.

𝜆√3
𝜋𝜀0 𝑎

B.

𝜆√3
𝜋𝜀0 𝑎2


C.

3𝜆
2𝜋𝜀0 𝑎

D.

3𝜆
2𝜋𝜀0 𝑎2

⃗ gửi qua hình chữ nhật trong mặt
Câu 24: Cho vecto cường độ điện trường 𝐸⃗ = 𝑦𝑖 + 𝑧𝑗 + 𝑥𝑘
phẳng Oyz, trong đó y: 0 → a và z: 0 → b. Thông lượng điện trường do 𝐸⃗ gửi qua hình chữ nhật
trên là:
A. ab2

B. a2b

C.

𝑎𝑏 2
2

D.

𝑎2 𝑏
2

Câu 25: Một khung dây có dòng điện 4 A có dạng tam giác vuông cân, chiều dài cạnh góc vuông
6cm. Từ trường đều 0,5 T trong mặt phẳng tam giác và song song với cạnh huyền. Lực tác

dụng lên một trong 2 cạnh góc vuông có độ lớn là:
A. 0,06. √2 N

CLB Chúng Ta Cùng Tiến

B. 0,06 N

C. 0,12 N

D. 0,12√2 N

Trang 4/7 | CTCT


Câu 26: Cho một vành tròn tâm O, bán kính 10cm, tích điện đều, mật độ điện dài −2.10−6 C/m,
quay đều quanh trục đối xứng của nó (trục Oz) theo chiều kim đồng
hồ với tần số f =500 Hz (hình vẽ). Vecto cảm ứng từ do vành tròn
chuyển động gây ra tại tâm O:
A.
B.
C.
D.

Hướng theo chiều dương trục Oz và có độ lớn 𝐵 = 7,8.10−7 T
Hướng theo chiều âm trục Oz và có độ lớn 𝐵 = 7,8.10−7 T
Hướng theo chiều dương trục Oz và có độ lớn 𝐵 = 3,9.10−7 T
Hướng theo chiều âm trục Oz và có độ lớn 𝐵 = 7,8.10−7 T

Câu 27: Cho 𝐼1 = 2𝐴, 𝐼2 = 4𝐴, 𝐼3 = 6𝐴, 𝐼4 = 8𝐴 (hình vẽ).
Biết môi trường xung quanh là không khí. Lưu số của

⃗ dọc theo đường cong kín là
vecto 𝐵
A. -20
C. -16

B. −20𝜇0
D. −16𝜇0

Câu 28: Cho 2 mặt phẳng rộng vô hạn, tích điện −2.10−7 C/m2 và 3.10−7 C/m2, đặt cách nhau
khoảng d = 20 cm. Hằng số điện môi của môi trường giữa 2 bản tụ là 7. Hiệu điện thế giữa 2
mặt phẳng là:
A. 161 V
B. 322 V
C. 806 V
D. 1612 V
Câu 29: Một lớp vỏ hình cầu tích một lượng điện tích 8 C. Một hạt điện tích 2 C được đặt ở tâm.
Điện tích trên lớp vỏ ngoài của quả cầu sau khi cân bằng được thiết lập là:
A. 6 C
B. -6 C
C. -10 C
Câu 30: Cho dòng điện dài vô hạn như hình vẽ.
Cường độ dòng điện I=2 A, bán kính R=15 cm.
Vecto cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm O có
độ lớn:
A.
B.
C.
D.

𝐵

𝐵
𝐵
𝐵

D. 10 C

= 4,9.10−6 T
= 6,9.10−6 T
= 8,5.10−6 T
= 4,2.10−6 T

Câu 31: Cho đĩa tròn tâm O, bán kính R=50 cm quay đều quanh trục đối xứng vớit ần số góc
1000 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng đĩa và có độ lớn
0,05 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện giữa tâm đĩa và một điểm trên mép đĩa là:
A. 6,25 V

CLB Chúng Ta Cùng Tiến

B. 12,50 V

C. 19,63 V

D. 39,27 V

Trang 5/7 | CTCT


Câu 32: Một vòng dây hình chữ nhật có chiều
rộng w=25 cm, chiều dài L=2 m, được đặt
cách khoảng h = 10 cm so với dây dẫn dài.

Cho dòng điện 𝐼 = 10 + 4𝑡 (A) đi qua dây dẫn.
Biết điện trở của vòng dây 𝑅 = 2Ω. Chiều và
cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây là:
A.
B.
C.
D.

Ngược chiều kim đồng hồ, 𝐼𝑐 = 1 𝜇𝐴
Ngược chiều kim đồng hô, 𝐼𝑐 = 2 𝜇𝐴
Cùng chiều kim đồng hồ, 𝐼𝑐 = 2 𝜇𝐴
Cùng chiều kim đồng hồ, 𝐼𝑐 = 1 𝜇𝐴

Câu 33: Một khí lý tưởng thực hiện chu trình gồm 3 quá trình: quá trình 12 đẳng tích, quá trình
23 dãn đoạn nhiệ t và quá trình 31 là đẳng áp, hiệu suất tính theo nhiệt độ T1, T2, T3, hệ số
đoạn nhiệt 𝛾 là:
𝑇 −𝑇

A. 1 − 𝛾(𝑇1 −𝑇3 )
2

1

B. 1 −

𝛾(𝑇1 −𝑇3 )
𝑇2 −𝑇1

𝑇 −𝑇


C. 1 + 𝛾(𝑇1 −𝑇3 )
2

1

D. 1 +

𝛾(𝑇1 −𝑇3 )
𝑇2 −𝑇1

Câu 34: Một khung dây hình vuông, cạnh 15 cm, có dòng điện 3 A chạy qua. Đặt khung dây sao
cho mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ
6 T một góc 30°. Momen lực từ do từ trường đó tác dụng lên khung dây là:
A. 0,35 N.m
B. 1,35 N.m
C. 0,41 N.m
D. 0,20 N.m
5
Câu 35: Một electron chuyển động với vận tốc 5.10 m/s vào một từ trường đều theo phương
vuông góc với đường sức từ. Bán kính quỹ đạo của electron được xác định bằng 1,4 𝜇m. Độ lớn
cảm ứng từ của của từ trường trên là:
A. 2 𝜇𝑚
B. 0,5 T
C. 2 T
Câu 36: Một hình trụ dẫn điện dài bán kính R có dòng điện I, mật độ

0,5 𝜇𝑚

𝑏


dòng điện là hàm của bán kính r, 𝐽 = 𝑟 với b là hằng số. Độ lớn từ
trường tại một điểm nằm trong hình trụ, cách trục hình trụ một
khoảng r < R là:
𝑏

A. 𝐻 = 2

𝑏

B. 𝐻 = 𝑟

𝑏𝑟

C. 𝐻 = 2
D. 𝐻 = 𝑏

Câu 37: Tính độ biến thiên Entropy của quá trình dãn đẳng nhiệt 10g khí Hidro, biết áp suất
của quá trình giảm đi 2 lần:
A. −28,8 J/K
B. 28,8 J/K
C. −57,6 J/K
D. Không thể xác định được vì thiếu dữ liệu nhiệt độ
Câu 38: Máy lạnh làm việc theo chu trình Carnot nghịch, trong đó nhiệt độ nguồn lạnh −10°𝐶
và nguồn nóng 30°𝐶. Sau mỗi chu trình thì tiêu thụ công là 50 (J) , tính nhiệt nhận từ nguồn
lạnh là:

CLB Chúng Ta Cùng Tiến

Trang 6/7 | CTCT



A. 328,75 J
B. 7,50 J
C. 378,75 J
D. 57,50 J
Câu 39: Trong quá trình đạon nhiệt, mỗi liên hệ giữa thể tích V và nhiệt độ T là (a là hằng số):
A. 𝑉 = 𝑎𝑇

𝛾−1
𝛾

1

1

B. 𝑉 = 𝑎𝑇 𝛾−1

D. 𝑉 = 𝑎𝑇 1−𝛾

C. 𝑉 = 𝑎𝑇 1−𝛾

Câu 40: Có 20 kg khí oxy ở nhiệt độ 20°𝐶, năng lượng của chuyển động quay của khối khí là:
A. 1,5 kJ

B. 1,5 MJ

C. 2,3 MJ

D. 2,3 kJ


Đáp án được biên soạn bởi Ban chuyên môn CLB CTCT- Chúng Ta Cùng Tiến*
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

D

D


A

D

D

D

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19


20

A

C

D

B

D

C

B

A

A

B

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

D

B

C

D

A

A

B

C

D


A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

A

D

A


C

D

B

A

C

B



Đáp án mang tính tham khảo

CLB Chúng Ta Cùng Tiến

Trang 7/7 | CTCT



×