Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

LUYEN TAP HIDROCACBON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.55 KB, 12 trang )



Tiết 52 LUYỆN TẬP:
Tiết 52 LUYỆN TẬP:
HIĐROCACBON- NHIÊN LIỆU
HIĐROCACBON- NHIÊN LIỆU
MÊTAN
MÊTAN
ETILEN
ETILEN
AXETILEN
AXETILEN
BENZEN
BENZEN
Tính chất vật
Tính chất vật


Công thức
Công thức
cấu tạo
cấu tạo
Tính chất
Tính chất
hóa học
hóa học
Ứng dụng
Ứng dụng
Điều chế
Điều chế
Kiến thức cần nhớ




MÊTAN
MÊTAN
ETILEN
ETILEN
AXETILEN
AXETILEN
BENZEN
BENZEN
Tính chất
Tính chất
vật lí
vật lí
Chất khí không
Chất khí không
mầu, không mùi
mầu, không mùi
không tan nhẹ
không tan nhẹ
hơn kk
hơn kk
Chất khí không
Chất khí không
mầu, không mùi
mầu, không mùi
không tan nhẹ
không tan nhẹ
hơn kk
hơn kk

Chất khí không
Chất khí không
mầu, không mùi
mầu, không mùi
không tan nhẹ
không tan nhẹ
hơn kk
hơn kk
Chất lỏng sánh
Chất lỏng sánh
không mầu mùi
không mầu mùi
thơm,nhẹ hơn
thơm,nhẹ hơn
nước, o tan
nước, o tan
Công thức
Công thức
cấu tạo
cấu tạo
CH
CH
4
4
H
H
2
2
C = CH
C = CH

2
2
HC CH
HC CH


Tính chất
Tính chất
hóa học
hóa học
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng thế
Phản ứng thế
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Phản ứng trùng
Phản ứng trùng
hợp
hợp
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng thế
Phản ứng thế

Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Ứng dụng
Ứng dụng
Khí đốt, đ/c
Khí đốt, đ/c
C
C
2
2
H
H
2,
2,
, sx mực in
, sx mực in
Dấm quả, sx
Dấm quả, sx
rượu,nhựa PE,
rượu,nhựa PE,
Khí đót trong
Khí đót trong
đèn xì, sx PVC
đèn xì, sx PVC


rượu,Dấm quả,
rượu,Dấm quả,
Dung môi, sx
Dung môi, sx

thuốc trừ sâu,
thuốc trừ sâu,
Dược liệu chất
Dược liệu chất
dẻo
dẻo
Điều chế
Điều chế
Nung hỗn hợp
Nung hỗn hợp
axetatnatri với
axetatnatri với
xut, vôi sống
xut, vôi sống
Nhiệt phân
Nhiệt phân
rượu
rượu
Từ axetilen
Từ axetilen
Từ đất đèn
Từ đất đèn
Từ metan
Từ metan
Trùng hợp C
Trùng hợp C
2
2
H
H

2
2
CH
CHz
CH
CH
HC
HC



Luyện tập
Luyện tập

Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng
Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng
Câu 1. Cho hơi nước qua than nóng đỏ người ta thu được khí than ướt.
Thành phần khí than ướt là:
A. CO
2
và H
2
B. CO và H
2
C. N
2
và H
2
D. O
2

và H
2
Câu 2. Sản phẩm khí của phản ứng nung hỗn hợp C và CuO là:
A. CO
2
B. CO C. Cu D. O
2

Câu 3. Nước clo có tính tẩy mầu vì trong nước clo có chứa:
A. HCl B. Cl
2
C. HClO D. O
2
Câu 4. Nước gia ven có tính tẩy mầu vì trong nước gia ven có chứa
A. HCl B. NaOH C. NaClO D. NaCl
Câu 5.Có những chất sau: NaHCO
3
, K
2
CO
3
, NaCO
3
, CaCO
3
. Số lượng các chất
phân hủy bởi nhiệt là:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 6.Có những chất sau: NaHCO
3

, Ca(OH)
2
, BaCl
2
, CaCO
3
. Số lượng các chất
tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất


Câu 7. Có những chất sau: NaHCO
3
, Ca(OH)
2
, CuCl
2
, CaCO
3
. Số lượng các chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 8. Có những chất sau: NaHCO
3
, Ca(OH)
2

, CaCl
2
, CaCO
3
. Số lượng các chất
tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 9. / Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RH
3
, R
2
O
5
Trong bảng hệ thống
tuần hoàn các nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV B. V C. VI D. VII
Câu 10. / Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RH
2
, RO
3
Trong bảng hệ thống
tuần hoàn các nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV B. V C. VI D. VII
Câu 11. Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RH
4
, RO
2
Trong bảng hệ thống
tuần hoàn các nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV B. V C. VI D. VII

Câu 12. / Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RH , R
2
O
7
Trong bảng hệ
thống tuần hoàn các nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV B. V C. VI D. VII


Câu 13. Trong các cặp chất sau cặp chất nào chỉ tham gia phản ứng thế
A.CH
4
và C
6
H
6
B. C
2
H
2
và CH
4
C. C
2
H
6
và CH
4
D. C
3

H
6
và CH
4
Câu 15. Công thức cấu tạo của chất :
A.Chỉ cho biết thành phần của chát
B. Chỉ cho biết phân tử khối của chất
C.Cho biết tên chất và tính chất của chất
Câu 14. Nhóm chất nào sau đây chỉ tham gia phản ứng cộng.
A. C
2
H
2
, CH
4
B. C
2
H
2
, C
6
H
6
C. C
2
H
2
, C
2
H

4
D. C
2
H
2
, C
2
H
6
Câu 16.Nghiên cứu tính chất hợp chất hữu cơ cần nghiên cứu
A.Công thức đơn giản nhất. B. Công thức phân tử của chất
C. Công thức cấu tạo. D. Các nguyên tố cấu tạo nên chất
Câu 17. / Ứng với công thức C
4
H
8
có số công thức cấu tạo là:
A. 2 công thức B. 3 công thức ` C. 4 công thức D. 5 công thức
Câu 18. Ứng với công thức C
3
H
6
có số công thức cấu tạo là:
A. 2 công thức B. 3 công thức ` C. 4 công thức D. 5 công thức
Câu 19. Ứng với công thức C
2
H
6
O có số công thức cấu tạo là:
A. 2 công thức B. 3 công thức ` C. 4 công thức D. 5 công thức

Câu 20. Ứng với công thức C
4
H
9
Cl có số công thức cấu tạo là:
A. 2 công thức B. 3 công thức ` C. 4 công thức D. 5 công thức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×