Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 55- Hoa 8 - Nuoc (tiep)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 22 trang )


Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự hội giảng !
GV thực hiện: Nguyễn Thị Huệ
Năm học: 2008- 2009
Môn: Hoá học
8

Tính khối lượng sản
phẩm sinh ra khi đốt
cháy hoàn toàn 4,48 lit
khí hiđro ở đktc?
Bài giải
Phương trình hóa học:
2H
2
+ O
2
2H
2
O
n
H
2
=
4,48
22,4
= 0,2 (mol)
Theo PTHH:
n
H


2
=
=
0,2 (mol)
H
2
O
n
H
2
O
n
Vậy khối lượng nước sinh ra là:
0,2 x 18 = 3,6 (g)
=
H
2
O
m
t
0

O
nước (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H

- Là chất lỏng không màu, không mùi,
không vị.
- Sôi ở 100
0
C, hóa rắn ở 0
0
C.
- Khối lượng riêng là 1 g/ml.
- Hòa tan được nhiều chất.

O
nước (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
- Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ
thường (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
Na
H

2
O
+
HOH
Na
+
H
2
2
2
2
Na
+
HOH
H
2
O
Na
+
NaOH
+
H
2
+

O
nước (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.

1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
- Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ
thường (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
Hãy hoàn thiện các phương trình hóa học sau:
K + H
2
O

Ca + H
2
O

b) Tác dụng với một số oxit bazơ
2K + 2H
2
O

Ca + 2H
2
O


2KOH + H
2


Ca(OH)
2
+ H
2



O
nước (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
- Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ
thường (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.

b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nư
ớc thuộc loại bazơ.
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành
xanh.
CaO
Qùy tím
H
2
O
dd Ca(OH)
2
(Vôi tôi)

O
nước (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại

- PTHH: 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
- Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ
thường (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nư
ớc thuộc loại bazơ.
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành
xanh.
Hãy hoàn thiện các phương trình hóa học sau:
K
2
O + H
2
O
Na
2
O + H
2
O

K
2
O + H

2
O
Na
2
O + H
2
O

2KOH
2NaOH


O
nước (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
- Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thư
ờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.

b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
- Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nước
thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Hãy hoàn thiện các phương trình hóa học sau:
SO
3
+ H
2
O
N
2
O
5

+ H
2
O

SO
3
+ H
2
O
N
2
O
5
+ H
2
O

H
2
SO
4

2HNO
3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×