Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi phương trình, bất phương trình, hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.75 KB, 106 trang )

www.thuvienhoclieu.com
I. PHƯƠNG TRÌNH

1. Không có tham số
Dạng 1: Biến đổi tương đương
x 4 + x 2 + 2 5 x 5 + x 2 + 2 = 3 x 4 + 3x − 2 + 2 5 x 5 + 3x

3

Câu 1.

Giải phương trình

Lời giải
+Biến đổi phương trình tương đương :
x = 1
⇔
x = 2

x 2 − 3x + 2 = 0

4 x + 1 + 2 2 x + 3 = ( x − 1)( x − 2 ).
2

Câu 2.

Giải phương trình

Lời giải

x ≥ −1.



Điều kiện:

x = −1

Nhận thấy
Xét

x > −1.
4

(

là một nghiệm của phương trình.

Khi đó phương trình đã cho tương đương với

) (

x+1 − 2 + 2



)

2 x + 3 − 3 = x − x − 2 x − 12

4( x − 3)
x+1 + 2


+

3

2

4( x − 3)

= ( x − 3)( x + 2 x + 4 )
2

2x + 3 + 3

4
4


+
− ( x + 1) − 3 ÷ = 0.
2x + 3 + 3
 x+1 + 2


⇔ ( x − 3) 

4


x > −1


x+1 > 0

nên

4
x+1 + 2

+

Do đó phương trình

2 x + 3 > 1.



4

(1)

2

Suy ra

x+1 + 2

+

4
2x + 3 + 3


< 3,
vì vậy

− ( x + 1) − 3 < 0.
2

2x + 3 + 3

(1) ⇔ x − 3 = 0 ⇔ x = 3.

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là

x = −1

hoặc

x = 3.

www.thuvienhoclieu.com

1


www.thuvienhoclieu.com
3

Câu 3.

x + 1 + 3 x − 1 = 3 5x


[Đề thi hsg Bắc Sơn, Lạng Sơn] Giải phương trình sau :
Lời giải
3 x + 1 + 3 x − 1 = 3 5x ⇔ 2x + 33 x2 − 1 3 x + 1 + 3 x − 1 = 5x

(

)

5
3 2
3
⇒ x − 13 5x = x ⇒ 4x − 5x = 0 ⇒ x = 0;x = ±
.
2
Thö l¹i ta thÊy ph ¬ng tr×
nh cã 3 nghiÖm: x =0; x =±

Câu 4.

Giải phương trình:

x 2 + 6 x + 1 = ( 2 x + 1) x 2 + 2 x + 3 ( 1)

5
2

.

,với


x∈R

.

Hướng dẫn giải.

( 1) ⇔ x 2 + 2 x + 3 − ( 2 x + 1)


(

)(

x2 + 2x + 3 − 2 x + 1

x2 + 2x + 3 + 4x − 2 = 0

)

x2 + 2x + 3 − 2 = 0

 x2 + 2 x + 3 = 2 x −1
⇔
 x 2 + 2 x + 3 = 2
1

3 + 15
x ≥
x + 2x + 3 = 2x −1 ⇔ 
⇔ x=

2
3
3 x 2 − 6 x − 2 = 0

2

Câu 5.

Giải phương trình

3x − 2 − x + 1 = 2 x 2 − x − 3

.
Hướng dẫn giải.

3x − 2 − x + 1 = 2 x 2 − x − 3 ⇔

2x − 3
= (2 x − 3)(x + 1)
3x − 2 + x + 1

Tìm được nghiệm duy nhất x=2/3
Câu 6.

Tìm nghiệm nguyên của phương trình

x2 − 3y2 + 2xy − 2x − 10y + 4 = 0

.


Hướng dẫn giải
Ta có:

x2 − 3y2 + 2xy − 2x − 10y + 4 = 0

(

)

⇔ x2 + 2x( y − 1) + ( y − 1) − 4y2 + 8y + 4 == 7
2

www.thuvienhoclieu.com

2


www.thuvienhoclieu.com

⇔ ( x + y − 1) − ( 2y + 2) = −7
2

2

⇔ ( 3y + x + 1) ( y − x + 3) = 7

Vì 7 là số nguyên tố nên ta có các trường hợp sau:
3y + y + 1= 7 3y + y + 1= −7 3y + y + 1= 1 3y + y + 1= −1





 y − x + 3 = 1  y − x + 3 = −1  y − x + 3 = 7  y − x + 3 = −7
;
;
;

( x; y) ∈ { ( ±3;1) ,( 1; −3) ,( 7; −3) }

Giải ba hệ phương trình trên ta được:
Câu 7.

.

(THPT Quảng Xương 2 – Thanh Hóa, 2009-2010) Giải phương trình:
2
= 1 + 5 + 6 x − x2
x −1 + 5 − x

Đặt

t = x −1 + 5 − x

Hướng dẫn giải
2
t2 − 4
= 1+
⇔ ( t − 2 ) ( t 2 + 2t + 2 ) = 0
t
2


ta được
x = 1, x = 5
t=2
Giải ta được
suy ra

Dạng 2: Đặt ẩn phụ

x 2 + x + 9 = 2 x − 4 + x +1

Bài 1.

Giải phương trình trên tập số thực:
Hướng dẫn giải

Điều kiện:

x ≥ −1

(1).

.

x 2 + x + 9 = 2 x − 4 + x + 1 ⇔ ( x − 2 ) + 5 ( x + 1) = 2 ( x − 2 ) + x + 1
2

gx = −1

không là nghiệm của phương trình.

2

 x−2 
x−2
gx > −1: pt (1) ⇔ 
+1
÷ +5 = 2
x +1
 x +1 

t=
Đặt

x−2
x +1

.

t + 5 = 2t +1
2

Phương trình trở thành:

Khi đó ta có:

.

⇔t=

2

3

20 + 4 7
⇔x=
2 x +1 = 3x − 6
9

.

. Vậy


 20 + 4 7 

S =

9





www.thuvienhoclieu.com

.
3


www.thuvienhoclieu.com


2 x 2 + 3x + 7 = ( x + 5 ) 2 x 2 + 1

Bài 2.

Giải phương trình sau trên tập số thực:
Hướng dẫn giải

Phương trình (1)
Đặt

t = 2x2 + 1

⇔ 2 x 2 + 1 − ( x + 5) 2 x 2 + 1 + 3 x + 6 = 0

.

.

. Ta có phương trình:

t 2 − ( x + 5 ) t + 3x + 6 = 0

(*).

∆ =  − ( x + 5 )  − 4 ( 3 x + 6 ) = ( x − 1)
2

2

.


t = 3
⇔
t = x + 2
Phương trình (*)
x + 2 > 0

 2
t = 3 ⇔ 2 x + 1 = 3 ⇔ x = ±2 t = x + 2 ⇔ 2 x + 1 = x + 2
 x − 4x − 3 = 0
2

2

 x > −2
⇔
⇔ x = 2± 7
 x = 2 ± 7

(

S = ±2; 2 ± 7
Vậy

)

.

.


( 2x

Bài 3.

2

− x − 5 ) x 2 + x + 2 + ( 2 x 2 + x + 1) x + 3 = 0

Giải phương trình sau trên tập số thực:
Hướng dẫn giải

7
a ≥
a = x 2 + x + 2

2 .

b ≥ 0
b = x + 3

Đặt
. Điều kiện:
Ta có:

.

2 x 2 − x − 5 = 2a 2 − 3b 2 ; 2 x 2 + x + 1 = 2a 2 − b 2 .
3

Thay vào phương trình ta được:


2

b
b
b
⇔  ÷ + 3  ÷ − 2  ÷− 2 = 0
2
2
2
2
( 2a − 3b ) a + ( 2a − b ) b = 0  a   a   a 

b
a =1
⇔
2
 b 
b
 a ÷ + 4 a + 2 = 0
 

www.thuvienhoclieu.com

4


www.thuvienhoclieu.com
2


+)
+)

b
b
 ÷ +4 +2=0
a
a

x = 1
b
= 1 ⇔ b = a ⇔ x + 3 = x2 + x + 2 ⇔ 
.
a
 x = −1

Vậy

Bài 4.

: phương trình vô nghiệm do

b
≥ 0.
a

x = 1; x = −1

là nghiệm phương trình.


Giải phương trình sau

−2 x 3 + 10 x 2 − 17 x + 8 = 2 x 2 3 5 x − x 3
Lời giải
Nhận xét rằng
Suy ra

x≠0

x=0

không là nghiệm của phương trình đã cho.
x

. Chia cả hai vế của phương trình cho

t=

3

rồi đặt

1
,t ≠0
x

, ta có phương trình

3
2

2
8t 3 − 17t 2 + 10t − 2 = 2 3 5t 2 − 1 ⇔ ( 2t − 1) + 2 ( 2t − 1) = ( 5t − 1) + 2 5t − 1
3

Xét hàm số

f ( t ) = t 3 + 2t , ∀t ∈ ¡

Ta có hàm số
Suy ra hàm số

f ( t)
f ( t)

liên tục trên

.
¡



f ' ( t ) = 3t 2 + 2 > 0, ∀t

luôn đồng biến trên khoảng

( −∞; +∞ )

f ( 2t − 1) = f

Khi đó phương trình đã cho có dạng

17 ± 97
⇔ 8t 3 − 17t 2 + 6t = 0 ⇔ t =
16

(do

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
Bài 5.

Giải phương trình sau :

( 4 x − 1)

(

3

( *)

.

.

)

5t 2 − 1 ⇔ 2t − 1 = 3 5t 2 − 1

t≠0

)

17 − 97
x1 =
12

x2 =



17 + 97
12

.

x +1 = 2x + 2x +1
2

2

Lời giải
Đặt

y = x 2 + 1 ≥ 1 ⇔ y 2 = x 2 + 1 ⇒ 2 y 2 + (1 − 4 x ) y + 2 x − 1 = 0

.

4
⇔ y = 2x − 1 ⇔ x =
3

www.thuvienhoclieu.com


5


www.thuvienhoclieu.com
3

x3 + 5 x 2 − 1 =

5x2 − 2
.
6

Điều kiện xác định:
t=
Đặt

5 x 2 − 2 ≥ 0.

5x2 − 2
(t ≥ 0).
6

Ta có

5 x 2 = 6t 2 + 2

.

Phương trình đã cho trở thành

3

x 3 + 6t 2 + 2 − 1 = t ⇔ x 3 + 6t 2 + 2 = (t + 1)3

⇔ x 3 = (t − 1)3 ⇔ x = t − 1 ⇔ t = x + 1
 x ≥ −1
 x ≥ −1
5x2 − 2


= x + 1 ⇔  5x2 − 2


2
6
= ( x + 1) 2
 x + 12 x + 8 = 0

 6

⇔ x = −6 + 28

(tm đk).

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là

x = −6 + 28.

log 2+ 5 ( x 2 − 2 x − 11) = log
Bài 6.


Giải phương trình:
 x 2 − 2 x − 12 > 0
(*)
 2
 x − 2 x − 11 > 0
• Điều kiện:


(2 + 5) 2 = 9 + 4 5

log
• (1) ⇔


9+ 4 5

(2 2 + 5 ) 2 = 8 + 4 5


2
( x − 2 x − 11) = log

8+ 4 5

2 2+ 5

do đó
2
( x − 2 x − 12)


( x 2 − 2 x − 12)

2+ 5 = 9+4 5

(1)



2 2+ 5 = 8+4 5

log 9+ 4 5 ( x 2 − 2 x − 11) = log8+ 4 5 ( x 2 − 2 x − 12)

5
• Đặt: a = 8 + 4
> 1, t = x2 – 2x -12. Điều kiện: t > 0.
• Do đó: (1) ⇔ lna + 1(t + 1) = lnat
y
t = a
⇔
(I)
y
t + 1 = ( a + 1)
Cách 1: (1) ⇔ lna + 1(t + 1) = lnat
.

www.thuvienhoclieu.com

6


.


www.thuvienhoclieu.com
y

y

 a   1 

÷ +
÷ = 1 (2).
 a +1   a +1 

• Từ (I) ta được:
• y = 1: là nghiệm của (2).
y

• y < 1:

y

a
1
 a   1 
+
=1

÷ +
÷ >

a +1 a +1
 a +1   a +1 

y

, y < 1:

y

a
1
 a   1 
+
=1

÷ +
÷ <
a +1 a +1
 a +1   a +1 

• Nên (2) có nghiệm duy nhất: y = 1. Do đó: (1) t = a ⇔ x2 – 2x – 12 = 8 + 4
5
5
5
⇔ x2 – 2x – 20 - 4
=0⇔x=2+2
hoặc x = -2 .
• Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 + 2
Cách 2: Xét hàm số y = f(t) = lna + 1(t + 1) - lnat (a >1
y' =


5

hoặc x = -2

5

5

.

( thỏa *)

.

1
1

<0
(t + 1) ln(a + 1) t ln a

• Ta được:
vì a > 1, nên hàm số giảm trên (0; +∞) và ta có f(t) = 0 có
nghiệm t = a nên f(t) có nghiệm duy nhất t = a.
5
• Vậy: (1) (1) ⇔ lna + 1(t + 1) = lnat ⇔ t = a x2 – 2x – 12 = 8 + 4
( thỏa *)
5
5
5

⇔ x2 – 2x – 20 - 4
=0⇔x=2+2
hoặc x = -2 .
• Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 + 2

Bài 7.

5

hoặc x = -2

3( x 2 + 2 x + 2) = 10 x3 + 2 x 2 + 2 x + 1

Giải phương trình:
x + 2 x 2 + 2 x + 1 = ( x + 1)( x 2 + x + 1)

5

.

(1).

3



nên điều kiện là: x ≥ -1.

a = x + 1 b = x2 + x + 1
• x + 2x + 2 = (x +1) + (x + x + 1), đặt

,
• Với điều kiện x ≥ -1: (1) trở thành:
3(a2 + b2) = 10ab ⇔ 3a2 – 10ab + 3b2 = 0 ⇔ (a – 3b)(3a – b) = 0 ⇔ a = 3b hay a = b/3.
2

• a = 3b ⇔

2

x +1

=3

• a = b/3 ⇔ 3a = b ⇔3

x2 + x + 1
x +1

⇔ x + 1 = 9(x2 + x + 1) ⇔ 9x2 + 8x + 8 = 0 (vô nghiệm)

x2 + x + 1

⇔9(x + 1) = x2 + x + 1 ⇔ x2 - 8x - 8 = 0
x = 4±2 6
Vậy phương trình có hai nghiệm:
.

Bài 8.

Giải phương trình :


Điều kiện: x -1

=

⇔ x = 4±2 6

x 3  − 3x 2 + 2 = x + 1

+) Nếu x > 3 thì:
www.thuvienhoclieu.com

7


www.thuvienhoclieu.com
3

2

3

x - 3x + 2 = (x – 1) - 3(x- 1) > 4(x – 1) – 3(x – 1) = x – 1 >
thỏa mãn
Với -1



x




x +1

Chứng tỏ x > 3 không

3

Đặt x = 2cost + 1

(0



t

≤ π

)

Khi đó phương trình trở thành:
3

2 cos t + 2

2

(2cost + 1) - 3(2cost + 1) + 2 =








2(cos t + 1)

3

8cos t – 6cost =

2cos3t = 2cos

cos3t = cos

t
2

t
2

 4 kπ
t = 5

t = 4 k π
7
⇔ 

t


3t = 2 + 2kπ

3t = − t + 2kπ
2
⇔ 

3

Bài 9.

Giải phương trình

5x 2 − 2
x + 5x −1 =
6
3

2

Hướng dẫn giải

5 x − 2 ≥ 0.
2

Điều kiện xác định:

5x2 − 2
= t (t ≥ 0).
6


Đặt
Ta có
Phương trình đã cho trở thành
3

5 x 2 = 6t 2 + 2

.

x 3 + 6t 2 + 2 − 1 = t ⇔ x3 + 6t 2 + 2 = (t + 1)3

⇔ x3 = (t − 1)3 ⇔ x = t − 1 ⇔ t = x + 1
 x ≥ −1
 x ≥ −1
5x2 − 2


= x + 1 ⇔  5x 2 − 2

⇔ x = −6 + 28

2
6
= ( x + 1) 2
 x + 12 x + 8 = 0

 6

.


x = −6 + 28.
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm là
www.thuvienhoclieu.com

8


www.thuvienhoclieu.com

Bài 10.

[Đề
chọn
hsg
tỉnh
Trà
Vinh,
3
3
1 + 1 − x2  ( 1 + x ) − ( 1 − x )  = 2 + 1 − x2



Bài 11.

2014-2015]

[Đề thi hsg tỉnh Vĩnh Long, 2015-2016] Giải phương trình
Lời giải
Phương trình tương đương với

t = 3 2 x −1
Đặt

Giải

phương

trình

x3 + 1 = 2 3 2 x − 1

x3 + 2 x = 2 x − 1 + 2 3 2 x − 1

, ta có phương trình

x3 + 2 x = t 3 + 2t

⇔ ( x − t ) ( x 2 + xt + t 2 ) + 2 ( x − t ) = 0
⇔ ( x − t ) ( x 2 + xt + t 2 + 2 ) = 0

( 1)

2

t  3t 2

x + xt + t + 2 =  x + ÷ +
+2>0
2
4


2



2

nên

(1) ⇔ x = t

x =1
⇔ ( x − 1) ( x + x − 1) = 0 ⇔ 
 x = −1 ± 5
3
3

⇔ x = 2x −1 ⇔ x − 2x + 1 = 0
2
2

Tập nghiệm

Bài 12.

 −1 ± 5 
S = 1;

2 



Giải phương trình:

x 4 + x 2 + 1 + 3 ( x 2 + 1) = 3 3 x

,với

x∈¡

Hướng dẫn giải.
Từ pt ta thấy

x〉 0

⇔ x2 +
(1)

Đặt:

1
1

+ 1 + 3  x + ÷= 3 3
2
x
x


1
t = x + ,t ≥ 2

x

Pt trở thành:

t2 −1 = 3 ( 3 − t )

www.thuvienhoclieu.com

9

:


www.thuvienhoclieu.com

t ≤ 3
⇔ 2
⇔t=2
t

9
t
+
14
=
0


x+


1
= 2 ⇔ x =1
x
x 3 − 5 x 2 + 12 x − 6 = 2 3 x 2 − x + 1

Giải phương trình
Bài 13.

Giải phương trình:

− x 2 − 3x + 1 − x = x 2 + 1. 3 − 4 x

.

Hướng dẫn giải.
r
r
u = ( x;1) , v =
Đặt

r r
u, v

Như vậy:

(

2 − 3x ; − 1 − x

rr

r r
u.v = − u . v
từ phương trình ta có

ngược hướng

2 − 3x − 1 − x
=
x
1

Suy ra:

)

(1)
x=

Giải (1) và thử lại ta thấy phương trình đã cho có nghiệm là

Bài 14.

x = 10 + 10 + x
Giải phương trình:

,với

−1 − 5
2


x∈R

Hướng dẫn giải.
Đk:
Đặt

x≥0
u = 10 + x , u ≥ 10

Ta có:
x−u−

 x = 10 + u

u = 10 + x

(

)

x− u =0⇔

(

x− u

)(

)


x + u +1 = 0

x = u
⇔
 u + x + 1 = 0(VL)

 x ≥ 10
21 + 41
x = u ⇔ x = x − 10 ⇔  2
⇔x=
2
 x − 21x + 100 = 0

www.thuvienhoclieu.com

10


www.thuvienhoclieu.com
x=

Vậy phương trình có một nghiệm:
3

21 + 41
2

81x − 8 = x3 − 2 x 2 +

Giải phương trình:

3x

x+

Bài 15.

x2 + 1

Giải phương trình:

4
x−2
3

,

.

=1

Hướng dẫn giải.
Phương trình đã cho có điều kiện
x+

Với điều kiện trên ta có:

0 < x <1

3x
x2 + 1


= 1 ⇔ x2 + 1 =

3x
1− x

2
2
2
⇔ (1 − x ) ( x + 1) = 9 x

⇔ x2 +

Đặt

Với

1
1

− 2  x + ÷− 7 = 0
2
x
x


1
t= x+
x


(t ≥ 2)
ta có:

t = 1 + 10

ta có :

 t = 1 − 10
t 2 − 2t − 9 = 0 ⇔ 
⇔ t = 1 + 10
t
=
1
+
10



1 + 10 − 5 − 2
x =
2
⇔

1 + 10 + 5 + 2
1
x + = 1 + 10
x =
2

x


0< x <1

x=

, phương trình đã cho có nghiệm

1 + 10 − 5 − 2
2

So với điều kiện

Bài 16.

x + 1 = (2 x + 1)

Giải phương trình sau trên tập số thực:
Hướng dẫn giải.

Điều kiện:

1
x≥− .
2

ta thu được hệ
Suy ra

Đặt


y=

x +1 + 2

(

y> 2

x +1 + 2

.

),

 x + 1 + y = 2( x + 1) y
 2
 y − x + 1 = 2

www.thuvienhoclieu.com

11


www.thuvienhoclieu.com

(

)

x + 1 + y = y 2 − x + 1 ( x + 1) y


(

)(

)

⇔ y x +1 +1 y + x +1− y2 x + 1 = 0

(

)(

)

⇔ y x +1 +1 y − 2 x +1 = 0
⇔ y = 2 x +1
x +1 + 2 = 2 x +1 ⇔ x =

Do vậy
x=

Thay vào, thử lại thấy
x=

Đáp số:
Bài 17.

−15 + 33
32


−15 + 33
.
32

thỏa mãn.

−15 + 33
.
32

Giải phương trình:

x 2 + 6x2 + 4x = x + 1

.
Hướng dẫn giải.

2

x≤− ∨x≥0

3
6 x 2 + 4 x ≥ 0


1+ 5
1 − 5
pt ⇔  x + 1 − x 2 ≥ 0
⇔

≤x≤
2
6 x 2 + 4 x = ( x + 1 − x 2 ) 2
 2
2

6 x + 4 x = ( x + 1 − x 2 ) 2 (1)


(1) ⇔ x 4 + 1 − 2 x 3 − 2 x − x 2
⇔ x2 +

1
1

− 2 x +  − 7 = 0
2
x
x


t= x+
Đặt

=0

1
x

(t ≥ 2)

ta được

So với điều kiện ta được
0≤ x≤

So với điều kiện

(x = 0 không là nghiệm)
t = 1 − 10
t 2 − 2t − 9 = 0 ⇔ 
t = 1 + 10


1 + 10 − 5 − 2
x =
2
t = 1 + 10 ⇔ 

1 + 10 + 5 + 2
x =
2

1+ 5
2

x=

, ta được

1 + 10 − 5 − 2

2

www.thuvienhoclieu.com

12


www.thuvienhoclieu.com
Bài 18.

Giải phương trình sau:

4 x2 + x + 1 = 1 + 5x + 4 x 2 − 2 x3 − x 4

với

x∈R

.

Hướng dẫn giải.
3
2

t = x 2 + x + 1, t ≥

Đặt

. Khi đó phương trình trở thành:


4t = −t 4 + 7t 2 − 5 ⇔ t 4 − 6t 2 + 9 − ( t 2 − 4t + 4 ) = 0
⇔ ( t 2 − 3) − ( t − 2 ) = 0 ⇔ ( t 2 − t − 1) ( t 2 + t − 5 ) = 0
2

2

(*)

t − t − 1 = 0
⇔ 2
t + t − 5 = 0
2

(*)
t≥

 Với

3
2

t − t −1 = 0

t=

2

thì

t≥


 Với

3
2

có một nghiệm là

t +t −5 = 0

1+ 5
2
t=

2

thì

có một nghiệm là

−1 + 21
2

2

t=

 Khi

1+ 5

2

⇔x=

 1+ 5 
x + x + 1 = 
⇔ 2x2 + 2x −1 − 5 = 0
÷
÷
 2 
2

thì

−1 − 3 + 2 5
2

x=
hoặc

−1 + 3 + 2 5
2

.

2

t=

Khi


−1 + 21
2

⇔x=

Bài 19.

 −1 + 21 
x + x + 1 = 
⇔ 2 x 2 + 2 x − 9 + 21 = 0
÷
÷
2


2

thì

−1 − 19 − 2 21
2

Giải phương trình

x=
hoặc

−1 + 19 − 2 21
2


.

x+2
2
− 1 = 3 3 ( x − 3 ) + 3 9 ( x − 3)
2

.

Hướng dẫn giải.
Điều kiện

Đặt

x ≥ −2

t = 3 9 ( x − 3)

ta có

www.thuvienhoclieu.com

13


www.thuvienhoclieu.com

x=


t 3 + 27 x + 2
t 3 + 45 3
t2
2
;
=
; 3 ( x − 3) =
9
2
18
3

Phương trình đã cho trở thành

t 3 + 45 t 2
= + t +1 ⇔
18
3

t 3 + 45 2
= t + 3t + 3
2
2

 3 3
t + 3t + 3 =  t + ÷ + > 0
 2 4
2

Ta có


nên

2
t 3 + 45
= ( t 2 + 3t + 3)
2

( 2t − 1) ( t + 3) ( t 2 + 3t + 9 ) = 0 ⇔ t =
Ta được phương trình

t=
Với

1
2

x=
thì

t = −3
Với

Bài 20.

thì

1
∨ t = −3
2


217
72

x=0

Giải phương trình

2x2 + 1- x + 2x 1- x2 = 1

.

Hướng dẫn giải.
Ta có phương trình tương đương với
1- x = 1- 2x2 - 2x 1- x2

Þ 1- x = 1 + 4x4 + 4x2(1- x2) - 4x2 - 4x 1- x2 + 8x3 1- x2
Û x(1- 4 1- x2 + 8x2 1- x2 ) = 0
éx = 0
ê
Û ê
ê1- 4 1- x2 + 8x2 1- x2 = 0(1)
ë

Xét (1), đặt
Ta được

y = 1- x2

, suy ra


y³ 0



x2 = 1- y2

.

1- 4y + 8y(1- y2) = 0 Û 8y3 - 4y - 1 = 0

Û (2y + 1)(4y2 - 2y - 1) = 0

www.thuvienhoclieu.com

14


www.thuvienhoclieu.com
Û y=

1+ 5
4

5-

x=±

5
8


. Từ đó suy ra

Thử lại ta được nghiệm của phương trình là
Bài 21.

Giải phương trình

x3 + 1 = 2 3 2 x − 1

.

x=0

x =và

5-

5
8

.

.
Hướng dẫn giải

x + 2x = 2 x −1 + 2 3 2x −1
3

Phương trình tương đương với

t = 2x − 1
3

Đặt

, ta có phương trình

.

x + 2 x = t + 2t
3

3

⇔ ( x − t ) ( x 2 + xt + t 2 ) + 2 ( x − t ) = 0
⇔ ( x − t ) ( x 2 + xt + t 2 + 2 ) = 0

( 1)

2

t  3t 2

x + xt + t + 2 =  x + ÷ +
+2>0
2
4

2




2

nên

(1) ⇔ x = t

⇔ x = 2 x −1 ⇔ x − 2 x + 1 = 0
3

3

x =1
⇔ ( x − 1) ( x + x − 1) = 0 ⇔ 
 x = −1 ± 5

2
2

Tập nghiệm

Bài 22.

 −1 ± 5 
S = 1;

2 



.

 1
8 x 2 − 15 x + 9 =  1 + ÷ 3 5 x 2 − 2 x − 2
 x

(Chuyên Hưng Yên ) Giải phương trình
Hướng dẫn giải
 1
8 x 2 − 15 x + 9 = 1 + ÷ 3 5 x 2 − 2 x − 2
 x

⇔ 8 x 3 − 15 x 2 + 9 x = ( x + 1) 3 ( x + 1)(2 x − 1) + 3x 2 − 3 x − 1( x ≠ 0)
⇔ (2 x − 1)3 − (3 x 2 − 3x − 1) = ( x + 1) 3 ( x + 1)(2 x − 1) + 3 x 2 − 3 x − 1

u = 2 x – 1, v = 3 5 x 2 − 2 x − 2

Đặt
, ta được hệ:
Trừ vế với vế hai phương trình trên, ta được:

3
2
u − (3 x − 3 x − 1) = ( x + 1)v
 3
2
v − (3 x − 3 x − 1) = ( x + 1)u

www.thuvienhoclieu.com


15


www.thuvienhoclieu.com

(u

− v)

TH1:

(v

2

+ uv + u 2 ) =

(x

+ 1)

(v

− u ) ⇔ (u − v) ( u 2 + uv + v 2 + x + 1) = 0

u = v ⇔ 2 x − 1 = 3 5 x 2 − 2 x − 2 ⇔ 8 x3 − 17 x 2 + 8 x + 1 = 0
x = 1
⇔ ( x − 1)(8 x − 9 x − 1) = 0 ⇔ 
 x = 9 ± 113


16
2

TH2:

u
3
u 2 + uv + v 2 + x + 1 = 0 ⇔ (v + )2 + (2 x − 1)2 + x + 1 = 0
2
4

u
⇔ 4(v + ) 2 + 12 x 2 − 8 x + 7 = 0
2
u
⇔ 4(v + ) 2 + 4 x 2 + 2(2 x − 1) 2 + 5 = 0
2

phương trình vô nghiệm.
x = 1; x =

Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm:

Bài 23.

Đặt

Giải phương trình :
t = x+5


( t ≥ 0)

x2 − 4x + 3 = x + 5

.
Hướng dẫn giải

.
t 4 − 14t 2 − t + 48 = 0

Từ phương trình đã cho ta có :
⇔ ( t − 3) ( t 3 + 3t 2 − 5t − 16 ) = 0
Ta có : (*)
t = 3
⇔ 3
2
t + 3t − 5t − 16 = 0 (**)
Với
Đặt

x=4
ta có
y = t + 1 ( y ≥ 1)

9 ± 113
16

(*)

t =3


y3 − 8 y − 9 = 0

từ phương trình (**) ta có :
(***)
3
f ( y) = y − 8y − 9
[ 1; + ∞)
Dùng máy tính điện tử hoặc khảo sát hàm số
trên
ta thấy (***) có một
y0
nghiệm duy nhất
y0
y0 = u0 + v0
Ta biểu diễn
dưới dạng:

www.thuvienhoclieu.com

16


www.thuvienhoclieu.com

Ta có :

u03 + v03 + ( u0 + v0 ) ( 3u0 v0 − 8 ) − 9 = 0

Vậy ta có :

3
0

nên có thể chọn

u0 ; v0

u0v0 =

sao cho :

8
3

 3 3 512
u0 v0 =
27

u 3 + v 3 = 9
 0 0
3
0

u ;v
Như vậy
được chọn là nghiệm của phương trình :
 3 9
139
u0 = +
2

108


v 3 = 9 − 139
 0 2
108
Suy ra:
Ta tìm được nghiệm của (***) là

z2 + 9z −

512
=0
27

2

y0 =

3

9
139 3 9
139
+
+

2
108
2

108

.Suy ra :
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

 9

139 3 9
139
x=3 +
+

− 1÷ − 5
 2
÷
108
2
108


2

x=4

;

 9

139 3 9
139

x=3 +
+

− 1÷ − 5
 2
÷
108
2
108


x2 - 3x +1=-

Bài 24.

Giải phương trình sau:

3 4
x + x2 +1
3

.

Hướng dẫn giải:
x4 + x2 +1= ( x2 + x +1) ( x2 – x +1) > 0

Ta có:
Û x2 – 3x +1= 2( x2 – x +1) – ( x2 + x +1)

t=


Đặt

x2 - x +1
x2 + x +1 t > 0
,
. Phương trình trở thành:

é - 3
êt =
<0
ê 2 3
3
2
2t +
t - 1= 0 Û ê
ê
1
3
êt =
Û
ê
3
ë

x2 - x +1
1
=
2
x + x +1

3

Û x =1

Dạng 3. Sử dụng hàm số
Câu 1.

Giải các phương trình sau:

www.thuvienhoclieu.com

17


www.thuvienhoclieu.com
a)

Câu 2.

8 x 3 + 4 x − 3 + ln ( 4 x 2 − 2 x + 1) = 0.

ln ( x 2 + 6 x + 10 ) + x 3 + 3x 2 + 4 x + 12 = 0

b)
Giải phương trình sau:

(

log 2007
a)


b)

4 x − x2 − 2

)

 1 
x − 4 x + 3 + 2006 + 
÷
 2007 
2

=2

 2x2 + 3 
4
2
log 2007  4
÷= x − x −2
2
 x + x +1
log 2007

Câu 3.

.

Giải phương trình


Giải phương trình:

x.3x

2

−1

(

)

1 − sin x + 1 = 2007

1−sin x

−1
.

+ ( x 2 − 1).3x + 1 − x − x 2 = 0

( x 2 − 1).(3x − 1) + x.(3x

2

−1

− 1) = 0
• Phương trình đã cho tương đương với:
• Xét x = 0; x = ± 1: Thay vào (1) ta thấy đều thỏa nên phương trình có các nghiệm: x = 0; x = ± 1.

2
3x − 1 3x −1 − 1
+ 2
= 0 (2)
x
x −1
• Xét x ≠ 0; x ≠ ± 1: Khi đó (1) ⇔
3t − 1
f (t ) =
t
Với t ≠ 0, xét hàm số:
.
* Với t > 0 thì 3t – 1 > 0 ⇒f(t) > 0 và với t < 0 thì 3t – 1 < 0 ⇒ f(t) > 0, do đó:
Vì (2) ⇔ f(x) + f(x2 – 1) = 0 nên (2) vô nghiệm.
• Vậy phương trình đã cho có tất cả là 3 nghiệm: x = 0; x = ± 1.
3

Câu 4.

Câu 5.

[Đề chọn hsg tỉnh Trà Vinh, 2014-2015] Giải phương trình :

Giải phương trình:

8 x 3 − 17 x 2 + 10 x − 2 = 2 3 5 x 2 − 1

3 x − 5 = 8 x3 − 36 x 2 + 53 x − 25

.


8 x − 17 x + 10 x − 2 = 2 5 x − 1 ⇔ (2 x − 1) + 2(2 x − 1) = (5 x 2 − 1) + 2 3 5 x 2 − 1
3

3

2

2

3

Ta có
(1).
3
2
f
f (t ) = t + 2t
f '(t ) = 3t + 2 > 0, ∀t
¡
Đặt
thì
do đó
đồng biến và liên tục trên . Từ đó:

(1) ⇔ f (2 x − 1) = f

(

3


)

5x2 − 1 ⇔ 2 x −1 = 3 5x2 −1
.

www.thuvienhoclieu.com

18


www.thuvienhoclieu.com
x = 0
⇔ x (8 x − 17 x + 6) = 0 ⇔ 
 x = 17 ± 97

16
2

.

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 6.

Giải phương trình

−2 x3 +1 0 x 2 − 17 x + 8 = 2 x 2 3 5 x − x 3

(1)


Hướng dẫn giải


x=0

không là nghiệm của (1)
x≠0
x3
Xét
, chia hai vế cho , được

−2 +

Đặt

10 17 8
5
− 2 + 3 = 2 3 2 −1
x x
x
x

1
y =  ( y ≠ 0 )
x

, khi đó có PT

8 y 3 − 17 y 2 + 10 y − 2 = 2 3 5 y 2 − 1


( 2 y − 1)

3

+ 2 ( 2 y − 1) = 5 y 2 − 1 + 2 3 5 y 2 − 1

f ( 2 y − 1) = f

Suy ra
Xét hàm số

(

3

5 y2 −1

f ( t ) = t 3 + 2t

f ( 2 y − 1) = f

nên

(

3

)

.Vì f(t) là hàm số đồng biến trên R


)

5 y2 −1  

↔ 2 y −1

(

5 y2 −1

3

=

)

3
2
↔ 8 y − 17 y + 6 y = 0 ↔ y 8 y − 17 y + 6 = 0

y=

Giải tìm được y = 0 (loại);
1
x=
y
Tính x theo

2


17 ± 97
16

Tập nghiệm của phương trình (1) là
4

Câu 7.

Giải phương trình

x + 4 5− x =

4

17 − 97 17 + 97 
;


12 
 12

x + 5 4 10 − x
+
3
3

( x∈¡ )
.


Hướng dẫn giải.
Điều kiện:

0≤ x≤5

www.thuvienhoclieu.com

19


www.thuvienhoclieu.com

⇔ 24 x + 4 5− x =

x + 2 x 4 (5 − x) + 2 x 4 x + 2(5 − x)
+
+
(1)
3
3
3

4

Phương trình

Ta có: x = 0, x = 5 không là nghiệm phương trình.
Xét hàm số

f ( x ) = xα , x > 0


α=
Áp dụng (*) với

24 x + 4 5 − x ≤

4

(1) ⇔ x = 5 − x ⇔ x =

5
2

Giải phương trình

; ta có:

(*)

1
4

Ta có:

Câu 8.

f '( x) = α xα −1 ; f ''( x) = α (α − 1) xα − 2

x + 2 x 4 (5 − x ) + 2 x 4 x + 2(5 − x )
+

+
3
3
3
x=

. Vậy

5
2

là nghiệm phương trình.

5 3 2 x 3 − 3x 2 − 5 x − 4 = − x 3 + 13 x − 2, ( x ∈ ¡ )

.

Hướng dẫn giải.

Đặt

a = 3 2 x 3 − 3x 2 − 5 x − 4

ta được:

(1) + (2) ⇒ a 3 + 5a = ( x − 1)3 + 5( x − 1)

Xét hàm số
⇒ hàm số


f (t ) = t 3 + 5t
f (t )

trên

¡

đồng biến trên


¡

5a = − x 3 + 13x − 2
(1)
 3
3
2
a = 2 x − 3 x − 5 x − 4 (2

(*)
f '(t ) = 3t 2 + 5 > 0 ∀t ∈ ¡

; (*)

⇔ 3 2 x3 − 3x 2 − 5 x − 4 = x − 1


x = 3

x = 3

−3 − 5
3
⇔ x − 8x − 3 = 0 ⇔  2
⇔  x =
2
 x + 3x + 1 = 0

 x = −3 + 5

2
x = 3; x =

Thử lại, ta được:

Câu 9.

Giải phương trình :

−3 − 5
−3 + 5
; x=
2
2

x3 + x 2 − 3x − 2 = 2 x + 2

trên

là nghiệm phương trình.


[ −2; 2]

www.thuvienhoclieu.com

.

20


www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải
Đặt

x = 2 cos t

.Với

x ∈ [ −2; 2 ]

ta có

Với

Vậy trên

.

t
4 cos3 t − 3cos t + 2 cos 2 t − 1 = 2 cos  ÷
2


Phương trình đã cho trở thành :

t ∈ [ 0; π ]

t ∈ [ 0; π ]


 t
t = π
cos
=
0
 2÷



⇔
⇔ t = 0
  5t 
cos  ÷ = 1 t = 4π
 2
5


( *) ⇔ cos 3t + cos 2t = 2 cos 

t
÷
2


Ta có:

(*)

x = −2 , x = 2, x = 2 cos

[ −2; 2]

phương trình đã cho có nghiệm
2
16 x ( 2 x −1) − 2.42 x −1 = 0
Câu 10. Giải phương trình:
.
Lời giải
Biến đổi phương trình:

16 x

2

( 2 x −1)

− 2.42 x −1 = 0 ⇔ 24 x

2

( 2 x −1)



5

.

= 2 4 x −1 ⇔ 8 x 3 − 4 x 2 − 4 x + 1 = 0

(1)

1
f  ÷ = −1
f ( x ) = 8x − 4 x − 4 x + 1 = 0
f ( −1) = −7 f ( 0 ) = 1
2
Đa thức
có tối đa 3 nghiệm và ta có:
;
;
3

2

f ( 1) = 1 f ( x )
f ( −1) . f ( 0 ) < 0
( −1;1)
;
.
liên tục trên khoảng

,
f ( x) = 0

( −1;1)
nên
có 3 nghiệm trên khoảng
.
Do

f ( x) = 0

có đúng 3 nghiệm trong khoảng

( −1;1)

1
f ( 0) . f  ÷< 0
2

, nên ta có thể đặt

x = cos a

với

,

1
f  ÷. f ( 1) < 0
 2

0< a <π


.

Phương trình (1) trở thành:
8cos3 a − 4 cos 2 a − 4 cos a + 1 = 0 ⇔ 4 cos a ( 2 cos 2 a − 1) = 4 ( 1 − sin 2 a ) −1

⇔ 4 cos a.cos 2a = 3 − 4sin 2 a ⇔ 4sin a.cos a.cos 2 a = 3sin a − 4sin 3 a
 4a = 3a + k 2π
⇔ sin 4a = sin 3a ⇔ 
 4a = π − 3a + k 2π
⇔a=

π
7

a=
hay


7

a=
hay


7

( k ∈¢)
(với

0< a <π


(do

sin a > 0

)

)

.

www.thuvienhoclieu.com

21


www.thuvienhoclieu.com

Câu 11. Giải phương trình sau:

1
1
+
=2
x
2 − x2

.

Hướng dẫn giải

Điều kiện
Đặt

x ∈ (− 2; 2) \ { 0}

y = 2 − x 2 ;y>0

.

.

Từ phương trình đã cho ,ta có hệ phương trình:

Đặt S = x + y; P = xy đưa đến hệ phương trình:
 S = −1
⇒ S2 − S − 2 = 0 ⇔ 
S = 2

 x + y = 2 xy
 2
2
x + y = 2
S = 2P
 2
S − 2P = 2

S = 2; P=1 ⇒ x =y=1


−1 + 3  -1- 3

x=

 x=
1


2
2
S = −1; P=- ⇒ 
;
2 
−1 − 3  -1+ 3
 y =
 y= 2
2
x = 1 và x=

Kết hợp với điều kiện, nghiệm pt đã cho là:
Câu 12. Giải phương trình:

-1- 3
2

.

2 x + 3 + x + 1 = 3 x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 16.( x ∈ ¡ )

.

(Chưa giải)

Câu 13. Giải phương trình:

3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2.
(Chưa giải)

Dạng 3: Sử dụng hàm số
Bài 1. Cho phương trình:

n > 2,

xn − x2 − x − 1 = 0

với

n ∈ ¥,n > 2

. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên

thì phương trình có một nghiệm dương duy nhất

xn

Hướng dẫn giải:

www.thuvienhoclieu.com

22


www.thuvienhoclieu.com

Xét hàm số

+) Ta có:

biến trên

Lại có:

Ta có:

trên

f ( x ) = xn − x2 − x − 1

f ′ ( x ) = nx n −1 – 2 x –1

( 1; +∞ )

với

. Do

n

n > 2,

n > 2     

nên khi


x >1

(1)

thì

f ′ ( x ) > 0.

Vậy

f ( x)

là hàm số đồng

.

f ( 1) = −2 < 0; f ( 2 ) = 2n – 7 > 0
f ( 1) f ( 2 ) < 0

( 1; +∞ )

nguyên,



f ( x)

( vì

n


nguyên và

n>2⇒n≥3

liên tục, đồng biến nên phương trình

)

f ( x) = 0

có nghiệm duy nhất

.

+) Mặt khác với

0 < x <1

thì

x n < x 2 ( do n > 2 )

suy ra

f ( x) < 0

với mọi

Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi

x5 −

Bài 2. Cho phương trình:

1 4
x − 5 x3 + x 2 + 4 x − 1 = 0
2

n

0 < x < 1.

nguyên,

n > 2.

( 1)
.

1. Chứng tỏ phương trình (1) có đúng 5 nghiệm.

(

xi i = 1,5
2.

Với

)


5

S =∑
là nghiệm của phương trình nghiệm, tính tổng:
Hướng dẫn giải

f ( x ) = x5 −

1 4
x − 5 x3 + 4 x − 1
2

1. Xét hàm số:
.
* f(x) là hàm số xác định và liên tục trên R.
 3
f ( −2 ) = − 5 ; f  − ÷ = 2 ; f ( 0 ) = −1 ;
 2
1
175
1 5
f  ÷ = ; f ( 1) = − ; f ( 3) =
2
2
2 8
* Ta có:
 3
 3
⇒ f ( −2 ) . f  − ÷ < 0
f  − ÷. f ( 0 ) < 0 ; f ( 0 ) . f

 2
 2
;
  1
f  ÷ f  ÷. f ( 1) < 0 ; f ( 1) . f ( 3) < 0
  2



Phương trình

f ( x) = 0

i =1

x1 + 1
2 x − xi4 − 2
5
i

có 5 nghiệm phân biệt

1
 ÷< 0
2

x1 , x x1 , x2 , x3 , x4 , x5

www.thuvienhoclieu.com


23


www.thuvienhoclieu.com
−3
1
< x2 < 0 < x3 < < x4 < 1 < x5 < 3
2
2

−2 < x1 <

sao cho:
* Ta có

xi

là nghiệm của (1) nên:
1
xi 5 − xi 4 − 5 xi 3 + 4 xi − 1 = 0
2

⇔ 2 xi5 − xi4 − 2 = 2 ( 5 xi3 − xi2 − 4 xi )
5

S =∑
i =1

Do đó:


xi + 1
2 ( 5 x − xi2 − 4 xi )
3
i

g ( x) =

x +1
x +1
=
2
5 x − x − 4 x x ( x − 1) ( 5 x + 4 )
3

Xét biểu thức:
Đồng nhất thức ta được:
1
2
5
g ( x) = − +
+
4 x 9 ( x − 1) 36 ( 5 x + 4 )

S =−
Do vậy:
Mặt khác:

1 5 1 1 5 1
1 5 1
+

+



8 i =1 xi 9 i =1 xi − 1 72 i =1 x + 4
i
5

f ( x ) = ( x − x1 ) ( x − x2 ) ( x − x3 ) ( x − x4 ) ( x − x5 )
f ' ( x ) = ( x − x2 ) ( x − x3 ) ( x − x4 ) ( x − x5 ) +

( x − x1 ) ( x − x3 ) ( x − x 4 ) ( x − x5 ) + ...




5
f '( x)
1
=∑
f ( x ) i =1 x − xi

x ≠ xi
Với
ta được:
4
f ' ( x ) = 5 x − 2 x3 − 15 x 2 + 2 x + 4
5
f ' ( 1)
1

=∑

f ( 1)
i =1 1 − xi

Do đó:
5
f ' ( 0)
1
=∑

f ( 0)
i =1 − xi

5

1

i =1

i

∑x

5

i =1

=−


 4
f ' − ÷ 5
1
 5 =


 4  i =1 − 4 − x
f − ÷
i
5
 5
S =−

Vậy:

8959
4789

1

f ' ( 1)

∑ x − 1 = − f ( 1)

= −12

i

f ' ( 0)
=4

f ( 0)

 4
f ' − ÷
1
12900
5
=− 
=−

4
4789
4
i =1
xi +
f ÷
5
5
5

.

www.thuvienhoclieu.com

24


www.thuvienhoclieu.com

Dạng 4: Đánh giá

Bài 1.

Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình:
2 x 2 + 3 y 2 − 5 xy + 3 x − 2 y − 3 = 0

Hướng dẫn giải
2
2
⇔ 2x + ( 3 − 5 y) x + 3y − 2 y − 3 = 0
Xem (1) là phương trình bậc hai ẩn x ta có: (1)
.

∆ = ( 3 − 5 y ) − 4.2 ( 3 y 2 − 2 y − 3) = y 2 − 14 y + 33 = k 2
2

* Để (1) có nghiệm x nguyên điều kiện cần là:
nguyên, không âm)
* Lại xem


y 2 − 14 y + 33 − k 2 = 0

là phương trình bậc hai ẩn y . Để có nghiệm nguyên y điều kiện cần

δ ' = 49 − ( 33 − k 2 ) = 16 + k 2 = m 2

Do

là một số chính phương (m nguyên dương).


m 2 − k 2 = 16 ⇔ ( m + k ) ( m − k ) = 16

+) TH1:

+) TH2:

+) TH3 :

Bài 2.

m + k = 8
m = 5
⇔

m − k = 2
k = 3
m + k = 4
m = 4
⇔

m − k = 4
k = 0
m + k = 16

m − k = 1

(k

và 16 = 16.1 = 8.2 = 4.4 nên ta có các trường hợp.


suy ra phương trình (1) có nghiệm

suy ra phương trình (1) có nghiệm

( x; y ) = ( 15;12 ) , ( 1, 2 )
( x; y ) = ( 13;11) , ( 3,3)

.

.

Loại.

[Đề xuất, Chuyên Hùng Vương Phú Thọ, DHĐBBB, 2015] Giải phương trình

4 x + 1 + 2 2 x + 3 = ( x − 1)( x2 − 2).
Lời giải
Điều kiện:
Nhận thấy
Xét

x ≥ −1.
x = −1

x > −1.
4

(

là một nghiệm của phương trình.


Khi đó phương trình đã cho tương đương với

) (

x+1 − 2 + 2

)

2 x + 3 − 3 = x3 − x2 − 2 x − 12

www.thuvienhoclieu.com

25


×