www.thuvienhoclieu.com
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
3.1. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA.
Bài 1.
Cho dãy số ( an )
1
a1 = a + a
3
2
an +1 = 2an − 2an − 2
3an 2 − 4an − 1 . Chứng minh rằng với mọi số thực
xác định bởi :
a ≠ 0 thì dãy ( an ) hội tụ. Tùy theo a , hãy tìm giới hạn của dãy ( an ) .
Hướng dẫn giải
Nếu
a > 0 thì
a+
1
≥2
(do bất đẳng thức AM-GM).
a
−a +
1
1
≥2
a + ≤ −2
(do bất đẳng thức AM-GM) nên
.
−a
a
Nếu
a < 0 thì
Nếu
*
a = 1 thì a1 = 2 . Ta chứng minh: an = 2, ∀ n ∈ ¥ .
Hiển nhiên a1 = 2 .
2.23 − 2.22 − 2
ak = 2 ⇒ ak +1 =
=2
Giả sử
3.22 − 4.2 − 1
.
Vậy
lim an = lim 2 = 2
.
a > 0
*
. Nếu a ≠ 1 thì a1 > 2 . Ta chứng minh an > 2 ∀n ∈ ¥ .
Rõ ràng a1 > 2 . .
Giả sử ak > 2 . Ta chứng minh ak + 1 > 2 .
2ak 3 − 2ak 2 − 2
2
ak +1 > 2 ⇔
> 2 ⇔ 2 ak ( a k − 2 ) > 0
2
3ak − 4ak − 1
( đúng).
Ta chứng minh ( an ) là dãy giảm, thật vậy :.
2
− an 3 + 2an 2 + an − 2 − ( an − 1) ( an − 2 )
∀ n, an +1 − an =
=
<0
3an 2 − 4an − 1
3an 2 − 4an − 1
.
( do tử âm, mẫu dương vì.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
2+ 7
an >
3
3an 2 − 4an − 1 > 0 ⇔
2− 7
an <
3 .
Mà
an > 2 >
( an )
2+ 7
⇒ 3 an 2 − 4 a n − 1 > 0
).
3
giảm và bị chặn dưới ⇒ ( an ) có giới hạn là L .
2an 3 − 2an 2 − 2
2 L3 − 2 L2 − 2
lim an +1 = lim
⇒
3an 2 − 4an − 1
3L2 − 4 L − 1
⇒ L = 2 ( an > 2 ⇒ L ≠ −1 )
.
Vậy lim an = 2 .
. Nếu
a > 0 thì a1 ≤ − 2 . Tương tự, ta có:.
2
− an 3 + 2an 2 + an − 2 − ( an − 1) ( an − 2 )
∀ n, an +1 − an =
=
>0
3an 2 − 4an − 1
3an 2 − 4an − 1
.
nên ( an ) tăng. Hơn nữa ( an ) bị chặn trên bởi − 1 , thật vậy.
2 a k 3 − 2 ak 2 − 2
2
ak + 1 < − 1 ⇔
< − 1 ⇔ ( ak + 1) (2a − 3) < 0
2
3ak − 4ak − 1
.
Vậy ( an ) tăng và bị chặn trên ⇒ ( an ) có giới hạn là L .
an < −1, ∀n , an +1 − an > 0, ∀n
L=
2 L3 − 2 L2 − 2
⇒ L = −1 ( an < −1⇒ L ≠ 2 )
3L2 − 4 L − 1
.
Vậy lim an = − 1 .
Tóm lại: + Nếu
a = 1 thì lim an = 2 .
a > 0
+ Nếu a ≠ 1 thì lim an = 2 .
+ Nếu
a < 0 thì lim an = − 1 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
x1 > 0
1 2 3
2015
*
xn +1 = xn + x + x 2 + x 3 + L + x 2015 ( n ∈ ¥ )
n
n
n
n
được xác định bởi
. Tìm giới
Cho dãy số ( xn )
Bài 2.
α
hạn của dãy nxn khi
n → +∞ ,
với
α
là số thực cho trước.
Hướng dẫn giải
Dễ dàng chứng minh được xn > 0, ∀ n ≥ 1 bằng qui nạp.
Ta có.
2
1
1
1
xn +1 > xn + , ∀ n ≥ 1 ⇒ xn2+1 > xn + ÷ = xn2 + 2 + 2 > xn2 + 2 ; ∀ n ≥ 1
xn
xn
xn
.
Bởi vậy ∀ n ∈ N, n ≥ 2 thì xn > xn −1 + 2 > xn− 2 + 4 > … > x1 + 2 ( n − 1) .
2
2
⇒ xn > 1, ∀n ≥ 2 và lim xn = +∞
n → +∞
Với n ∈ N , đặt
*
xn +1 = xn +
xn > 1; ∀n ≥ 2 ⇒ 0 < tn <
2
2
.
1
2 3
2015
+ tn
tn = 2 + 3 +…+ 2015
xn
xn xn
xn .
trong đó
t
xn2 , với t = 2 + 3 + … + 2014 + 2015 (1), suy ra.
2
2
n +1
x
2t
1
1
− x = xn + + tn ÷ − xn2 = 2 + tn2 + 2 + 2 xntn + n → 2
xn
xn
xn
. khi n → +∞ .
2
n
b1 = x12
2
2
Áp dụng định lý trung bình Cesaro cho dãy ( bn ) với bn = xn − xn −1 , ∀ n ≥ 2. .
ta có
lim bn =
n → +∞
b1 + b2 + … + bn
= lim bn = 2.
n →+∞
2 suy ra n→ +∞
.
n
lim
2
2
2
2
2
2
2
n 1
xn2 ( xn − xn−1 ) + ( xn−1 − xn− 2 ) + … + ( x2 − x1 ) + x1 b1 + b2 + … + bn
lim 2 = .
=
=
Mà n
suy ra n→ +∞ xn 2 .
n
n
n 1
=
n→+∞ x 2
2 như sau (chứng minh định lý trung bình Cesaro).
Thật vậy ta có thể chứng minh trực tiếp
n
lim
Xét dãy ( cn ) : c1 = x1 − 2; cn = xn − xn−1 − 2 với n = 2,3… .
2
lim cn = 0
n → +∞
2
2
ε
cn < , ∀ n ≥ m.
nên ∀ ε > 0 tồn tại m∈ N sao cho
.
2
*
{ }
Gọi M = max ci với 1 ≤ i ≤
m −1.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
ε
Với
2 ( m − 1) M
2 ( m − 1) M
( m − 1) M < ε
m′ =
+1
< m'
ε
ở trên tồn tại
thì
ε
hay
m′
2.
Xét n > max { m, m '} . ta có.
| ∑ i =1ci |
≤
∑ i =m ci
lim
| ∑ i =1ci |
n
n
n
n
+
∑
m −1
i =1
| ci |
n
<
ε
2 + ( m − 1) M < ε + ( m − 1) M < ε + ε = ε .
o đó theo định
n
2
m′
2 2
( n − m + 1)
n
n
nghĩa
n → +∞
n
=0
.
2
2
2
2
2
2
2
n 1
xn2 ( xn − xn −1 ) + ( xn −1 − xn− 2 ) + … + ( x2 − x1 ) + x1 c1 + c2 + … + cn
lim 2 = .
=
=
+ 2
. suy ra n→ +∞ xn 2 .
n
n
n
1
n.xnα = n.xn−2 → khi n → +∞
Nếu α = − 2 thì
.
2
α
α +2
−2
α
α +2
−2
Nếu
α > −2
thì n.xn = xn .n.xn → +∞ khi n → +∞ .
Nếu
α < −2
thì n.xn = xn .n.xn → 0 khi
Bài 3.
Cho hai số
a1 , b1 với 0 < b1 =
n → +∞ .
a
1
< 1 .Lập hai dãy số ( an ) , ( bn ) với n = 1, 2,.. .Theo quy tắc
1
an+1 = (an + bn ) b = a .b
lim a
lim b
n +1 n Tính: n → ∞ n và n → ∞ n .
sau: giải nghĩa cái đó là:.
, n +1
2
.
Hướng dẫn giải
π
Tính a2 , b2 với 0 < b1 = a1 < 1 ta có thể chọn 0 < a < 2 sao cho: b1 = cosa ,.
Suy ra a1 = cos a .
2
1
1
a
a2 = (cos 2 a + cos a) = cos a(cos a + 1) = cos a.cos 2
2
2
2.
a
a
b2 = cos a.cos 2 .cos a = cos a.cos
2
2.
Bằng quy nạp, chứng minh được:.
a
a
a
a
a
an = cos a.cos ...cos n −1 cos n −1 (1) bn = cos a.cos ...cos n −1 (2)
.
2
2
2
2
2
Nhân hai vế của (1) và (2) cho
www.thuvienhoclieu.com
sin
a
2n −1 và áp dụng công thức sin 2a được:.
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
a
2n −1 ,
a
2n.sin n −1
2
sin 2a.cos
an =
bn =
sin 2a
a
2n.sin n −1
2 .
Tính giới hạn:.
lim an =
n→ ∞
sin 2a
,
2a
lim bn =
n→ ∞
sin 2a
2a .
Cho dãy số ( an ) , a1 = 1 và
Bài 4.
an+1 = an +
1
a
lim n = 2
an .Chứng minh: n→ ∞ n
.
Hướng dẫn giải
2
k +1
a
n
n −1
n −1
1
1
2
2
= a + 2 + 2 ⇒ ∑ ai = ∑ a j + ∑ 2 + 2( n − 1).
ak
i=2
j =1
j =1 a j
.
2
k
n −1
1
.
2
2n − 1 , ∀ n ≥ 2. .
j =1 a j Vậy an >
an2 = 2n − 1 + ∑
ak2 > 2k − 1 ∀ k ≥ 2 ⇒
1
1
1
1
<
<
=
=
4
2
2
a k (2k-1) (2k-1) − 1 4k(k+1)
1 1
1
− ÷
4 k −1 k .
n −1
1 1
1
1 n −1 1
1 5
<
(1
−
)
<
⇒ ∑ 4 < 1+ =
∑
4
n −1 4
4 4.
j =1 a j
Suyra: k = 2 ak 4
n −1
n −1
1
1
5
≤
(
n
−
1)
∑j =1 a 2
∑j =1 a 4 < (n − 1) 4 (n ≥ 2).
j
j
Suyra:
.
Vậy:
an2 < 2n − 1 +
Suyra:
n ≥ 2;
lim
Dođó: n→∞
Bài 5.
5(n − 1)
(n ≥ 2)
.
2
2n-1
5(n-1)
5(n-1)
1 a
⇒ 2- < n < 2n-1+
2
n
2
n
.
an
2
n
.
Cho hai số
a1 , b1 với
a1 = cos 2
π
π
b1 = cos
8,
8 . Lập hai dãy số ( an ) , ( bn ) với n = 1, 2,... theo quy
1
an+1 = (an + bn ) b = a .b
lim a lim b
n +1 n . Tính: n → ∞ n và n → ∞ n .
tắc sau:.
, n +1
2
Hướng dẫn giải
+Tính
a2 , b2 :.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
1
π
π
1
π
π
π
π
a2 = (cos 2 + cos ) = cos (cos x + 1) = cos .cos 2
2
8
8 2
8
8
8
16 .
π
π
π
π
π
b2 = cos cos 2 cos = cos cos
8
16
8
8
16 .
+ Bằng quy nạp, chứng minh được:.
an = cos
π
π
π
π
π
π
π
cos 2 ...cos n cos n (1) bn = cos cos 2 ...cos n (2)
.
2.4
2 .4
2 .4
2 .4
2.4
2 .4
2 .4
+Nhân hai vế của (1) và (2) cho
π
π
sin .cos n
4
2 .4 ,
an =
π
2n.sin n
2 .4
sin
π
2n .4 và áp dụng công thức sin 2a được:.
π
4
bn =
π
2n.sin n
2 .4 .
sin
+Tính giới hạn:.
lim an =
n →∞
Bài 6.
4sin
π
π
4 ,
lim bn =
4sin
n →∞
π
π
4
.
Cho dãy số ( un ) biết:.
u1 = 1
un , ∀ n ∈ N *
un +1 = 1 + u 2
n
.
lim (un n )
Hãy tính n→ +∞
.
Hướng dẫn giải
Ta có: u1 > 0 => un
> 0 ,∀n∈ N* .
un + 1 − un = un / (1 + un2 ) − un = (−un3 ) / (1 + un2 ) < 0 ∀ n ∈ N * .
⇒ ( un ) là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 0 .
⇒ lim un = a (a ∈ R, a ≥ 0)
n → +∞
Từ un + 1 = un / (1 + un ), cho
2
.
n → +∞
ta được:.
un = 0
a = a / (1 + a 3 ) ⇔ a = 0. Vậy xlim
→ +∞
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
*
Đặt vn = 1/ (un + 1) − 1/ (un ), n ∈ N .
2
2
Ta có vn = ((1 + un ) / un ) − 1/ (un ) = 2 + un → 2 khi n → +∞ ? Áp dụng định lí trung bình Cesaro ta có:.
2
2
2
2
1
−
v1 + v2 + … + vn
u
= 2 ⇔ lim
n →+ ∞
n →+ ∞
n
n
2
n +1
lim
1
1
2 − 2
u
un
⇔ lim n +1
u
lim
2
n +1
−
n
Mà n→+∞
1
u n2
=2
.
1 1
÷+ 2 − 2
u n u1 = 2
.
n
n →+∞
1
1
u12
1
v
u2
1
= lim n = 0 lim 1 = lim = 0
n →+∞ n
; n→+∞ n n→ +∞ n
.
1
un2
1
1
lim
= 2 ⇒ lim
= 2 ⇒ lim (un n ) =
2
n →+∞ n.u
n → +∞
2.
⇒ n→+∞ n
n
Cho dãy { U n }
Bài 7.
U1 = 2
*
U n2 + 2009U n ( n ∈ N )
U n +1 =
2010
xác định bởi:
.
n
Ui
S
=
n ∑
lim S
i =1 U i +1 − 1 .Tính x →∞ n .
Ta lập dãy { S n } với
Hướng dẫn giải
Tacó
a1 = −
Giả sử
a0
>0
.
2
a1 , a2 ,..., an−1 > 0 .
Tacó.
a0
an an −1
1 + 2 + ... + n + 1 = 0
1
1 1
1 1
1
⇒ an = − ÷an −1 + − ÷an − 2 + ... + −
÷a0
a
a
a
1
2
2
3
n
n
+
1
n
−
1
n
−
2
0
+
+ ... + = 0
1
2
n
.
Hay
Do
an =
an −1 an− 2
a0
a1
+
+ ... +
+
1.2 2.3
(n − 1)n n (n + 1) .
a1 , a2 ,..., an−1 > 0 nên.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
an −1 an− 2
a1 2an −1 3an− 2
na
+
+ ... +
+
+ ... + 1 ÷
÷
(n − 1) n 1
2
n −1
1.2 2.3
2
a
a
a a2
≥ n −1 + n− 2 + ... + 1 ÷ = 02
2
( n − 1) n
1
.
a
a
a1
a02
⇒ n−1 + n− 2 + ... +
≥
÷
3a
na
(n − 1)n
2a
1.2 2.3
n 2 n −1 + n− 2 + ... + 1 ÷
2
n −1 .
1
Ta lại có.
2an −1 3an− 2
3a
na
a
2a
+
+ ... + 1 = n n−1 + n− 2 + ... + 1 ÷
1
2
n −1
2n
n −1
n
a
a
a
a
≤ n n −1 + n − 2 + ... + 1 ÷ = n − 0 ÷ = − a0 .
2
n −1
1
n
.
a
a
a1
a0
⇒ n −1 + n − 2 + ... +
÷≥ − 2
( n − 1) n
n .
1.2 2.3
⇒ an =
an −1 an − 2
a0
a
a0
a1
+
+ ... +
+
≥ − 02 +
>0
1.2 2.3
(n − 1)n n(n + 1)
n n(n + 1)
.
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Bài 8.
Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1,
un +1 =
1 + un2 − 1
, ∀ n ≥ 1.
un
a) Chứng minh:.
un = tan
π
, ∀ n ≥ 1.
.
2 n +1
b) Suy ra tính đơn điệu và bị chặn của ( un ) .
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Chứng minh bằng quy nạp toán học.
b) Nhận xét
0<
π
π
π
≤
,
∀
n
≥
1
0; ÷
và hàm số tanx đồng biến trên 4 .
2 n +1 4
nên dãy số ( un ) giảm và bị chặn dưới bởi số
và bị chặn trên bởi số
Bài 9.
tan
tan 0 = 0 .
π
= 1.
.
4
Cho dãy số ( xn ) xác định bởi:.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
x1 > 0; xn +1 = xn +
1 2 3
2014 2015
+ 2 + 3 + ... + 2014 + 2015 , ∀ n ∈ ¥ *.
xn xn xn
xn
xn
.
1.Với mỗi n ∈ ¥ ,đặt
*
2.Tìm các số
yn =
n
xn2 .Chứng minh dãy số ( yn ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
α để dãy ( nxn ) có giới hạn hữu hạn và giới hạn là một số khác 0 .
α
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.Từ giả thiết suy ra
xn +1 > xn +
1
1
> 0 ⇒ xn2+1 > xn2 + 2 + 2 > xn2 + 2
xn
xn
.
xn2+1 > xn2 + 2 > xn2−1 + 2 > ... > x12 + 2n do đó lim xn = +∞
Suy ra
.
Xét
.
1 2 3
2014 2015 1 2 3
2014 2015
xn2+1 − xn2 = ( xn +1 + xn ) ( xn +1 − xn ) = 2 xn + + 2 + 3 + ... + 2014 + 2015 ÷ + 2 + 3 + ... + 2014 + 2015 ÷
xn xn xn
xn
xn xn xn xn
xn
xn
1 2 3
2014 2015
2 3
2014 2015
= 2 + 2 + 3 + 4 + ... + 2015 + 2016 ÷ 1 + + 2 + ... + 2013 + 2014 ÷
xn xn xn
xn
xn xn xn
xn
xn .
Suy ra
lim ( xn2+1 − xn2 ) = 2
.
xn2 ( xn − xn −1 ) + ( xn −1 − xn − 2 ) + ... + ( x2 − x1 ) + x1
=
Ta có n
.
n
2
2
2
2
2
2
2
Áp dụng định lý trung bình Cesaro ta có.
( xn − xn−1 ) + ( xn−1 − xn−2 ) + ... + ( x2 − x1 ) + x1 = 2
xn2
lim = lim
.
n
n
2
lim
Do đó
2.Xét
2
2
2
2
2
n 1
=
xn2 2 .
zn = nxnα =
n α +2
xn
xn2
.
Từ đó:.
+) Nếu
α > −2
thì
lim zn = +∞ .
+)Nếu
α < −2
thì
lim zn = 0 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
2
www.thuvienhoclieu.com
+) Nếu
Vậy
α = −2
α = −2
thì
lim zn =
1
2.
là giá trị cần tìm thỏa mãn đề bài.
3
Cho dãy số { yn } thỏa mãn y1 > 0, yn +1 = y1 + y2 + ... + yn , ∀n ≥ 1 .
Bài 10.
yn
Chứng minh rằng dãy số n có giới hạn bằng 0 khi n → +∞ .
Hướng dẫn giải
3
3
Từ giả thiết ta có yn +1 = yn + yn , ∀ n ≥ 2 , do đó dãy số { yn } n≥ 2 là dãy tăng, vì.
vậy yn +1 = yn + yn = yn ( yn + 1) < yn +1 ( yn + 1) .
3
3
2
2
⇒ yn2+1 < yn2 + 1 , ∀ n ≥ 2 ⇒ yn2+1 < yn2 + 1 < ... < y22 + n − 1 .
2
y22 + n − 1
y22 + n − 1
yn +1
lim
=0
⇒
÷ <
(n + 1)2
(n + 1) 2 . Mà
n +1
nên theo định lý kẹp ta có.
2
y
y
y
lim n +1 ÷ = 0 ⇒ lim n +1 = 0 ⇒ lim n = 0
n +1
n
n + 1
.
un ∈ (0;1)
∀n ≥ 1
Tìm tất cả các hằng số c > 0 sao cho mọi dãy số dãy số (un ) thỏa mãn: un +1 (1 − un ) > c
Bài 11.
.
đều hội tụ. Với giá trị
c
tìm được hãy tính giới hạn của dãy (un ) .
Hướng dẫn giải
Ta xét các trường hợp sau.
+ Nếu
c>
cun
c
1
un +1 >
=
≥ 4cun ; ∀n ≥ 1
1 − un un (1 − un )
.
4 , thì từ giả thiết, ta có
1
n −1
c>
Từ đây bằng quy nạp, ta suy ra un > (4c) u1 . Do 4c > 1 nên un → +∞ khi n → +∞ . Do đó,
4
không thỏa mãn.
1 − 1 − 4c 1 + 1 − 4c
a(1 − b) > c
1
a
,
b
∈
;
÷÷, a < b
0< c<
2
2
+ Nếu
sao cho b(1 − a ) > c . Thật vây, lấy
4 , thì tồn tại
1 − 1 − 4 c 1 + 1 − 4c
a ∈
;
÷÷,
2
2
đặt b = a + x ( x > 0) , thì.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
a (1 − a) − c
.
a
a (1 − b) > c ⇔ a (1 − a − x) > c ⇔ x <
Chú ý là b(1 − a) > a(1 − a) > c. Do đó, ta chỉ cần chọn
thức nêu trên.
x > 0 như trên và b = a + x, thì được 2 bất đẳng
Xét dãy số (un ) xác định bởi.
a nêu n = 2m
un =
b nêu n = 2m + 1 .
1
0< c<
thì dãy (un ) thỏa mãn giả thiết nhưng không hội tụ. Thành thử,
4 cũng không thỏa mãn.
+ Nếu
c=
un
1
1
un +1 >
=
≥ un
4(1 − un ) 4un (1 − un )
. Suy ra dãy (un ) tăng và bị chặn. Do đó, (un ) hội tụ.
4 , thì
1
1
1
x(1 − x) ≥
x= .
lim un = .
Đặt x = lim un , thì từ giả thiết ta có
4 hay
2 Vậy
2 .
Bài 12.
1
x1 = 2
2
x = x + xn ; ∀n ≥ 1
n +1
n
n2
Cho dãy số (xn) thỏa mãn:
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
Hướng dẫn giải
*) Ta chứng minh xn + n
Thật vậy:
2
≥
n ( n + 1)
2
với mọi
n ≥ 1 (1).
n = 1 đúng.
Giả sử (1) đúng với
n = k ≥ 1: xk + k
⇒ xk +1 + ( k + 1) = xk +
2
xk2
2
+ ( k + 1)
2
k
2
=
≥
k ( k + 1)
2
.
xk
2
x + k 2 ) + ( k + 1)
2 ( k
.
k
3 ( k + 1) k ( k + 1)
2
k + 1 k ( k + 1)
≥
− 1÷
+ ( k + 1) ≥
−
2
2
k 2
2 .
2
≥
( k + 1) ( k + 2 )
k + 1 3 ( k + 1)
− k ÷≥
2
2
2
(đpcm).
*) Ta chứng minh ( xn ) có giới hạn.
NX: ( xn ) tăng và xn > 0 với mọi
www.thuvienhoclieu.com
n.
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
1
1
1
2
1 1
1
1
−
=
≤
⇒ − ≤ 2 1 − ÷ < 2 ⇒ xn <
2
n ( n + 1)
x1 xn
n
2 − 2 với mọi
Ta có xn xn +1 xn + n
n ≥ 1.
Vậy ( xn ) có giới hạn.
Bài 13.
Cho
dãy
số
( un )
xác
định
bởi
u1 = 2014,
un4 + 20132
un +1 = 3
, ∀n ∈ ¥ *
un − un + 4026
. Đặt
n
1
, ∀n ∈ ¥ *
k =1 u + 2013
. Tính lim vn .
vn = ∑
3
k
Hướng dẫn giải
un4 + 20132
(un − 2013)(un3 + 2013)
− 2013 = 3
3
(un + 2013) − (un − 2013) (1).
+ Ta có un +1 − 2013 = un − un + 4026
Từ đó bằng quy nạp ta chứng minh được un > 2013, ∀ n ∈ ¥ .
*
1
1
1
1
1
1
=
− 3
=
−
3
+ Từ (1) suy ra un +1 − 2013 un − 2013 un + 2013 ⇒ un + 2013 un − 2013 un +1 − 2013 .
n
1
1
1
1
1
vn = ∑
−
−
= 1−
÷=
uk +1 − 2013 u1 − 2013 uk +1 − 2013
uk +1 − 2013 .
k =1 uk − 2013
Do đó
+ Ta chứng minh lim un = +∞ .
un2 − 4026un + 20132 (un − 2013) 2
un +1 − un =
= 3
> 0, ∀ n ∈ ¥ *
3
un − un + 4026
un − un + 4026
Thật vậy, ta có
.
Suy ra ( un ) là dãy tăng, ta có 2014 = u1 < u2 < ... .
a 4 + 20132
a= 3
Giả sử ( un ) bị chặn trên và lim un = a thì a > 2014 . Khi đó
a − a + 4026 .
⇒ a = 2013 < 2014 ( vô lí). Suy ra ( un ) không bị chặn trên, do đó lim un = +∞ .
Vậy lim vn = lim
Bài 14.
(1 −
1
) =1
uk +1 − 2013
.
Cho dãy số ( un )
u1 = 2013
un2+1
lim
2
*
2 2
2
xác định bởi: un +1 = un − 2, ∀ n ∈ ¥ . Tìm n→+∞ u1 .u2 ...un .
Hướng dẫn giải
1
u1 = a + , a > 1
- Vì u1 = 2013 > 2 nên đặt
.
a
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
2
1
1
u2 = u − 2 = a + ÷ − 2 = a 2 + 2
a
a .
Ta có
2
1
Bằng quy nạp, ta chứng minh được.
n
u n +1 = a 2 +
1
a2
n
, ∀n ∈ ¥
.
- Xét.
1
i−1
ui = ∏ a 2 + 2i−1
∏
a
i =1
i =1
n
n
−1
1
1 n 2i−1
1
÷ = a − a ÷ a − a ÷∏ a + 2i−1
i =1
a
2
1 n 1
a − ÷ a 2 + 2n
2
u
a
a
⇒ 2 n2+1 2 =
2
u1 .u2 ...un
2n 1
a − 2n ÷
a
Bài 15.
−1
1 2n 1
=
a
−
÷ a + 2n ÷ 1.0
÷
a
a
÷
⇒ lim
2
2
un2+1
1
1
= a − ÷ = a + ÷ − 4 = 20132 − 4 1.0
2
2
2
n →+∞ u .u ...u
a
a
1 2
n
.
Cho dãy số ( an ) thỏa mãn: lim(5an +1 − 3an ) = 4 . Tính lim an .
Hướng dẫn giải
Đặt an = 2 + bn . Từ giả thiết suy ra lim (5bn +1 − 3bn ) = 0 .
Với số dương
5bn +1 − 3bn <
ε
bé tùy ý, tồn tại số
N sao cho với n > N thì ta có:.
ε
5 (1).
- Nếu bn +1.bn ≤ 0 thì từ (1) dẫn đến
5bn +1 + 3bn <
ε
⇒ bn < ε
.
5
- Xét trường hợp bn +1.bn > 0 hay bn +1 , bn cùng dấu, chẳng hạn chúng cùng dương.
. Nếu 2bn +1 − bn ≤ 0 thì kết hợp với (1):
Mà từ (1) ta có
3bn − 5bn+1 <
ε
5
3(2bn +1 − bn ) − bn +1 <
ε
ε
bn +1 <
5 dẫn đến
5.
⇒ b <ε
n
.
5
1
ε
(bn +1 − bn ) − bn <
2
5 dẫn đến bn < ε .
. Nếu 2bn +1 − bn > 0 thì kết hợp với (1): 2
Tóm lại luôn có bn < ε , hay lim(bn ) = 0 .
Vậy lim(an ) = 2 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
Bài 16.
(un ) xác
Cho dãy
định như sau:
n
nguyên dương
n , đặt
vn = ∑
i =1
1
u
2014
i
u1 = 3
và
un2015 + 2un + 4
un+1 = 2014
,
un − un + 6 n = 1, 2,3... .
Với mỗi số
vn
+ 4 . Tìm nlim
→ +∞
.
Hướng dẫn giải
Đặt
α = 2014
ta có
un +1 − 2 =
un2015 + 2un + 4
(un − 2)(unα + 4)
−
2
=
, (*)
un2014 − un + 6
(unα + 4) − (un − 2)
.
Bằng quy nạp ta chứng minh được un > 3,
∀n > 1.
unα +1 + 2un + 4
(un − 2) 2
un+1 − un = α
− un = α
> 0, ∀ un ≥ 3
un − un + 6
un − un + 6
Xét
.
Do đó (un ) là dãy tăng và 3 = u1 < u2 < L < un < L .
Giả sử (un ) bị chặn trên, suy ra
lim un = a
n → +∞
, a > 3 . Khi đó ta có
a=
aα +1 + a + 4
aα − a + 6 ⇒ a = 2 < 3 (vô lí), suy ra
un = +∞
(un ) không bị chặn trên. Vậy nlim
→+∞
.
1
1
1
1
1
1
=
− α
=
−
α
Từ (*) suy ra un +1 − 2 un − 2 un + 4 , hay un + 4 u n − 2 un+1 − 2 .
1
1
1
=
−
÷ = L = 1−
∑
2014
+ 4 i =1 ui − 2 ui +1 − 2
un+1 − 2 .
i =1 ui
n
vn = ∑
Vậy
n
1
lim vn = lim (1 −
n →+∞
Bài 17.
n →+∞
1
un+1 − 2
) =1
.
u1 = 3
3
được xác định bởi un +1 − 3un +1 = 2 + un , ∀n ≥ 1 . Chứng minh rằng dãy ( un )
Cho dãy số ( un )
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Dãy số ( un )
u1 = 3
3
được xác định bởi un +1 − 3un +1 = 2 + un , ∀n ≥ 1 .
Ta chứng minh un > 2, ∀ n ≥ 1 .
Thật vậy ta có u1 = 3 > 2 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
3
Giả sử uk > 2, ∀ k ≥ 1 , khi đó uk +1 − 3uk +1 = 2 + uk > 2 + 2 = 2 nên.
uk3+1 − 3uk +1 − 2 > 0 ⇔ ( uk +1 + 1) ( uk +1 − 2 ) > 0 ⇔ uk +1 > 2 .
2
Do đó theo nguyên lý quy nạp thì un > 2, ∀ n ≥ 1 .
Xét hàm số f ( t ) = t − 3t trên khoảng ( 2, + ∞ ) .
3
Ta có f ' ( t ) = 3t − 3 > 0, ∀ t > 2 .
2
Do đó hàm số f ( t ) đồng biến trên khoảng ( 2, + ∞ ) .
Mặt khác ta có u1 − 3u1 = 18 > 5 = u2 − 3u2
3
3
Giả sử uk > uk +1 ( k ≥ 1) ⇒
⇔ f ( u1 ) > f ( u2 ) ⇒ u1 > u2 .
2 + uk > 2 + uk +1 ⇔ uk3+1 − 3uk +1 > uk3+ 2 − 3uk + 2 .
⇒ f ( u k + 1 ) > f ( uk + 2 ) ⇒ u k + 1 > u k + 2 .
Do đó un > un +1 , ∀ n ≥ 1 ⇒ Dãy ( un ) là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 2 nên dãy ( un ) có giới hạn hữu
hạn.
3
Giả sử lim un = a ( a ≥ 2 ) . Từ hệ thức truy hồi un +1 − 3un +1 = 2 + un chuyển qua giới hạn ta được:.
3
5
4
3
2
a − 3a = 2 + a ⇔ ( a − 3a ) = 2 + a ⇔ ( a − 2 ) ( a + 2a − 2a − 4a + a + 1) = 0 .
2
3
(
)
⇔ ( a − 2 ) a 2 ( a 3 − 4 ) + 2a3 ( a − 1) + a + 1 = 0 ⇔ a = 2 ( a ≥ 2 )
.
Vậy lim un = 2 .
Bài 18.
( xn ) thỏa
Cho dãy số
n
Tìm:
mãn: x1 = 2015 và
1
xi + 1 .
lim ∑
i =1
Hướng dẫn giải
* Ta có: xn > 0 ∀n ∈ N .
*
xn +1
=
x
Và: n
(
)
2
xn + 1 > 0 ∀n ∈ N *
⇒ ( xn ) là dãy số tăng.
* Đặt un = xn .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 15
xn +1 = xn .
(
)
xn + 1
2
( ∀n ∈ N )
*
(*).
www.thuvienhoclieu.com
⇒ un
*
xác định vì xn > 0 ∀n ∈ N và un > 0 ∀ n ∈ N .
*
⇒ un+1 = xn +1 ⇒ xn+1 = un2+1 .
Nên từ giả thiết (*) ta có:.
un2+1 = un2 . ( un + 1) = ( un . ( un + 1) ) .
2
2
⇒ un +1 = un2 + un ∀ n ∈ N * (1).
* Xét dãy số ( un ) ta có:.
2
*
. un +1 − un = un > 0 ∀ n ∈ N ⇒ ( un ) tăng.
. Giả sử ( un ) có giới hạn là
a . Từ (1) ta có:.
a = a 2 + a ⇔ a = 0 (loại).
⇒ ( un )
tăng và không bị chặn ⇒ lim un = +∞ .
* Ta có:.
un2
u −u
u −u
1
=
= 2n +1 n = n +1 n = 1 − 1
2
un + 1 ( un + 1) un ( un + un ) .un un +1.un
un un +1 .
n
⇒
1
1
∑ u +1 = u
i1=1
i
1
−
1
u n +1 .
1
1
1
1
= lim −
÷=
2015 .
i =1 ui + 1
u1 un +1
n
⇒ lim ∑
n
Vậy:
lim ∑
Bài 19.
i =1
1
1
=
.
xi + 1
2015 .
u1 = 5
.
u
=
u
+
12
u
{
}
n
+
1
n
Cho dãy số n ; (n = 1; 2;.) được xác định bởi:
Chứng minh dãy số { un } có
giới hạn. Tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Dự doán giới hạn của dãy số,bằng cách giải phương trình:.
a ≥ 0
a = a + 12 ⇔ 2
⇒a=4
a
=
a
+
12
.
Nhận xét u1 = 5 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
u2 = u1 + 12 = 17 < u1 .
u3 = u2 + 12 =
17 + 12 < u2 ... .
Ta dự đoán dãy số { un } là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 4 tức là un ≥ 4 .
Chứng minh dãy số un bị chặn: tức là un ≥ 4 .
khi n = 1, u1 = 5 ≥ 4 vậy
n = 1 đúng.
Giả sử uk ≥ 4 , ta chứng minh: uk +1 ≥ 4 .
Thật vậy ta có:.
uk +1 = uk + 12 > 0 ⇔ uk2+1 = uk + 12 ⇔ uk2+1 − 12 = uk ≥ 4 ⇔ uk2+1 ≥ 16 ⇒ uk +1 ≥ 4 .
Vậy dãy số un bị chặn dưới.
Ta chứng minh dãy số { un } là dãy số giảm.
Ta có:.
un +1 − un = un + 12 − un =
−un2 + un + 12
un + 12 + un
⇔ un +1 − un =
− (un − 4)(un + 3)
un + 12 + un
Vậy dãy số { un } giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn.
Đặt lim un = a thì lim un +1 = a. .
Ta có:.
un+1 = un + 12 ⇔ lim un+1 = lim un + 12 ⇔ a = a + 12 ⇒ a = 4 .
Vậy lim un = 4. .
Bài 20.
Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi.
x1 = 2,1
xn − 2 + xn2 + 8 xn − 4
( *) , n = 1, 2,...
xn +1 =
2
.
n
Với mỗi số nguyên dương n, đặt
yn = ∑
i =1
1
xi2 − 4 . Tìm lim yn .
Hướng dẫn giải
Ta có kết quả sau: với số thực a > 2 bất kì, ta có.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 17
≤0
(vì un ≥ 4 ).
www.thuvienhoclieu.com
a−2+
a + 8a − 4
2
>
2
a−2+
a + 4a + 4
2
2
=
a − 2 + ( a + 2)
2
=a
.
⇒ ( x ) là dãy tăng, giả sử bị chặn trên tức là có giới hạn
Do đó 2,1 < x1 < x2 < ...
n
lim xn = L > 2 .
Chuyển qua giới hạn điều kiện (*) ta có phương trình.
x=
x−2+
x + 8x − 4
2
⇔ x − 4 = ( x + 3) ( x − 2 )
2
2
.
phương trình này không có nghiệm hữu hạn lớn hơn 2.
Suy ra dãy ( xn ) tăng và không bị chặn trên nên lim xn = +∞ .
xn − 2 +
xn +1 =
Ta có
xn + 8 x n − 4
2
2
⇔ 2 xn +1 − xn + 2 =
xn + 8 xn − 4
2
.
⇔ ( 2 xn + 1 − xn + 2 ) = x n + 8 x n − 4 ⇔ xn + 2 − 4 = ( x n + 3 ) ( x n − 2 ) .
2
⇔
⇔
1
xn − 2
=
1
xn +1 − 4
2
Suy ra
2
xn + 3
xn +1 − 4
=
1
xn − 2
xn + 2 + 1
=
2
−
xn +1 − 4
2
1
xn +1 − 2
+
1
xn +1 − 4 .
2
xn +1 − 2 .
1
i =1
xi − 4
2
=
1
n
yn = ∑
2
=
1
x1 − 2
−
1
xn +1 − 2
= 10 −
1
x n +1 − 2 .
Vậy lim yn = 10 .
Bài 21.
2
Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi x1 = 2016, xn +1 = xn − xn + 1, n = 1, 2,3,... .
a)Chứng minh rằng ( xn ) tăng và lim xn = +∞ .
1 1
1
yn = 2016 + + ... + ÷.
xn Tính lim yn . .
x1 x2
b)Với mỗi số nguyên dương n , đặt
Hướng dẫn giải
2
a)Ta có xn +1 − xn = xn − 2 xn + 1 = ( xn − 1) ≥ 0 ⇒ xn +1 ≥ xn , ∀ n ≥ 1. Do đó ( xn ) tăng.
2
Ta chứng minh bằng quy nạp theo n rằng xn > n + 1, ∀ n ≥ 1 (1).
Thật vậy, (1) đúng với
xn+1 = xn ( xn − 1) + 1 > n ( n + 1) + 1 = n 2 + n + 1 > n + 2 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 18
n = 1 .Giả sử (1) đúng với n (n > 1) thì.
www.thuvienhoclieu.com
Vậy (1) đúng với mọi n. Từ ( xn ) tăng ngặt và xn > n + 1, ∀ n ≥ 1 suy ra lim xn = +∞. .
1
b)Ta có xn +1 − 1 = xn ( xn − 1) . Suy ra xn +1 − 1
=
1
1
1
=
−
xn ( xn − 1) xn − 1 xn .
1
1
1
=
−
Từ đó xn xn − 1 xn +1 − 1 .
1 1
1
1
1
1
1
⇒ yn = 2016 + + ... + ÷ = 2016
−
−
÷ = 2016
÷
xn
x1 x2
x1 − 1 xn +1 − 1
2015 xn +1 − 1 .
Từ
lim xn = +∞ ⇒ lim
Bài 22.
1
2016
=0
lim yn =
.
xn
. Vậy
2015 .
1 2 1
1
2
2
∞
a
=
sin1
+
2
sin
+
3
sin
+
...
+
n
sin
∀n ≥ 1
n
Cho dãy ( an ) n =1 :
. Chứng minh dãy
2
3
n
hội tụ và tính
lim
an
n2 .
Hướng dẫn giải
1
x > sin x > x − x 3∀ x > 0
Bổ đề 1:
.
6
1 1
1
1 + + + ... +
n =0
lim 2 3
Bổ đề 2:
.
n
Đặt
xn = n2 sin
1
1
1 1 1
1
> sin > − 3 ⇒ k > xk > k −
n . Áp dụng bổ đề 1: k
k k 6k
6k .
1 1
1
⇒ 1 + 2 + ... + n > an > 1 + 2 + ... + n − 1 + + ... + ÷
6 2
n.
1 an 1
> > −
2
Chia các vế cho n : 2 n 2 2
Cho
1
1
1 + + ... +
2
n
2
.
6n
n → ∞ , và lấy giới hạn, suy ra
Bài 23.
Cho dãy số
u1 = 2, un +1
lim
an 1
= .
n2 2 .
( n + 1)
=
2
un + 1
∀n ≥ 1
un
. Tính giới hạn n→ +∞ n .
Hướng dẫn giải
www.thuvienhoclieu.com
Trang 19
lim
∞
an
2÷
n n =1
www.thuvienhoclieu.com
n2
≤ u n ≤ n + 1 , ∀n ≥ 1
Ta chứng minh quy nạp n + 1
.
Rõ ràng khẳng định đã đúng với u1 .
( k + 1) ≤ u ≤ k + 2
k2
≤ uk ≤ k + 1, k ≥ 1
k +1
Giả sử đã có k + 1
. Ta chứng minh k + 2
.
2
(k + 1) 2 ( k + 1)
uk ≤ k + 1 ⇒ uk +1 =
≥
u
+
1
k+2 .
Thật vậy:
k
2
k2
(k + 1) 2 ( k + 1)
1
uk ≥
⇒ uk +1 =
≤ 2
= k + 2− 2
≤ k + 2.
k
k +1
uk + 1
k + k +1
+1
.
k +1
2
u
n2
≤ un ≤ n + 1, ∀ n ≥ 1 ⇒ lim n = 1
n → +∞ n
Vậy ta có n + 1
.
Cho
Bài 24.
α>2
a) Chứng minh:
x1 = α
n+3
2
2 x n +1 = 3x n +
x
n
và dãy số n với:
( )
(n ∈ N )
*
.
x n > 1 với ∀ n ∈ N * .
b) Chứng minh dãy số
( xn )
có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Ta chứng minh
Ta có:
x n > 1 với ∀ n ∈ N * bằng quy nạp.
x 1 = α nên x 1 > 1 .
Giả sử:
x k > 1 với k ∈ N * .
n+3
n +1
3x 2n +
>2
>1
n
Ta có: 3x > 3 và n
nên
. Suyra: x n +1 > 1 .
2
k
Vậy
x n > 1 với ∀ n ∈ N * .
Ta chứng minh
Vì
( xn ) là dãy giảm bằng quy nạp.
α > 2 nên 3α 2 + 4 < 2α .Ta có x 2 < x 1 .
n +1
2
2
Giả sử: x k +1 < x k . Ta có: 3 x k +1 < 3x k và f ( n ) = n là hàm nghịch biến nên:.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
3x 2k +1 +
k+4
k+3
< 3x 2k +
k +1
k .
Suy ra: x k + 2
< x k +1 . Vậy ( xn ) là dãy giảm.
( xn ) lả dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên hội tụ.
Đặt
lim x n = α .Ta có 2α = 3α 2 + 1 ⇔ α = 1 . ( xn )
Vậy
lim x n = 1 .
Bài 25.
Cho dãy số ( un )
x1 = 1
*
*
3xn + 4 (n ∈ N ) ( un ) un = x2 n−1 ( n ∈ N )
x
=
n +1 x + 1
n
u1 = 2011
n
2 un +1 = 2 n un − 1 , n ∈ N *
được xác định:
.
Chứng minh rằng dãy số ( un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 n un +1 = 2 n.un − 1 ⇔ un +1 = un −
Chứng minh : un > 2
1– n
*với
1
2n .
(bằng quy nạp).
n = 1 ta có u1 = 2011 > 2 .
0
*Giả sử uk > 2
1– k
(với
k > 1 ).
*Cần chứng minh : uk +1 > 2 .
–k
Ta có uk +1 = uk − 2
Từ đó ta có un – 2
−k
–n
> 21− k − 2 − k = 2 − k . Suy ra điều phải chứng minh.
> 0 với mọi n
⇒ u n +1 = u n −
1
2n .
1
1
1
1
u2 = u1 − ; u3 = u2 − 2 ; u4 = u3 − 3 ;...; un = un −1 − n −1
Ta có
2
2
2
2 .
1
1 1 1
⇒ un = u1 − + 2 + 3 + ... + n −1
2 .
2 2 2
1
1−
1
2
un = 2011 − .
1
2
Công thức tổng quát :
2
www.thuvienhoclieu.com
n −1
1
= 2011 − 1 +
2
Trang 21
n −1
.
.
www.thuvienhoclieu.com
Vậy
lim un = 2010 .
u1 = a
1 2 2013
u
=
un +
un , ∀n ∈ Ν ∗
n
+
1
a
∈
0;1
u
(
)
(
)
2014
2014
Cho số thực
, xét dãy số n với:
.
Bài 26.
∗
a) Chứng minh rằng: 0 < un < 1, ∀ n ∈ Ν .
b) Chứng minh rằng ( un ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh: 0 < un < 1, ∀ n ∈ Ν ( 1) .
∗
n = 1: u1 = a ∈ ( 0;1) ⇒ ( 1) đúng với n=1.
1
1
0 < uk2 < 1 ⇒ 0 <
uk2 <
0
<
u
<
1
∀
k
≥
1,
k
∈
Ν
k
Giả sử
với
. Ta có:
2014
2014 .
0 < uk < 1 ⇒ 0 <
⇒ 0<
2013
2013
uk <
2014
2014 .
1 2 2013
uk +
uk < 1 ⇒ 0 < u < 1
k +1
.
2014
2014
∗
Vậy: 0 < un < 1, ∀ n ∈ Ν .
b) Chứng minh rằng ( un ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Ta chứng minh: ( un ) là dãy tăng.
∀ n ∈ Ν ∗ , un +1 − un =
(
)(
)
1 2 2013
1
un +
un − un =
un − un un + un − 2013 > 0
.
2014
2014
2014
⇒ un +1 > un , ∀ n ∈ Ν ∗ hay ( un ) là dãy tăng.(2).
Từ (1),(2) suy ra ( un ) có giới hạn hữu hạn.Giả sử ( un ) có giới hạn là a, ( o < a ≤ 1) .
Ta có:
Bài 27.
a=
1 2 2013
a +
a ⇔ a =1
. Vậy lim un = 1 .
2014
2014
3
u1 = 2
u = 1 u 3 − 2 , ∀n ∈ N ∗
n +1
n
3
3
Cho dãy số(un) xác định như sau:
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
∗
a) Chứng minh rằng: −1 < un < 2, ∀n ∈ Ν .
b) Chứng minh rằng ( un ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
a) Với:
n = 1: u1 =
3
⇒ ( 1)
đúng với n=1.
2
Giả sử: − 1 < uk < 2 với ∀ k ≥ 1, k ∈ Ν .
1
8 1
uk +1 − 2 = uk3 − = ( uk − 2 ) ( uk2 + 2uk + 4 ) < 0 ⇒ uk +1 < 2
Ta có:
.
3
3 3
uk + 1 + 1 =
1 3
( uk + 1) > 0 ⇒ uk +1 > − 1 .
3
⇒ − 1 < uk +1 < 2 . Vậy: −1 < un < 2, ∀n ∈ Ν ∗ .
b)
∀ n ∈ Ν ∗ , un + 1 − un =
1
2
( un + 1) ( un − 2 ) < 0 ⇒ u < u , ∀ n ∈ Ν ∗
n +1
n
hay ( un ) là dãy giảm (2).
3
Từ (1),(2) suy ra ( un ) có giới hạn hữu hạn.
Gọi
a
là giới hạn của ( un ) , − 1 ≤
a < 2.
1
2
a = a3 − ⇔ a = 1
Ta có
. Vậy lim un = − 1 .
3
3
Bài 28.
Cho dãy số
( un )
un2
u1 = 1; un +1 =
+ un , n ∈ N *
xác định bởi:
2015
. Tìm giới hạn sau:
u u
u
lim 1 + 2 + ... + n ÷
n →+∞ u
un +1 .
2 u3
Hướng dẫn giải
1
un
1
un2
=
2015
−
÷
u n + 1 − un =
u n u n +1 .
Từ đề bài ta có:
2015 . Suy ra: un +1
1
u
u1 u2
1
1
+ + ... + k = 2015 −
÷ = 2015 1 −
÷
uk +1
u1 uk +1
uk +1
Ta có: u2 u3
Ta có ( un ) là dãy đơn điệu tăng và u1 = 1 .
α2
α=
+α ⇒ α = 0
lim u = α
Nếu n → +∞ n
thì
2015
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 23
.
www.thuvienhoclieu.com
( vô lí vì ( un ) là dãy đơn điệu tăng và u1 = 1 ).
Suy ra:
lim un = +∞
n →+∞
.
u u
u
lim 1 + 2 + ... + n ÷ = 2015
n →+∞ u
un +1
2 u3
Kết luận:
.
Bài 29.
u1 = 2013
n∈ N* )
(
2
u
Cho dãy số ( n ) xác định bởi un − 2un .un+1 + 2013 = 0
. Chứng minh rằng dãy (un) có
giới hạn và tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Từ hệ thức truy hồi suy ra 2un .un+1 = un + 2013 .
2
Bằng quy nạp chứng minh được un > 0, với mọi n.
Do đó ta có:.
un −12 + 2013 1
2013
2013
un =
= un −1 +
= 2013, ∀n ≥ 1
÷ ≥ un .
2un −1
2
un −1
un
.
Mặt khác ta có :.
un +1 un 2 + 2013 1 2013 1 1
=
= +
≤ + =1
un
2un 2
2 2un 2 2 2 .
(un) là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi
2013 , do đó (un) có giới hạn hữu hạn.
Đặt lim un = a .
Ta có :
Bài 30.
a=
a 2 + 2013
⇒ a = 2013 . Vậy lim un = 2013 .
2a
Cho dãy số ( xn )
a) Chứng minh rằng
xn4 + 9
x1 = 4, xn +1 = 3
, ∀n ∈ ¥ *
xn − xn + 6
xác định bởi:
.
lim xn = +∞
n →+∞
;.
n
b) Với mỗi số nguyên dương
n , đặt
1
k =1 x + 3 . Tính lim yn .
yn = ∑
3
k
Hướng dẫn giải
( xn − 3) ( xn3 + 3)
xn4 + 9
xn +1 − 3 = 3
= 3
( *)
x
−
x
+
6
x
+
3
−
x
−
3
(
)
(
)
n
n
n
n
a) Xét
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
Bằng quy nạp chứng minh được xn > 3, ∀ n ≥ 1 .
Xét
xn +1 − xn =
⇒ xn +1 − xn =
xn4 + 9
xn2 − 6 xn + 9
−
x
=
n
xn3 − xn + 6
xn3 − xn + 6 .
( xn − 3)
2
x − xn + 6
3
n
> 0, ∀ n ∈ ¥ *
.
Do đó ( xn ) là dãy tăng và 4 = x1 < x2 < x3 < ... .
Giả sử ( xn ) bị chặn trên ⇒ lim xn = a .
Do đó:
a=
a4 + 9
⇒ a =3< 4
a3 − a + 6
(vô lý). Suy ra ( xn ) không bị chặn trên. Vậy lim xn = +∞ .
1
1
1
1
1
1
=
− 3
⇒ 3
=
−
xn + 3 xn − 3 xn+1 − 3 .
b) Từ (*), suy ra: xn +1 − 3 xn − 3 xn + 3
n
1
1
1
1
=
−
÷ = 1−
∑
3
xk +1 − 3
xn +1 − 3 .
k =1 xk + 3
k =1 xk − 3
n
Suy ra:
yn = ∑
1
lim yn = lim 1 −
÷= 1
xn +1 − 3 .
Vậy
Bài 31.
x1 = 1
xn2014
x12014 x22014
xn2015
un =
+
+ ... +
+ xn
xn +1 =
x2
x3
x n +1 .
2015
Cho dãy số
. Tìm giới hạn của dãy số un với
Hướng dẫn giải
xn2015
xn2015
x n + 1 − xn
xn2015
xn +1 =
+ xn ⇔ xn +1 − xn =
⇔
=
2015
2015
xn +1 xn
2015 xn +1 xn .
1
xn2014
1
1
1 xn2014
⇔ −
=
⇔ 2015 −
÷=
xn xn +1 2015 xn+1
xn xn +1 xn +1 .
1
un = 2015 1 −
÷
xn +1 .
Từ đó
Dễ thấy ( xn ) là dãy tăng và 1 = x1 < x2 < x3 < ... .
Giả sử ( xn ) bị chặn trên ⇒ lim xn = a .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 25