Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Giới hạn của dãy số (bồi dưỡng HSG) 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.33 MB, 69 trang )

WWW.VIETMATHS.COM

WWW.VIETMATHS.COM

Gioi han cua
dãy sô ( bôi
dưỡng HSG


§2. GIỚI HẠN CUA DAY SO
1. Dãy số {z„} gọi là có giới hạn bằng ⁄ khi „—> +œ và kí hiệu là
L=

lim u, =a,

n>+o

nếu như với mọi £ >0, tồn tại số nguyên duong n, sao cho với mọi ? > mạ, ta có :_

H„ —d|<£.
2. Giả sử tồn tại
lim

?#”+œ

u, =a;

.

lim


#n+œ

v„=b,

thi:

a) lim (u,+v,)= lim „+ lim v,=ath;
n—>+00

b)

n-»>+o0

lim (u,-v, ) =

n-> +0

lim u,. lim v, =ab;
n-»+œ

n->+œ

n+

u
lim u,
a
lim -*#=”ˆ”—=

c)Néu b#0, thi


FO

3. Nếu u, Sv,, Vn

y,

lim

n>+0

v,

5b

Và tồn tại :

a=

lim

n> +00

u,; b=

lim

n~»+œ

v,,thi a


4. a) Nếu {u,} là dãy đơn điệu tăng và bị chặn trên bởi M, thì tồn tại giới
hạn hữu hạn :

L= n>lim+00 w„ và L
b) Néu {u,} là dãy đơn điệu giảm và bị chặn dưới bởi m, thì tồn tại giới hạn
hữu hạn :

L=

4

lim u,, va L2m.

n->+œ

5. (Nguyên lí kẹp").

Néu v,Ngoaira

nN

Wn va tén tại các giới hạn hữu hạn`

lim v,,

n->+©


lim w,,.

n-+œ

lim v, = lim w, =a.
>+o0

Khiđó

n>+oœ

lim

n—>+œ

u, =a.

15


Chương 2.-

GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

BÀII. — Xét dãy số {z„} xác định như sau:

Chứng minh rằng dãy {u„} có giới hạn và hãy tim lim uw,.
n-po

Bài giải

Ta có

:

i
Hạ

Hy)

+

=u,

2

-M“

3+„„

=

=!

+3u,

+]
=

3+H,


(1)

*

với moi n=0, 1, 2, ...

Bay gid ta ching minh rang u, >

(2) được chứng minh bằng quy nạp như sau :

- Với n=0, thì „y =1; với ø =1, thì

=—

Từ đó dễ dàng suy ra (2) đúng khi ø = 0 và n = Ì.
— Giả sử kết luận (2) đã đúng đến n=k,

Khi đó :

84

3+

>

-3+2/5
2

+3=


tite u, >

345
2

-3+J5
2

*

(2)


Vậy (2) cũng đúng với k+l.

mọi n. Vi u, > -3+⁄5
3+u, >0

Do

u, >

Theo nguyên lí quy nạp suy ra (2) đúng với

với moi n, nén 3+u, > HH,

tức là

véi moi n=0, 1, 2,...


-3+5

(theo (2)), nén theo dinh li thuan về dấu tam thức bậc

hai, thì :

d2 +3, +1>0 với mọi n=0, 1, 2,...
Vậy từ (1) có u, >u„.¡ với mọi ø, nghĩa là {u,} 1a day đơn điệu giảm và bị
chặn dưới bởi l

=3
2

Suy ra tồn tại giới hạn của {z„} khi noo, va dat:
lim w„ = x.

no

Ti u, =

©

và lay gidi han 2 vé khi n 3.0, tacé:
n-|


.

-1


n~»œ

3+ lim u,_,

#

: lm w¿=———————

ha

.

no

x=

y

-1
3+x

Ẳ©x3 Ì+3x+l=0.
Dé y rang u, >

gees

`

với mọi n, nén x= lim u, >= =


Sa

(3)
(4)

Bây giờ từ (3), (4) đi đến :

:

lim w„ =

n->o

-3+v5
2.
.

85


BÀI2.

Day s6 {z„} xác định như sau:

„<1
3

tu

1


n+l = 5!

Hãy tìm giới hạn sau : L=

;n=1,2,...

-

lim u,.

n—>+œ

Bài giải
Ta thấy với mọi n>2, thì -1giới hạn là œ thì -1< œ <0, và ø thoả mãn phương trình:
a?

a=——-1e

-

a? —2a-2=0.

Do -l<as0>a=1-V3.

Xét hiệu sau đây :

torts) = [4-1] (0-8)


— 4#HE#-]
l¿ 0-7
2

2

_=2lw~(I=M3)
Do u, <0 va 1-V3 <0, nén:
u, +(1-V3)|=

u, +(1-V3)].

|
Hạ

+h — V3

| =|s4|+V5~1<5 (đo Jz|<1)
=>

86

Unst (1-3) <2 fu, (¡|

(*)


Lap lai bất đẳng thức (*) m lần ta đi đến :

(BY --V<( BY.


tas

2

Đời -t-v8]<| SE} vn=k2...

Như thế ta có: 0 <|u

Dolà

lim

nate

(85)

=0

nên theo "nguyên lí kẹp" suy ra :

lim (u,, -á-48))-6

n-»+œ

hay

- lìm w = lim) Ung =1n>+0

BÀI 3.


n—>+0

Xét các nụ SỐ với SỐ hạng

1) u, =14+4—=
5
2) U, -i

J'

Bt

21"

ms quát như sau:

-2Vn, VneN

+

1... ac,


3) „<(+J)f+.)›
1
27)

3.


VneNĐ

\

Gc

+)
on

VneNĐ.

Chứng minh rằng các dãy số trên đều có giới hạn hữu hạn

rit
1. Ta có : u,, ~4=(1 Be + i

{ tư



~jn+1)-

nrựy nh]= y7 2dnt1rajh

“Tu 2n


_vn+itvn-2Vvn+1 =


=

lim u,.

Vn+i(vn+t+vn)

=
JSnai(Vnvi+Vn)

<0

=> Uy) 87


Dễ thấy :
1

Sis Vi = mee ce

Trong (1) lần lượt thay È = 1, 2,..., +1

_
>22-2I

5

ta có :

1


eee

pin > an
n+l

-2Vn+1

Cong từng vế các bất đẳng thức trên, ta có :
1
1
l+—=+--+—=+





©l+-=+...+—=

%

re

1

vs
Ten

T7 2Nn+1>2Vn+2~2jn+1~2
1

.
-2ln+l>2————=-2>-2

=u, >-2, Vn=0, 1, 2...

Vnt+2+Vn+1

Nhu vay day {u,} bi chặn dưới bởi —2. Theo nguyên lí giới hạn, tổn tại giới
hạn hữu hạn

lim Hạ.

note,

Đó là đ.p.c.m.

2. R6 rang u,,, >u,, vay {u„} là dãy đơn điệu tăng. Ta chứng minh rằng

u, <2, WneN.

:

|

(2)

| Thật vậy (2) đúng khi ø =1 và z =2 lao th =L=I; Hy -t+t=3]
1!

Chi

y 1a:

|

3!=2.3>27,
4!=2.3.4>2?

_nl=2.3.4...n>
21
88

I!

2!

2


va

tu

Do

1

1

]!,


21

=o tpt

11
1+—+—
2

; 2

1

1

1

1

n

2

22

23

1

+ —

1

+--+

2”

,

1

1727
1).
p2—Bna[1-4) <2-94,
ji

2”

2
han

(

2m

*

|

<2, vneN,
,


Day {u,} 1a don diéu tang và bị chặn trên bởi 2. Suy ra tôn tại giới hạn hữu

lim u,. Dé 1a d.p.c.m.

n»+œ

3. Ta sử dụng kết quả đã biết sau : "Nếu z là số hữu tỉ đương, thì l+r <3",
Xét dãy u„ -(1+ a )(1+ n° (+2)
I!
2!
n!

R6 rang {u,} 1a day đơn điệu tăng. Theo nhận xét trên ta có :
1

+

1+— <3!
JL!

-

14

2!

<32!

.


1+-L <3"

.

I

n!

Nhân các bất đẳng thức trên vế theo ye, ta đi đến
u, <3

Tay

t

2!....“! (do mọi thừa số đều dương)

Áp dụng các tính tốnn trong

phần 2, ta đi đến:
H„< 3?=0,

. Vậy dãy {u,} bị chặn trên bởi 9. Theo nguyên lí giới hạn suy ra tồn tại giới

hạn hữu hạn

lim

n—+œ


w„. -

Đó là đ.p.c.m.

89

)


Vậy u,

Do

hạn



nate.

It. 2!

tated

2

. Ị tepid

n2


2

2

2

2

15.

1

2ml

_

¬ =—2=2ÍI-;]<2=w

ii
2

2"

(*)

|

<2, VneN.

Dãy {u } là đơn điệu tăng và bi chặn trên bởi 2. Suy ra tồn tại giới hạn hữu

lim u,. D6 1a d.p.c.m.

n>+œ

3. Ta sử dụng kết quả đã biết sau : "Nếu r là số hữu tỉ duong, thi 1+r-<3”",
Xét day u, “(ởA )(+z}-(144))

I!

n!

2!

R6 rang {u,} 14 day đơn điệu tăng. Theo nhận xét trên ta có :
1

4

1

+

I+—<3"
v1!

1+— <3?!
2!

1+-L <3"


1

nỉ

Nhân các bất đẳng thức trên vế theo vế, ta đi đến
1
a

w, <3!" ?! "5" (do mọi thừa số đêu dương)

Áp dụng

các tính toán trong phần 2, ta đi đến:
u„ <3” =9,

. Vậy dãy {u„} bị chặn trên bởi 9. Theo nguyên lí giới hạn suy ra tồn tại giới

hạn hữu hạn

lim u,.

n~>+œ
Đó là đ.p.c.m.

89


BÀI4.

— Dấy số {z„} xác định như sau :

u, =1

Hi
Tìm giới hạn sau:

2
“+,
2005

¡ với n= TL, 2,...

lim [Heat

motel

Uy

Ug

a

na,

}

-_ Bài giải
.

y2


Uns}

2005

)sv6ines 2,0.

° =2005{ J.

hay

= Ì, 2,...
; VỚI

=——”—

— H„
Từ hệ thức đã cho, ta có : w„.¡

Uu,

Hàn

Trong đẳng thức trên lần lượt cho n=1, 2,...,k rồi cộng k đẳng thức trên
vế theo vế, ta có :

Mtge
Hy

Uy


He = 2008{

l )=2005{1-

Ug]

Uy

Uy

-—

I }

Mười

~

()

Theo cơng thức xác định dãy {u,}, hiển nhiên ta có :
Ì=uM, Vậy {u,} la day đơn điệu tăng. Có hai khả năng sau xảy ra :
1. Nếu {u,} bị chặn trên. Theo nguyên lí giới hạn, tồn tại giới han hữu hạn :
a=

lim

n—+œ®


Hạ:

2

Từ #„.¡ = so sp
sau khi lấy giới hạn (với ø => +œ`), ta có phương trình :
2

2005
=>a=0.

90

+a


Đó là điêu vơ Ii vi {u,} là đấy đơn điệu tăng và „ =1.
2. Nếu {u„Ì khơng bị chặn trên. Do {„} là dãy đơn điệu tăng, nên ta có :
lim

n->+o0

w„ =+œ.

Vì thế từ (1) có: lim [iif
k>+0\

BAIS.

by


Mạ

200s

Ug

Day s6 {u,} thoả mãn các điều kiện sau :
0<, <1
Una,

(1- k n)>

1

a

với moi n=1, 2, ... Tim giới hạn sau: L=

lim u,

n>+œ

Bài giải
Áp dụng bất đẳng thức Có- -s¡ cho hai số &

giả thiết ta có: ”„ +(L—,)>2 (áo

u,,,; Và 1—u,„ và kết hợp với


(1-u,) >22=I

—= „Vi >H„, Vn=ÏT, 2,...

Vay {u,} là day đơn điệu tăng. Ngoài ra theo giả thiết thứ nhất thì {u,} bi

chặn trên bởi 1. Vậy theo nguyên lí giới hạn, tồn tại giới hạn hữu hạn
L=

Do

lim

n>+0

u,.

My (Im t,) >, Wn 1 2,...
1

=> lim [ Uy, (1-u wl?
n-»+œ

1

LU-L)2— 4
=L(~L)
2

¬[r-;]

2

Vậy

a

<0=L=+.

2

lim u, ==

n->+œ

91


BÀI 6.

Dãy số {u,}, véi moin=1, 2,... xác định như sau :
a
Hạ

+ =1+uuy...u, 3 Vi moin=1, 2,...

Dat $=S

k=l

Tìm


Mu

lim S,.

n->+œ

Bài giải
TY u,,, =l+u,u,...u,

voi i=1, 2,... suy ra:

Uj, ~L= UU, ..U; = H, (M2 .... H, _ +1-1)

Uj,

hay

1 =; (u, -1) véi mọi i= 1, 2,...

Theo cách xác định dãy và w; = l, nên hiển nhiên ta có :
u, >1, Vi=2, 3,...

Từ cách lập luận trên suy ra :
:

=

MT
Vì thế


:

M(M —1)

=

|

§Q=S-O=-—+
kate

1

=——

<

My

1

uy —1

1

_

k=2\M,—1


1

uy

ZanUy

1

a

4,

`

My

+

- J6 Vi=2,3,...

;—1

Hi -Ì
1

Uns

— 1

q)


Do uw, =1; 4 =1+u, =2, nên từ (1),
ta có :

|
_Từ(2)điđến

§=2-———.
.

lim §,=2-

n>+0

Ung

lim

A>tOU

— 1

—]

Vì „uy — Í= MịM;....Hựy > tị (i+u,)"" =2"!

nén
92

Him (Hn —1)= +400,


(2)
(3)


Vì lẽ ấy từ (3) có :

lim §„ =2...

n—y+œ

Chú ý : 1. Do uy =1
+

; uy =T+ mức =1+u(L+im,)>
+,

Tương tự có u, >1+u

Vw=2,3,... Vì thế mư,...ư„ >(I+,)"”

2. Ta có bài toán tương tự sau :
Dãy số {u,} ;n= 1, 2, ...dugc xác định như sau :
u, =1
Ụ NI =/4, (u, +1)(u, +2)(u, +3)+1; n=], 2,...

m

(n=1, 2,...)


+2

Tìm giới hạn lim v'.
Hào

0

.Ta có :
“=

(u 2 +3u, )(u2 +3u, +2)+I
a

=

(„2 +3„,+1}

(1)

Để ý rằng từ cách xác định đấy suy ra w„ >0 với mọi n, do đó từ (1 có
đụ, =u

+ 3u, +1

Uy, +1=(u,+1)(u, +2)

hay

=


vilgds

ut)

1

(u, +1)(u, +2)

td
u,+1

|

Do đó :

_

ay, S Xu, +1 a ‘i+l mỊ |

v __
i
uy+1
uy, tl
1
=——
2 m„¡+Ì
Si,

u,+2


&

Te u,,) =u,

2

+3u, +1 suy ra u,,, >3u,

2

2)


93


Kết hợp với w =1 ta có w„ >3”'” với mọi n
Do đó

=0

lim
novo

Mười +

Kết hợp với (2) suy ra lịm v„ = ;
nwo

BÀI7.


Gidsit a>b>0. Lap hai day s6 sau day {u,}, {v,}:
uj =a;v,=b;
4

_U, tv,
n+)

2

¬
2’

Chimg minh rang

2H„V„
net

~

với

U, + V,

n=l,

2

lim u, = fim V„ = Jab.


n—>+œ

N+

Bài giải
-Từ cách xác định dãy ta suy ra với mọi ø = Ì, 2,... thì „,¡V„.¡ = M„V„.

Vì lẽ đó với mọi ø = l, 2,..., thì u,v, =ab.

|

(1)

Bây giờ ta chứng minh rằng với mọi n= Ï, 2,..., thì

„ —|B,,
es (ty
u, +4]

(2)

a+ Jab

Thật vậy:
gil

~ Với n=1, thì^

ay


«ae

2

ca

a+VJab

Vay (2) ding khi n=1.
— Giả sử (2) đã đúng đến ø.

~ Xét với n+1. Theo cách xác định dãy và sử dụng (1), ta có :
_w
Yrs

~ V4 nts

Una

tna

Yaa

+V
2

>.


Un


2

Vn

fn¥n
uv

non

`

_(W%-⁄}
(fu

n

+

(8)
2

n

/ damit }
H„

94

+x|H„V


~

Ni

Yn

+

|

©


Từ (3) và theo giả thiết quy nạp (xem (2)), ta có :
2"

M att Vn


TA

Vast

-(4

ie

=


nVz¿i

(4)

a+xlab

Từ (4) suy ra (2) đúng với mọi ø = Í, 2,...
Do z>b >0, nên w +vị >0, vì thế:

U, =1⁄L—¬ >0 và Vv, = 2w
|

=

Utv,

2h

> 0.

uty,

Từ đó bằng quy nap dé dang suy ra u, > 0, v, > 0 véi moi n=1, 2,...


Unsl

Ta có ‘

=


(u,

Vie

=

2U,V,

u,+v,

uty,

2

Vụ ý —4u,v,

2(u,+v,)

=

(u, —



;
>0
2(u, +v, )

(do u,+v, >0, Vn).


Nói cách khác „„ > v„ với mọi n =1,2,...

Ta có „ =-





(5)

(do v,
= Uy < Uy.

Từ đó kết hợp với (5) và dùng quy nạp suy ra {u,} la day don diéu giam.

Mat khéc day nay bi chặn đưới bởi 0, vì thế tồn tại giới hạn hữu hạn
i, = lim u,.
n>+0

|

(6)

Do u,v, =ab véi moi n, ma {u,} 1a day don diéu giam, nén {v, }- 1a day
don diéu tang (chú ý u, >0, v, >0, Vn).

Do u,v, >v? (vi u, >v,),nén v, don diéu tang va bi chan trén bởi Vab , nên cũng tồn tại giới hạn hữu han


I,= n+œ
lim vụ.

|

(2)
95


Do

2"

a—2b

<1, nên

at+Jab

im

|

n—œ

=0.

Từ đó theo (2) suy ra: lim [aie
ye =0, hay lim (u,-Vab)=0.

n5

Mà TAJH„V,

Vì lẽ đó dẫn dén lim u,=Vab.

nro

.

ao

|

(8)

nok
t
2u,v
Từ công thức xác định dẫy : v„., =————,
u,+v,
;
"kết hợp với (6) và (7), suy ra :

l= nto
lim v,,,=2
lim
15 =2-12_,
©
A>tOUu +V,

bth

|

(9)

Do /, = lim u, = Jab (xem @), nên từừ (9) có:
nooo

` 2b Jab
`

:
Rõ ràng

b >b>0

(10)

|, +Vab-

(vi b=v,
I, +Vab =2Vab
=> 1, = Jab.
Tóm lại ta có: n->+œ
lim u,= n—>t+o
lim v, =Vab.
Đó là đ.p.c.m.


BAI8. — Cho trước 3 số ø, b,c. Xác định 3 day {z„}, {v„}, {w„} như sau :
Mu, =a;vịạ=b;
H

wị=C

Vv, tw,

n+]

=——;YV

2

_W,th,
2

"n+l

=

.

H„
+

(khi ø =1, 2,...).
n

96


Tìm các giới hạn sau:

lim u,;

n+œ

lim v, ; lim w,.

¡n¬+œ

Nn >to


Bai gidi
Từ cách xác định dãy suy ra với mọi n = 1, 2, ..., thi:
Uns}

+W,4) =U, tv, +W,-

+ Vài

(1)

Vì m =đ; vị =b; wị =c, nên từ (1) suy ra với mọi øị = l, 2,... thì
u, tv, +w, =atbte.

. Mu—V
nr
Ta CĨ .: Hài —_ Vy —_

=
2

my

(2)

n

Vì lẽ đó suy ra w„.¡ — Vu. [;)

(m —v,)

mata (Her

Từ đó ta đi đến hệ thức sau :

lim (4, —v,)=0.
Hoàn toàn tương tự, có:

(3)

_

lim (v,—w„)=0 ˆ
im

(w, » M„

(4)


=0.

|

@G)

Mặt khác theo (1), thì :

a+b+c
Hạ —

=u,

_



M„+Vv„+W,

3

Từ đó có :

0<|„_-#†?+c

=

|2„—v, —w, |


1

3

3

1]

Tir (3), (5), (6) và theo "ngun li kep", suy ra:

lim Ẹ

.

|

3

+

H„ —W, |

3

|
(6)

|

=“a_.


đ~»+œ

hay

«| | 3

[Mea Ye] , Man

3.

|u„ —v,

=

3

.

a+b+c

Rt

3

lim u, =

.

(7)


Bây giờ từ (3), (4), (Š) và (7) ta có :
.

lim u,=

n>+œ

7-CDBDHSG...VE DAY S6-A

.

lim v,=

n~+œ

na

lim w, =

n->+©œ

a+b+c
3

.
97


BÀI 9.


. Cho trước ba số dương 4, b, c. Xác định ba dãy số {u,}, {v,}, {w„}
như sau :
uy =a;v,=b;w,=c
Mua

=

NYnWp

> Vag

=

VW,

> Was

=

VnYn

;H=

1, 2,

°“

Tìm các giới hạn sau :` lim „„, lim v,, lim w„.
n+œ


n>+œ

n-y+œ

~

Bài giải
Dễ dàng thấy rằng với mọi ø = Ì, 2,..., ta có :

(1)

H„V„W„ = dc.

Theo cách xác định dãy, thì : “HH = l2)

"

Từ đó dễ dàng đi đến hệ thức sau : “#1. = ụ

a

hay

Mo
n+l

n

Do


lim

n~»+œ

(--)

:

=0

và z>0, b>0,

;

nên ta có :

¬..Ấ
lim —#+ =1.

(2)

AHO

Lap ludn hoan toan tuong tu, va cé:
lim

mn+œ

oy


_
WwW
th = lim —##L =1.

Wrst

n+œ

.

. (3)

Uns)

Mặt khác dễ thấy từ(l) Up
Yabc

98

yn
3Ju,v,W;,

Mn
v,

VW,

(4)


7-CDBDHSG...VE DAY S6-B


Từ (2), (3) và (4), suy ra :

lim „y = Ÿabc.

(5)

Bây giờ kết hợp (2), (3) và (5), ta thu được :

lim u, = lim v„= lim w„ =Đabc.

n—>+0

đ~>+œ

n+œ

BÀI 10. - Cho hai dãy s6 {u,}, {v,} sao cho:
lim

n-»+œ

u, =a;

lim v, =b.

n-»+œ


Day s6 {w„} được xây dựng như sau :
_ MỊ‡, + UV, | +, V2 + UY

n
lim w, =ab.

n

Chứng minh rằng

n—+œ

Bài giải

Xay dựng hai day {a,} va {8,} nhu sau:
a, =U, ~ a; B,=v,-b ;n=l, 2,...
Từ giả thiết suyra

lim ø„=

n->+œ

lim Ø, =0.

n>+o

Ta có thể viết lại w„ dưới dạng sau:
w, =ab+a

Bị + B+


+B,

n

-

\

+pối†14
1 +ế, -

n

4

Bn +O By t+

n

Đưa vào xét thêm ba dãy nữa như sau :
Xn

t+: +B,
= A +h,
n

Zz




_

28,

|y y = Att
n

+08,

)

OB

+++. a,B,

ta,
n
.

n

Từ đó ta có :
w, =ab+ax, +by, +Z,.

(1)

99





lim

N>+0

„=0,

nên với mọi e > 0, tồn tại nọ sao cho với mọi

0> ứạ ta có

|B, |<.
Như vậy với mọi

Ấn

A
=|

ø > mạ, thì :

+B, +--+ B,,
|

¬

+ Brot

tot B,


\s

„|Ư¡+8,+---+

+8; +-:-+Ø

|,
Từ đó đi đến : |x,| <| —

n

|

“Ì+z

_nn

|

|B +B,
e <| ere

Từ bất đẳng thức trên, theo định nghĩa giới hạn suyra
Tương tựcó

lim y„=

n+œ.


Vì vậy tir (1) suy ra

eee

+ B,,+1

n

|

,

Bry

(Ba
n

n

++ 8
n.

LIÊN:

lim x„ =0.

n—»+œ

lim z„=0.


n>+0

lim w, =ab.

n->+œ

Đó là đ.p.c.m.

BÀI 11.

Cho trước hai số ø, đ. Lập hai dãy số {z„}, {v„}, nñ=0,1,2,...
như sau : ưạ =

; vụ =ổ;

` Với mọi nø =l, 2,..., thì u, = Au,_, -Bv,_, 3> v,v, = Bu,_, + AV,_1
& day A va B là hai số cố định sao cho A* +B? <1.

Chứng minh rằng lim uw, = lim v, =0.
n—.œ

¡n->œ

Bài giải
Đưa vào xét dãy số {Wa} n=0,1,2,... như sau :
Ww, =u tye,

+ B?.
Khi d6 tir (1) c6 wy = up +v2 =a?
w, = ur +vP


.

(1)

(2)

|

= (Au, — Bvạ Ỷ +(Bup + Avy Ỷ

=(ø°+8?)(A? +8?).
100

|

|

3)



×