Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ứng dụng CNTT theo nghị định 102 (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 83 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

TRẦN DANH HOẠT

XÂY DỰNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ LẬP DỰ ÁN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THEO NGHỊ ĐỊNH 102/2009/NĐ-CP

LUẬN VĂN THẠC SỸ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

HÀ NỘI, NĂM 2017


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

TRẦN DANH HOẠT

XÂY DỰNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ LẬP DỰ ÁN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THEO NGHỊ ĐỊNH 102/2009/NĐ-CP

Ngành: Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Quản lý hệ thống thông tin
Mã số: 8480205

LUẬN VĂN THẠC SỸ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Lê Quang Minh


HÀ NỘI, NĂM 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan kết quả đạt đƣợc trong luận văn là sản phẩm của riêng cá
nhân Tác giả và đƣợc sự hƣớng dẫn khoa học của TS. Lê Quang Minh, không sao chép
lại của ngƣời khác. Trong toàn bộ nội dung của luận văn, những điều trình bày của cá
nhân hoặc đƣợc tổng hợp của nhiều nguồn tài liệu. Tất cả các tài liệu tham khảo đều có
xuất xứ rõ ràng và đƣợc trích dẫn hợp pháp.
Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và chịu mọi hình thức kỷ luật theo quy
định cho lời cam đoan của mình.
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2017

HỌC VIÊN

Trần Danh Hoạt


LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới TS Lê Quang Minh, ngƣời thầy đã trực tiếp
hƣớng dẫn và đóng góp những ý kiến quý báu cho em trong suốt quá trình thực hiện
luận văn này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo trƣờng Đại học Công nghệ, đã
truyền đạt, chia sẻ những kiến thức, kinh nghiệm quý báu cho em trong thời gian học
tập tại trƣờng.
Cuối cùng, em xin đƣợc cảm ơn tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã luôn

bên cạnh động viên, hỗ trợ tinh thần.
Chúc các thầy cô, gia đình, đồng nghiệp sức khỏe dồi dào, hạnh phúc và thành
công.
HỌC VIÊN

Trần Danh Hoạt


MỤC LỤC
DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................................ i
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................ ii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................... iii
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ BÀI TOÁN LẬP DỰ ÁN ............................ 3
1.1 Tổng quan về dự án đầu tƣ và yêu cầu lập dự án ......................................................... 3
1.2 Các công cụ hỗ trợ quản lý dự án ................................................................................ 6
1.3 Sự cần thiết phải xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ................................................. 13
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH YÊU CẦU BÀI TOÁN LẬP DỰ ÁN ................................... 15
2.1 Xác định mục đích, yêu cầu lập dự án ....................................................................... 15
2.2 Các bƣớc tiến hành lập dự án đầu tƣ .......................................................................... 15
2.3 Xác định các yêu cầu của công cụ hỗ trợ lập dự án ................................................... 17
2.4 Giải pháp xây dựng công cụ ...................................................................................... 19
CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ LẬP DỰ ÁN VÀ THỬ NGHIỆM ...... 33
3.1 Phân tích thiết kế hệ thống ......................................................................................... 33
3.1.1 Các chức năng của hệ thống ...................................................................................... 33
3.1.2 Thiết kế chức năng ..................................................................................................... 34
3.1.3 Thiết kế cơ sở dữ liệu ................................................................................................. 52
3.2 Xây dựng và thử nghiệm công cụ .............................................................................. 57
3.2.1 Cài đặt triển khai công cụ .......................................................................................... 57
3.2.2 Thử nghiệm công cụ .................................................................................................. 58

KẾT LUẬN: ....................................................................................................................... 64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 65
PHỤ LỤC


DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT

Từ viết tắt

1

CNTT

Nghĩa đầy đủ
Công nghệ thông tin
Nghị định 102/2009/NĐ-CP Về quản lý đầu tƣ ứng

2

Nghị định 102

dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nƣớc

3

NSNN


Ngân sách nhà nƣớc

4

BMT

Độ phức tạp

5

WAN

Wide Area Network

6

FK

Khóa ngoài

7

PK

Khóa chính

i


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1 Bảng đánh giá các công cụ trong hỗ trợ lập dự án ............................................. 12
Bảng 2.1 Bảng phân loại nhóm dự án ................................................................................ 20
Bảng 2.2 Bảng loại nguồn vốn ........................................................................................... 21
Bảng 2.3 Phân loại tổng mức đầu tƣ .................................................................................. 21
Bảng 2.4 Các trƣờng hợp văn bản áp dụng ........................................................................ 21
Bảng 2.5 Các hồ sơ yêu cầu cần thực hiện ......................................................................... 21
Bảng 2.6 Nhóm cơ sở pháp lý ............................................................................................ 26
Bảng 2.7 Ngành lĩnh vực liên quan đến hoạt động đầu tƣ ................................................. 27
Bảng 2.8 Nội dung/hạng mục đầu tƣ .................................................................................. 27
Bảng 2.9 Bảng hỏi xác định cơ sở pháp lý dự án ............................................................... 27
Bảng 3.1 Các tác nhân tham gia vào hệ thống ................................................................... 34
Bảng 3.2 Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trƣờng hợp ca sử dụng ..................... 37
Bảng 3.3 Bảng tbl_capbanhanh .......................................................................................... 53
Bảng 3.4 Bảng tbl_coquan.................................................................................................. 53
Bảng 3.5 Bảng tbl_loainguonvon ....................................................................................... 53
Bảng 3.6 Bảng tbl_duan ..................................................................................................... 54
Bảng 3.7 Bảng tbl_duan_template ..................................................................................... 54
Bảng 3.8 Bảng tbl_huongdan ............................................................................................. 54
Bảng 3.9 Bảng tbl_nganh ................................................................................................... 54
Bảng 3.10 Bảng tbl_nhomduan .......................................................................................... 55
Bảng 3.11 Bảng tbl_duan_template ................................................................................... 55
Bảng 3.12 Bảng tbl_template_noidung .............................................................................. 55
Bảng 3.13 Bảng tbl_vanbanphaply..................................................................................... 56
Bảng 3.14 Bảng tbl_vanban_nganh .................................................................................... 56
Bảng 3.15 Bảng tbl_vanban_noidung ................................................................................ 56
Bảng 3.16 Bảng tbl_vanbanyeucau .................................................................................... 56
Bảng 3.17 Bảng tbl_vungkinhte ......................................................................................... 56
Bảng 3.18 Bảng tbl_vung_donvi ........................................................................................ 56
Bảng 3.19 Bảng tbl_users ................................................................................................... 56


ii


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Chu trình của một dự án đầu tƣ ............................................................................. 5
Hình 1.2 Giao diện phần mềm Workfront ............................................................................ 8
Hình 1.3 Giao diện phần mềm Clarizen ............................................................................... 9
Hình 1.4 Giao diện phần mềm Genius Project ..................................................................... 9
Hình 1.5 Giao diện phần mềm Microsoft Project............................................................... 10
Hình 1.6 Mô hình thông tin trong phần mềm PMS ............................................................ 11
Hình 2.1 Sơ đồ hoạt động đầu tƣ CNTT theo nguồn vốn NSNN....................................... 19
Hình 2.2 Trình tự lập dự án CNTT theo nghị định 102/2009/NĐ-CP ............................... 20
Hình 2.3 Cấu trúc cây phân loại và xác định quy trình dự án ............................................ 22
Hình 2.4 Mô hình tổ chức hành chính của Việt Nam ......................................................... 23
Hình 2.5 Cấu trúc cây dữ liệu cơ quan quản lý chuyên ngành ........................................... 25
Hình 2.6 Cấu trúc cây dữ liệu cơ quan chủ quản................................................................ 25
Hình 2.7 Cấu trúc cây dữ liệu vùng .................................................................................... 26
Hình 2.8 Phân loại văn bản pháp lý theo nhóm, ngành, lĩnh vực và nội dung đầu tƣ ........ 27
Hình 3.1 Sơ đồ nghiệp vụ của hệ thống ............................................................................. 33
Hình 3.2 Các tính năng của hệ thống công cụ hỗ trợ lập dự án.......................................... 40
Hình 3.3 Biểu đồ ca sử dụng quản lý ngƣời dùng .............................................................. 39
Hình 3.4 Biểu đồ ca sử dụng quản lý đăng nhập/đăng xuất hệ thống ................................ 40
Hình 3.5 Biểu đồ ca sử dụng quản lý danh mục hệ thống .................................................. 44
Hình 3.6 Biểu đồ ca sử dụng quản lý hƣớng dẫn ............................................................... 45
Hình 3.7 Biểu đồ ca sử dụng quản lý văn bản .................................................................... 46
Hình 3.8 Biểu đồ ca sử dụng quản lý mẫu hồ sơ ................................................................ 48
Hình 3.9 Biểu đồ ca sử dụng xem hƣớng dẫn/quy trình ..................................................... 49
Hình 3.10 Biểu đồ ca sử dụng tra cứu cơ sở pháp lý .......................................................... 49
Hình 3.11 Biểu đồ ca sử dụng lập dự án ............................................................................ 51
Hình 3.12 Biểu đồ ca sử dụng tra cứu hệ thống mẫu biểu ................................................. 52

Hình 3.13 Mô hình quan hệ các bảng liên quan tới dự án .................................................. 52
Hình 3.14 Mô hình quan hệ các bảng liên quan tới văn bản pháp lý ................................. 53
Hình 3.15 Bố cục giao diện công cụ ................................................................................... 57
Hình 3.16 Giao diện quản lý các dự án cần lập .................................................................. 57

iii


ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Hàng năm ở Việt Nam có hàng nghìn dự án đầu tƣ phát triển với số vốn lên tới
hàng trăm nghìn tỷ đồng (Năm 2016 tổng chi cho đầu tƣ phát triển chiếm 25,1% tổng
chi ngân sách tƣơng đƣơng 341,75 nghìn tỷ đồng). Các dự án đầu tƣ khá đa dạng, thực
hiện ở hầu hết các lĩnh vực của nền kinh tế. Nổi bật là các lĩnh vực giao thông, xây
dựng cơ bản, cơ sở hạ tầng, công nghệ thông tin... Hầu hết các dự án này đều phải trải
qua quy trình chặt chẽ của hoạt động đầu tƣ từ khâu chuẩn bị đầu tƣ, thực hiện đầu tƣ,
đến vận hành các kết quả đầu tƣ.
Thực tiễn cho thấy có rất nhiều dự án bị chậm tiến độ, trong đó có một phần do
làm không tốt khâu lập dự án dẫn đến rất nhiều hệ lụy, ảnh hƣởng tới thời gian triển
khai và kết quả của dự án, làm giảm hiệu quả đầu tƣ.
Lập dự án là một quá trình rất phức tạp, đòi hỏi ngƣời lập không những có kiến
thức chuyên sâu về lĩnh vực mà dự án đầu tƣ mà còn phải hiểu trình tự, nội dung
nghiên cứu của một dự án đầu tƣ. Đây là nguyên nhân khiến công tác lập dự án tốn rất
nhiều thời gian.
Nhận thức đƣợc vấn đề trên, tác giả nhận thấy cần có một công cụ hỗ trợ công
việc lập dự án, công cụ này sẽ giúp các nhà quản trị dự án thực hiện các bƣớc soạn
thảo dự án dễ dàng hơn, tiết kiệm đáng kể thời gian, chi phí và nâng cao hiệu quả của
hoạt động đầu tƣ.
Tác giả đã tìm hiểu về các công cụ hỗ trợ lập dự án trên Thế giới và ở Việt
Nam, qua đánh giá các phần mềm đều có những điểm mạnh, điểm yếu, tuy nhiên do

đặc thù bài toán lập dự án đầu tƣ ở Việt Nam có những đặc điểm riêng nên rất cần có
một công cụ hỗ trợ phù hợp.
Chính vì vậy tác giả lựa chọn đề tài nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự
án đầu tƣ ở Việt Nam để thực hiện. Tuy nhiên do phạm vi “dự án đầu tƣ ở Việt Nam”
là rất rộng nên để có thể đánh giá đƣợc hiệu quả của công cụ tác giả lựa chọn phạm vi
của đề tài luận văn của mình nằm trong các dự án ứng dụng CNTT, tên đề tài tác giả sẽ
thực hiện là: “Xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo
nghị định 102/2009/NĐ-CP”.
2. Mục đích, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
a. Mục đích nghiên cứu:
Tìm hiểu các về bài toán xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án nói chung và lập dự
án công nghệ thông tin theo nghị định 102/2009/NĐ-CP nói riêng. Xác định các tính
năng công cụ cần xây dựng, đƣa ra giải pháp, xây dựng và đánh giá kết quả.
1


b. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
- Dự án đầu tƣ, quy trình lập dự án đầu tƣ
- Dự án CNTT sử dụng nguồn ngân sách nhà nƣớc, quy trình lập dự án CNTT
theo Nghị định 102/2009/NĐ-CP
- Hệ thống văn bản pháp luật về đầu tƣ ứng dụng CNTT
- Các dự án ứng dụng công nghệ thông tin đã triển khai trong thực tế
3. Các phƣơng pháp tiến hành nghiên cứu
Để có thể phân tích khách quan, các phƣơng pháp đƣợc sử dụng trong tiến hành
nghiên cứu gồm:
+ Thu thập các tài liệu về dự án đầu tƣ
+ Thu thập tài liệu, văn bản hồ sơ liên quan đến dự án ứng dụng công nghệ
trong cơ quan nhà nƣớc sử dụng NSNN.
+ Khảo sát từ những quản trị dự án có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tƣ
vấn lập dự án công nghệ thông tin.

+ Phân tích, tổng hợp
4. Kết quả của đề tài
Luận văn nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ứng dụng CNTT sử
dụng nguồn ngân sách nhà nƣớc theo nghị định 102/2009/NĐ-CP, bƣớc đầu hỗ trợ
ngƣời lập dự án trong một vài công đoạn của khâu soạn thảo dự án (xác định cơ sở
pháp lý để lập dự án, xác định loại dự án, xác định mẫu hồ sơ, hỗ trợ soạn thảo báo cáo
nghiên cứu khả thi).
5. Bố cục của luận văn
Trong luận văn nghiên cứu này, ngoài phần đặt vấn đề, kết luận và tài liệu tham
khảo tác giả trình bày trong 3 chƣơng với nội dung đƣợc tóm tắt nhƣ sau:
 Chƣơng 1. Tìm hiểu tổng quan về bài toán lập dự án trình bầy tổng quan về
dự án đầu tƣ, bài toán lập dự án, các công cụ hỗ trợ lập dự án, sự cần thiết phải
xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án.
 Chƣơng 2. Phân tích yêu cầu bài toán lập dự án phân tích các yêu cầu bài
toán xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án công nghệ thông tin, giải pháp xây dựng
công cụ
 Chƣơng 3. Xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án và thử nghiệm phân tích thiết
kế hệ thống, cài đặt, thử nghiệm và đánh giá kết quả.
 Phần Kết luận và hƣớng phát triển tƣơng lai trình bày những kết quả đã đạt
đƣợc và hạn chế trong luận văn. Các vấn đề còn hạn chế sẽ đƣợc giải quyết
trong hƣớng phát triển tƣơng lai của luận văn.

2


Luận văn đầy đủ ở file: Luận văn full

















×