Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Giáo án lớp 1 trọn bộ tuần (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.74 KB, 51 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 3
Thứ

Tiết CT

3

4

5

6

7

3
21
22
9
23
24
3

Mơn
Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần
Tốn
Học vần
Học vần


Thủ cơng

Tên bài dạy
Gọn gàng sạch sẽ (T1)
Bài 8: l - h (T1)
l - h (T2)
Luyện tập
Bài 9 : o – c (T1)
o - c (T2)
Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác (t2)

25
26
10
3

Học vần
Học vần
Tốn
TNXH

Bài 10: ơ – ơ (t1)
Bài 10: ơ – ơ (t2)
Bé hơn . Dấu <
Nhận biết các vật xung quanh

3
11
27
28


Thể dục
Tốn
Học vần
Học vần

Đội hình đội ngũ. Trò chơi vận động
Lớn hơn . Dấu >
Bài 11 :Ơn tập (T1)
Ơn tập (T2)

29
30
12

Học vần
Học vần
Tốn
Sinh hoạt lớp

Bài 12:

i - a (T1 )
i - a (T2)
Luyện tập

Tuần 3
Thứ ba ngày 6 háng 9 năm 2011
42



Đạo đức:(Tiết 3)

Gọn gàng,sạch sẽ

I/ Mục tiêu:
v-Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
v-Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
v-Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn
gàng sạch sẽ
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Bài hát “Rửa mặt như mèo, lược chải đầu.
-Học sinh: Vở bài tập đạo đức, chì màu.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đinh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Tiết trước em học bài gì? (Em là học sinh lớp 1)
-Qua bài “Em là học sinh lớp 1” em biết thêm được điều gì? (...
biết tên, sở thích các bạn trong lớp)
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động 1: Học sinh thảo
luận.
-Yêu cầu học sinh tìm và nêu
tên bạn nào trong lớp hôm nay
có đầu tóc, quần áo gọn
gàng sạch sẽ.
-Yêu cầu học sinh trả lời. Vì sao
em cho là bạn đó gọn gàng,
sạch sẽ?

-Khen những học sinh đã nhận
xét chính xác.
*Hoạt động 2: Học sinh làm
bài tập 1.
-Yêu cầu học sinh giải thích tại
sao em cho là bạn mặc gọn
gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn
gàng, sạch sẽ và nên sửa như
thế nào thì sẽ trở thành gọn
gàng, sạch sẽ.

*Hoạt động của học sinh:
Nêu tên và mời bạn có
đầu tóc, quần áo gọn gàng,
sạch sẽ lên trước lớp.
Nhận xét về quần áo, đầu
tóc của bạn.

Trình bày:
Áo quần: Giặt sạch.
Áo rách: Đưa mẹ và lại.
Cài cúc áo lệch: Cài lại
ngay ngắn
Quần áo thấp ống, cao: Sửa
lại ống.
Dây giày không buộc: Thắt
lại dây giày.
Đầu tóc bù xù: Chải lại
đầu tóc.
*Trò chơi giữa tiết:

Múa hát.
*Hoạt động 3: Học sinh làm Làm bài tập.
bài tập 2.
Trình bày sự lựa chọn của
43


-Yêu cầu học sinh chọn 1 bộ
quần áo đi học phù hợp cho
bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ,
rồi nối bộ quần áo đã chọn
với bạn nam hoặc bạn nữ trong
hình.

mình.
Quần áo đi học cần phẳng
phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn
gàng. Không mặc quần áo
nhầu nát, rách, tuột chỉ,
đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch
đến lớp”.

4/ Củng cố:
-Gọi vài học sinh nhắc lại kết
luận.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh về học bài.
****************************************************
Học vần:( tiết 21+22)


Bài 8: l - h

I/ Mục tiêu:
-Học sinh đọc và viết được l, h, lê, hè.
-Nhận ra các tiếng có vần l - h. Đọc được từ, câu
ứng dụng: Ve ve hè về.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Le le.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: ê – v – ve – bê.
-Đọc bài SGK.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: l - h.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi
âm.
-Treo tranh:
+H: Các tranh này vẽ gì?
H : Trong tiếng : lê ,hè chữ nào
đã học?
-Giới thiệu bảng và ghi bảng: l
,h.
44

*Hoạt động của học sinh:

Nhắc đề.
lê, hè.
ê , e.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh so sánh l và b :
Giống : nét khuyết trên.


-Hướng dẫn học sinh đọc
-So sánh: l và b.

Khác : b có thêm nét thắt.

-Hướng dẫn phát âm l ( Lưỡi
cong lên chạm lợi,hơi đi ra phía
hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ ).
-Hướng dẫn gắn l, ê tạo tiếng
lê.
+H: Tiếng lê có âm gì đứng
trước, âm gì đứng sau?
-Hướng dẫn học sinh đánh vần:
lờ – ê – lê.
-Gọi học sinh đọc: lê.
-Giáo viên đọc lại : h
-Hướng dẫn gắn :h.
-So sánh :l ,h

Cá nhân,nhóm,cả lớp.
Gắn bảng: lê.
l đứng trước, ê đứng sau.

Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Gắn bảng :h : đọc cá nhân.
Giống : nét khuyết trên.
Khác : h có nét móc 2 đầu, l
có nét móc ngược.
Gắn bảng : hè: đọc cá nhân,
lớp.
Tiếng hè có âm h đứng
trước, âm e đứng sau, dấu
huyền đánh trên âm e.
Cá nhân, lớp.

-Hướng dẫn học sinh gắn : hè
-Hướng dẫn học sinh phân tích :
hè.

Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Hát múa.
Lấy bảng con.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: lâ: Nét khuyết trên và nét
hờ – e – he –huyền – hè.
móc ngược.
-Gọi học sinh đọc: hè.
h: Nét khuyết trên và nét
*Trò chơi giữa tiết:
móc 2 đầu.
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
lê: l nối nét e lia bút viết
-Giáo viên vừa viết vừa

dấu mũ
hướng dẫn qui trình: l ,h, lê, hè he: h nối nét viết chữ e,lia
(Nêu cách viết).
bút viết dấu huyền trên
chữ e.
Học sinh viết bảng con.
Hát múa.
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Ve ve
ve ,hè về.
45

Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
- HS trả lời
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và
chỉ âm vừa mới học( hè)


+H: Tìm và chỉ tiếng có âm
vừa học?
-Gọi học sinh đọc các tiếng (Có
thể kết hợp phân tích tiếng).

-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết: l, h
,lê , hè.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo
chủ đề: Le le
-Treo tranh:
+H: Trong tranh em thấy gì?
+H: Hai con vật đang bơi trông
giống con gì?
G : Trong tranh là con le le.Con le le
hình dáng giống con vòt trời
nhưng nó nhỏ hơn chỉ có 1 vài
nơi ở nước ta.
-Nhắc lại chủ đề : le le
*Hoạt động 4: Đọc bài trong
sách giáo khoa.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có
l, h : lè, lu , lá, hổ.hẹ...
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài l,h.

Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.


Nhắc đề.
Quan sát và trả lời câu hỏi.
Con vòt, con ngan
- HS so sánh, trả lời
Vòt trời
Đọc cá nhân, lớp.

******************************************
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
TOÁN ( Tiết 9)

Luyện tập

I/ Mục tiêu:
v-Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
v-Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5.
v-Giáo dục học sinh ham mê môn toán, đọc, viết, đếm chính
xác các số trong phạm vi 5.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Sách giáo khoa.
-Học sinh: Sách giáo khoa.
46


III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Giơ 4 hình tròn, yêu cầu học sinh viết số 4.
-Giơ 5 hình tròn, yêu cầu học sinh viết số 5.

3/ Bài :mới
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Bài 1 và 2:
-Hướng dẫn học sinh đọc thầm Học sinh nêu cách làm, làm
bài tập, nêu cách làm từng bài tập
bài.
Đứng tại chỗ đọc kết quả.
-4 cái ghế ,5 ngôi sao ,3 bàn
ủi,2 tam giác,4 bông hoa

Bài 3: Điền số
Cho học sinh đọc đề bài rồi
nêu cách làm .
1
2
4
5
Học sinh làm bài vào vở.
Nhẩm đề bài rồi nêu cách
Yêu cầu học sinh chữa bài .
làm, làm bài.
*Trò chơi giữa tiết: Thứ tự
các số
-Đặt các tấm bìa ghi sẵn các
số 1 , 2, 3, 4, 5 .
-Gọi học sinh lên sắp xếp theo
thứ tự từ bé đến lớn hoặc
từ lớn đến bé .
Bài 4:

Hướng dẫn học sinh viết các
số 1 2 3 4 5 như sách giáo
khoa.
4/ Củng cố dặn dò:
-Thu chấm , nhận xét.
Về xem lại bài.

47

Đọc kết quả.
12345
54321
Viết vào vở số 1, 2, 3, 4, 5.


Thủ công(Tiết 3)

Xé,dán hình chữ nhật hình, hình tam giác
I/ Mục tiêu:
-Xé được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn và biết
cách dán cho cân đối.
- Rèn kó năng xé dán
-Giáo dục học sinh óc thẩm mó, tính tỉ mỉ.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Vật mẫu, giấy màu, giấy trắng...
-Học sinh: Vở thủ công, giấy màu, hồ...
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ: Kiểm tra dụng cụ học thủ công.
3/ Dạy học bài mới:

*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS
thực hành
H: Nêu các bước xé dán hình
chữ nhật, hình tam giác?
-Tương tự cho HS nêu cách xé
dán hình tam giác

*Hoạt động của học sinh:

- HS nêu
+ Bước 1:vẽ hình chữ nhật
có cạnhdài 12 ô, cạnh ngắn
6 ô
+ Bước 2: xé theo đường vẽ
chì
- Gọi 1 số em lên thực hiện các + Bước 3: Dán hình vào phần
bước .
trình bày
- GV nhận xét, bổ sung
Quan sát, nhận xét.
*Hoạt động 2:Thực hành
- GV cho HS thực hành trên giấy
màu
- HS thực hành trên giấy
- GV theo dõi, giúp đỡ.
màu
Õ- GV nhắc nhở các chú ý khi
dán trình bày sản phẩm sao .
cho cân đối, phẳng

- HS theo dõi
*. Hoạt động 3: Nhận xét,
đánh giá ùsản phẩm.
- Cho HS trình bày sản phẩm - HS trưng bày sản phẩm
theo nhóm bàn
trong nhóm, chọn những sản
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh phẩm đẹp thi trước lớp
giá sản phẩm.
- Nhận xét, tuyên dương
4/ Củng cố:
-Thu chấm , nhận xét.
48


5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về
tập xé hình vuông, hình tròn.
HỌC VẦN (tiết 23+24)

.

Bài 9 :

O–C

I/ Mục tiêu:
vHọc sinh đọc và viết được o, c, bò, cỏ.
v-Nhận ra các tiếng có âm o - c. Đọc được từ, câu ứng dụng:
Bò bê có bó cỏ.
v-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vó bè.
II/ Chuẩn bò:

-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: l, h, lê, hè, ve ve ve, hè về.
-Đọc bài SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Hoạt động1: Giới thiệu bài: o - -Nhắc đề.
c.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.
-Treo tranh:
-bò, cỏ
H: Các tranh này vẽ gì?
-âm b đã học rồi.
H : Trong tiếng : bò, cỏ có âm
nào đã học?
-Giới thiệu bảng và ghi bảng: o, -Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
c.
-Gắn bảng o.
-Hướng dẫn học sinh phát âm o -o in trong sách, o viết để
(Miệng mở rộng, môi tròn).
viết.
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng o
-Quả bóng bàn, trứng...
-Phân biệt o in, o viết.

-Gắn bảng: bò.
H: Chữ o giống vật gì?
-b đứng trước, o đứng sau,
-Hướng dẫn gắn tiếng bò.
dấu huyền trên âm o.
-Hướng dẫn học sinh phân tích
tiếng bò.
-Đọc cá nhân.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần:
bờ – o – bo – huyền – bò.
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Gọi học sinh đọc: bò.
.
-Hướng dẫn học sinh phát âm c: -Gắn bảng
:c: đọc cá
49


Giáo viên phát âm mẫu (Gốc
lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật
ra, không có tiếng thanh).
-Hướng dẫn gắn :c.
-Phân biệt c in, c viết
-Chữ c gồm 1 nét cong hở phải.
-So sánh: c với o.

nhân.
-c in trong sách, c viết để
viết.
-Cá nhân nhắc lại.

-Giống: Nét cong.
-Khác: c cong hở phải, o
cong kín.
-Gắn bảng : cỏ: đọc cá
-Hướng dẫn học sinh gắn : cỏ.
nhân, lớp.
-Hướng dẫn học sinh phân tích : -Tiếng cỏ có âm c đứng
cỏ.
trước, âm o đứng sau, dấu
hỏi đánh trên âm o.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: -Cá nhân, lớp.
cờ – o – co – hỏi – cỏ.
-Gọi học sinh đọc: cỏ.
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
*Trò chơi giữa tiết:
-Hát múa.
* Viết bảng con.
-Lấy bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng -Học sinh viết bảng con.
dẫn qui trình: o, c, bò, cỏ (Nêu
cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng
ứng dụng: bo, bò, bó, co, cò, cọ.
Cá nhân-lớp
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có -Đọc cá nhân.
âm
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
-Đọc cá nhân, lớp.

*Nghỉ chuyển tiết:
-Đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2:
-Quan sát tranh.
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Bò, bê, cỏ
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Đọc cá nhân: 2 em
-Lên bảng dùng thước tìm
-Treo tranh
và chỉ âm vừa mới
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Bò bê học(Bò, có, bó, cỏ)
có bó cỏ.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết: o, c,
bò, cỏ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Vó, bè.
-Thu chấm, nhận xét.
50


*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói theo
chủ đề: Vó bè.
-Treo tranh:

H: Trong tranh em thấy gì?
H: Vó bè dùng làm gì?
H: Vó bè thường đặt ở đâu?
H: Quê em có vó bè không?
-Nhắc lại chủ đề : Vó bè.
- Cho HS đọc bài trong sách giáo
khoa.
4/ Củng cố dặn dò
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có o,
c : nho, co, lò, cò, thỏ, củ...

-Bắt tôm, cá...
-Ao, hồ...
...
-Đọc cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân, lớp.

*****************************************************************
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN (tiết 25+26)

Bài 10:

Ô - Ơ

I/ Mục tiêu:
v-Học sinh dọc và viết được ô, ơ, cô, cờ.
v-Nhận ra các tiếng có âm ô - ơ. Đọc được từ, câu ứng
dụng: Bé có vỡ vẽ.
v-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ.

II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: o, c, bò, cỏ.
-Gọi đọc câu: bò bê có bó cỏ
-Đọc bài SGK
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Hoạt động 1: Giơíù thiệu ô - ơ. Nhắc đề.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.
-Treo tranh:
H: Các tranh này vẽ gì?
cô, cờ.
51


H : Trong tiếng : cô, cờ có âm
nào đã học?
-Giới thiệu bảng và ghi bảng:
ô – ơ.
-Hướng dẫn học sinh phát âm
ô.
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng
ô.
-So sánh: ô – ơ.


c.

-Hướng dẫn gắn tiếng cô.
-Hướng dẫn học sinh phân tích
tiếng cô.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần:
cờ – ô – cô.
-Gọi học sinh đọc: cô.
-Hướng dẫn học sinh phát âm ơ:
Giáo viên phát âm mẫu (Miệng
mở trung bình môi không tròn).
-Hướng dẫn gắn: ơ.
-Phân biệt ơ in, ơ viết
-So sánh: ơ với o.

Đọc cá nhân, nhóm, lớp.

Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Gắn bảng ô.
Giống: o
Khác: ô có thêm dấu mũ.
Gắn bảng: cô.
c đứng trước, ô đứng sau.
Đọc cá nhân.

Cá nhân.
Gắn bảng :ơ: đọc cá nhân.
ơ in trong sách, ơ viết để
viết.

Giống: o.
Khác: ơ có râu ở bên
phải.
Gắn bảng : cờ: đọc cá
nhân, lớp.
Tiếng cờ có âm c đứng
trước, âm ơ đứng sau, dấu
-Hướng dẫn học sinh gắn : cờ.
huyền đánh trên âm ơ.
-Hướng dẫn học sinh phân tích : Cá nhân, lớp.
cờ.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: Hát múa.
cờ – ơ – cơ – huyền – cờ.
Lấy bảng con.
-Gọi học sinh đọc: cờ.
- HS theo dõi
*Trò chơi giữa tiết:
Học sinh viết bảng con.
* Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng
dẫn qui trình: ô, ơ, cô, cờ (Nêu
cách viết).
trên chữ ơ.
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Đọc cá nhân.
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng
ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, Đọc cá nhân, lớp
bở.
Hát múa.

-Gọi học sinh phát hiện tiếng có
âm ô – ơ.
-Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp Đọc cá nhân, lớp.
phân tích tiếng ứng dụng.
Quan sát tranh.
52


-Hướng dẫn học sinh đọc toàn Bé có vở vẽ.
bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Bé
có vở vẽ.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết: ô, ơ,
cô, cờ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói theo
chủ đề: Bờ hồ.
-Treo tranh:

H: Trong tranh em thấy gì?
H: Cảnh trong tranh nói về mùa
nào? Tại sao em biết?
H: Bờ hồ trong tranh đã được
dùng vào việc gì?
H: Chỗ em có hồ không? Bờ hồ
dùng vào việc gì?
-Nhắc lại chủ đề : Bờ hồ.
*Cho HS đọc bài trong sách giáo
khoa.
4/ Củng cố dặn dò:

Cây, người, hồ...
Mùa đông.
Vì người mặc áo ấm.
Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi
sau giờ làm việc.
...
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.

**************************************************************
TOÁN (tiết 10)

Bé hơn - Dấu <
I/ Mục tiêu:
v-Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,
dấu < khi so sánh các số.
53



v-Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ bé hơn.
v-Giáo dục học sinh biết thực hành “bé hơn”, dấu < khi so
sánh các số.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé
hơn.
-Học sinh: Sách giáo khoa, dụng cụ thực hành.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ
-Giáo viên giơ 4 chiếc xe, gọi học sinh đọc số 4, viết chữ số 4.
-Giáo viên giơ 5 chiếc xe, gọi học sinh đọc số 5, viết chữ số 5.
-Gọi viết 1, 2, 3, 4, 5.
-Gọi viết 5, 4, 3, 2, 1.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động 1: Dạy quan hệ bé
hơn
-Đối với tranh thứ nhất.
+Bên trái có mấy ôtô?
+Bên phải có mấy ôtô?
+1 ôtô có ít hơn 2 ôtô không?
-Đối với hình vẽ ngay dưới tranh
của bên trái.
+Bên trái có mấy hình vuông?
+Bên phải có mấy hình vuông?
+1 hình vuông có ít hơn 2 hình
vuông không?
: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình

vuông ít hơn 2 hình vuông.
-Ta nói: 1 bé hơn 2 và viết như
sau: 1 < 2 (Viết lên bảng).
-Chỉ vào 1 < 2.
-Đối với tranh thứ hai.
+Bên trái có mấy con chim?
+Bên phải có mấy con chim?
+2 con chim ít hơn 3 con chim
không?
-Đối với hình vẽ ngay dưới tranh
ở bên phải.
+Bên trái có mấy hình tam
54

*Hoạt động của học sinh:
1 ôtô.
2 ôtô.
1 ôtô ít hơn 2 ôtô (Vài học
sinh nhắc lại).
1 hình vuông.
2 hình vuông.
1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông (Vài học sinh nhắc
lại).

Đọc “1 bé hơn 2”: Cá nhân.
2 con chim.
3 con chim.
2 con chim ít hơn 3 con chim
(Vài học sinh nhắc lại).

2 hình tam giác.
3 hình tam giác.
2 hình tam giác ít hơn 3 hình
tam giác. (Vài học sinh nhắc


giác?
+Bên phải có mấy hình tam
giác?
+2 hình tam giác có ít hơn 3 hình
tam giác không?
: 2 con chim ít hơn 3 con chim, 2 hình
tam giác ít hơn 3 hình tam giác
-Ta nói: 2 bé hơn 3 và viết như
sau: 2 < 3 (Viết lên bảng).
-Chỉ vào 2 < 3.
-Viết lên bảng: 1 < 3; 2 < 5; 3 <
4; 4 < 5...
-Lưu ý học sinh: Khi viết dấu <
giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn
cũng chỉ vào số bé hơn.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực
hành.
Bài 1:
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm vào vở
Quan sát, sửa sai.
Bài 2:
Cho học sinh quan sát.

- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm vào vở

lại).

Đọc “2 bé hơn 3”: Cá nhân.
Đọc “1 bé hơn 3”, “2 bé hơn
5”...
Múa hát.
Viết dấu <
< < < < < < <
Điền số
Nêu cách làm bài (Bên
trái 3 lá cờ, bên phải 5 lá
cờ, ta viết 3 < 5, đọc là “3
bé hơn 5”)...
3<5
2<4
Nêu cách làm và làm bài.
1<3
1 < 5
Nêu cách làm và làm bài.
1
<
2
3
<
4

Bài 3: Cho học sinh quan sát.

- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp Cho học sinh nhắc lại cách
làm vào vở
chơi.
Thi đua nối nhanh.
Bài 4: Cho học sinh quan sát.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm vào vở
Bài 5: Nêu thành trò chơi “Thi
đua nối quanh”. Nêu cách chơi.
-Nối mỗi ô vuông vào 1 hay
nhiều số thích hợp. Chẳng hạn
có 1 < ¨ thì nối ô vuông với 2,
với 3, với 4 và với 5 vì 1 < 2, 1 <
3, 1 < 4, 1 < 5.
-Chấm điểm 1 số học sinh nối
đúng và nhanh nhất.
55


4/ Củng cố:
H: Vừa học xong bài gì? (Bé hơn,
dấu <).
-Giáo viên chỉ vào: 1 < 2, 1 < 3,
1 < 4, 1 < 5. Gọi học sinh đọc cá
nhân.
5/ Dặn dò:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI (tiết3)

Nhận biết các vật xung quanh


I/ Mục tiêu:
v-Nhận xét và mô tả được 1 số vật xung quanh.
v-Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp
chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
v-Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Tranh, hoa hồng, xà phòng, nước hoa, quả bóng.
-Học sinh: Sách giáo khoa.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng
H: Tiết trước học bài gì? (Chúng ta đang lớn)
H: Sự lớn lên của các em có giống nhau không? (Có thể
giống hoặc khác nhau)
H: Muốn cơ thể khỏe mạnh, không ốm đau, chóng lớn ta cần
chú ý ăn uống như thế nào? (Ăn uống điều độ)
- GV nhận xét,
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học
sinh:
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1:Chơi trò chơi “Nhận
biết các vật xung quanh”
-Cho học sinh chơi trò chơi “Nhận -2 – 3 học sinh lên chơi.
biết các vật xung quanh”.
-Lớp theo dõi, cổ vũ
-Nêu vấn đề: Qua trò chơi chúng
ta biết được ngoài việc sử dụng
mắt để nhận biết các vật xung

quanh còn có thể dùng các bộ
phận khác của cơ thể để nhận
biết các sự vật và hiện tượng ở
56


xung quanh. Bài học hôm nay
chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu
về điều đó.
*Hoạt động 2: Quan sát hình trong
sách giáo khoa trang 8.
-Chia nhóm 2 học sinh.
-Hướng dẫn. Quan sát và nói về
hình dáng, màu sắc, sự nóng
lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi...của
các vật xung quanh mà em nhìn
thấy trong hình ở sách giáo khoa
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Hoạt động theo
nhóm.
-Hướng dẫn học sinh cách đặt
câu hỏi để thảo luận trong
nhóm.
H: Nhờ đâu mà bạn biết được
màu sắc của 1 vật?
H: Nhờ đâu mà bạn biết được
hình dáng của 1 vật?
H: Nhờ đâu mà bạn biết được
mùi vò của 1 vật?
H: Nhờ đâu mà bạn biết được vò

của thức ăn?
H: Nhờ đâu mà bạn biết được 1
vật là cứng, mềm, sần sùi, mòn
màng, trơn nhẵn, nóng, lạnh...?
H: Nhờ đâu mà bạn nhận ra đó
là tiếng chim hót hay chó sủa?

-Từng cặp quan sát và
nói cho nhau nghe về các
vật có trong hình4

-Dựa vào hướng dẫn của
giáo viên, tập đặt câu
hỏi và trả lời câu hỏi.
-Mắt.
-Mắt.
-Mũi.
-Lưỡi.
-Tay.
-Tai.
-Học sinh xung phong: Đứng
lên trước lớp để nêu 1
trong những câu hỏi các
em đã hỏi nhau khi làm
việc theo nhóm.
-Cả lớp thảo luận.
-Mù, không thấy đường.

-Không nghe tiếng nói,
-Lần lượt nêu các câu hỏi.

tiếng hát...
H: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt -Không ngửi, không nếm,
của chúng ta bò hỏng?
sờ không có cảm giác.
H: Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của
bạn bò điếc?
H: Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,
lưỡi, da của chúng ta mất hết
cảm giác?
4/ Củng cố:
-Gọi học sinh nhắc cá nhân vài
em câu kết luận.
57


5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh về học bài
********************************************************
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
TOÁN (Tiết 11)

Lớn hơn - Dấu >

I/ Mục tiêu:
v-Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”,
dấu > khi so sánh các số.
v-Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn
hơn.
v-Giáo dục học sinh biết thực hành “lớn hơn”, dấu > khi so
sánh các số.

II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ
lớn hơn.
-Học sinh: Sách giáo khoa, dụng cụ thực hành.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ
-Gọi học sinh lên bảng viết dấu < vào ô trống.
1<2
2<3
3<4
4<5
2<4
3<5
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Nhận biết quan
hệ lớn hơn.
-Đối với tranh ở bên trái.
-2 con bướm.
H: Bên trái có mấy con bướm? -1con bướm.
H: Bên phải có mấy con -2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm?
bướm (Vài em nhắc).
H: 2 con bướm có nhiều hơn 1
con bướm không?
-2 chấm tròn.
-Đối với hình ngay dưới tranh -1 chấm tròn.
bên trái.
-2 chấm tròn nhiều hơn 1

H: Bên trái có mấy chấm chấm tròn (Vài em nhắc).
tròn?
H: Bên phải có mấy chấm
tròn?
H: 2 chấm tròn có nhiều hơn 1
chấm tròn không?
-Đọc 2 > 1: Cá nhân.
G: 2 con bướm nhiều hơn 1 con
58


bướm; 2 chấm tròn nhiều hơn 1
chấm tròn. Ta nói 2 lớn hơn 1
và viết như sau: 2 > 1 (Viết lên
bảng).
-Chỉ vào 2 > 1.
-Đối với tranh ở bên phải.
H: Bên trái có mấy con thỏ?
H: Bên phải có mấy con thỏ?
H: 3 con thỏ có nhiều hơn 2 con
thỏ không?
-Đối với hình ngay dưới tranh
bên phải.
H: Bên trái có mấy hình tròn?
H: Bên phải có mấy hình tròn?
H: 3 hình tròn có nhiều hơn 2
hình tròn không?
G: 3 con thỏ nhiều hơn 2 con
thỏ; 3 hình tròn nhiều hơn 2 hình
tròn. Ta nói 3 lớn hơn 2 và viết

như sau: 3>2 (Viết lên bảng).
-Chỉ vào 3 > 2.
-Viết lên bảng: 3 > 1, 3 > 2, 4 >
2, 5>3,...
-Lưu ý học sinh: Khi đặt dấu <;
> giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn
cũng chỉ vào số bé.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:
Bài 2: Cho học sinh quan sát.

-3 con thỏ.
-2 con thỏ.
-3 con thỏ nhiều hơn 2 con
thỏ
-3 hình tròn.
-2 hình tròn.
-3 hình tròn nhiều hơn 2 hình
tròn.

-Đọc 3 > 2: Cá nhân.
-Đọc: ba lớn hơn một, ba lớn
hơn hai.
-Múa hát.
Viết 1 dòng dấu >
Nêu cách làm và làm bài
(bên trái 5 quả bóng, bên
phải 3 quả bóng. Ta viết 5
> 3; đọc “năm lớn hơn ba”.

Nêu cách làm, làm bài.
- Làm bài vào vở
Nêu cách làm, làm bài.
- Làm bài vào vở

Bài 3: Cho học sinh quan sát.
Cho học sinh nhắc lại cách
-Cho HS làm bài vào vở.
chơi.
- GV theo dõi giúp đỡ
Thi đua nối nhanh.
Bài 4: Cho học sinh quan sát.
-Cho HS làm bài vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ.
- Thu chấm 1 số bài, nhận
xét
Bài 5: Nêu thành trò chơi “Thi
đua nối nhanh”. Nêu cách chơi.
-Nối mỗi ô vuông vào 1 hay
nhiều số thích hợp. Chẳng hạn
59


có 5 > ¨ thì nối ô vuông với 1,
với 2, với 3, với 4 vì 5>1, 5>2,
5>3, 5>4.
4/ Củng cố dặn dò
*********************************************************
HỌC VẦN (Tiết 27+28)
BÀI 11: ÔN TẬP

I/ Mục tiêu:
v-Học sinh đọc viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học
trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
v-Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
v-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Bảng ôn, tranh.
-Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, dụng cụ thực hành.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra đọc, viết ô, ơ, cô, cờ và đọc 1 số từ ứng dụng của
bài 10.
-Gọi đọc câu ứng dụng: Bé có vở vẽ.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo
*Hoạt động của học sinh:
viên:
*Hoạt động 1: Giới thiệu
bài.
ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
H: Tuần qua chúng ta đã
học được những âm gì mới?
-Ghi bên cạnh góc bảng.
Theo dõi xem đã đủ chưa.
-Gắn bảng ôn lên bảng.
*Hoạt động 2: Ôn tập.
-Các chữ và âm vừa học.
Chỉ chữ.
+Đọc âm.

Chỉ chữ và đọc âm.
Đọc các tiếng: be, bê, bo, bò, ve,
-Ghép chữ thành tiếng.
vè, vo, vô, vơ, le, lê, lo, lô, lơ, he,
hê, ho, hô, hơ, co, cô, cơ.
Đọc các từ đơn: bê, bề, bế,
-Chỉnh sửa phát âm của bể, bễ, bệ, vo, vò, vó, vỏ, võ,
học sinh, giải thích nhanh các vọ.
từ ở bảng 2.
Đọc từ lò cò, vơ cỏ: Cá nhân,
-Đọc từ ngữ ứng dụng.
lớp.
-Sửa phát âm cho học sinh
60


và giải thích thêm về từ
lò cò, vơ cỏ.
*Trò chơi giữa tiết:
-Tập viết từ ngữ ứng dụng.
-Chỉnh sửa cho học sinh, lưu
ý vò trí dấu thanh và các
chỗ nối giữa các chữ.
-Trò chơi.
-Chuẩn bò cho tiết 2.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 3: Luyện tập.
-Gọi học sinh lần lượt đọc
các tiếng trong bảng ôn

và từ ứng dụng.
-Chỉnh sửa phát âm.
-Câu ứng dụng
-Giới thiệu câu đọc: Bé vẽ
cô, bé vẽ cờ.
-Chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.
-Đọc bài trong sách giáo
khoa.
-Kể chuyện: Hổ (Sách giáo
khoa trang 48/49).
-Yêu cầu học sinh đọc tiêu
đề chuyện kể.
-Giới thiệu câu chuyện.
-Kể lại câu chuyện 1 cách
diễn cảm.
-Kể lần 2 vừa kể vừa chỉ
vào tranh.
-Chỉ từng tranh.

Múa hát.
Viết bảng con từ lò cò, vơ cỏ.
Thi đọc nhanh các tiếng vừa ôn.

Lấy sách giáo khoa, vở.
Đọc cá nhân,nhóm,lớp
Thảo luận nhóm và nêu nhận
xét về tranh minh họa em bé và
các bức tranh do em bé vẽ.
Đọc câu: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ

Đọc cá nhân, lớp.
Hổ.

Lắng nghe.
Thảo luận nhóm và cử đại
diện thi tài.
Đại diện nhóm chỉ vào tranh và
kể đúng tình .
Viết bài vào vở.

-Hướng dẫn học sinh viết
nối các từ lò cò, vơ cỏ
trong vở tập viết.
4/ Củng cố dặn do
ø

61


************************************************************
Thứ bảy ngày 10 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN (tiết29+30)

Bài 12 :

i-a

I/ Mục tiêu:
v-Học sinh đọc và viết được i, a, bi, cá.
v-Nhận ra các tiếng có âm i - a. Đọc được từ, câu ứng dụng:

bé hà có vở ô li.
v-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: lò dò, vơ cỏ.
-Gọi đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Đọc bài SGK.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Hoạt động 1 Giới thiệu Nhắc đề.
bài: i - a.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi
âm.
bi, cá.
-Treo tranh:
b, c.
H: Các tranh này vẽ gì?
H : Trong tiếng : bi, cá có âm Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
nào đã học?
Gắn bảng i.
-Giới thiệu bảng và ghi bảng:
i - a.
i giống cái cọc tre đang
-Hướng dẫn học sinh phát âm cắm...
i.

-Hướng dẫn học sinh gắn Gắn bảng: bi.
bảng i.
b đứng trước, i đứng sau.
-Phân biệt i in i viết.
Đọc cá nhân.
-So sánh i với các đồ vật, sự Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
vật có trong thực tế.
-Hướng dẫn gắn tiếng bi.
Cá nhân.
-Hướng dẫn học sinh phân tích
tiếng bi.
Gắn bảng :a đọc cá nhân.
62


-Hướng dẫn học sinh đánh
vần: bờ – i – bi.
-Gọi học sinh đọc: bi.
-Hướng dẫn học sinh phát âm
a: Giáo viên phát âm mẫu
(Miệng mở to nhất, môi
không tròn.).
-Hướng dẫn gắn: a
-Phân biệt a in, aviết.
-Chữ a gồm 1 nét cong hở
phải và 1 nét móc ngược.
-So sánh: a với i

A in trong sách, aviết để
viết.

Giống: Đều có nét móc
ngược.
Khác: a có nét cong.
Gắn bảng : cá: đọc cá
nhân, lớp.
Tiếng cá có âm c đứng
trước, âm a đứng sau, dấu
sắc đánh trên âm a.
Cá nhân, lớp.

-Hướng dẫn học sinh gắn : cá.
-Hướng dẫn học sinh phân .
tích : cá.
Lấy bảng con.
-Hướng dẫn học sinh đánh Học sinh viết bảng con.
vần: cờ – a – ca – sắc – cá.
-Gọi học sinh đọc: cá.
*Trò chơi giữa tiết:
* Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa
hướng dẫn qui trình: i – a – bi cá (Nêu cách viết).
Đọc cá nhân, lớp.
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Giới thiệu
tiếng ứng dụng: bi, vi, ba, va, la,
bi ve, balô.
-Hướng dẫn học sinh đọc kết Quan sát tranh.
hợp phân tích tiếng ứng dụng. bé hà có vở ô li.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn Đọc cá nhân: 2 em
bài.

Lên bảng dùng thước tìm và
*Nghỉ chuyển tiết:
chỉ âm vừa mới học(Hà, li.)
Tiết 2:
HS đọc câu ứng dụng,cá
*Hoạt động4: Luyện đọc.
nhân, lớp
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : bé
hà có vở ô li.

63


*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào
khung và hướng dẫn cách
viết: i, a, bi, cá.
-Giáo viên quan sát, nhắc
nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói
theo chủ đề: Lá cờ.
-Treo tranh:
H: Trong tranh có vẽ mấy lá
cờ?
H: Lá cờ Tổ quốc có nền

màu gì? Ở giữa lá cờ có gì,
màu gì?
H: Ngoài cờ Tổ quốc, em còn
thấy có những loại cờ nào?
H: Lá cờ Hội có những màu
gì?
H: Lá cờ Đội có nền màu gì?
Ở giữa lá cờ có gì?
-Nhắc lại chủ đề : Lá cờ.
* Đọc bài trong SGK
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có
i - a: bí, mì, tỉ, ba, má, xa...
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài i - a.

Có 3 lá cờ
cờ lễ hội
Cờ Đội TNTPHCM
-HS trả lời

*************************************************************

TOÁN (tiết12)

Luyện tập

I/ Mục tiêu:
v-Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về
sử dụng các dấu > < và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2

số.
64


v-Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so
sánh.
v-Giáo dục học sinh ham học toán, phát triển tư duy cho học
sinh.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên: Sách, các tranh bài tập.
-Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Giáo viên gắn:
¡¡¡¡
¡¡
ooooo
o
(Học sinh gắn 4 > 2, 5 > 1).
-Gọi học sinh điền số: 5 > ….
2 > …..
(2 em làm – Cả lớp gắn).
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo
*Hoạt động của học sinh:
viên:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn Học sinh mở sách.
học sinh thực hành làm bài
tập.

Điền dấu > <
Bài 1:
Có 2 cách viết khi so sánh 2
-Hướng dẫn học sinh điền dấu số khác nhau.
Học sinh theo dõi.
giữa 2 số
Quay về số bé hơn.
H: Mũi nhọn của dấu quay Học sinh làm bài.
Học sinh đọc kết quả.
về số nào?
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ 3 < 4
2
học sinh.
3
4>3
5
1
Bài 2: So sánh và viết kết 2 < 4
2
quả ở dưới mỗi tranh.
-Hướng dẫn xem tranh và so Học sinh xem tranh và so sánh
sánh từng nhóm mẫu vật bằng miệng trước.
Học sinh làm vào vở.
trong tranh đó.
5>3
-Học sinh làm xong gọi học 4
3<5
sinh đọc lại bài của mình.
5
Bài 3: HS nêu yêu cầu

H: Ô vuông thứ nhất nối
Học sinh đọc bài làm.
với những số nào?
65


-Các ô khác cũng hướng
dẫn làm tương tự.
4/Củng cố: Thu bài chấm,
nhận xét.
-Giáo viên đọc 3 < 5, 5 > 1.
(Học sinh gắn nhanh vào
bảng).
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh làm bài tập ở
nhà.

Nối số thích hợp.
Nối với số 2, 3, 4, 5. Học sinh
nối và đọc 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1
< 5.
Học sinh làm bài.
Nộp chấm.

SINH HOẠT LỚP
1/ Ổn định lớp
2/ Đánh giá hoạt động tuần 3
- Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ
- Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Học sinh chăm ngoan

3/ Phương hướngtuần4:
- Duy trì tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh, chăm ngoan, học giỏi
- Thực hiện tốt các phong trào của trương đề ra

66


×