PHÁN LI ÂÄÜC LÁÛP - GEN GÁY CHÃÚT - TRÄÜI TRUNG
GIAN
( H/S làm bài 90 phút)
1. Tỉì phẹp lai: AaBbDdEe x AaBbddEe . Hy xạc âënh:
a. Säú loải giao tỉí mäùi bãn: b. Säú täø håüp tao thnh: c. Säú loải
kiãøu gen: d.Säú loải kiãøu hçnh: e. Tè lãû kiãøu hçnh A
-
B
-
D
-
E
-
: f. Tè
lãû kiãøu gen âäưng håüp làûn:
2. Xẹt cå thãø cọ kiãøu gen:Aaaa.
a. Khi gim phán bçnh thỉåìng, cho cạc loải giao tỉí no? Tè lãû mäùi loải?
b.Cå thãø trãn gim phán cọ thãø cho nhỉỵng loải giao tỉí no? Tè lãû loải giao tỉí chỉïa
3NST, 2 NST?
3.Åí c chua, A:thán cao, a: thán tháúp. B: qu â, b: qu vng, các cặp gen phân li độc lập. Mäüt
qưn thãø giao phäúi, thãú hãû xút phạt cọ tè lãû cạc loải kiãøu gen nhỉ sau: P: 1/4
AaBB : 2/4 Aabb :1/4 aaBb
ÅÍ thãú hãû tiãúp theo, tháúp vng chiãúm tè lãû: a. 12,5% b. 25% c. 14,0625% d. 37,5%.
4. ÅÍ âáûu H Lan, A: thán cao, a: thán tháúp. B: hoa têm, b: hoa tràõng. D: hảt vng, d: hảt
xanh. Phẹp lai no sau âáy thu âỉåüc 75% cao, têm, xanh : 25% cao tràõng xanh ?
a. AaBbDd x AaBbDd b. AABbdd x AABbdd c. AABbdd x AaBbdd d. C b v c.
5. F
1
lai våïi mäüt cạ thãø khạc, åí thãú hãû lai cọ 6,25% tháúp, di. Tỉång phn våïi cạc tênh
trảng tháúp di l cao,trn. Biãút cạc càûp gen phán li âäüc láûp, tè lãû cao trn thu âỉåüc tỉì
phẹp lai l: a. 56,25% b. 75% c. 18,75% d. 25%.
6. ÅÍ ngä AA: hảt xanh, Aa: hảt têm, aa hảt vng. B: hảt trån b: hảt nhàn, cạc càûp gen
phán li âäüc láûp. Cho hảt têm,nhàn tỉû thủ pháún qua 2 thãú hãû thç tè lãû hảt têm nhàn thu
âỉåüc l: a. 12,5% b. 50% c. 25% d. 37,5%.
7. Mäüt giäúng cạ, A: thán xạm, a: thán âen. B: vy êt, b: vy nhiãưu. Cho lai mäüt càûp cạ åí F
1
thu âỉåüc 600 con thán xạm vy êt; 300 con thán xạm vy nhiãưu; 200 con thán âen vy êt;
100 con thán âen vy nhiãưu. Tè lãû trỉïng nåí l:
a. 100% b. 50% c. 75% d. 25%.
8. ÅÍ ngỉåìi xẹt 3 loải tênh trang nàòm trãn 3 càûp NST khạc nhau: Tênh trảng dảng tọc,
nhọm mạu, bãûnh mạu khọ âäng. Våïi 3 loải tênh trảng trãn hy cho biãút trong qưn thãø
ngỉåìi cọ? a. Säú loải kiãøu gen : b.Säú loải kiãøu hçnh:
c. Chäưng cọ nhọm mạu AB, våü nhọm mạu O, h sinh con cọ nhọm mạu AB. Hy gii thêch
hiãûn tỉåüng.
9. ÅÍ b AA: läng âen, Aa: läng lang tràõng âen, aa: läng vng. B: khäng sỉìng, b: cọ sỉìng. D:
chán cao,
d: chán tháúp. Kiãøu gen ca bäú mẻ nhỉ thãú no âãø F
1
cọ tè lãû kiãøu hçnh:
6:6:3:3:3:3::2:2:1:1:1:1.
10. ÅÍ chüt Aa: läng vng, aa: läng tràõng, AA: chãút åí giai âoản hçnh thnh håüp tỉí. Cho
chüt vng giao phäúi våïi nhau âỉåüc F
1
, cho F
1
tiãúp tủc tảp giao thç tè lãû chüt tràõng
trong ân åí thãú hãû F
2
l: a. 25% b. 50% c. 75% d. 37,5%.
11. Cho ngä A: thán cao, a: thán tháúp; B: cọ kh nàng täøng håüp diãûp lủc, b: khäng cọ kh
nàng ny.(bäú mẻ âãưu thưn chng vãư cạc càûp gen) thu âỉåüc F
1
, cho F
1
tỉû thủ pháún
bàõt büc qua 3 thãú hãû thç tè lãû kiãøu hçnh thân cao đồng hợp åí âåìi con là: a. 43,75%
b. 12,5% c. 25% d. 6,25%.
12. Cho F
1
hảt trån cọ tua tỉû thủ pháún, åí F
2
thu âỉåüc 75% cáy hảt trơn cọ tua 25% cáy
hảt nhàn khäng cọ tua. Biãút 1 gen quy âënh 1 tênh trảng, quy lût di truưn chi phäúi 2 tênh
trảng trãn l:
a. Phán li âäüc láûp b. Liãn kãút gen hon ton c. Hoạn vë gen d. Di truưn qua tãú
bo cháút.
13. Khi đem lai phân tích cà chua quả tròn thuần chủng thì F
1
thu được tỉ lệ là:
a. 1 quả tròn :1 quả bầu dục b. 3 quả tròn :1 quả bầu dục c. 100% quả tròn d. 100% quả bầu dục.
Nếu gọi n là số là số cặp gen dị hợp ở P (phân li độc lập). Sử dụng để trả lời từ câu 14 đến câu 16.
14. Số kiểu gen hình thành ở F
1
là: a. 2
n
b. 3
n
c. ( 3 + 1)
n
d. ( 1 + 2 + 3 )
n
.
15. Số loại kiểu hình ở F
1
là: a. 2
n
b. 3
n
c. ( 3 + 1)
n
d. ( 1 + 2 + 3 )
n
.
16. Tỉ lệ các loại kiểu hình là: a. 2
n
b. 3
n
c. ( 3 : 1)
n
d. ( 1 : 2 : 3 )
n
.
17. Phép lai: P: AabbDd x AaBBDd được kết quả:
a. 4 loại kiểu hình b. 9 loại kiểu gen c. 16 tổ hợp c. Cả a,b,c.
18. Ý nghĩa của định luật phân li độc lập là:
a. Tạo nhiều biến dị tổ hợp b. Tăng tính đa dạng của sinh giới c. Tăng tiềm năng thích nghi d. Cả a,b,c.
19. Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F
1
chỉ biểu hiện 1 tính trạng trong cặp tương ứng hoặc của bố, hoặc của mẹ là:
a. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng b. Trong cặp tính trạng tương ứng của bố mẹ thuần chủng đem lai phải có 1 tính
trạng trội hoàn toàn c. Bố mẹ đem lai một bên phải thuần chủng d. Phải có nhiều cá thể lai F
1.
20.Nguyên nhân cơ bản gây ra hiện tượng phân li ở F
2
là:
a. Giao tử của cơ thể lai F
1
giữ nguyên bản chất như trong cơ thể thuần chủng b. Cơ thể F
1
đã bị lai c. Sự phân li
không đồng đều của NST trong giảm phân d. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh.