Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

Tiểu luận về chiến lược chiêu thị của công ty sữa Vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 41 trang )

ĐỀ TÀI:
Chiêu Thị Tại Công Ty Vinamilk

L/O/G/O




I. Khái quát về chiêu thị
Chiêu thị là gì ?




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị :

Theo quan điểm hiện đại

Theo quan điểm truyền thống

- Cung cấp thông tin.

- Cung cấp thông tin (to inform)

- Tạo ra nhu cầu.

- Thuyết phục (to persuade)

- Tuyên truyền lợi ích SP.


- Quảng cáo (to remind

- Thúc đẩy, kết thúc nhanh chóng order, mua hàng.

 

- Tạo ra mối quan hệ với KH.

 
 




I. Khái quá về chiêu thị
Các công cụ của chiêu thị :

Quan hệ
Quảng
Cáo

Công
Chúng

Maketing
Trực Tiếp

Bán Hàng
Khuyến
Mãi


Bán Hàng
Cá Nhân




I. Khái quá về chiêu thị
Các công cụ của chiêu thị :

Quan hệ
Quảng
Cáo

Công
Chúng

Maketing
Trực Tiếp

Bán Hàng
Khuyến
Mãi

Bán Hàng
Cá Nhân





I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng Cáo  Quy trình thiết kế chương trình quảng cáo




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng Cáo  Các phương tiện quảng cáo




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng cáo  Các phương tiện quảng cáo  Báo chí

Ưu điểm

Nhược điểm



Uyển chuyển, định được thời gian.



Thời gian quảng cáo ngắn.



Bao quát thị trường.




Thông tin dễ bị bỏ hoặc đọc sơ lược.



Được chấp nhận và sử dụng rộng rãi.



Chất lượng hình ảnh, màu sắc kém.



Mức độ tin cậy cao.

 



Tần suất cao

 




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng cáo  Các phương tiện quảng cáo  Tạp chí


Ưu điểm

Nhược điểm



Chọn lọc độc giả.



Thời gian gián đoạn dài giữa 2 lần xuất bản.



Chất lượng in ấn tốt.



Tần suất thấp.



Gắn bó với độc giả trong thơi gian dài.

 



Có thời gian tồn tại lâu hơn báo chí


 




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng cáo  Các phương tiện quảng cáo  Phát thanh

Ưu điểm

Nhược điểm



Phạm vi rộng



Chỉ đánh vào thính giác.



Thính giả có chọn lọc tương đối.



Ít gây chú ý hơn tivi.




Chi phí thấp.



Thời gian quảng cáo ngắn.



Linh động về khu vực địa lý.

 



Tần suất cao.

 




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng cáo  Các phương tiện quảng cáo  Truyền hình

Ưu điểm



Kết hợp tốt giữa âm thanh, màu sắc, hình ảnh, dễ liên

tưởng.





Phạm vi rộng.

Tần suất cao.

Nhược điểm



Không chọn lọc khán giả.



Có thể bị nhàm chán, bỏ qua.



Thời gian quảng cáo ngắn.



Chi phí cao.

Dễ gây sự  chú ý, có tính hấp dẫn. 
 





I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng cáo  Các phương tiện quảng cáo  Quảng cáo ngoài trời

Ưu điểm

Nhược điểm



Linh động



Hạn chế sáng tạo.



Ít chịu áp lực quảng cáo cạnh tranh.



Không chọn lọc người xem.



Bị chi phối về yêu cầu mỹ quan.


 




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng cáo  Các phương tiện quảng cáo  Thư trực tiếp

Ưu điểm

Nhược điểm



Linh động.



Người đọc dễ bỏ qua, ít chú ý.



Chọn lọc đối tượng.



Chi phí khá cao.




Không chịu tác động của quảng cáo cạnh tranh.

 



Cá nhân hóa.




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng cáo  Các phương tiện quảng cáo  Internet

Ưu điểm

Nhược điểm



Thông tin truyền nhanh rộng, tương tác



Hạn chế bởi lượng KH sử dụng mạng



Tính lựa chọn cao, chi phí thấp




Xu hướng gia tăng chi phí



Dễ đo lường số người lướt qua trang web, trang



Thông điệp dễ bị khách hàng lướt qua

quảng cáo
 



Là phương tiện đang được ưa chuộng




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quảng cáo  Quy trình thực thi quảng cáo

1

Phác thảo tóm tắt


2

Tìm kiếm các công ty, đại lý dịch vụ

3

Lựa chọn đại lý

4

Sản xuất chương trình quảng cáo

5

Phát thử nghiệm

6

Quảng cáo chính thức

7

Kiểm tra kết quả quảng cáo




I. Khái quá về chiêu thị
Các công cụ của chiêu thị :


Quan hệ
Quảng
Cáo

Công

1

Chúng

Maketing
Trực Tiếp

Bán Hàng
Khuyến
Mãi

Bán Hàng
Cá Nhân




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quan hệ công chúng

Khái niệm
Là chuyển tải thông điệp truyền thông đến cộng đồng khách hàng và công
chúng, tác động tích cực lên quan điểm của họ nhằm đạt được sự hiểu biết
của họ thông qua các hoạt động báo chí và giới truyền thông.


Mục đích
Thiết lập, duy trì sự tin tưởng, tín nhiệm và hình ảnh đẹp về
nhãn hiệu đối với các nhóm công chúng ở thị trường mục
tiêu.




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quan hệ công chúng  Các loại hình quan hệ công chúng

Quan hệ với báo chí

Tuyên truyền SP

Truyền thông DN

(Press relations)

(Product publicity)

(Corporate communications)

Vận động hành lang

Tham mưu

(Lobbying)


(Counseling)




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Quan hệ công chúng  Các công cụ PR

P (Publications) – Xuất bản phẩm

C (Community involment activities – Hoạt
động liên quan đến cộng đồng)

E (Events – Sự kiện)

N (News – Tin tức)

I (Identity media – Phương tiện nhận dạng)

L (Lobbying activity – Vận động hậu trường)

S (Social responsibility activities )




I. Khái quá về chiêu thị
Các công cụ của chiêu thị :

Quan hệ

Quảng
Cáo

Công
Chúng

Maketing
Trực Tiếp

Bán Hàng
Khuyến
Mãi

Bán Hàng
Cá Nhân




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Xúc tiến bán hàng – Khuyến mãi

Khái niệm
Là một công cụ khích lệ ngắn hạn nhằm khuyến khích người tiêu dùng mua sắm,
mua nhiều hơn và mua thường xuyên hơn.

Mục đích
Nhằm vào sự phản ứng tức thời, và thường được sử dụng để bổ sung thêm có tính
chất tác động dài hạn của quảng cáo và chào hàng.


+ Kích thích dùng thử sản phẩm và mua mới.
+ Kích thích tiêu dùng những sản phẩm đang bán.
+ Khuyến khích người tiêu dùng gắn bó với nhãn.
+ Bảo vệ khách hàng hiện tại của doanh nghiệp.
+ Phối hợp và làm tăng hiệu quả của quảng cáo và các hoạt động Marketing khác.




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Xúc tiến bán hàng – Khuyến mãi  Mô hình xúc tiến bán hàng




I. Khái quát về chiêu thị
Nhằm vào khách hàng tiêu dùng cuối cùng hoặc người sử dụng cuối
Nhằm vào lực lượng bán hàng của công ty.

Nhắm vào trung gian, nhà phân phối.

cùng.

- Sản phẩm mẫu (Samples)

- Giảm giá (Price deals)

- Xổ số (Contests)

- Phiếu mua hàng, giảm giá (Coupons)


- Bớt giá khuyến khích (Promotion allowances)

- Tiền thưởng (Bonuses)

- Hoàn lại, trừ tiền, bớt giá (Cash refunds offers / Rebates)

- Phiếu thưởng, giảm giá (Trade coupons)

- Hội nghị, họp bán hàng (Meetings)

- Bao gói theo giá rẽ (Price packs / Cent off deals)

- Xổ số (Sales contests)

- Tài liệu huấn luyện (Training materials)

- Hàng thưởng, quà tặng (Premiums / Gifts)

- Tặng lịch (Calendars)

- Hỗ trợ bán hàng (Sales aids)

- Hàng quảng cáo đặc biệt (Advertising specialties)

- Quà tặng (Gifts)

- Cặp giấy / tài liệu (Portfolios)




- Giảm giá, trợ cấp (Trade deals)

- Trưng bày (Displays)



 




I. Khái quá về chiêu thị
Các công cụ của chiêu thị :

Quan hệ
Quảng
Cáo

Công
Chúng

Maketing
Trực Tiếp

Bán Hàng
Khuyến
Mãi

Bán Hàng

Cá Nhân




I. Khái quát về chiêu thị
Mục tiêu của chiêu thị  Bán hàng cá nhân

Khái niệm
Là hình thức truyền thông trực tiếp giữa nhân viên bán hàng với khách hàng nhằm
giới thiệu và thuyết phục họ quan tâm, mua sản phẩm. Bán hàng cá nhân thường
áp dụng trong bán máy móc và dịch vụ công nghiệp và đòi hỏi kỹ năng cao và thích
ứng với văn hóa




×